Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu2224/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Sơn La
Ngày ban hành07/09/2018
Người kýCầm Ngọc Minh
Ngày hiệu lực 07/09/2018
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 2224/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Sơn La

Value copied successfully!
Số hiệu2224/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Sơn La
Ngày ban hành07/09/2018
Người kýCầm Ngọc Minh
Ngày hiệu lực 07/09/2018
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2224/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 07 tháng 09 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THANH TRA TỈNH SƠN LA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số 333/TTr-NV1 ngày 27/8/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Sơn La, gồm 19 thủ tục hành chính trong đó (5 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh; 5 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các huyện, thành phố; 5 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; 4 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND xã, phường, thị trấn).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số: 2791/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Sơn La.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Thanh tra tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Dũng(50b).

CHỦ TỊCH




Cầm Ngọc Minh

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA THANH TRA TỈNH SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2224/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

A. TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH: 5 Thủ tục

TT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Thủ tục tiếp công dân

08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh

Ban tiếp công dân

Không

- Luật Tiếp công dân năm 2013;

- Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật tiếp công dân;

- Thông tư số 06/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình tiếp công dân;

2

Thủ tục xử lý đơn

8 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh

Ban tiếp công dân

Không

- Luật Khiếu nại năm 2011;

- Luật Tố cáo năm 2011;

- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại;

- Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật tố cáo;

- Thông tư số 07/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh.

3

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu

- 30 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý

- 45 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp

- Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn:

+ 45 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý

+ 60 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp

UBND tỉnh hoặc các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh được giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại

Không

- Luật Khiếu nại năm 2011;

- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại;

- Thông tư 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính;

4

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai

- 45 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý

- 60 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp

- Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn:

+ 60 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý

+ 70 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp

UBND tỉnh hoặc các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh được giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại

Không

- Luật Khiếu nại năm 2011;

- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại;

- Thông tư 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính;

5

Thủ tục giải quyết tố cáo

- 60 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý

- 90 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp

- Trường hợp cần thiết có thể gia hạn một lần:

+ 30 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý

+ 60 ngày làm việc đối với vụ việc phức tạp

UBND tỉnh hoặc các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh được giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo

 

- Luật Tố cáo năm 2011;

- Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Tố cáo;

- Thông tư số 06/2013/TT-TTCP ngày 30/9/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết tố cáo;

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ: 5 Thủ tục

TT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Thủ tục tiếp công dân

8 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh

Trụ sở tiếp công dân huyện, thành phố

Không

- Luật Tiếp công dân năm 2013;

- Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật tiếp công dân;

- Thông tư số 06/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình tiếp công dân;

2

Thủ tục xử lý đơn

8 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh

Trụ sở tiếp công dân huyện, thành phố

Không

- Luật Khiếu nại năm 2011;

- Luật Tố cáo năm 2011;

- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại;

- Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật tố cáo;

- Thông tư số 07/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh.

3

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu

- 30 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý

- 45 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp

- Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn:

+ 45 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý

+ 60 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp

UBND huyện hoặc các phòng, ban thuộc UBND huyện được giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại

Không

- Luật Khiếu nại năm 2011;

- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại;

- Thông tư 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính;

4

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai

- 45 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý

- 60 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp

- Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn:

+ 60 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý

+ 70 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp

UBND huyện hoặc các phòng, ban thuộc UBND huyện được giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại

Không

- Luật Khiếu nại năm 2011;

- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại;

- Thông tư 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính;

5

Thủ tục giải quyết tố cáo

- 60 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý

- 90 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp

- Trường hợp cần thiết có thể gia hạn một lần:

+ 30 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý

+ 60 ngày làm việc đối với vụ việc phức tạp

UBND huyện hoặc các phòng, ban thuộc UBND huyện được giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo

 

- Luật Tố cáo năm 2011;

- Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Tố cáo;

- Thông tư số 06/2013/TT-TTCP ngày 30/9/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết tố cáo;

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH: 5 Thủ tục

TT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Thủ tục tiếp công dân

8 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh

Phòng tiếp công dân các sở, ban, ngành

Không

- Luật Tiếp công dân năm 2013;

- Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật tiếp công dân;

- Thông tư số 06/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình tiếp công dân;

2

Thủ tục xử lý đơn

8 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh

Các sở, ban, ngành

Không

- Luật Khiếu nại năm 2011;

- Luật Tố cáo năm 2011;

- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại;

- Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật tố cáo;

- Thông tư số 07/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh.

3

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu

- 30 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý

- 45 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp

- Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn:

+ 45 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý

+ 60 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp

Các sở, ban, ngành hoặc các phòng, ban thuộc các sở, ban, ngành được giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại

Không

- Luật Khiếu nại năm 2011;

- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại;

- Thông tư 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính;

4

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai

- 45 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý

- 60 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp

- Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn:

+ 60 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý

+ 70 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp

Các sở, ban, ngành hoặc các phòng nghiệp vụ thuộc các sở, ban, ngành được giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại

Không

- Luật Khiếu nại năm 2011;

- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại;

- Thông tư 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính;

5

Thủ tục giải quyết tố cáo

- 60 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý

- 90 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp

- Trường hợp cần thiết có thể gia hạn một lần:

+ 30 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý

+ 60 ngày làm việc đối với vụ việc phức tạp

Các sở, ban, ngành hoặc các phòng, ban thuộc các sở, ban, ngành được giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo

 

- Luật Tố cáo năm 2011;

- Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Tố cáo;

- Thông tư số 06/2013/TT-TTCP ngày 30/9/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết tố cáo;

D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN: 4 Thủ tục

TT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Thủ tục tiếp công dân

8 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh

UBND các xã, phường, thị trấn

Không

- Luật Tiếp công dân năm 2013;

- Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật tiếp công dân;

- Thông tư số 06/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình tiếp công dân;

2

Thủ tục xử lý đơn

8 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn

UBND các xã, phường, thị trấn

Không

- Luật Khiếu nại năm 2011;

- Luật Tố cáo năm 2011;

- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại;

- Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật tố cáo;

- Thông tư số 07/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh.

3

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu

- 30 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý

- 45 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp

- Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn:

+ 45 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý

+ 60 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp

UBND các xã, phường, thị trấn

Không

- Luật Khiếu nại năm 2011;

- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại;

- Thông tư 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính;

4

Thủ tục giải quyết tố cáo

- 60 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý

- 90 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp

- Trường hợp cần thiết có thể gia hạn một lần:

+ 30 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý

+ 60 ngày làm việc đối với vụ việc phức tạp

UBND các xã, phường, thị trấn

 

- Luật Tố cáo năm 2011;

- Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Tố cáo;

- Thông tư số 06/2013/TT-TTCP ngày 30/9/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết tố cáo;

 

Từ khóa:2224/QĐ-UBNDQuyết định 2224/QĐ-UBNDQuyết định số 2224/QĐ-UBNDQuyết định 2224/QĐ-UBND của Tỉnh Sơn LaQuyết định số 2224/QĐ-UBND của Tỉnh Sơn LaQuyết định 2224 QĐ UBND của Tỉnh Sơn La

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu2224/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Sơn La
                            Ngày ban hành07/09/2018
                            Người kýCầm Ngọc Minh
                            Ngày hiệu lực 07/09/2018
                            Tình trạng Hết hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi