Số hiệu | 1688/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Vĩnh Long |
Ngày ban hành | 27/06/2019 |
Người ký | Lê Quang Trung |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 1688/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Vĩnh Long, ngày\r\n 27 tháng 6 năm 2019 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức chính\r\nquyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số\r\n61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một\r\ncửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số\r\n01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi\r\nhành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của\r\nChính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ\r\ntục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n3103/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh\r\nLong về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của\r\nUBND cấp huyện thuộc lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
\r\n\r\nXét đề nghị của Giám đốc Sở\r\nGiao thông vận tải tại Tờ trình số 51/TTr- SGTVT, ngày 19/6/2019,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1.\r\nPhê duyệt kèm theo Quyết định này 09 (Chín) quy trình\r\nnội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban\r\nnhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
\r\n\r\n(có phụ lục chi tiết kèm\r\ntheo).
\r\n\r\n\r\n\r\n1. Giao Sở Thông tin và Truyền\r\nthông chủ trì, phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố xây dựng quy\r\ntrình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời\r\nhạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy\r\ntrình nội bộ có hiệu lực thi hành.
\r\n\r\n2. Giao UBND các huyện, thị xã,\r\nthành phố lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được\r\nphân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Sở\r\nThông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử.
\r\n\r\nĐiều 3.\r\nChánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở\r\nGiao thông vận tải; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở,\r\nban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy\r\nban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan\r\nchịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
\r\n\r\nQuyết định này có hiệu lực kể từ\r\nngày ký./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n KT. CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
(Ban\r\nhành kèm theo Quyết định số 1688/QĐ-UBND, ngày 27tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy\r\nban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thủ tục hành chính \r\n | \r\n \r\n Quyết định công bố TTHC \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đăng ký phương tiện lần đầu đối\r\n với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa \r\n | \r\n \r\n Quyết định số 3103/QĐ-UBND,\r\n ngày 23/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đăng ký phương tiện lần đầu đối\r\n với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa \r\n | \r\n |
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Đăng ký lại phương tiện trong\r\n trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy\r\n nội địa \r\n | \r\n |
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Đăng ký lại phương tiện trong\r\n trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật \r\n | \r\n |
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Đăng ký lại phương tiện trong\r\n trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng\r\n ký phương tiện \r\n | \r\n |
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Đăng ký lại phương tiện trong\r\n trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký\r\n phương tiện \r\n | \r\n |
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Đăng ký lại phương tiện trong\r\n trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường\r\n trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác \r\n | \r\n |
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Cấp lại Giấy chứng nhận đăng\r\n ký phương tiện \r\n | \r\n |
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Xóa Giấy chứng nhận đăng ký\r\n phương tiện \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ\r\nTỤC HÀNH CHÍNH
\r\n\r\nA. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC\r\nHIỆN TẠI UBND CẤP HUYỆN, TỈNH VĨNH LONG
\r\n\r\nI. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n TT công việc \r\n | \r\n \r\n Nội dung công việc \r\n | \r\n \r\n Trách nhiệm xử lý công việc \r\n | \r\n \r\n Thời gian | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức hướng dẫn,\r\n kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên\r\n môn để xử lý. \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết\r\n quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng Kinh tế hạ\r\n tầng (Quản lý đô thị) tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định và trình\r\n Lãnh đạo phòng. \r\n | \r\n \r\n Phòng Kinh tế hạ tầng (Quản\r\n lý đô thị) \r\n | \r\n \r\n 1,75 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Kinh tế hạ tầng\r\n (Quản lý đô thị) ký duyệt hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức nhận kết\r\n quả giải quyết TTHC từ phòng chuyên môn \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết\r\n quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức liên hệ,\r\n chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu\r\n có). \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n |
\r\n Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính \r\n | \r\n \r\n 03 ngày \r\n | \r\n
\r\n TT công việc \r\n | \r\n \r\n Nội dung công việc \r\n | \r\n \r\n Trách nhiệm xử lý công việc \r\n | \r\n \r\n Thời gian | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức hướng dẫn,\r\n kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên\r\n môn để xử lý. \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng Kinh tế hạ\r\n tầng (Quản lý đô thị) tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định và trình\r\n Lãnh đạo phòng. \r\n | \r\n \r\n Phòng Kinh tế hạ tầng (Quản\r\n lý đô thị) \r\n | \r\n \r\n 1,75 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Kinh tế hạ tầng\r\n (Quản lý đô thị) ký duyệt hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức nhận kết\r\n quả giải quyết TTHC từ phòng chuyên môn \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết\r\n quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức liên hệ,\r\n chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu\r\n có). \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n |
\r\n Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính \r\n | \r\n \r\n 03 ngày \r\n | \r\n
\r\n TT công việc \r\n | \r\n \r\n Nội dung công việc \r\n | \r\n \r\n Trách nhiệm xử lý công việc \r\n | \r\n \r\n Thời gian | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức hướng dẫn,\r\n kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên\r\n môn để xử lý. \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết\r\n quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng Kinh tế hạ\r\n tầng (Quản lý đô thị) tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định và trình\r\n Lãnh đạo phòng. \r\n | \r\n \r\n Phòng Kinh tế hạ tầng (Quản\r\n lý đô thị) \r\n | \r\n \r\n 1,75 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Kinh tế hạ tầng\r\n (Quản lý đô thị) ký duyệt hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức nhận kết\r\n quả giải quyết TTHC từ phòng chuyên môn \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết\r\n quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức liên hệ,\r\n chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu\r\n có). \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n |
\r\n Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính \r\n | \r\n \r\n 03 ngày \r\n | \r\n
\r\n TT công việc \r\n | \r\n \r\n Nội dung công việc \r\n | \r\n \r\n Trách nhiệm xử lý công việc \r\n | \r\n \r\n Thời gian | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức hướng dẫn,\r\n kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên\r\n môn để xử lý. \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết\r\n quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng Kinh tế hạ\r\n tầng (Quản lý đô thị) tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định và trình\r\n Lãnh đạo phòng. \r\n | \r\n \r\n Phòng Kinh tế hạ tầng (Quản\r\n lý đô thị) \r\n | \r\n \r\n 1,75 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Kinh tế hạ tầng\r\n (Quản lý đô thị) ký duyệt hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức nhận kết\r\n quả giải quyết TTHC từ phòng chuyên môn \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết\r\n quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức liên hệ,\r\n chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu\r\n có). \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n |
\r\n Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính \r\n | \r\n \r\n 03 ngày \r\n | \r\n
\r\n TT công việc \r\n | \r\n \r\n Nội dung công việc \r\n | \r\n \r\n Trách nhiệm xử lý công việc \r\n | \r\n \r\n Thời gian | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức hướng dẫn,\r\n kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên\r\n môn để xử lý. \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết\r\n quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng Kinh tế hạ tầng\r\n (Quản lý đô thị) tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định và trình Lãnh đạo\r\n phòng. \r\n | \r\n \r\n Phòng Kinh tế hạ tầng (Quản\r\n lý đô thị) \r\n | \r\n \r\n 1,75 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Kinh tế hạ tầng\r\n (Quản lý đô thị) ký duyệt hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức nhận kết\r\n quả giải quyết TTHC từ phòng chuyên môn \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết\r\n quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức liên hệ,\r\n chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu\r\n có). \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n |
\r\n Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính \r\n | \r\n \r\n 03 ngày \r\n | \r\n
\r\n TT công việc \r\n | \r\n \r\n Nội dung công việc \r\n | \r\n \r\n Trách nhiệm xử lý công việc \r\n | \r\n \r\n Thời gian | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức hướng dẫn,\r\n kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên\r\n môn để xử lý. \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết\r\n quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng Kinh tế hạ\r\n tầng (Quản lý đô thị) tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định và trình\r\n Lãnh đạo phòng. \r\n | \r\n \r\n Phòng Kinh tế hạ tầng (Quản\r\n lý đô thị) \r\n | \r\n \r\n 1,75 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Kinh tế hạ tầng\r\n (Quản lý đô thị) ký duyệt hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức nhận kết\r\n quả giải quyết TTHC từ phòng chuyên môn \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết\r\n quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức liên hệ,\r\n chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu\r\n có). \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n |
\r\n Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính \r\n | \r\n \r\n 03 ngày \r\n | \r\n
\r\n TT công việc \r\n | \r\n \r\n Nội dung công việc \r\n | \r\n \r\n Trách nhiệm xử lý công việc \r\n | \r\n \r\n Thời gian | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức hướng dẫn,\r\n kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên\r\n môn để xử lý. \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết\r\n quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng Kinh tế hạ\r\n tầng (Quản lý đô thị) tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định và trình\r\n Lãnh đạo phòng. \r\n | \r\n \r\n Phòng Kinh tế hạ tầng (Quản\r\n lý đô thị) \r\n | \r\n \r\n 1,75 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Kinh tế hạ tầng\r\n (Quản lý đô thị) ký duyệt hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức nhận kết\r\n quả giải quyết TTHC từ phòng chuyên môn \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết\r\n quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức liên hệ,\r\n chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu\r\n có). \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n |
\r\n Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính \r\n | \r\n \r\n 03 ngày \r\n | \r\n
8. Tên\r\nTTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.
\r\n\r\n\r\n TT công việc \r\n | \r\n \r\n Nội dung công việc \r\n | \r\n \r\n Trách nhiệm xử lý công việc \r\n | \r\n \r\n Thời gian | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức hướng dẫn,\r\n kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên\r\n môn để xử lý. \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết\r\n quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng Kinh tế hạ\r\n tầng (Quản lý đô thị) tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định và trình\r\n Lãnh đạo phòng. \r\n | \r\n \r\n Phòng Kinh tế hạ tầng (Quản\r\n lý đô thị) \r\n | \r\n \r\n 1,75 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Kinh tế hạ tầng\r\n (Quản lý đô thị) ký duyệt hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức nhận kết\r\n quả giải quyết TTHC từ phòng chuyên môn \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết\r\n quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức liên hệ,\r\n chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu\r\n có). \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n |
\r\n Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính \r\n | \r\n \r\n 03 ngày \r\n | \r\n
9. Tên\r\nTTHC: Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.
\r\n\r\n\r\n TT công việc \r\n | \r\n \r\n Nội dung công việc \r\n | \r\n \r\n Trách nhiệm xử lý công việc \r\n | \r\n \r\n Thời gian | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức hướng dẫn,\r\n kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên\r\n môn để xử lý. \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng Kinh tế hạ\r\n tầng (Quản lý đô thị) tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định và trình\r\n Lãnh đạo phòng. \r\n | \r\n \r\n Phòng Kinh tế hạ tầng (Quản\r\n lý đô thị) \r\n | \r\n \r\n 1,75 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Kinh tế hạ tầng\r\n (Quản lý đô thị) ký duyệt hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức nhận kết\r\n quả giải quyết TTHC từ phòng chuyên môn \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết\r\n quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức liên hệ,\r\n chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu\r\n có). \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n |
\r\n Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính \r\n | \r\n \r\n 03 ngày \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 1688/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Vĩnh Long |
Ngày ban hành | 27/06/2019 |
Người ký | Lê Quang Trung |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 1688/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Vĩnh Long |
Ngày ban hành | 27/06/2019 |
Người ký | Lê Quang Trung |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |