Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu2163/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bình Định
Ngày ban hành31/05/2021
Người kýLâm Hải Giang
Ngày hiệu lực 31/05/2021
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 2163/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Quản lý nhà nước về quỹ, Tổ chức - Biên chế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định

Value copied successfully!
Số hiệu2163/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bình Định
Ngày ban hành31/05/2021
Người kýLâm Hải Giang
Ngày hiệu lực 31/05/2021
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2163/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 31 tháng 05 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ, TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 311/TTr-SNV ngày 18 tháng 5 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 15 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Quản lý nhà nước về quỹ, Tổ chức - Biên chế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ.

Điều 2.Quyết định này sửa đổi Quyết định số 899/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 tháng 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ và Quyết định số 2381/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ.

Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Nội vụ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- TT TH-CB, P. HC-TC.
- Lưu: VT, KSTT, K12.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Hải Giang

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 15 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ, TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ

(Ban hành theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   /   /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

STT QTNB giải quyết TTHC được thay thế theo Quyết củaChủ tịchUBND tỉnh

Tên thủ tụchành chính

Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày)

Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày)

Quy trình các bước giải quyết TTHC

TTHC được công bố tại Quyết định của Chủtịch UBNDtỉnh

(1)

 

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về quỹ

1

STT 08, Quyết định số 899/QĐ- UBND ngày 17/3/2020; STT 08 Quyết định số 2381/QĐ- UBND ngày 15/7/2019

Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)

40 ngày làm việc

1/2

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ

Quyết định số 2130/QĐ- UBND ngày 27/5/2021

35

Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 02 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 26,5 ngày

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 03 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 03 ngày

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày

04

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

1/2

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

2

STT 09, Quyết định số 899/QĐ- UBND ngày 17/3/2020; STT 09 Quyết định số 2381/QĐ- UBND ngày 15/7/2019

Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh

30 ngày làm việc

1/2

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ

Quyết định số 2130/QĐ- UBND ngày 27/5/2021

25

Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 02 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 16,5 ngày

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 03 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 03 ngày

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày

04

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

1/2

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

3

STT 10, Quyết định số 899/QĐ- UBND ngày 17/3/2020; STT 10 Quyết định số 2381/QĐ- UBND ngày 15/7/2019

Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)

15 ngày làm việc

1/2

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ

Quyết định số 2130/QĐ- UBND ngày 27/5/2021

10

Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 01 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 02 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày

04

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

1/2

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

4

STT 11, Quyết định số 899/QĐ- UBND ngày 17/3/2020; STT 11 Quyết định số 2381/QĐ- UBND ngày 15/7/2019

Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh)

30 ngày làm việc

1/2

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ

Quyết định số 2130/QĐ- UBND ngày 27/5/2021

25

Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 02 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 16,5 ngày

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 03 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 03 ngày

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày

04

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

1/2

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

5

STT 12, Quyết định số 899/QĐ- UBND ngày 17/3/2020; STT 12 Quyết định số 2381/QĐ- UBND ngày 15/7/2019

Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)

15 ngày làm việc

1/2

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ

Quyết định số 2130/QĐ- UBND ngày 27/5/2021

10

Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 01 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 02 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày

04

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

1/2

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

6

STT 13, Quyết định số 899/QĐ- UBND ngày 17/3/2020; STT 13 Quyết định số 2381/QĐ- UBND ngày 15/7/2019

Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh)

15 ngày làm việc

1/2

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ

Quyết định số 2130/QĐ- UBND ngày 27/5/2021

10

Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 01 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 02 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày

04

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

1/2

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

7

STT 14, Quyết định số 899/QĐ- UBND ngày 17/3/2020; STT 14 Quyết định số 2381/QĐ- UBND ngày 15/7/2019

Hợp nhất, sát nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ

30 ngày làm việc

1/2

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ

Quyết định số 2130/QĐ- UBND ngày 27/5/2021

25

Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 02 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 16,5 ngày

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 03 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 03 ngày

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày

04

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

1/2

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

8

STT 15, Quyết định số 899/QĐ- UBND ngày 17/3/2020; STT 15 Quyết định số 2381/QĐ- UBND ngày 15/7/2019

Đổi tên quỹ cấp tỉnh

15 ngày làm việc

1/2

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ

Quyết định số 2130/QĐ- UBND ngày 27/5/2021

10

Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 01 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 02 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày

04

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

1/2

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

9

STT 16, Quyết định số 899/QĐ- UBND ngày 17/3/2020; STT 16 Quyết định số 2381/QĐ- UBND ngày 15/7/2019

Tự giải thể quỹ (Cấp tỉnh)

15 ngày làm việc

1/2

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ

Quyết định số 2130/QĐ- UBND ngày 27/5/2021

10

Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 01 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 02 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày

04

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

1/2

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

II. Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế

10

-

Thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

40 ngày làm việc

1/2

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ

Quyết định số 2130/QĐ- UBND ngày 27/5/2021

35

Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 1/2 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 30 ngày

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 2 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 2 ngày

2.5: Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày

04

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

1/2

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

11

-

Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

25 ngày làm việc

1/2

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ

Quyết định số 2130/QĐ- UBND ngày 27/5/2021

20

Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 1/2 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 15 ngày

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 2 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 2 ngày

2.5: Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày

04

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

1/2

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

12

-

Thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương

Không quy định

1/2

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ

Quyết định số 2130/QĐ- UBND ngày 27/5/2021

35

Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 1/2 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 30 ngày

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 2 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 2 ngày

2.5: Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày

04

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

1/2

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

13

-

Thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương

Không quy định

1/2

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ

Quyết định số 2130/QĐ- UBND ngày 27/5/2021

35

Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 1/2 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 30 ngày

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 2 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 2 ngày

2.5: Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày

04

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

1/2

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

14

-

Thẩm định đề án vị trí việc làm

40 ngày làm việc

1/2

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ

Quyết định số 2130/QĐ- UBND ngày 27/5/2021

35

Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 1/2 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 30 ngày

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 2 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 2 ngày

2.5: Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày

04

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

1/2

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

15

-

Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm

25 ngày làm việc

1/2

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ

Quyết định số 2130/QĐ- UBND ngày 27/5/2021

20

Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 1/2 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 15 ngày

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 2 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 2 ngày

2.5: Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày

04

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

1/2

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Tổng cộng: 15 TTHC

 

 

 

 

 

 

Từ khóa:2163/QĐ-UBNDQuyết định 2163/QĐ-UBNDQuyết định số 2163/QĐ-UBNDQuyết định 2163/QĐ-UBND của Tỉnh Bình ĐịnhQuyết định số 2163/QĐ-UBND của Tỉnh Bình ĐịnhQuyết định 2163 QĐ UBND của Tỉnh Bình Định

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu2163/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Bình Định
                            Ngày ban hành31/05/2021
                            Người kýLâm Hải Giang
                            Ngày hiệu lực 31/05/2021
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi