Số hiệu | 163/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bắc Giang |
Ngày ban hành | 26/01/2025 |
Người ký | Mai Sơn |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 163/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 26 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 08/TTr- SGTVT ngày 17/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải: xây dựng, phê duyệt quy trình nội bộ đối với thủ tục hành chính tại Điều 1 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải; phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông điều chỉnh quy trình điện tử và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày Quyết định được ký ban hành.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Giao thông vận tải, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT |
Mã TTHC |
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính |
Cơ chế giải quyết |
Thời hạn giải quyết |
Thời hạn giải quyết của các cơ quan (Sau cắt giảm) |
Phí, lệ phí |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
Ghi chú |
|||
Theo quy định |
Sau cắt giảm |
|
Các đơn vị liên quan |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
|
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
1.000703 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ |
Trực tiếp hoặc trực tuyến qua Hệ thống dịch vụ công của Bộ GTVT |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
- |
- |
x |
x |
|
2 |
2.002286 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi |
Trực tiếp hoặc trực tuyến qua Hệ thống dịch vụ công của Bộ GTVT |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
- |
- |
x |
x |
|
3 |
2.002287 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
Trực tiếp hoặc trực tuyến qua Hệ thống dịch vụ công của Bộ GTVT |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
- |
- |
x |
x |
|
4 |
2.002285 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định |
Trực tiếp hoặc trực tuyến qua Hệ thống dịch vụ công của Bộ GTVT |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
- |
- |
x |
x |
|
5 |
1.010707 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
Trực tiếp hoặc trực tuyến qua Hệ thống dịch vụ công của Bộ GTVT |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
- |
- |
x |
x |
|
6 |
1.002046 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
Trực tiếp hoặc trực tuyến qua Hệ thống dịch vụ công của Bộ GTVT |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
- |
- |
x |
x |
|
7 |
1.002286 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
Trực tiếp hoặc trực tuyến qua Hệ thống dịch vụ công của Bộ GTVT |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
- |
- |
x |
x |
|
8 |
1.001737 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
Trực tiếp hoặc trực tuyến qua Hệ thống dịch vụ công của Bộ GTVT |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
- |
- |
x |
x |
|
9 |
1.002063 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
Trực tiếp hoặc trực tuyến qua Hệ thống dịch vụ công của Bộ GTVT |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
- |
- |
x |
x |
|
10 |
1.001577 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
Trực tiếp hoặc trực tuyến qua Hệ thống dịch vụ công của Bộ GTVT |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
- |
- |
x |
x |
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính bị thay thế |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế |
Cơ quan thực hiện |
1 |
2.002288 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công- ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải |
Nghị định số 158/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ Quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2.002289 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công- ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
||||
2 |
1.002877 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
|
|
1.002869 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
|
|
||
3 |
1.001023 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
|
|
1.010711 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
|
|
||
4 |
1.002268 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
|
|
1.010709 |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
|
|
||
5 |
1.002861 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
|
|
1.002859 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
|
|
||
6 |
1.002856 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải liên vận giữa Việt Nam và Lào |
|
|
1.002852 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
|
|
3. Danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ:
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ |
Cơ quan thực hiện |
1 |
1.010709 |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2 |
1.010710 |
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Số hiệu | 163/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bắc Giang |
Ngày ban hành | 26/01/2025 |
Người ký | Mai Sơn |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 163/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bắc Giang |
Ngày ban hành | 26/01/2025 |
Người ký | Mai Sơn |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |