Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 1712/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Thái Bình |
| Ngày ban hành | 28/07/2014 |
| Người ký | Phạm Văn Xuyên |
| Ngày hiệu lực | 28/07/2014 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| Số hiệu | 1712/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Thái Bình |
| Ngày ban hành | 28/07/2014 |
| Người ký | Phạm Văn Xuyên |
| Ngày hiệu lực | 28/07/2014 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
UỶBANNHÂNDÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1712/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 28 tháng 7 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THÁI BÌNH.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
CăncứLuậtTổchứcHộiđồngnhândânvà Ủybannhândân;
Căncứ LuậtGiaothôngđườngbộ;
CăncứcácnghịđịnhcủaChínhphủ:Số91/2009/NĐ-CPngày21tháng10 năm2009 về kinh doanh vàđiều kiện kinh doanh vận tải bằng xeô tô; số 63/2010/NĐ-CPngày08tháng6năm 2010củaChínhphủvềkiểm soátthủtục hànhchính;số93/2012/NĐ-CPngày08tháng11năm 2012vềviệcsửađổi,bổ sungmộtsốđiềucủaNghịđịnhsố91/2009/NĐ-CPngày21tháng10năm2009; số48/2013/NĐ-CPngày14tháng5năm2013sửađổi,bổsungmộtsốđiềucủa các nghịđịnhliênquanđếnkiểmsoátthủtụchànhchính;
CăncứcácthôngtưcủaBộGiaothôngvậntải:Số46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 quy định về đào tạo cấp giấy phép lái xe; số 38/2013/TT-BGTVTngày 24tháng10năm 2013,sửa đổimộtsốđiềucủaThông tưsố 46/2012/TT-BGTVT;
CăncứcácthôngtưcủaBộTàichính:Số73/2012/TT-BTC ngày 14tháng5 năm 2012vềviệcsửađổi,bổsungThôngtưsố76/2004/TT-BTCngày29tháng7 năm 2004củaBộTàichínhhướngdẫnvềphí,lệphítronglĩnhvựcgiaothông đườngbộ;số23/2013/TT-BTCngày27tháng 2năm2013quy địnhmứcthu,nộp, quảnlývà sửdụngphísáthạchláixe cơgiớiđườngbộ;
CăncứThôngtưsố05/2014/TT-BTPngày 07tháng02năm 2014củaBộTư pháp hướngdẫncông bố,niêm yếtthủtục hànhchínhvà báocáovề tình hình, kết quả thực hiệnkiểmsoátthủtụchànhchính;
XétđềnghịcủaGiám đốcSởGiaothôngvậntảitạiTờtrìnhsố151- SGTVT/TTHCngày17tháng7năm 2014,vàđềnghịcủaGiámđốcSởTưpháptại Vănbảnsố375/STP-KSTTHCngày08tháng7năm2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Côngbốkèm theoQuyếtđịnhnày 31(bamươimốt) thủtục hành chínhmớibanhành,40(bốnmươi)thủtụchànhchínhbịbãibỏthuộcthẩm quyền giảiquyếtcủaSởGiaothôngvậntảitỉnhTháiBìnhtạiQuyếtđịnhsố2488/QĐ-UBNDngày18tháng10năm2012củaỦybannhândântỉnhTháiBình(Phụlục kèm theo).
Điều 2. Quyếtđịnhnàycó hiệulực thihànhkểtừngàykýbanhành.
Điều3.ChánhVănphòngỦybannhândântỉnh,GiámđốcSởGiaothông vậntải,ThủtrưởngcácSở,ban,ngànhvàcáccơquan,đơnvị,cánhâncóliên quanchịutráchnhiệmthihànhQuyếtđịnhnày./.
| KT. CHỦTỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤCTHỦ TỤCHÀNH CHÍNH THUỘCTHẨMQUYỀNGIẢI QUYẾT CỦASỞGIAO THÔNGVẬNTẢITẠITỈNHTHÁIBÌNH
(BanhànhkèmtheoQuyếtđịnhsố1712/QĐ-UBNDngày28tháng7năm2014 củaỦy bannhândântỉnhTháiBình).
PHẦNI. DANH MỤCTHỦTỤCHÀNH CHÍNH
1. Danh mục 31thủtục hành chính mớiban hành thuộc thẩmquyền giải quyết củaSở Giaothôngvận tải.
STT | Tên thủ tụchành chính |
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ KẾT CẤU HẠ TẦNG ĐƯỜNG BỘ | |
1 | Côngbốlầnđầuđưatrạmdừngnghỉvàokhaithác |
2 | Côngbốlạitrạmdừngnghỉ |
3 | Côngbốbếnxehàng |
4 | Côngbốlầnđầuđưabếnxekháchvàokhaithác |
5 | Côngbốlạibếnxekhách |
II.LĨNH VỰCQUẢNLÝ VẬNTẢIBỘ | |
1 | Mởtuyếnvậntảikháchmới |
2 | Côngbốtuyếnđưavàokhaithác |
3 | Đăngkýkhaithácvàđiềuchỉnhphươngánkhaithácđangthựchiệntrêntuyến |
4 | Cấpphùhiệu,biểnhiệu |
5 | Xácnhậnvề tìnhtrạngcủaxeôtôthamgiakinhdoanhvậntải |
III.LĨNH VỰCĐÀO TẠO SÁT HẠCH, CẤPGIẤYPHÉP LÁIXE | |
1 | Học,sáthạchcấpmớiGiấyphépláixe |
2 | Học,sáthạchcấpGPLXlênhạngB2,C,D,E vàcáchạngF |
3 | ĐổiGPLXdongànhGTVTcấp |
4 | ĐổiGPLXdongànhcôngancấp |
5 | ĐổiGPLXquânđộidoBộQuốcphòngcấp |
6 | ĐổiGiấyphépláixehoặcBằngláixecủanướcngoài |
7 | Đổigiấyphépláixehoặcbằngláixecủanướcngoàicấpchokháchdulịch nướcngoàiláixevàoViệtNam |
8 | CấplạiGPLXbị mấtlầnthứnhất |
9 | CấplạiGPLXbị mấtlầnthứhai |
10 | GPLXbị mấtlầnthứba |
11 | Giấyphépláixebịtướcquyềnsửdụngkhôngthờihạn |
12 | LậplạihồsơgốcGiấyphépláixe |
13 | CấpGiấychứngnhậngiáoviêndạythựchànhláixe |
14 | CấpGiấyphépxetậplái |
15 | Cấp mớigiấyphépđàotạoláixeôtô |
16 | Cấplạigiấyphépđàotạoláixeôtô |
17 | Cấp mớigiấyphépđàotạoláixecáchạngA1,A2,A3,A4 |
18 | CấplạigiấyphépđàotạoláixecáchạngA1,A2,A3,A4 |
19 | Cấp mớiGiấychứngnhậntrungtâmsáthạchloại1,loại2 |
20 | Cấp mớiGiấychứngnhậntrungtâmsáthạchloại3 |
21 | CấplạiGiấychứngnhậntrungtâmsáthạch |
2.Danhmục40thủtụchànhchínhbịbãibỏthuộcthẩmquyềngiải quyếtcủaSởGiaothôngvậntảitỉnh TháiBình tạiQuyếtđịnh số2488/QĐ- UBNDngày18tháng10năm 2012củaỦybannhândântỉnhTháiBìnhvề côngbốbộ TTHCthuộc thẩmquyền giải quyết của Sở Giaothôngvậntảitỉnh TháiBình.
STT | Số hồ sơ TTHC (1) | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính (2) |
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ KẾT CẤU HẠ TẦNG ĐƯỜNG BỘ | |||
1 | T-TBH- 220726-TT | Công bốđưabếnxe,trạm dừng nghỉ vào khai thác (Thủ tục số 15 phần I, Quyết định số 2488/QĐ- UBND ngày18/10/2012) | Thông tưsố18/2013/TT-BGTVT ngày06/8/2013 củaBộ Giao thôngvận tảiquy địnhvềtổchức,quảnlý hoạt độngkinhdoanhvậntảibằngxeôtô vàdịchvụ hỗtrợ vận tải đườngbộ. |
II.LĨNH VỰCQUẢNLÝ VẬNTẢIBỘ | |||
1 | T-TBH- 221169-TT | Mở tuyến vận tải khách cốđịnhbằngôtô(Thủtục số5phần III,Quyếtđịnh số 2488/QĐ-UBND ngày 18/10/2012) | -Nghịđịnhsố91/2009/NĐ-CPngày 21/10/2009củaChính phủvềkinh doanhvàđiềukiệnkinh doanhvậntải bằngxeô tô; -Nghịđịnhsố93/2012/NĐ-CPngày 08/11/2012của Chính phủvề việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 91/2009/NĐ-CP ngày 21 tháng 10năm2009về kinh doanhvà điều kiện kinh doanh vận tải bằngxeô tô; -Thông tưsố18/2013/TT-BGTVT ngày 06/8/2013 của Bộ Giao thông vậntảiquy địnhvềtổchức,quảnlý hoạtđộngkinhdoanhvậntảibằngxe ôtôvàdịchvụhỗtrợvậntảiđường bộ. |
2 | T-TBH- 221171-TT | Công bốtuyếnvậntảicố địnhsauthời giankhai thác(Thủ tụcsố 6 phần III, Quyết định số 2488/QĐ- UBND ngày18/10/2012) | |
3 | T-TBH- 221173-TT | Đăngkýkhai tháctuyến vậntảikháchcốđịnhbằng ô tô(Thủ tụcsố7 phần III, Quyết định số 2488/QĐ- UBND ngày18/10/2012) | |
4 | T-TBH- 221175-TT | Đăng ký bổ sung xe vào tuyến vận tải khách cố định bằng ô tô (Thủ tục số 8 phần III, Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 18/10/2012) | |
5 | T-TBH- 221178-TT | Thay xekhaitháctuyến vậntảikháchcốđịnhbằng ô tô(Thủ tụcsố9 phần III, Quyết định số 2488/QĐ- UBND ngày18/10/2012) | |
6 | T-TBH- 221180-TT | Ngừng khai thác tuyến vậntảikháchcốđịnhbằng ô tô (Thủ tục số 10 phần III, Quyết định số 2488/QĐ- UBND ngày18/10/2012) |
|
7 | T-TBH- 221182-TT | Cấp phù hiệu xehợpđồng (ô tôkhách)(Thủ tục số10 phần III, Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 18/10/2012) | |
8 | T-TBH- 221184-TT | Đổiphùhiệuxehợpđồng (ôtôkhách)(Thủtụcsố12 Quyết định số 2488/QĐ- UBND ngày18/10/2012) | |
9 | T-TBH- 221185-TT | Cấpphùhiệuxe vận chuyểnkháchdulịch(ô tô khách)(Thủtục số5phần III, Quyết định số 2488/QĐ- UBND ngày18/10/2012) | |
10 | T-TBH- 221188-TT | Đổiphùhiệu xevận chuyểnkháchdulịch(ô tô khách ) (Thủ tục số 14 Quyết định số 2488/QĐ- UBND ngày18/10/2012) | |
11 | T-TBH- 221190-TT | Cấpphùhiệuxe taxi(ô tô khách)(Thủtục số15phần III, Quyết định số 2488/QĐ- UBND ngày18/10/2012) | |
12 | T-TBH- 221192-TT | Đổiphùhiệu xe taxi(ô tô khách)(Thủtục số16phần III, Quyết định số 2488/QĐ- UBND ngày18/10/2012) | |
13 | T-TBH- 221194-TT | Cấp phù hiệu xe chạy tuyếncốđịnh(ô tôkhách) (Thủtục số17phần III, Quyết định số 2488/QĐ- UBND ngày18/10/2012) | |
14 | T-TBH- 221197-TT | Đổi phù hiệu xe chạy tuyếncốđịnh(ô tôkhách) (Thủtục số18phần III, Quyết định số 2488/QĐ- UBND ngày18/10/2012) |
|
15 | T-TBH- 221198-TT | Cấpsổnhậttrình(ô tô khách)(Thủtục số19phần III, Quyết định số 2488/QĐ- UBND ngày18/10/2012) | |
16 | T-TBH- 221200-TT | Đổilạisổ nhật trình(ô tô khách)(Thủtục số20phần III, Quyết định số 2488/QĐ- UBND ngày18/10/2012) |
|
III. LĨNH VỰC ĐÀO TẠO, SÁT HẠCH, CẤP, ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE VÀ ĐÀO TẠO CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN CHO NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ | |||
1 | T-TBH- 221467-TT | Học, sát hạchcấpmới giấyphépláixe (Thủtục số1,phầnVI, Quyếtđịnh số 2488/QĐ-UBND ngày 18/10/2012) | -Thông tưsố46/2012/TT-BGTVT ngày 07/11/2012củaBộGiaothông vận tải; - Thông tư số 23/2013/TT-BTC của BộTàichínhquy địnhmứcthu,nộp, quản lý vàsửdụngphísáthạchláixe cơ giới đườngbộ; -Thông tưsố38/2013/TT-BGTVT ngày 24/10/2013củaBộGiaothông vận tải. |
2 | T-TBH- 221472-TT | Học,sáthạchnâng hạng giấy phép lái xe ôtô lên hạng B2, C, D, E và các hạngF (Thủtục số2,phần VI, Quyết định số 2488/QĐ- UBND ngày18/10/2012) | |
3 | T-TBH- 221474-TT | ĐổiGiấy phépláixedo ngành giao thông vận tải cấp(Thủ tụcsố 3, phầnVI, Quyết định số 2488/QĐ- UBND ngày18/10/2012) | |
4 | T-TBH- 221493-TT | ĐổiGiấy phépláixedo ngành Công an cấp(Thủtục số4,phầnVI,Quyếtđịnhsố 2488/QĐ-UBND ngày 18/10/2012) | |
5 | T-TBH- 221495-TT | ĐổiGiấy phépláixedo Bộ Quốc phòng cấp (Thủ tục số 5, phần VI, Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày18/10/2012) |
|
6 | T-TBH- 221499-TT | Đổi Giấy phép lái xe hoặcbằng láixecủanước ngoài (Thủ tục số 6, phần VI, Quyết định số 2488/QĐ- UBND ngày18/10/2012) | |
7 | T-TBH- 221501-TT | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam (Thủ tục số 7, phần VI, Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 18/10/2012) | |
8 | T-TBH- 221504-TT | Cấp lại Giấy phép lái xe bị mất, còn hạn sử dụng hoặc quá hạn sử dụng dưới 3 tháng (Thủ tục số 8, phần VI, Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 18/10/2012) | |
9 | T-TBH- 221507-TT | CấplạiGiấyphéplái xebị mất,quáhạnsửdụng từ3 tháng đếndưới1năm(Thủ tục số 9, phần VI, Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày18/10/2012) | |
10 | T-TBH- 221508-TT | CấplạiGiấyphéplái xebị mất,quá hạnsửdụngtrên1 năm (Thủ tục số 10, phần VI, Quyết định số 2488/QĐ- UBND ngày18/10/2012) | |
11 | T-TBH- 221509-TT | CấplạiGiấy phépláixe quá hạnsử dụngtừ03tháng trởlênnhưng chưaquá1 năm kể từ ngàyhết hạn(Thủ tục số 11, phần VI, Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày18/10/2012) | |
12 | T-TBH- 221510-TT | CấplạiGiấy phépláixe quáhạnsửdụng trên1năm kểtừngày hếthạn(Thủtục số12,phầnVI,Quyếtđịnh số 2488/QĐ-UBND ngày 18/10/2012) |
|
13 | T-TBH- 221511-TT | Cấp lại Giấy phép lái xe bị tước quyền sử dụng giấy phép lái xe không thời hạn (Thủ tục số 13, phần VI, Quyết định số 2488/QĐ- UBND ngày 18/10/2012) | |
14 | T-TBH- 221512-TT | Lập lại hồ sơ gốc Giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp (Thủ tục số 14, phần VI, Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 18/10/2012) | |
15 | T-TBH- 221513-TT | CấpGiấy phépđàotạolái xe các hạngA1,A2,A3và A4(Thủtụcsố15,phần VI, Quyết định số 2488/QĐ- UBND ngày18/10/2012) | |
16 | T-TBH- 221514-TT | CấplạiGiấy phépđàotạo láixecác hạng A1,A2,A3 và A4(Thủtục số16,phần VI, Quyết định số 2488/QĐ- UBND ngày18/10/2012) | |
17 | T-TBH- 221515-TT | Cấp mới Giấy phép đào tạoláixeôtô(Thủtụcsố 17,phầnVI,Quyếtđịnhsố 2488/QĐ-UBND ngày 18/10/2012) | |
18 | T-TBH- 221517-TT | CấplạiGiấy phépđàotạo lái xeô tô(Thủ tục số 18, phần VI, Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 18/10/2012) | |
19 | T-TBH- 221518-TT | Điều chỉnh lưulượng đào tạo láixe ôtôđến20%(Thủ tục số 19, phần VI, Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày18/10/2012) |
|
20 | T-TBH- 221274-TT | Cấp Giấy chứng nhận trung tâmsáthạchloại1,2 (Thủ tụcsố 20, phầnVI, Quyết định số 2488/QĐ- UBND ngày18/10/2012) | |
21 | T-TBH- 221281-TT | Cấp Giấy chứng nhận trung tâmsáthạchloại3 (Thủ tụcsố 21, phầnVI, Quyết định số 2488/QĐ- UBND ngày18/10/2012) | |
22 | T-TBH- 221287-TT | CấplạiGiấy chứngnhận trung tâm sát hạch lái xe (Thủ tụcsố 22, phầnVI, Quyết định số 2488/QĐ- UBND ngày18/10/2012) | |
23 | T-TBH- 221341-TT | CấpGiấy chứngnhậngiáo viêndạy thựchànhláixe (Thủ tụcsố 23, phầnVI, Quyết định số 2488/QĐ- UBND ngày18/10/2012) | |
| Số hiệu | 1712/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Thái Bình |
| Ngày ban hành | 28/07/2014 |
| Người ký | Phạm Văn Xuyên |
| Ngày hiệu lực | 28/07/2014 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật