Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 1507/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Tiền Giang |
| Ngày ban hành | 27/06/2012 |
| Người ký | Trần Kim Mai |
| Ngày hiệu lực | 27/06/2012 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| Số hiệu | 1507/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Tiền Giang |
| Ngày ban hành | 27/06/2012 |
| Người ký | Trần Kim Mai |
| Ngày hiệu lực | 27/06/2012 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1507/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 27 tháng 6 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi và bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang (Lĩnh vực Thể dục, thể thao).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAOVÀ DU LỊCH TỈNH TIỀN GIANG
(Banhành kèm theo Quyếtđịnh số1507/QĐ-UBND ngày27tháng 6 năm 2012 của ChủtịchỦy bannhân dântỉnh Tiền Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạtđộng võ cổtruyền và Vovinam | Thể dục, Thể thao |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạtđộng quần vợt | nt |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạtđộng thể dụcthẩmmỹ | nt |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạtđộng dù lượn và diềubaycóđộng cơ | nt |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạtđộng quyền anh | nt |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạtđộng Taekwondo | nt |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤTHỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
1 | Trình tựthựchiện | Bước 1- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của phápluật. Bước2-NộphồsơtạiBộphậntiếpnhậnvàtrảkết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Số 3, đường Lê Lợi, Phường 1, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang)hoặc quađường bưuđiện. -Côngchứctiếpnhậnhồsơkiểmtratínhpháplývà nội dunghồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đãđầyđủ, hợp lệ thìviết giấy hẹn traochongườinộphoặcgửitheođịachỉngườinộp qua đườngbưuđiện. -Trườnghợphồsơthiếu,hoặckhônghợplệthìcông chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản đểngườiđếnnộp hồsơlàm lại cho kịpthời. Bước 3- Nhận giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thaotổchứchoạtđộngvõcổtruyềnvàvovinamtại Bộphận tiếp nhậnvàtrảkếtquảcủa Sở Văn hóa, Thể thaovà Du lịch theobước sau: -NgườinhậnkếtquảnộpgiấyhẹntạiBộphậntiếp nhậnvà trảkếtquả. -Côngchứctrảkếtquảkiểmtrachứngtừvàyêucầu người đến nhận kết quả ký nhận, trao giấy chứng nhận cho ngườinhận. -Trongtrườnghợpnhậnhộ,ngườinhậnhộphảicó thêm giấy uỷ quyền và chứng minh thư của người uỷquyền. Thờigiantiếpnhậnhồsơvàtrảkếtquả:Sángtừ7giờ 00giờđến11giờ30,chiềutừ13giờ30giờđến17 giờtừthứhaiđến thứsáuhàng tuần (trừngàylễ,tết). |
2 | Cách thức thực hiện | Trựctiếptạicơquanhànhchínhnhànướchoặcgửi qua đườngbưuđiện |
3 | Thành phần, số lượng hồsơ | a) Thànhphầnhồ sơbao gồm: - Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận. - Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh: + Có đội ngũ cán bộ, nhân viên chuyên môn phù hợp với nội dung hoạt động; + Có cơ sở vật chất, trang thiết bị đáp ứng yêu cầu hoạt động thể thao; + Có nguồn tài chínhbảođảmhoạtđộng kinhdoanh b) Sốlượnghồ sơ: 01 bộ |
4 | Thờihạngiảiquyết | 07ngàylàmviệc kểtừkhi nhậnđủ hồsơ |
5 | Cơquanthựchiện TTHC | a)Cơquancóthẩmquyềnquyếtđịnhtheoquyđịnh: Ủyban nhân dântỉnh Tiền Giang. b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Văn hóa, Thể thao và DulịchTiền Giang c)Cơquanphốihợp:SởKếhoạchvàĐầutư,SởTài chính, Sở Tàinguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang. |
6 | Đối tượng thực hiện TTHC | Tổchức, cánhân |
7 | Tênmẫuđơn,mẫu tờkhai (nếu có) | Không |
8 | Lệ phí (nếu có) | Không |
9 | Kếtquảthựchiện TTHC | Giấychứng nhận |
10 | Yêu cầu, điều kiệnthựchiệnthủ tục hành chính (nếu có) | I.Điềukiệnvềcơsởvậtchất,trang thiếtbịdụng cụ 1. Điều kiệncơ sở vật chất: a)Địađiểmtậpluyệncóthểởtrongnhàhoặcngoài trời, mặt sàn phải bằng phẳng, không trơn trượt, khôngbiếndạng; b) Mật độ tập luyện trên sàn đảm bảo ít nhất là 2,5m2/01người; c) Điểm tập luyện phải đảm bảo đủ ánh sáng, thôngthoáng; d)Âmthanh,tiếngồnkhônglàmảnhhưởngđếnmôi trườngxung quanh; e)Cótủthuốchoặctúithuốcvàcácdụngcụsơcứu banđầu; f) Có khu vựcvệ sinh,đểxe; g)Cósổtheodõivõsinhthamgiatậpluyệnghiđầy đủ họ tên, năm sinh, nơi ở và lưu đơn xin học của từng võ sinh; h)Cóchươngtrình,giáoánhuấnluyệncụthểđốivới từng môn võ; i) Cóbảng nộiquyquy địnhgiờtập luyện, cácquy định bảođảman toàn khi tập luyện; k)Đảmbảothờigianhoạtđộng,an ninhtrậttự,vệ sinh môitrườngvàphòng,chốngcháynổtheoquyđịnh. 2.Trangthiếtbị,dụngcụtậpluyệnsửdụngtạicơsở thể thao tổ chức hoạt động môn Võ cổ truyền và Vovinamphải bảođảm: a)PhùhợpvớiLuậtthiđấucủatừngmônvàcácquy địnhchuyênmôndoLiên đoànVõthuậtcổtruyềnViệt NamhoặcLiênđoànVovinamViệtNambanhành. b) Nếu các trang thiết bị, dụng cụ tập luyện thuộc danh mục cácloại vũ khí thô sơ, vậtliệu nổvà các côngcụhỗtrợthìphảiđượcquảnlývàsửdụngtheo quyđịnhcủaphápluậtvềquảnlývũkhí,vậtliệunổ và các công cụhỗtrợ. II.Điều kiện về cánbộ, nhânviên chuyên môn Cơsởthểthao tổchứchoạtđộng môn Võ cổtruyền và Vovinamphảicóngườihướngdẫnhoạtđộngchuyên mônlàcáchuấnluyệnviênvàhướngdẫnviên: 1. Đốivới huấn luyện viên phải có các tiêuchuẩnsau: a) Môn Võ cổtruyền: - Cógiấychứngnhậnđãthamgia khóatậphuấnchuyên mônVõthuậtcổtruyềndoTổngcụcThểdụcthểthao hoặcLiênđoànVõthuậtcổtruyềnViệtNamcấp. -Cóbằngđẳngcấpchuyênmôntừcấp15trởlêndo Liênđoàn Võthuật cổtruyền Việt Namcấp. b) Môn Vovinam: - Có giấy chứng nhận đã tham gia khóa tập huấn chuyênmônVovinamdoTổngcụcThểdụcthểthao hoặc Liên đoàn VovinamViệt Namcấp. - Có bằng đẳng cấp chuyên môn từ Hoàng đai nhị (đai vàng hai vạch) trở lên do Liên đoàn Vovinam Việt Namcấp. 2. Đối với hướng dẫn viên phải có 1 trong các tiêu chuẩnsau: a) Môn Võ cổtruyền: - Có giấy chứng nhận đã tham gia khóa tập huấn chuyênmônVõcổtruyềndoTổngcụcThểdụcthể thao, Liênđoàn Võ thuật cổtruyền Việt Namhoặc Sở Vănhóa,ThểthaovàDulịchcáctỉnh,thànhphốtrực thuộc Trungương cấp. -Cóbằngđẳngcấpchuyênmôntừcấp13trởlêndo Hội Võthuật cổtruyềnđịa phươngcấp. b) Môn Vovinam: - Có giấy chứng nhận đã tham gia khóa tập huấn chuyênmônVovinamdoTổngcụcThểdụcthểthao, LiênđoànVovinamViệtNamhoặcSởVănhóa,Thể thaovàDulịchcáctỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrung ương cấp. - Có bằng đẳng cấp chuyên môn từ Hoàng đai nhất (đai vàng một vạch) trở lên do Liên đoàn Vovinam Việt Namcấp. 3.Mỗihuấnluyệnviênhướngdẫntậpluyện khôngquá 40võsinhtrongmộtgiờhọc,nếutrên40võsinhđến 60võsinhphảicóthêmmộthướngdẫnviên,trên60võ sinhđến80võsinhphảicóthêmhaihướngdẫnviên. 4.Bácsĩhoặcnhân viên ytế có chứng chỉvềyhọcthể thaodoViệnKhoahọcthểdụcthểthaohoặccơsởcó chứcnăngđàotạo chuyênngànhy họcthểthaocấp. |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Thể dục, thểthao năm2006; - Nghị định 112/2007/NĐ-CP của Chính phủ ngày 26/6/2007 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một sốđiều củaluậtThể dục, Thểthao; -Thôngtưsố05/2007/TT-UBTDTTngày20/7/2007 củaỦyBanThểdụcThểthaohướngdẫnthựchiện một số quy định của Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một sốđiều củaLuật Thể dục, Thểthao; - Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011 sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 05/2007/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 củaỦybanThểdụcThểthaohướngdẫnmộtsốquy định của Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một sốđiều của LuậtThể dục, Thểthao; - Thông tư số 14/2011/TT-BVHTTDL ngày 9/11/2011củaBộVănhóa,ThểthaovàDulịchQuy định về điều kiện hoạt động của cơ sở thể thao tổchức hoạtđộngvõ cổtruyền vàvovinam. |
1 | Trình tựthựchiện | Bước 1- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của phápluật. Bước2-NộphồsơtạiBộphậntiếpnhậnvàtrảkết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Số 3, đường Lê Lợi, Phường 1, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang)hoặc quađường bưuđiện. -Côngchứctiếpnhậnhồsơkiểmtratínhpháplývà nội dunghồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đãđầyđủ, hợp lệ thìviết giấy hẹn traochongườinộphoặcgửitheođịachỉngườinộp qua đườngbưuđiện. -Trườnghợphồsơthiếu,hoặckhônghợplệthìcông chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản đểngườiđếnnộp hồsơlàm lại cho kịpthời. Bước 3- Nhận giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổchứchoạtđộng quầnvợt tại Bộphận tiếp nhận vàtrảkếtquảcủaSởVănhóa,ThểthaovàDulịch theobước sau: -NgườinhậnkếtquảnộpgiấyhẹntạiBộphậntiếp nhậnvà trảkếtquả. -Côngchứctrảkếtquảkiểmtrachứngtừvàyêucầu người đến nhận kết quả ký nhận, trao giấy chứng nhận cho ngườinhận. -Trongtrườnghợpnhậnhộ,ngườinhậnhộphảicó thêm giấy uỷ quyền và chứng minh thư của người uỷquyền. Thờigiantiếpnhậnhồsơvàtrảkếtquả:Sángtừ7giờ 00giờđến11giờ30,chiềutừ13giờ30giờđến17 giờtừthứhaiđến thứsáuhàng tuần (trừngàylễ,tết). |
2 | Cách thức thực hiện | Trựctiếptạicơquanhànhchínhnhànướchoặcgửi qua đườngbưuđiện |
3 | Thành phần, số lượng hồsơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận. - Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh: + Có đội ngũ cán bộ, nhân viên chuyên môn phù hợp với nội dung hoạt động; + Có cơ sở vật chất,trangthiết bị đáp ứng yêu cầu hoạtđộng thể thao; + Có nguồn tài chínhbảođảmhoạtđộng kinhdoanh b) Sốlượnghồ sơ: 01 bộ |
4 | Thờihạngiảiquyết | 07ngàylàmviệc kểtừkhi nhậnđủ hồsơ |
5 | Cơquanthựchiện TTHC | a)Cơquancóthẩmquyềnquyếtđịnhtheoquyđịnh: Ủyban nhân dântỉnh Tiền Giang. b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Văn hóa, Thể thao và DulịchTiền Giang c)Cơquanphốihợp(nếucó):SởKếhoạchvàĐầu tư,SởTàichính,SởTàinguyênvàMôitrườngtỉnh Tiền Giang. |
6 | Đối tượng thực hiện TTHC | Tổchức, cánhân |
7 | Tênmẫuđơn,mẫu tờkhai (nếu có) | Không |
8 | Lệ phí (nếu có) | Không |
9 | Kếtquảthựchiện TTHC | Giấychứng nhận |
10 | Yêu cầu, điều kiệnthựchiệnthủ tục hành chính (nếu có) | I. Điều kiện về cơ sở vật chất và trang thiết bị, dụng cụ tập luyện 1. Địa điểm hoạt động quần vợt phải đảm bảo các điềukiện sau: a) Mặtsânquầnvợt phẳng, khôngtrơn trượt, có độ dốcthoát nướcmặtsânvàđượcphủbằngsơn,cỏ,đất nệnhoặcchấttổnghợpđặcbiệt.Kíchthướcsânquần vợt phảibảođảmtheođúngtiêu chuẩnquốc tế; b)Bảođảmánhsángđồngđềutrênsânvớiđộrọitừ 300 Lux trở lên; c) Có cơ số thuốc và dụng cụ sơ cấp cứu, khu vực thayđồ và gửi quần áo, vệsinh,đểxe; d) Bảng nội quy quy định giờ tập luyện, biện pháp bảođảman toànkhi tập luyện và các quyđịnh khác. đ)Đảmbảoanninhtrậttự,vệsinh,môitrường,an toàn lao động, phòng, chống cháynổ theo quy định củaphápluật. 2. Trang thiếtbị,dụng cụtập luyện: a)Cólướichắnbóngbaoquanhsân, bảođảm khoảng cáchtừmép biên ngangđến lưới chắn ít nhất là4mvà từmép biêndọc đến lưới chắnítnhấtlà 3m. b) Cóghế trọngtài, dụng cụđẩynước. II.Điều kiện về cánbộ, nhânviên chuyên môn Doanhnghiệp có hướng dẫntậpluyện hoặcđào tạo vậnđộngviên phải có: - Huấn luyện viên thể thao có bằng cấp về chuyên ngànhthểdục,thểthaotừbậctrungcấptrởlênhoặc có giấychứng nhận chuyên môn do Liênđoàn thểthao quốcgia,Liênđoàn thểthaoquốctếtươngứngcấp. - Bác sĩhoặc nhân viên ytế có chứng chỉ về yhọc thể thao do Viện Khoa học thể dục thể thao hoặc cơ sở có chức năng đàotạo chuyên ngành yhọc thểthao cấp. |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Thể dục, thểthao năm2006; - Nghị định 112/2007/NĐ-CP của Chính phủ ngày 26/6/2007 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một sốđiều củaluậtThể dục, Thểthao; -Thôngtưsố05/2007/TT-UBTDTTngày20/7/2007 củaỦyBanThểdụcThểthaohướngdẫnthựchiện một số quy định của Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một sốđiều củaLuật Thể dục, Thểthao; - Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011 sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 05/2007/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 củaỦybanThểdụcThểthaohướngdẫnmộtsốquy định của Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một sốđiều của LuậtThể dục, Thểthao; - Thông tư số 15/2011/TT-BVHTTDL ngày 14/11/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định về điều kiện hoạt động của cơ sở thể thao tổchức hoạtđộngquầnvợt. |
1 | Trình tựthựchiện | Bước 1- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của phápluật. Bước2-NộphồsơtạiBộphậntiếpnhậnvàtrảkết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Số 3, đường Lê Lợi, Phường 1, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang)hoặc quađường bưuđiện. -Côngchứctiếpnhậnhồsơkiểmtratínhpháplývà nội dunghồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đãđầyđủ, hợp lệ thìviết giấy hẹn traochongườinộphoặcgửitheođịachỉngườinộp qua đườngbưuđiện. -Trườnghợphồsơthiếu,hoặckhônghợplệthìcông chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản đểngườiđếnnộp hồsơlàm lại cho kịpthời. Bước 3- Nhận giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thaotổchứchoạtđộngthểdụcthẩmmỹtạiBộphận tiếpnhậnvàtrảkếtquảcủaSởVănhóa,Thểthaovà Du lịchtheobước sau: -NgườinhậnkếtquảnộpgiấyhẹntạiBộphậntiếp nhậnvà trảkếtquả. -Côngchứctrảkếtquảkiểmtrachứngtừvàyêucầu người đến nhận kết quả ký nhận, trao giấy chứng nhận cho ngườinhận. -Trongtrườnghợpnhậnhộ,ngườinhậnhộphảicó thêm giấy uỷ quyền và chứng minh thư của người uỷquyền. Thờigiantiếpnhậnhồsơvàtrảkếtquả:Sángtừ7giờ 00giờđến11giờ30,chiềutừ13giờ30giờđến17 giờtừthứhaiđến thứsáuhàng tuần (trừngàylễ,tết). |
2 | Cách thức thực hiện | Trựctiếptạicơquanhànhchínhnhànướchoặcgửi qua đườngbưuđiện |
3 | Thành phần, số lượng hồsơ | a) Thànhphầnhồ sơbao gồm: - Đơnđềnghị cấp giấy chứng nhận. - Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh: + Có đội ngũ cán bộ, nhân viên chuyên môn phù hợp với nội dung hoạt động; + Có cơ sở vật chất,trangthiết bị đáp ứng yêu cầu hoạtđộng thể thao; + Có nguồn tài chínhbảođảmhoạtđộng kinhdoanh b) Sốlượnghồ sơ: 01 bộ |
|
|
|
4 | Thờihạngiảiquyết | 07ngàylàmviệc kểtừkhi nhậnđủ hồsơ |
5 | Cơquanthựchiện TTHC | a)Cơquancóthẩmquyềnquyếtđịnhtheoquyđịnh: Ủyban nhân dântỉnh Tiền Giang. b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Văn hóa, Thể thao và DulịchTiền Giang c)Cơquanphốihợp:SởKếhoạchvàĐầutư,SởTài chính, Sở Tàinguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang. |
6 | Đối tượng thực hiện TTHC | Tổchức, cánhân |
7 | Tênmẫuđơn,mẫu tờkhai(nếucó) | Không |
8 | Lệ phí (nếu có) | Không |
9 | Kếtquảthựchiện TTHC | Giấychứng nhận |
10 | Yêu cầu, điều kiệnthựchiệnthủ tục hành chính (nếu có) | I. Điều kiện về cơ sởvật chất 1. Kích thước: a) Sàn tập có diện tích ít nhất là 60m2; b) Khoảng cách từ sàn tập đến trần nhà ít nhất là 03m; c) Sàn tập phải bằng phẳng, có thảm hoặc đệm mềm. 2. Điều kiện về không gian, âm thanh, ánh sáng: a) Đảm bảo không gian thoáng mát, có hệ thống thông gió; b) Có hệ thống loa đài đảm bảo chất lượng; cường độ âm thanh trong quá trình hoạt động không vượt quá 120 dBA; c) Bảo đảm ánh sáng có độ rọi ít nhất 150Lux. 3. Mật độ tập luyện trên sàn bảo đảm ít nhất 2m2/01 người. 4. Đảm bảo an ninh trật tự, vệ sinh, môi trường, an toàn lao động, phòng, chống cháynổ theo quy định củaphápluật. II.Điều kiện về trang thiết bị 1. Phải có phòng vệ sinh, tủđựng quần áo,tủthuốc sơ cấp cứu phục vụchongườiđếntập luyện. 2. Phải bố trí ghế ngồi và gương soi. Số lượng và kích cỡ phù hợp với quy mô, địa điểm tập luyện. 3. Phải có bảng nội quy quy định giờ tập luyện, biện pháp bảo đảm an toàn khi tập luyện và các quy định khác. 4. Khuyến khích trang bị các dụng cụ bổ trợ phục vụ người tập như: máy chạy bộ, tạ, bục, gậy. III. Điều kiện về cánbộ, nhânviên chuyên môn 1.Doanh nghiệpcóhướngdẫn tập luyện hoặcđào tạo vậnđộngviên phải có: - Huấn luyện viên thể thao có bằng cấp về chuyên ngành thể dục, thể thao từ bậc trung cấp trở lên hoặc có giấy chứng nhận chuyên môn do Liên đoàn thể thao quốc gia, Liên đoàn thể thao quốc tế tương ứng cấp. - Bác sĩ hoặc nhân viên y tế có chứng chỉ về y học thể thao do Viện Khoa học thể dục thể thao hoặc cơ sở có chức năng đào tạo chuyên ngành y học thể thao cấp. 2. Mỗi nhân viên chuyên môn hướng dẫn tập luyện không quá 30 người trong một giờ học. |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Thể dục, thể thao năm 2006; - Nghị định 112/2007/NĐ-CP của Chính phủ ngày 26/6/2007 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật Thể dục, Thể thao; - Thông tư số 05/2007/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 của Ủy Ban Thể dục Thể thao hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thể dục, Thể thao; - Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011 sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 05/2007/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 của Ủy ban Thể dục Thể thao hướng dẫn một số quy định của Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thể dục, Thể thao; - Thông tư số 16/2011/TT-BVHTTDL ngày 14/11/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định về điều kiện hoạt động của cơ sở thể thao tổ chức hoạt động thẩm mỹ. |
1 | Trình tựthựchiện | Bước 1- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của phápluật. Bước2-NộphồsơtạiBộphậntiếpnhậnvàtrảkết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Số 3, đường Lê Lợi, Phường 1, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang)hoặc quađường bưuđiện. -Côngchứctiếpnhậnhồsơkiểmtratínhpháplývà nội dunghồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đãđầyđủ, hợp lệ thìviết giấy hẹn traochongườinộphoặcgửitheođịachỉngườinộp qua đườngbưuđiện. -Trườnghợphồsơthiếu,hoặckhônghợplệthìcông chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản đểngườiđếnnộp hồsơlàm lại cho kịpthời. Bước 3- Nhận giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổchức hoạtđộng dùlượnvàdiềubaycóđộngcơ tạiBộphậntiếpnhậnvàtrảkếtquảcủaSởVănhóa, Thể thao và Dulịchtheo bướcsau: -NgườinhậnkếtquảnộpgiấyhẹntạiBộphậntiếp nhậnvà trảkếtquả. -Côngchứctrảkếtquảkiểmtrachứngtừvàyêucầu người đến nhận kết quả ký nhận, trao giấy chứng nhận cho ngườinhận. -Trongtrườnghợpnhậnhộ,ngườinhậnhộphảicó thêm giấy uỷ quyền và chứng minh thư của người uỷquyền. Thờigiantiếpnhậnhồsơvàtrảkếtquả:Sángtừ7giờ 00giờđến11giờ30,chiềutừ13giờ30giờđến17 giờtừthứhaiđến thứsáuhàng tuần (trừngàylễ,tết). |
2 | Cách thức thực hiện | Trựctiếptạicơquanhànhchínhnhànướchoặcgửi qua đườngbưuđiện |
3 | Thành phần, số lượng hồsơ | a) Thànhphầnhồ sơbao gồm: - Đơnđề nghị cấp giấy chứng nhận. - Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh: + Có đội ngũ cán bộ, nhân viên chuyên môn phù hợp với nội dung hoạt động; + Có cơ sở vật chất,trangthiết bị đáp ứng yêu cầu hoạtđộng thể thao; + Có nguồn tài chínhbảođảmhoạtđộng kinhdoanh b) Sốlượnghồ sơ: 01 bộ |
4 | Thờihạngiảiquyết | 07ngàylàmviệc kểtừkhi nhậnđủ hồsơ |
5 | Cơquanthựchiện TTHC | a)Cơquancóthẩmquyềnquyếtđịnhtheoquyđịnh: Ủyban nhân dântỉnh Tiền Giang. b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Văn hóa, Thể thao và DulịchTiền Giang c)Cơquanphốihợp:SởKếhoạchvàĐầutư,sởTài chính, sở Tài nguyên và Môitrườngtỉnh Tiền Giang. |
6 | Đối tượng thực hiện TTHC | Tổchức, cánhân |
7 | Tênmẫuđơn,mẫu tờkhai(nếucó) | Không |
8 | Lệ phí (nếu có) | Không |
9 | Kếtquảthựchiện TTHC | Giấychứng nhận |
10 | Yêu cầu, điều kiệnthựchiệnthủ tục hành chính (nếu có) | I.Trangthiếtbịtậpluyện,thiđấudùlượnkhông cóđộng cơ 1.Cơsở thểthaotổchứctậpluyệnvàthiđấudùlượn khôngcóđộngcơphảiđượctrangbịcácthiếtbịan toàncầnthiết:dùchính,đaingồi,dùdựphòng,thiết bịđođộ cao,định vịtoàn cầu,bộđàm, mũbảo hiểm. 2.Hìnhthứcdùlượnkhôngcóđộngcơphảiđảmbảo phù hợp với phong tục tập quán, truyền thống văn hóa dân tộc. II. Trang thiết bị tập luyện, thi đấu dù lượn có động cơ và diều baycóđộng cơ 1. Cơ sở thể thao tập luyện và thi đấu dù lượn có động cơ và diều baycóđộng cơ phải có mũbảo hiểm, hệ thống dâyan toàn,dùdựphòng vàthiếtbịliênlạc. 2. Cơ sở thể thao tập luyện và thi đấu dù lượn có độngcơvàdiềubaycóđộngcơphảiđượckiểmtra về chấtlượngvà an toàn kỹthuật. 3.Hìnhthứcdùlượncóđộngcơvàdiềubaycóđộng cơ phải đảm bảo phù hợp với phong tục tập quán, truyền thống vănhóadân tộc. 4.Cơsở thể thaotổchức hoạtđộngdùlượncóđộngcơ vàdiềubaycóđộngcơphảicóhệthốngphòngcháy, chữacháy,cóđủcơsốthuốccấpcứu,dụngcụcấpcứu. III. Khu vực xuất phát, khu vực đỗ và không gian bay 1. Khu vực xuất phát,khuvực đỗ, không gianbaycủa dù lượn và diều bay có động cơ là vùng đất, mặt nước, vùngtrời (sau đâygọi chung làkhuvực hoạt động bay) được cơquan nhànước có thẩmquyền cấp. 2.Khuvựchoạtđộngbaycủadùlượnvàdiềubaycó động cơ phải có giấy phép của Cục Tác chiến - BộTổng thammưu cấp. IV.Bảngchỉdẫntrongkhuvựcxuấtphátvàkhu vực đỗ 1.Bảngchỉdẫnđượcđặttrongkhuvựcxuấtphátvà khuvựcđỗphảiởnhữngvịtríthíchhợp, dễnhậnbiết. 2.Bảngchỉdẫnđốivớingườithamgiahoạtđộngthể thao dù lượn và diều baycóđộng cơ phải thể hiện các nộidung: đảmbảo an toàn;không đượcuống rượu, biavàsửdụngcácchấtkíchthích;khôngđượcđiều khiển các phương tiện bay ra khỏi vùng hoạt động baycho phép. 3. Bảng chỉ dẫn đối với người không thamgia hoạt độngthể thao dùlượnvàdiềubaycóđộngcơ khi vào khuvựcxuấtphátvàkhuvựcđỗphảithựchiệncác quyđịnhvềanninh,trậttự,antoànxãhội,tôntrọng và giữ gìn cảnh quan thiên nhiên, môi trường, thực hiệnquyđịnhkhuvựcbay;khôngcócáchànhđộng cảntrởhaygâykhókhănđốivớihoạtđộngdùlượn và diều baycó động cơ. 4.Cơsởthểthaotổchứchoạtđộngdùlượnvàdiều baycóđộngcơphải ghirõ sốđiệnthoạicủangườicó tráchnhiệmquảnlýbay,tầnsốbộđàmvàcáchthức liên lạc khi cần thiết trênbảng chỉdẫn. V. Huấn luyện viên, hướng dẫn viên dù lượn không cóđộng cơ 1. Huấn luyện viên, hướng dẫn viên phải có trình độ chuyên môn được Tổng cục Thể dục thể thao hoặc tổ chức xã hội nghề nghiệp về dù lượn cấp quốc gia công nhận. 2. Huấn luyện viên, hướng dẫn viên quy định phải có giấy chứng nhận đủ sức khỏe còn hiệu lực do cơ quan y tế cấp huyện trở lên chứng nhận trước khi bay tối đa khôngquá 12 tháng. VI. Huấn luyện viên, vận động viên dù lượn có động cơ và diều baycóđộng cơ 1.Huấn luyện viên huấn luyện vận động viên dù lượn có động cơ và diều bay có động cơ phải có trình độ chuyên môn được đào tạo và cấp chứng chỉ của Quân chủng Phòng không - Không quân, Bộ Quốc phòng hoặc cơ sở đào tạo của Hiệp hội dù lượn, diều bay trong nước và quốc tế được Tổng cục Thể dục thể thao công nhận. 2. Huấn luyện viên, vận động viên quy định phải có giấy chứng nhận đủ sức khỏe còn hiệu lực do cơ quan y tế cấp huyện trở lên chứng nhận trước khi tham gia hoạt động bay và phải kiểm tra định kỳ tối thiểu 12 tháng/1 lần. 3. Vận động viên dù lượn có động cơ và diều bay có động cơ phải được hướng dẫn tập luyện theo các giáo trình và chương trình huấn luyện của các cơ sở đào tạo được cấp có thẩm quyền phê duyệt. 4. Bác sĩ hoặc nhân viên y tế có chứng chỉ về y học thể thao do Viện Khoa học thể dục thể thao hoặccơsởcó chứcnăngđàotạochuyênngànhyhọcthểthaocấp. VII. Điều kiện về thông tin liên lạc và an toàn cứu nạn 1.Thôngtinliênlạc:Cơsởthểthaotổchứchoạtđộng dùlượnvàdiềubaycóđộngcơphảitrangbịhệthống thôngtinđảmbảoyêucầuliênlạctừbộphậnđiềuhành đếncácvùnghoạtđộngdùlượnvàdiềubaycó độngcơ thuộcphạmvitráchnhiệmquảnlýcủacơsởthểthao vàcáccơquanquảnlýcóthẩmquyền. 2. An toàn, tìmkiếmvà cứunạn: a)Cơsởthểthaotổchứchoạtđộngdùlượnvàdiều baycóđộng cơphải có kếhoạch nêu rõ cácphương án đảmbảo an toàn,tìm kiếmvàcứu nạn trong vùng hoạt động baythuộcphạmvi trách nhiệmquản lý củacơsở vàphảithường xuyên ràsoát,cậpnhậtkếhoạchnày. b)Cơsởthểthaotổchứchoạtđộngdùlượnvàdiều bay có động cơ phải phổ biến và hướng dẫn cho nhữngngườitham gianắm rõvề cáchthứcliên lạcvà trình tựcácbước tìmkiếm, cứu nạn. |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Thể dục, thểthao năm2006; - Nghị định 112/2007/NĐ-CP của Chính phủ ngày 26/6/2007 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một sốđiều củaluậtThể dục, Thểthao; -Thôngtưsố05/2007/TT-UBTDTTngày20/7/2007 củaỦyBanThểdụcThểthaohướngdẫnthựchiện một số quy định của Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một sốđiều củaLuật Thể dục, Thểthao; - Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011 sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 05/2007/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 củaỦybanThểdụcThểthaohướngdẫnmộtsốquy định của Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một sốđiều của LuậtThể dục, Thểthao; -Thông tưsố19/2011TT-BVHTTDLngày5/12/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định vềđiềukiệnhoạtđộngcủacơsởthểthaotổchứchoạt động dù lượn và diều baycóđộng cơ. |
1 | Trình tựthựchiện | Bước 1- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của phápluật. Bước2-NộphồsơtạiBộphậntiếpnhậnvàtrảkết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Số 3, đường Lê Lợi, Phường 1, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang)hoặc quađường bưuđiện. -Côngchứctiếpnhậnhồsơkiểmtratínhpháplývà nội dunghồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đãđầyđủ, hợp lệthìviết giấy hẹn traochongườinộphoặcgửitheođịachỉngườinộp qua đườngbưuđiện. -Trườnghợphồsơthiếu,hoặckhônghợplệthìcông chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản đểngườiđếnnộp hồsơlàm lại chokịpthời. Bước 3- Nhận giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quyền anh tại Bộ phận tiếp nhậnvàtrảkếtquảcủaSởVănhóa,ThểthaovàDu lịch theo bước sau: -NgườinhậnkếtquảnộpgiấyhẹntạiBộphậntiếp nhậnvà trảkếtquả. -Côngchứctrảkếtquảkiểmtrachứngtừvàyêucầu người đến nhận kết quả ký nhận, trao giấy chứng nhận cho ngườinhận. -Trongtrườnghợpnhậnhộ,ngườinhậnhộphảicó thêm giấy uỷ quyền và chứng minh thư của người uỷquyền. Thờigiantiếpnhậnhồsơvàtrảkếtquả:Sángtừ7giờ 00giờđến11giờ30,chiềutừ13giờ30giờđến17 giờtừthứhaiđến thứsáuhàng tuần (trừngàylễ,tết). |
2 | Cách thức thực hiện | Trựctiếptạicơquanhànhchínhnhànướchoặcgửi qua đườngbưuđiện |
3 | Thành phần, số lượng hồsơ | a) Thànhphầnhồ sơbao gồm: - Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận. - Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh: + Có đội ngũ cán bộ, nhân viên chuyên môn phù hợp với nội dung hoạt động; + Có cơ sở vật chất, trang thiết bị đáp ứng yêu cầu hoạt động thể thao; + Có nguồn tài chínhbảođảmhoạtđộng kinhdoanh b) Sốlượnghồ sơ: 01 bộ |
4 | Thờihạngiảiquyết | 07ngàylàmviệc kểtừkhi nhậnđủ hồsơ |
5 | Cơquanthựchiện TTHC | a)Cơquancóthẩmquyềnquyếtđịnhtheoquyđịnh: Ủyban nhân dântỉnh Tiền Giang. b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Văn hóa, Thể thao và DulịchTiền Giang c)Cơquanphốihợp(nếucó):SởKếhoạchvàĐầu tư,SởTàichính,SởTàinguyênvàMôitrườngtỉnh Tiền Giang. |
6 | Đối tượng thực hiện TTHC | Tổchức, cánhân |
7 | Tênmẫuđơn,mẫu tờkhai(nếucó) | Không |
8 | Lệ phí (nếu có) | Không |
9 | Kếtquảthựchiện TTHC | Giấychứng nhận |
10 | Yêu cầu, điều kiệnthựchiệnthủ tục hành chính (nếu có) | I. Điều kiện về cơ sởvật chất Địađiểmtậpluyệnquyềnanhphảibảođảmcácđiều kiệnsau: 1.Địađiểmtậpluyệnquyềnanhphảicódiệntíchtừ 60m2 trởlên; mậtđộ tậpluyện tối thiểu2m2/người. 2. Mặtsàn phải bằng phẳng, không trơntrượt. 3. Đảmbảođủ ánhsáng,thôngthoáng. 4.Âmthanh,tiếngồnkhônglàmảnhhưởngđếnmôi trườngxung quanh. 5. Có cơ số thuốc thông thường và các dụng cụ sơcứu ban đầu. 6. Cókhu vựcvệsinh,đểxe. 7.Cósổtheodõivõsinhthamgiatậpluyệnghiđầy đủ họ tên, năm sinh, nơi ở và lưu đơn xin học của từng người. 8.Cóbảngnộiquyquyđịnhgiờtậpluyện,cácquy định bảođảman toàn khi tập luyện. 9. Đảmbảo anninh trật tự, vệ sinh, môi trường, an toànlaođộng, phòng,chống cháynổtheoquyđịnh. II.Điều kiện về trang thiết bị, dụng cụ tập luyện Địa điểm tổ chức tập luyện quyền anh phải có các trangthiết bị, dụng cụ tập luyện sau: 1. Găng tập luyện:01đôi/01người. 2. Mũbảo vệ: 01 chiếc/ 01 người. 3. Baođấm(bao cát),gốiđấm. 4. Người tập phải trang bị bịt răng, bảo vệ bộ hạ(kuki), băng đa,dâynhảy, giàytập luyện. 5.Hướngdẫnviêntậpluyệnphảicódụngcụđỡđòn (lămpơ). III. Điều kiện về cánbộ, nhânviên chuyên môn 1.Doanh nghiệpcóhướngdẫn tập luyện hoặcđào tạo vậnđộngviên phải có: - Huấn luyện viên thể thao có bằng cấp về chuyên ngành thểdục, thể thaotừbậctrungcấptrởlênhoặccó giấy chứng nhận chuyên môn do Liên đoàn thể thao quốcgia,Liênđoànthểthaoquốctếtươngứngcấp. - Bác sĩhoặc nhân viên ytế có chứng chỉ về yhọc thể thao do Viện Khoa học thể dục thể thao hoặc cơ sở có chức năng đàotạo chuyên ngành yhọc thểthao cấp. |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Thể dục, thểthao năm2006; - Nghị định 112/2007/NĐ-CP của Chính phủ ngày 26/6/2007 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một sốđiều củaluậtThể dục, Thểthao; -Thôngtưsố05/2007/TT-UBTDTTngày20/7/2007 củaỦyBanThểdụcThểthaohướngdẫnthựchiện một số quy định của Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một sốđiều củaLuật Thể dục, Thểthao; - Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011 sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 05/2007/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 củaỦybanThểdụcThểthaohướngdẫnmộtsốquy định của Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một sốđiều của LuậtThể dục, Thểthao; - Thông tư số 20/2011/TT-BVHTTDL ngày 9/12/2011củaBộVănhóa,ThểthaovàDulịchQuy định về điều kiện hoạt động của cơ sở thể thao tổchức hoạtđộngquyền anh. |
1 | Trình tựthựchiện | Bước 1- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của phápluật. Bước2-NộphồsơtạiBộphậntiếpnhậnvàtrảkết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Số 3, đường Lê Lợi, Phường 1, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang)hoặc quađường bưuđiện. -Côngchứctiếpnhậnhồsơkiểmtratínhpháplývà nội dunghồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đãđầyđủ, hợp lệ thìviết giấy hẹn traochongườinộphoặcgửitheođịachỉngườinộp qua đườngbưuđiện. -Trườnghợphồsơthiếu,hoặckhônghợplệthìcông chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản đểngườiđếnnộp hồsơlàm lại cho kịpthời. Bước 3- Nhận giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thaotổchứchoạtđộngTaekwondotạiBộphậntiếp nhậnvàtrảkếtquảcủaSởVănhóa,ThểthaovàDu lịch theo bước sau: -NgườinhậnkếtquảnộpgiấyhẹntạiBộphậntiếp nhậnvà trảkếtquả. -Côngchứctrảkếtquảkiểmtrachứngtừvàyêucầu người đến nhận kết quả ký nhận, trao giấy chứng nhận cho ngườinhận. -Trongtrườnghợpnhậnhộ,ngườinhậnhộphảicó thêm giấy uỷ quyền và chứng minh thư của người uỷquyền. Thờigiantiếpnhậnhồsơvàtrảkếtquả:Sángtừ7giờ 00giờđến11giờ30,chiềutừ13giờ30giờđến17 giờtừthứhaiđến thứsáuhàng tuần (trừngàylễ,tết). | |||
2 | Cách thức thực hiện | Trựctiếptạicơquanhànhchínhnhànướchoặcgửi qua đườngbưuđiện | |||
3 | Thành phần, số lượng hồsơ | a) Thànhphầnhồ sơbao gồm: - Đơnđềnghị cấp giấy chứng nhận. - Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh: + Có đội ngũ cán bộ, nhân viên chuyên môn phù hợp với nội dung hoạt động; + Có cơ sở vật chất,trangthiết bị đáp ứng yêu cầu hoạtđộng thể thao; + Có nguồn tài chínhbảođảmhoạtđộng kinhdoanh b) Sốlượnghồ sơ: 01 bộ | |||
4 | Thờihạngiảiquyết | 07ngàylàmviệc kểtừkhi nhậnđủ hồsơ | |||
5 | Cơquanthựchiện TTHC | a)Cơquancóthẩmquyềnquyếtđịnhtheoquyđịnh: Ủyban nhân dântỉnh Tiền Giang. b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Văn hóa, Thể thao và DulịchTiền Giang c)Cơquanphốihợp(nếucó):SởKếhoạchvàĐầu tư,SởTàichính,SởTàinguyênvàMôitrườngtỉnh Tiền Giang. | |||
6 | Đối tượng thực hiện TTHC | Tổchức, cánhân | |||
7 | Tênmẫuđơn,mẫu tờkhai(nếucó) | Không | |||
8 | Lệ phí (nếu có) | Không | |||
9 | Kếtquảthựchiện TTHC | Giấychứng nhận | |||
10 | Yêu cầu, điều kiệnthựchiệnthủ tục hành chính (nếu có) | I. Điều kiện về cơ sởvật chất Địa điểm tập luyện Taekwondo phải bảo đảm các điềukiện sau: 1.Địađiểmtậpluyệnquyềnanhphảicódiệntíchtừ 60m2 trởlên; mậtđộ tậpluyện tối thiểu3m2 /người. 2. Mặtsàn phải bằng phẳng, không trơntrượt. 3. Cóđủánh sáng, thông thoáng. 4. Âm thanh, tiếng ồn bảo đảm quy chuẩn kỹ thuật quốcgia. 5. Có cơ số thuốc thông thường và các dụng cụ sơcứu ban đầu,khuvực vệ sinh,đểxe. 6.Cósổtheodõivõsinhthamgiatậpluyệnghiđầy đủ họ tên, năm sinh, nơi ở và lưu đơn xin học của từng người. 7. Có bảng quy định 4 điều tâm niệm của võ sinh Taekwondo;bảngnộiquy,quyđịnhgiờtậpluyệnvà các quyđịnh bảođảman toàn khi tập luyện. 8.Đảmbảoanninhtrậttự,antoànlaođộng,phòng, chống cháynổtheo quyđịnh. II.Điều kiện về trang thiết bịtập luyện 1.CơsởhoạtđộngTaekwondocótổchứcđàotạođể tham dự thi đấu các giải thi đấu do Liên đoàn TaekwondoViệtNam,TổngcụcThểdụcthểthaotổ chức phải đáp ứng các trang thiết bị, dụng cụ tập luyện sau: | |||
TT | Trangthiết bị, dụng cụ | Định mức | |||
1 | Võ phục Taekwondo | 1 bộ/1 người tập | |||
2 | Thảmtập luyện 10mx 10m | 1 bộ/điểmtập | |||
3 | Giáptậpluyện | 1 chiếc/1 ngườitập | |||
4 | Đích đá cácloại | 1 chiếc/1 ngườitập | |||
5 | Bao cát | 1 chiếc/điểmtập | |||
6 | Dây thun, dâynhảy | 1 chiếc/1 ngườitập | |||
7 | Bảohộtay, chân, gối | 1 bộ/1người tập | |||
8 | Bảovệ hạbộnam(nữ) | 1 chiếc/1 ngườitập | |||
9 | Mũbảohộ | 1 chiếc/2 ngườitập | |||
10 | Bịt răng | 1 chiếc/1 ngườitập | |||
11 | Gươngsoi lớn | 1 chiếc/điểmtập | |||
2. Cơ sở hoạt động Taekwondo nhằm nâng cao sức khỏechongườitậpvàkhôngthamdựthiđấuđỉnhcao cầnđápứngcáctrangthiếtbị, dụngcụtậpluyệnsau: | |||||
TT | Trangthiết bị, dụng cụ | Định mức | |||
1 | Võ phục Taekwondo | 1 bộ/1người tập | |||
2 | Đích đá cácloại | 1 chiếc/4 ngườitập | |||
III. Điều kiện về cánbộ, nhânviên chuyên môn DoanhnghiệptổchứchoạtđộngTaekwondophảicó huấn luyện viên và người hướng dẫn hoạt động chuyên mônđủ tiêu chuẩntheoquyđịnhsauđây: 1.Doanhnghiệptổchức hoạtđộngTaekwondophảicó huấnluyệnviênbảođảm một trongcáctiêuchuẩnsau: a)Cóbằng tốt nghiệpđại họcthể dục thểthaochuyên ngành Taekwondo; b)Cóchứngnhậnchuyênmônhuấnluyệnviênquốc gia do Liên đoàn Taekwondo Việt Nam cấp hoặc bằng huấn luyện viên quốc tế do Viện Hàn lâm Kukkiwon cấp. 2. Hướng dẫn viên có trình độ chuyên môn Taekwondo có bằng cấp về chuyên ngành thể dục, thể thaotừbậctrungcấptrởlênvàcóđaiđentừ3đẳng trở lêndo Liênđoàn Taekwondo Việt Namcấp. 3. Mỗi nhân viên chuyên môn hướng dẫn tập luyện khôngquá 30 võ sinh trong một buổitập. 4.Bác sĩhoặcnhânviênytếcó chứng chỉvềyhọc thể thaodoViệnKhoahọcthểdụcthểthaohoặccơsởcó chứcnăngđàotạochuyênngànhyhọcthểthaocấp. | |||||
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Thể dục, thểthao năm2006; - Nghị định 112/2007/NĐ-CP của Chính phủ ngày 26/6/2007 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một sốđiều củaluậtThể dục, Thểthao; -Thôngtưsố05/2007/TT-UBTDTTngày20/7/2007 củaỦyBanThểdụcThểthaohướngdẫnthựchiện một số quy định của Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một sốđiều củaLuật Thể dục, Thểthao; - Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011 sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 05/2007/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 củaỦybanThểdụcThểthaohướngdẫnmộtsốquy định của Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một sốđiều của LuậtThể dục, Thểthao; - Thông tư số 21/2011/TT-BVHTTDL ngày 27/12/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định về điều kiện hoạt động của cơ sở thể thao tổchức hoạtđộng Taekwondo. |
| ||
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬAĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TIỀN GIANG
(Banhành kèm theo Quyếtđịnh số1507/QĐ-UBND ngày27tháng 6 năm 2012 của ChủtịchỦy bannhân dântỉnh Tiền Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
STT | Mã số hồsơ | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Ghi chú |
1 | T-TGG- 182447- TT | CấpGiấychứngnhậnđủđiềukiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạtđộngBilliards &Snooker | Thể dục, thểthao | Sửa đổi, bổ sung: Tên TTHC; Căn cứpháp lý. |
2 | T-TGG- 182459- TT | CấpGiấychứngnhậnđủđiềukiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạtđộng bơi, lặn | nt | Sửa đổi, bổ sung: Tên TTHC |
3 | T-TGG-182460- TT | CấpGiấychứngnhậnđủđiềukiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạtđộng khiêuvũthể thao | nt | nt |
4 | T-TGG-182463- TT | CấpGiấychứngnhậnđủđiềukiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạtđộng môtô nướctrênbiển | nt | nt |
5 | T-TGG-182465- TT | CấpGiấychứngnhậnđủđiềukiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạtđộng thể dụcthểhình | nt | nt |
6 | T-TGG-182468- TT | CấpGiấychứngnhậnđủđiềukiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạtđộng vũđạogiải trí | nt | nt |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤTHỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
1 | Trình tựthựchiện | Bước 1- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của phápluật. Bước2-NộphồsơtạiBộphậntiếpnhậnvàtrảkếtquả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (số 3 đường Lê Lợi, Phường 1, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc quađường bưuđiện. - Công chức tiếp nhận hồsơ kiểmtratínhpháplý vànội dung hồsơ: -Trườnghợphồsơđãđầyđủ,hợplệthìviếtgiấyhẹn traochongườinộphoặcgửitheođịachỉngườinộpqua đườngbưuđiện. -Trườnghợphồsơthiếu,hoặckhônghợplệthìcông chứctiếpnhậnhồsơhướngdẫnmộtlầnbằngvănbản đểngười nộp hồ sơlàm lại cho đúngquy định. Bước 3- Nhận giấy chứng nhận đủ điều kiện tổ chức hoạtđộngbilliards&snookertạiBộphậntiếpnhậnvà trảkếtquảcủa SởVăn hóa, Thểthaovà Dulịchtheo bước sau: NgườinhậnkếtquảnộpgiấyhẹntạiBộphậntiếpnhận vàtrảkếtquả.Côngchứctrảkếtquảkiểmtrachứngtừ vàyêucầungườiđếnnhậnkếtquảkýnhận,traogiấy chứngnhậnchongườinhận.Trongtrườnghợpnhậnhộ, người nhận hộ phải có thêm giấy uỷ quyền và chứng minh thưcủa ngườiuỷquyền. Thờigiantiếpnhậnhồsơvàtrảkếtquả:Sángtừ7giờ 00giờđến11giờ30,chiềutừ13giờ30giờđến17giờ từthứhai đến thứsáuhàng tuần (ngàylễ, tếtnghỉ) |
2 | Cáchthứcthực hiện | Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đườngbưuđiện |
3 | Thành phần, số lượng hồsơ | a) Thànhphầnhồ sơbao gồm: - Đơnđềnghịcấp giấy chứngnhận; -Bảntómtắttìnhhìnhchuẩnbịcácđiềukiệnkinhdoanh: + Có đội ngũ cán bộ, nhân viên chuyên môn phù hợp với nộidung hoạtđộng; +Cócơsởvậtchất,trangthiếtbịđápứngyêucầuhoạt động thể thao; + Có nguồn tài chínhbảođảmhoạtđộng kinhdoanh. b) Sốlượnghồ sơ: 01 bộ |
4 | Thờihạngiảiquyết | 07ngàylàmviệc kểtừkhi nhậnđủ hồsơ. |
5 | Cơ quan thực hiện TTHC | a)Cơ quancó thẩm quyềnquyếtđịnhtheo quyđịnh:Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang. b)CơquantrựctiếpthựchiệnTTHC:SởVănhóa,Thể thaovà Du lịch TiềnGiang c)Cơquanphốihợp:SởKếhoạchvàĐầutư,SởTài chính, Sở Tàinguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang. |
6 | Đối tượng thực hiện TTHC | Tổchức, cánhân |
7 | Tên mẫuđơn, mẫu tờ khai (nếu có) | Không |
8 | Lệ phí (nếu có) | Không |
9 | Kết quả thực hiện TTHC | Giấychứng nhận |
10 | Yêu cầu, điềukiện thựchiệnthủtục hành chính (nếu có) | Điều kiện về cơ sởvậtchất 1.Khu vựcđặt bànphảiđược bốtrítrong khuôn viêncó mái che. 2.Mỗibànđượcđặtcókhoảngcáchtốithiểutínhtừthành bàntớitườnglà1,5m.Trongtrườnghợpcótừ02bàntrở lên,khoảngcáchcácbànvớinhautốithiểulà1,2m. 3. Ánhsáng:Độ sáng tới các điểmtrên mặt bànvà thành băngtối thiểutừ300Lux. 4. Đèn chiếu sáng: Trường hợp đèn được thiết kế cho mỗi bàn thì độ cao của đèn tính từ mặt bàn trở lên ít nhấtlà 1m. 5.Phảicóphòngvệsinh,tủthuốcsơcấpcứuphụcvụcho ngườiđến tập luyện; bảng nội quyquyđịnh giờ sinh hoạttậpluyện,khôngđượctổchứcđánhbạcdướimọi hình thức, không hútthuốc, uống rượu bia. 6. Nơi hoạtđộng phải thoáng mát, nếu trang bịmáylạnh thìcửaravàokhôngđượcsửdụngkínhmàuhoặcche chắn, bảođảmnhìnthấyđược toànbộbên trong phòng. - Điều kiện về dụngcụ, trang thiết bị 1.Bàn:Baogồmcácloạibànsnooker,bàncarom,bàn pooldựatrêncáctiêuchuẩnchungcủaquốctếvềtừng loạibàn. Cụthể: a)Bànsnooker:Kíchthướclòngbàn3,569m-1,778m+/-13mm.Chiềucaotínhtừmặt sàntớimặtbăng85-88mm. b)Bànpool:Kíchthước lòng bàn2,54m-1,27m+/-3mm. Chiềucaotínhtừmặtsàntớimặtbăng74mm-79mm. c) Bàn carom:Kíchthướclòngbànlớn2,84m-1,42m+/- 5mm,kíchthướclòngbànnhỏ2,54m-1,27m+/-5mm. Chiềucaotínhtừmặtsàntới mặt băng75mm-80mm. 2.Vảibàn:Cácloạibànphảiđượctrảicáctấmvảitheo đúng chủngloại. 3.Bi:Bisửdụngdựatrêncáctiêuchuẩnquốctếtheo chủng loại bàn. 4.Cáctrangthiếtbịkhác:Cơsởkinhdoanhcungcấp các loại cơ, cầu nối,lơ, giáđểcơ,bảngghi điểm. |
11 | Căn cứpháp lý của TTHC | - Luật Thể dục, thểthao ngày29/11/2006; - Nghị định 112/2007/NĐ-CP của Chính phủ ngày 26/6/2007quyđịnhchitiếtvàhướngdẫnthihànhmột sốđiều của Luật Thể dục , thểthao; -Thôngtưsố15/2010/TT-BVHTTDLngày31/12/2010 củaBộVănhóa,ThểthaovàDulịchQuyđịnhvề điều kiện hoạt động của cơ sở thể thao tổ chức hoạt động billiards & snooker; - Thông tư số 05/2007/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 củaỦybanThểdụcThểthaohướngdẫnthựchiệnmột số quy định của Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủquy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một sốđiềucủa Luật Thể dục, thểthao. -Thôngtưsố08/2011/TT-BVHTTDLngày29/06/2011 củaBộVănhóaThểthaovàDulịchSửađổi,bổsung mộtsốquyđịnhcủaThôngtưsố05/2007/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 của Ủy ban Thể dục Thể thao hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, thểthao. |
1 | Trình tựthựchiện | Bước 1- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của phápluật. Bước2-NộphồsơtạiBộphậntiếpnhậnvàtrảkếtquả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (số 3 đường Lê Lợi, Phường 1, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc quađường bưuđiện. - Công chức tiếp nhận hồsơ kiểmtratínhpháplý vànội dung hồsơ: -Trườnghợphồsơđãđầyđủ,hợplệthìviếtgiấyhẹn traochongườinộphoặcgửitheođịachỉngườinộpqua đườngbưuđiện. -Trườnghợphồsơthiếu,hoặckhônghợplệthìcông chứctiếpnhậnhồsơhướngdẫnmộtlầnbằngvănbản đểngười nộp hồ sơlàm lại cho đúngquy định. Bước 3- Nhận giấy chứng nhận đủ điều kiện tổ chức hoạtđộngbơi,lặntạiBộphậntiếpnhậnvàtrảkếtquả của Sở Văn hóa, Thểthaovà Du lịch theobước sau: - Người nhận kết quả nộp giấy hẹn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Công chức trả kết quả kiểm tra chứngtừvàyêucầungườiđếnnhậnkếtquảkýnhận, traogiấychứng nhận chongười nhận.Trongtrường hợp nhậnhộ,ngườinhậnhộphảicóthêmgiấyuỷquyềnvà chứng minh thưcủa người uỷquyền. Thờigiantiếpnhậnhồsơvàtrảkếtquả:Sángtừ7giờ 00giờđến11giờ30,chiềutừ13giờ30giờđến17giờ từthứhai đến thứsáuhàng tuần (ngàylễ, tếtnghỉ) | ||
2 | Cáchthứcthực hiện | Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đườngbưuđiện | ||
3 | Thành phần, số lượng hồsơ | a) Thànhphầnhồ sơbao gồm: - Đơnđềnghịcấp giấy chứngnhận; -Bảntómtắttìnhhìnhchuẩnbịcácđiềukiệnkinhdoanh: + Có đội ngũ cán bộ, nhân viên chuyên môn phù hợp với nộidung hoạtđộng; +Cócơsởvậtchất,trangthiếtbịđápứngyêucầuhoạt động thể thao; + Có nguồn tài chínhbảođảmhoạtđộng kinhdoanh. b) Sốlượnghồ sơ: 01 bộ | ||
4 | Thờihạngiảiquyết | 07ngàylàmviệc kểtừkhinhậnđủ hồsơ. | ||
5 | Cơ quan thực hiện TTHC | a)Cơ quancó thẩm quyềnquyếtđịnhtheo quyđịnh:Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang. b)CơquantrựctiếpthựchiệnTTHC:SởVănhóa,Thể thaovà Du lịch TiềnGiang c)Cơquanphốihợp:SởKếhoạchvàĐầutư,SởTài chính, Sở Tàinguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang. | ||
6 | Đối tượng thực hiện TTHC | Tổchức, cánhân | ||
7 | Tên mẫuđơn, mẫu tờ khai (nếu có) | Không | ||
8 | Lệ phí (nếu có) | Không | ||
9 | Kết quả thực hiện TTHC | Giấychứng nhận | ||
10 | Yêu cầu, điềukiện thựchiệnthủtục hành chính (nếu có) | - Điều kiện về cơ sởvậtchất 1. Bể bơi: a)Kích thước: Bể bơi được xây dựng có kích thước tối thiểu 8m x18m hoặc có diện tích tương đương; b) Đáy bể có độ dốc đều, không gấp khúc, chênh lệch độ sâu không quá 1m đối với bể bơi có chiều dài trên 25m hoặc không quá 0,5m đối với bể bơi có chiều dài đến 25m; c) Thành bể, đáy bể sạch, gạch lát nền không nứt vỡ. Đối với bể nhảy cầu, đáy phải màu trắng. 2. Bục nhảy: a) Chỉ được lắp bục xuất phát bơi đối với bể bơi có độ sâu tối thiểu 1,35m; b) Đốivới bểnhảycầu, chiều sâu củabể ít nhấtbằng nửa chiều cao tính từmặt nước đếnvịtrí đặt bụcnhảy. 3. Sàn: Sàn xung quanh bể bơi (kể cả khuvực vệ sinh và tắm tráng) phải phẳng không đọng nước, đảm bảo khôngtrơn trượt. 4. Bồn nhúng chân: a) Bồn nhúng chân đặt tại vị trí trước khi người tập xuốngbể; b) Chiều sâubồnnhúng chân từ0,15m- 0,2m; c)Látgạchtráng menvàđủnước,độtrongvàđộclodưtốt. 5. Cónhà tắm, nhà vệsinhvàphòngthayđồ. 6. Âmthanh, ánhsáng: a)Âm thanh: Bể bơi phải có hệ thống âm thanh đủ công suất đảm bảo mọi khu vực trên mặt bể đều có thể nghe rõ những thông báo cần thiết; b) Ánh sáng: Bể bơi hoạt động phải có hệ thống ánh sáng không nhỏ hơn 300Lux ở mọi địa điểm trên mặt bể bơi. Khuyến khích có hệ thống đèn chiếu sáng dưới lòng bể. 7. Tiêu chuẩn vềnước: a)Đảmbảothaynước,cọrửavàkhửtrùngnướctheo quyđịnh,ítnhất1lần/tuầnnếubể̀bơidùngnướcgiếng khoan,khôngcóhệthốnglọctuầnhoànvàxửlýbằng hóa chất. b)Đốivớicácbể̀bơicóhệthốnglọctuầnhoànthìtối thiểu1lần/ngàyphảilàmvệsinhthànhbể̀vàhútcặn, bơmbùđủ nước. c)Nướcbểbơiđápứngđượcchỉtiêuchấtlượngnước sinh hoạt theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt (QCVN02:2009/BYT) ban hành kèmtheo Thông tưsố05/2009/BYT ngày17/6/2009 của BộY tếvà các chỉsốcụthểsau: | ||
Thông số | Các chỉtiêu cần đạt | Ghi chú | ||
Độ trong | Từ 25 độ Sneller trở lên | Nhìn thấy đáy bể bơi | ||
Độ màu | Không lớn hơn 5 - 6 đơn vị trong thang màu cơ bản | Cho bểngoài trời | ||
| Không lớnhơn2 đơn vịtrongthangmàucơbản | Cho bểtrong nhà | ||
Hàmlượng chất vẩnđục | Khônglớn hơn2 mg/l | Cho bểngờitrời | ||
| Khônglớn hơn1 mg/l | Cho bểtrong nhà | ||
Độ pH | 7,3 -7,6 |
| ||
Độ cứng (tính theo CaCO3) | 500 mg/l |
| ||
Clorua | Không lớn hơn 0,5 mg/l |
| ||
Amoniac | Không lớn hơn 0,5 mg/l |
| ||
Các chỉsốtrênphảiđượckiểmtra ítnhất01lần/ngày, lưu mẫu nước (500 ml) mỗi lần kiểm tra tối thiểu 05 ngày.Tàiliệumỗilầnkiểmtraphảilưuhồsơvàcung cấpkhiđược cơ quan nhànước có thẩmquyền yêu cầu. 8. Y tế: a)Cóphòngytế,cógiườngnghỉchongườibịmệtvà cấp cứu, có đủ cơ số thuốc cấp cứu, dụng cụ cấp cứu ngạtnước; b)Đăng ký liên kết cấp cứuvới cơ sở ytế gần nhất; c)Tổchứcnhỏthuốcmắt,mũi,laukhôtaichonhững người thamgia tậpluyện trước khi rời khỏi bể bơi. 9.Mậtđộ:01người/m2ởkhuvựcnướcnông(độsâu dưới1,0m)hoặc01người/2m2ởkhuvựcnướcsâu(độ sâutừ1,0mtrở lên). 10. Đảm bảo các quyđịnh về thời gian hoạt động, vệsinh, môitrường,antoànlao động,phòngchốngcháy nổtheoquy định. - Điều kiện về trangthiết bị 1. Dâyphao: a) Dây phao dọc: Được căng dọc theo đường bơi cho cácbểbơicóđộsâutừ1,40mtrởlêndùngchocácđối tượng đã biết bơi; b) Dây phao ngang: Được căng ngang bể bơi để chia khuvựccóđộsâutừ1mtrởxuốngchongườichưabiết bơingănvớikhuvựccóđộsâuhơn1mđốivớibểbơi cóđộ sâukhác nhau. 2. Trang bịcứuhộ: a)Sàocứuhộ:Mỗibểbơiphảicóítnhất06sàocứuhộ dài2,50m,sàocứuhộđượcsơnmàu đỏ -trắng, được đặtởcácvịtríthuậnlợitrênthànhbểdễpháthiệnđể khi cần mọi ngườiđều cóthể sửdụng; b) Phao cứusinh:Mỗi bểbơi phải cóítnhất06 chiếc phao cứu sinh được đặtở vịtríthuận lợi, dễ nhìn thấy; c) Ghế: Ghế cứu hộ phải có chiều cao ít nhất 1,50m (tính từmặt bể),đượcđặtở hai bên thành bể đểđảmbảo vịtríquansát thuậnlợi chonhânviên cứuhộ. 3. Bảngbiểu: a)Bảngnộiquy:Mỗibểbơiphảicóbảngnộiquyđặtở vịtrídễđọc,dễxem.Nộidungnộiquyphảiquy địnhrõ tráchnhiệmcủacơsởthểthaohoạtđộngbơi,lặn;quyền và nghĩa vụ của người tham gia tập luyện; quy định khuyến cáo những người không nên tham gia bơi, lặn như:ngườimắccácbệnhtruyềnnhiễmcókhảnănglây truyềnquatiếpxúcvớinướcbểbơi,ngườimắccácbệnh cónguycơcaodễgâytaibiếnảnhhưởngđếnsứckhoẻ theo chỉđịnh củabácsĩ,ngườiuốngrượu,ănno,vừalàm việc quá mệt hoặc phơi ngoài nắng lâu; những người khôngđượcthamgiabơi, lặn; quyđịnh vềtrang phụcđối với người tậpvàcácnhân viênlàmviệctạibểbơi; b)Biểnbáo:Trongkhuvựcbểbơiphảicóđầyđủcác bảng báo hiệu đặt ở các hướng khác nhau và ở vị trí thuận lợi nhất cho việc quan sát và chỉ dẫn người sửdụng bểbơi; c) Bảng báo hiệu khu vực dành cho người không biết bơi (có độ sâu từ 1m trở xuống) đặt trên thành bể sát khu vựccầnkhuyến cáo; d) Bảng cấm: Thông báo cấmcác hành vi nhưnhảychúi cắmđầuởkhu vựcbể bơi cóđộ sâu ít hơn 1,40m; đ)Biểnbáokhác:Cócácbảngthôngbáonguyhiểm;độ sâunguyhiểm,khuvựcdànhchonhữngngườibiếtbơi, cóđộsâutừ1,50m;khuvựchạnchếđilại,khuvựcưu tiêndànhchongườikhuyếttật,ngườigiàyếu;cácbảngđề nghịgiữvệsinhchung,tắmsạchtrướckhixuốngbểbơi. - Điều kiện về nhânviên chuyên môn: 1. Nhân viên cứuhộ: a) Điềukiện: -Phảiđảmbảocónhânviêncứuhộthườngtrựckhicó người thamgia tậpluyện; -Sốlượngnhânviêncứuhộphảiđảmbảotỷlệ200m2 bểbơi/nhânviênhoặckhicóđôngngườithamgiatập luyện phảiđảmbảo tỷlệ 50ngườibơi/nhân viên; - Nhân viên cứu hộphải có chứngnhận chuyên môn cứu hộdoSởVănhóa,ThểthaovàDulịchtỉnh,thànhphố trực thuộc Trung ương hoặc Hiệp hội thể thao dưới nước Việt Namcấp. b) Yêu cầuđối vớinhân viên cứuhộ: - Nhânviên cứu hộluônởtưthế sẵnsàng cứu hộ; - Có trách nhiệmthường xuyên nhắc nhở người bơi thực hiệntốt nội quycủa bể bơi vềđảmbảo antoàn; - Chọn vị trí ngồi không bị ngược sáng để quan sát, giámsát chặt chẽkhu vực đượcphân công; - Phát hiện kịp thời mọi hiện tượng có biểu hiện đuối nước, tổ chức cứu hộ kịp thời và thông báo ngay với nhânviên ytế và cơsở ytế gần nhất. 2.Nhânviênchuyênmônhướngdẫntậpluyệnphảiđủ tiêuchuẩntheoquyđịnh(căncứvàomộttrongcáctiêu chuẩnsauđây): +Làhuấnluyệnviên,hướngdẫnviên thểthaohoặc vận động viên cóđẳng cấp từcấp II trở lên; +Cóbằngcấpvềchuyênngànhvềthểdục,thểthaotừ bậctrung cấp trởlên; +CógiấychứngnhậnchuyênmôndoLiênđoànthểthao quốcgia,Liênđoànthểthaoquốctếtươngứngcấp; +Cógiấychứngnhậnđượcđàotạochuyênmôndo(Sở Thể dục thểthao) Sở Văn hóa, ThểthaovàDu lịch cấp. Đốivớicácđịaphươngởvùngcao,vùngsâu,vùng xa, hảiđảo nếu chưacó ngườiđủ tiêu chuẩn quyđịnh tại điểmnàythìnhữngngườilàmcôngtácvănhóa-xãhội, đoànthanhniên,nhữnghạtnhânphongtràothểdụcthể thao…đượcxét làmcộng tác viên. Mỗihướngdẫnviênchỉđượchướngdẫntậpluyệncho khôngquá20ngườiđốivớitrẻemdưới10tuổi,không quá 30 ngườitrong mộtgiờ học. 3. Nhân viên y tế: Trong thời gian bể bơi hoạt động, phảicónhânviênytếthườngtrựccótrìnhđộtừtrung cấptrở lên. | ||||
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Thể dục, thểthao ngày29/11/2006; - Nghị định 112/2007/NĐ-CP của Chính phủ ngày 26/6/2007quyđịnhchitiếtvàhướngdẫnthihànhmột sốđiều của Luật Thể dục, thể thao; - Thông tư số 05/2007/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 củaỦybanThểdụcThểthaohướngdẫnthựchiệnmột số quy định của Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007; - Thông tư số 02/2011/TT-BVHTTDL ngày 10/01/2011củaBộVănhóa,ThểthaovàDulịchQuy định về điều kiện hoạt động của cơ sở thể thao tổchứchoạtđộngbơilặn. -Thôngtưsố08/2011/TT-BVHTTDLngày29/06/2011 củaBộVănhóaThểthaovàDulịchSửađổi,bổsung mộtsốquyđịnhcủaThôngtưsố05/2007/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 của Ủy ban Thể dục Thể thao hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, thểthao. | ||
1 | Trình tựthựchiện | Bước 1- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của phápluật. Bước2-NộphồsơtạiBộphậntiếpnhậnvàtrảkếtquả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (số 3 đường Lê Lợi, Phường 1, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc quađường bưuđiện. - Công chức tiếp nhận hồsơ kiểmtratínhpháplý vànội dung hồsơ: -Trườnghợphồsơđãđầyđủ,hợplệthìviếtgiấyhẹn traochongườinộphoặcgửitheođịachỉngườinộpqua đườngbưuđiện. -Trườnghợphồsơthiếu,hoặckhônghợplệthìcông chứctiếpnhậnhồsơhướngdẫnmộtlầnbằngvănbản đểngười nộp hồ sơlàm lại cho đúngquy định. Bước 3- Nhận giấy chứng nhận đủ điều kiện tổ chức hoạtđộngkhiêuvũthểthao tạiBộphậntiếpnhậnvà trảkếtquảcủaSởVănhóa,ThểthaovàDulịchtheo bướcsau: - Người nhận kết quả nộp giấy hẹn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Công chức trả kết quả kiểm tra chứngtừvàyêucầungườiđếnnhậnkếtquảkýnhận, traogiấychứng nhận chongười nhận.Trongtrường hợp nhậnhộ,ngườinhậnhộphảicóthêmgiấyuỷquyềnvà chứng minh thưcủa người uỷquyền. Thờigiantiếpnhậnhồsơvàtrảkếtquả:Sángtừ7giờ 00giờđến11giờ30,chiềutừ13giờ30giờđến17giờ từthứhai đến thứsáuhàng tuần (ngàylễ, tếtnghỉ) |
2 | Cáchthứcthực hiện | Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đườngbưuđiện |
3 | Thành phần, số lượng hồsơ | a) Thànhphầnhồ sơbao gồm: - Đơnđềnghịcấp giấy chứngnhận; -Bảntómtắttìnhhìnhchuẩnbịcácđiềukiệnkinhdoanh: + Có đội ngũ cán bộ, nhân viên chuyên môn phù hợp với nộidung hoạtđộng; +Cócơsởvậtchất,trangthiếtbịđápứngyêucầuhoạt động thể thao; + Có nguồn tài chínhbảođảmhoạtđộng kinhdoanh. b) Sốlượnghồ sơ: 01 bộ |
4 | Thờihạngiảiquyết | 07ngàylàmviệc kểtừkhinhậnđủ hồsơ. |
5 | Cơ quan thực hiện TTHC | a)Cơ quancó thẩm quyềnquyếtđịnhtheo quyđịnh:Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang. b)CơquantrựctiếpthựchiệnTTHC:SởVănhóa,Thể thaovà Du lịch TiềnGiang c)Cơquanphốihợp:SởKếhoạchvàĐầutư,SởTài chính, Sở Tàinguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang. |
6 | Đối tượng thực hiện TTHC | Tổchức, cánhân |
7 | Tên mẫuđơn, mẫu tờ khai (nếu có) | Không |
8 | Lệ phí (nếu có) | Không |
9 | Kết quả thực hiện TTHC | Giấychứng nhận |
10 | Yêu cầu, điềukiện thựchiệnthủtục hành chính (nếu có) | - Điều kiện về cơ sởvậtchất 1. Kích thước: a) Sàngỗkhiêu vũcó kích thướcítnhấtlà08mx 11m; b) Khoảng cáchtừsàn nhàđếntrần ít nhấtlà 03m 2. Điều kiệnvềkhông gian, âmthanh, ánh sáng: a) Sànkhiêu vũphảiđảmbảo không gian thoáng mát. b)Hệthốngâmthanhloađàiđảmbảochấtlượng,cường độâmthanhtrongkhoảngtừ90dBAđến120dBA; c) Cóhệ thống chiếusáng độrọi từ150Lux trở lên. 3.Mậtđộtậpluyệntrênsànbảođảmítnhất2m2/01người. 4. Đảmbảo các quyđịnh về thời gian hoạtđộng, an ninh trật tự, vệ sinh, môi trường, an toàn lao động, phòng chống cháynổtheo quyđịnh. - Điều kiện về trangthiết bị 1.Phảicóphòngtắm,phòngvệsinh,tủđựngquầnáo, tủthuốc sơ cấp cứu phục vụchongườiđến tậpluyện. 2.Phảibốtríghếngồivàgươngsoi.Sốlượngvàkích cỡ phùhợp vớiquymô,địa điểmtập luyện 3. Có bảng nội quy quy định giờ sinh hoạt tập luyện, khônghút thuốc, uống rượu,biatrongkhitậpluyện. - Điều kiện về nhânviên chuyên môn 1.Cơsởthểthaotổchứchoạtđộngkhiêuvũthểthao phảicóngườihướngdẫnhoạtđộngchuyênmônđủtiêu chuẩn theo quy định (căn cứ vào một trong các tiêu chuẩnsauđây): +Làhuấnluyệnviên,hướngdẫnviên thểthaohoặc vận động viên cóđẳng cấp từcấp II trở lên; +Cóbằngcấpvềchuyênngànhvềthểdục,thểthaotừ bậctrung cấp trởlên; +CógiấychứngnhậnchuyênmôndoLiênđoànthểthao quốcgia,Liênđoànthểthaoquốctếtươngứngcấp; +Cógiấychứngnhậnđượcđàotạochuyênmôndo(Sở Thể dục thểthao) Sở Văn hóa, ThểthaovàDu lịch cấp. Đốivớicácđịaphươngởvùngcao,vùngsâu,vùngxa, hải đảo nếu chưa có người đủ tiêu chuẩn quy định tại điểmnàythìnhữngngườilàmcôngtácvănhóa-xãhội, đoànthanhniên,nhữnghạtnhânphongtràothểdụcthể thao…đượcxét làmcộngtácviên. 2. Mỗi nhân viên chuyên môn hướng dẫn tập luyện khôngquá 35 người trong một giờ học |
11 | Căn cứpháp lý của TTHC | - Luật Thể dục, thểthao ngày29/11/2006; - Nghị định 112/2007/NĐ-CP của Chính phủ ngày 26/6/2007quyđịnhchitiếtvàhướngdẫnthihànhmột sốđiều của Luật Thể dục, thể thao; - Thông tư số 05/2007/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 củaỦybanThểdụcThểthaohướngdẫnthựchiệnmột số quy định của Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007; -Thôngtưsố03/2011/TT-BVHTTDLngày14/01/2011 củaBộVănhóa,ThểthaovàDulịchQuyđịnhvề điều kiện hoạt động của cơ sở thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũthểthao. -Thôngtưsố08/2011/TT-BVHTTDLngày29/06/2011 củaBộVănhóaThểthaovàDulịchSửađổi,bổsung mộtsốquyđịnhcủaThôngtưsố05/2007/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 của Ủy ban Thể dục Thể thao hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, thểthao. |
1 | Trình tựthựchiện | Bước 1- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của phápluật. Bước2-NộphồsơtạiBộphậntiếpnhậnvàtrảkếtquả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (số 3 đường Lê Lợi, Phường 1, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc quađường bưuđiện. - Công chức tiếp nhận hồsơ kiểmtratínhpháplý vànội dung hồsơ: -Trườnghợphồsơđãđầyđủ,hợplệthìviếtgiấyhẹn traochongườinộphoặcgửitheođịachỉngườinộpqua đườngbưuđiện. -Trườnghợphồsơthiếu,hoặckhônghợplệthìcông chứctiếpnhậnhồsơhướngdẫnmộtlầnbằngvănbản đểngười nộp hồ sơlàm lại cho đúngquy định Bước 3- Nhận giấy chứng nhận đủ điều kiện tổ chức hoạtđộngmôtô nướctrên biểntại Bộphận tiếp nhậnvà trảkếtquảcủa SởVăn hóa, Thểthaovà Dulịchtheo bước sau: - Người nhận kết quả nộp giấy hẹn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Công chức trả kết quả kiểm tra chứngtừvàyêucầungườiđếnnhậnkếtquảkýnhận, traogiấychứng nhận chongười nhận.Trongtrường hợp nhậnhộ,ngườinhậnhộphảicóthêmgiấyuỷquyềnvà chứng minh thưcủa người uỷquyền. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 7 giờ00giờđến11giờ30,chiềutừ13giờ30giờđến17 giờ từthứhaiđếnthứsáuhàngtuần (ngày lễ, tếtnghỉ) |
2 | Cáchthứcthực hiện | Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đườngbưuđiện |
3 | Thành phần, số lượng hồsơ | a) Thànhphầnhồ sơbao gồm: - Đơnđềnghịcấp giấy chứngnhận; -Bảntómtắttìnhhìnhchuẩnbịcácđiềukiệnkinhdoanh: + Có đội ngũ cán bộ, nhân viên chuyên môn phù hợp với nộidung hoạtđộng; +Cócơsởvậtchất,trangthiếtbịđápứngyêucầuhoạt động thể thao; + Có nguồn tài chínhbảođảmhoạtđộng kinhdoanh. b) Sốlượnghồ sơ: 01 bộ |
4 | Thờihạngiảiquyết | 07ngàylàmviệc kểtừkhi nhậnđủ hồsơ. |
5 | Cơ quan thực hiện TTHC | a)Cơ quancó thẩm quyềnquyếtđịnhtheo quyđịnh:Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang. b)CơquantrựctiếpthựchiệnTTHC:SởVănhóa,Thể thaovà Du lịch TiềnGiang c)Cơquanphốihợp:SởKếhoạchvàĐầutư,SởTài chính, Sở Tàinguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang. |
6 | Đối tượng thực hiện TTHC | Tổchức, cánhân |
7 | Tên mẫuđơn, mẫu tờ khai (nếu có) | Không |
8 | Lệ phí (nếu có) | Không |
9 | Kết quả thực hiện TTHC | Giấychứng nhận |
10 | Yêu cầu, điềukiện thựchiệnthủtục hành chính (nếu có) | - Điều kiện về vùng hoạt động mô tô nước 1.Vùnghoạtđộngmôtônướclàvùngmặtnướcđược xácđịnhbằngtọađồtrênhảiđồvàhệthốngphaotiêu hoặc cờđượcđịnh vịphù hợp với quyhoạch sửdụng tài nguyênvàbảovệmôitrườngbiển,hảiđảođãđượccơquannhà nước có thẩmquyền phêduyệt. 2.Vùnghoạtđộngmôtônướcvenbiểnphảibảođảm các điều kiện sau: a)Cóđộsâutốithiểu2m,khôngcóđángầm,khôngcó rạn sanhô; b)Khoảngcáchtừmépnướccủabờbiểnđếngiớihạn ngoàicủavùnghoạtđộngtốiđalà650m,đếngiớihạn trong của vùnghoạtđộng tối thiểulà 60m. - Điều kiện về bảng khuyến cáo và bảng nội quy hoạtđộng Bảngkhuyếncáovàbảngnộiquyhoạtđộngphảiđặtở nhữngvịtríthíchhợp,dễnhậnbiết.Nộidungchủyếu củabảngkhuyến cáovà bảng nội quyhoạtđộng gồm: 1.Ngườitắmbiển,ngườiđangthựchiệncáccôngtác trênbiểntuyệtđốikhôngđược vào vùngcóphươngtiện hoạtđộng,hoặcđubámhệthốngcờ,phaoneogiớihạn antoàn(trừnhânviênđangthừahànhnhiệmvụvàthực hiện côngtác cứunạn trênbiển); 2.Ngườithamgiavàohoạtđộngthểthaomôtônước phảimặcáophao,biếtbơi,khôngmắccácbệnhvềtim mạch, huyết áp,hôhấp; 3.Khôngđượcuốngrượu,biavàsửdụngcácchấtkích thíchkháckhithamgiacáchoạtđộngthểthaomôtônước; 4.Khôngđượcđiềukhiểncácphươngtiệnrakhỏivùng hoạtđộng cho phép đã có cờ,phaoneo. - Điều kiện về bến bãi neođậu 1.Phùhợpvớiquyhoạchđãđượccơquannhànướccó thẩmquyền phê duyệt. 2. Phải có hệ thống tiếp nhận dầu thải từ các phương tiệnkhi hoạtđộngtrên biển. 3. Vịtrí cửa ra vào của mỗi bến bãi neođậu phương tiện phảicáchnhauítnhấtlà250m;cửaravàobếnbãineo đậu củaphương tiệnphải có chiều rộng tối thiểu là6m. - Điều kiện về phao neo, cờ 1. Phao neo, cờ có màu sắc tương phản với màu nước và cảnhquanmôitrườngđểdễquansát,phùhợptheoQuy tắcbáohiệuđườngthủynộiđịaViệtNam(22TCN269 - 2000) ban hành theo Quyết định số 4099/2000/QĐ- BGTVT ngày28/12/2000 của BộGiaothông Vậntải. Chấtliệuđượcsửdụnglàmphaoneophảilàcácchất liệukhônggâyô nhiễmmôi trường biển. 2. Phao neo, cờ cókích thướcnhưsau: a)Đườngkínhphaotiêuítnhấtlà30cm,kíchthướccờtừ30 x 40cmtrở lên; b) Khoảng cách giữa các cờ hoặc phao tiêu không quá10m. - Điều kiện trang thiết bịtập luyện 1.Môtônướcsửdụngphảicócôngsuấtđộngcơ(tính theomãlực)hoạtđộngđượctrênbiểnkhôngđượcgây tiếngồnlàmảnhhưởngđếnkhuvựcnghỉdưỡng,viện nghiên cứu, trường học, khu dân cư. 2. Mô tô nước khi đưa vào hoạt động phải có giấy chứng nhận về đăng ký phương tiện nội thủy, giấy chứng an toàn kỹthuật và bảo vệ môi trường do cơ quan có thẩmquyền cấp. 3.Môtônướckhôngđượcthảinướclàmmátđộngcơcó nồng độ dầu vượt quá 05mg/lít (Theo TCVN5945:2005 - Nước thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải ban hành theo Quyết định số 22/2006/QĐ-BTNMT ngày18tháng12năm2006củaBộTàinguyênvàMôi trường); có các thiếtbịngănngừaviệc rơivãixăng,dầu, dầu thảixuống biển. 4.Môtônướcphảiđượckiểmtrađịnh kỳvềchấtlượng antoànkỹthuật,antoànmôitrườngtheoquyđịnhcủa cơ quan cóthẩmquyền. - Điều kiện về nhânviên chuyên môn 1. Người hướng dẫn tập luyện phải có sức khoẻ tốt, biết bơi, có trình độ lái mô tô nước và bảo đảm tiêu chuẩn theo quy định (căn cứ vào một trong các tiêu chuẩnsauđây): +Làhuấnluyệnviên,hướngdẫnviên thểthaohoặc vận động viên cóđẳng cấp từcấp II trở lên; +Cóbằngcấpvềchuyênngànhvềthểdục,thểthaotừ bậctrung cấp trởlên; +CógiấychứngnhậnchuyênmôndoLiênđoànthểthao quốcgia,Liênđoànthểthaoquốctếtươngứngcấp; +Cógiấychứngnhậnđượcđàotạochuyênmôndo(Sở Thể dục thểthao) Sở Văn hóa, ThểthaovàDu lịch cấp. Đốivớicácđịaphươngởvùngcao,vùngsâu,vùng xa, hảiđảo nếu chưacó ngườiđủ tiêu chuẩn quyđịnh tại điểmnàythìnhữngngườilàmcôngtácvănhóa-xãhội, đoànthanhniên,nhữnghạtnhânphongtràothểdụcthể thao…đượcxét làmcộngtácviên. 2. Nhân viên cứu hộ phải có giấy chứng nhận về khả năng bơi cứu hộ400 mtrở lên, do Tổng cục Thể dục thể thaohoặcHiệphộiThểthaodướinướcViệtNamcấp hoặc công nhận. 3.Nhân viênytếcótrìnhđộ trungcấpytếtrởlên,được tậphuấnvềsơ cứu, cấp cứuthôngthường. 4. Người hướng dẫn tập luyện, nhân viên cứu hộ quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều này phải được khám sứckhỏetheoquyđịnhtrướckhithamgiahoạtđộngvà phảitáikhámđịnhkỳ6 tháng một lần. - Điều kiện về thông tin liên lạcvàan toàn cứu nạn 1. Thông tin liên lạc: Cơ sở thể thao phải trang bị hệthống thông tin đảm bảo yêu cầu liên lạc từ Bộ phận Điều hành và cứu hộ đến các vùng hoạt động thuộc phạmvi trách nhiệmquảnlý của cơ sởthể thao. 2. An toàn cứunạn: a)Cơsởthểthaophảicótrạmquansátbảođảmquan sát được toàn bộ vùng hoạt động thuộc phạm vi trách nhiệmquảnlýcủa cơsở. b)Cơsởthểthaophảicócanôcứuhộ,phaocứusinh (ít nhất là05 phao), áo phao (ít nhất 02 áo phao/ 01 Môtônước). c)Ngườithamgiahoạtđộngphảimặcáophaovàphải được hướng dẫn sử dụng thành thạo phao cứu sinh. Nhữngngườikhôngbiếtsửdụnghoặcsửdụngkhông thành thạo mô tô nước phải có huấn luyện viên hoặc hướngdẫnviên đikèm để điều khiển, hỗtrợ. d)Phảibốtrínhânviênytếthườngtrựcvàcóphương án khắcphụcsựcố,tai nạnxảyra. |
11 | Căn cứpháp lý của TTHC | - Luật Thể dục, thểthao ngày29/11/2006; - Nghị định 112/2007/NĐ-CP của Chính phủ ngày 26/6/2007quyđịnhchitiếtvàhướngdẫnthihànhmột sốđiều của Luật Thể dục, thể thao; - Thông tư số 05/2007/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 củaỦybanThểdụcThểthaohướngdẫnthựchiệnmột số quy định của Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007; -Thôngtưsố17/2010/TT-BVHTTDLngày31/12/2011 củaBộVănhóa,ThểthaovàDulịchQuyđịnhvềđiều kiệnhoạtđộngcủacơsởthểthaotổchứchoạtđộngmô tônước trênbiển. -Thôngtưsố08/2011/TT-BVHTTDLngày29/06/2011 củaBộVănhóaThểthaovàDulịchSửađổi,bổsung mộtsốquyđịnhcủaThôngtưsố05/2007/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 của Ủy ban Thể dục Thể thao hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, thểthao. |
1 | Trình tựthựchiện | Bước 1- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của phápluật. Bước2-NộphồsơtạiBộphậntiếpnhậnvàtrảkếtquả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (số 3 đường Lê Lợi, Phường 1, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc quađường bưuđiện. - Công chức tiếp nhận hồsơ kiểmtratínhpháplý vànội dung hồsơ: -Trườnghợphồsơđãđầyđủ,hợplệthìviếtgiấyhẹn traochongườinộphoặcgửitheođịachỉngườinộpqua đườngbưuđiện. -Trườnghợphồsơthiếu,hoặckhônghợplệthìcông chứctiếpnhậnhồsơhướngdẫnmộtlầnbằngvănbản đểngười nộp hồ sơlàm lại cho đúngquy định. Bước3-Nhận giấy chứng nhận đủ điều kiện tổ chức hoạt động thể dục thể hình tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo bước sau: - Người nhận kết quả nộp giấy hẹn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Công chức trả kết quả kiểm tra chứng từ và yêu cầu người đến nhận kết quả ký nhận, trao giấy chứng nhận cho người nhận. Trong trường hợp nhận hộ, người nhận hộ phải cóthêmgiấyuỷquyềnvà chứng minh thưcủa người uỷquyền. Thờigiantiếpnhậnhồsơvàtrảkếtquả:Sángtừ7giờ 00giờđến11giờ30,chiềutừ13giờ30giờđến17giờ từthứhai đến thứsáuhàng tuần (ngàylễ, tếtnghỉ) |
2 | Cáchthứcthực hiện | Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đườngbưuđiện |
3 | Thành phần, số lượng hồsơ | a) Thànhphầnhồ sơbao gồm: - Đơnđềnghịcấp giấy chứngnhận; - Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh: + Có đội ngũ cán bộ, nhân viên chuyên môn phù hợp với nộidung hoạtđộng; +Cócơsởvậtchất,trangthiếtbịđápứngyêucầuhoạt động thể thao; + Có nguồn tài chínhbảođảmhoạtđộng kinhdoanh. b) Sốlượnghồ sơ: 01 bộ |
4 | Thờihạngiảiquyết | 07ngàylàmviệc kểtừkhi nhậnđủ hồsơ. |
5 | Cơ quan thực hiện TTHC | a)Cơ quancó thẩm quyềnquyếtđịnhtheo quyđịnh:Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang. |
|
| b)CơquantrựctiếpthựchiệnTTHC:SởVănhóa,Thể thaovà Du lịch TiềnGiang c)Cơquanphốihợp:SởKếhoạchvàĐầutư,SởTài chính, Sở Tàinguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang. |
6 | Đối tượng thực hiện TTHC | Tổchức, cánhân |
7 | Tên mẫuđơn, mẫu tờ khai (nếu có) | Không |
8 | Lệ phí (nếu có) | Không |
9 | Kết quả thực hiện TTHC | Giấychứng nhận |
10 | Yêu cầu, điềukiện thựchiệnthủtục hành chính (nếu có) | - Điều kiện về cơ sởvậtchất, trang thiếtbị 1.Địađiểmhoạtđộngmônthểdụcthểhìnhphảiđảm bảođiềukiệnsau: a)Địađiểmtậpluyệnmônthểdụcthểhìnhphảicómái che, diện tích từ 60m2 trở lên; khoảng cách giữa các thiết bị tập luyện thểdục thể hìnhtừ1mtrở lên; b) Mặt sàn phải bằng phẳng, không trơn trượt, không biếndạng; c) Cóhệ thống chiếusáng độrọi từ150Lux trở lên; d) Cóhệthốngthônggióđảmbảo thôngthoáng; đ) Cóâmthanh,tiếngồnkhôngvượtquá 90dBA; e)Cótủthuốcsơcấpcứu,khuvựcthayđồvàgửiquần áo, vệsinh,đểxe; g)Bảngnộiquyquy địnhgiờtậpluyện,cácquyđịnh bảođảmantoànkhitậpluyện,khônghútthuốc,uống rượu, bia; h)Đảm bảothờigianhoạtđộng,anninhtrậttự,vệsinh, môi trường, an toàn lao động, phòng, chống cháy nổtheoquyđịnh. 2.Trangthiếtbịtậpluyệnphảicógiấychứngnhậncủa cơquanquảnlýnhànướcvềtiêuchuẩnđolườngchất lượng, bảo đảm đáp ứng được yêu cầu tập luyện của người tập, không gây nguy hiểm, không gây các biến đổi không tốt chosựpháttriển của cơthểngười tập. Trangthiếtbị,dụngcụtậpluyệncungcấptạicơsởthể thaotổchứchoạtđộngThểdụcthểhìnhthamkhảotại Phụlục kèmtheo Thông tư16/2010/TT-BVHTTDL. - Điều kiện về nhânviên chuyên môn Cơsởthểthaotổchứchoạtđộngthểdụcthểhìnhphải có người hướng dẫn hoạt động chuyên môn đủ tiêu chuẩn theo quy định (căn cứ vào một trong các tiêu chuẩnsauđây): +Làhuấnluyệnviên,hướngdẫnviên thểthaohoặc vận động viên cóđẳng cấp từcấp II trở lên; +Cóbằngcấpvềchuyênngànhvềthểdục,thểthaotừ bậctrung cấp trởlên; +CógiấychứngnhậnchuyênmôndoLiênđoànthểthao quốcgia,Liênđoànthểthaoquốctếtươngứngcấp; +Cógiấychứngnhậnđượcđàotạochuyênmôndo(Sở Thể dục thểthao) Sở Văn hóa, ThểthaovàDu lịch cấp. Đốivớicácđịaphươngởvùngcao,vùngsâu,vùngxa, hải đảo nếu chưa có người đủ tiêu chuẩn quy định tại điểmnàythìnhữngngườilàmcôngtácvănhóa-xãhội, đoànthanhniên,nhữnghạtnhânphongtràothểdụcthể thao…đượcxét làmcộngtácviên. |
11 | Căn cứpháp lý của TTHC | - Luật Thể dục, thểthao ngày29/11/2006; - Nghị định 112/2007/NĐ-CP của Chính phủ ngày 26/6/2007quyđịnhchitiếtvàhướngdẫnthihànhmột sốđiều của Luật Thể dục, thể thao; - Thông tư số 05/2007/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 củaỦybanThểdụcThểthaohướngdẫnthựchiệnmột số quy định của Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007; -Thôngtưsố16/2010/TT-BVHTTDLngày31/12/2010 củaBộVănhóa,ThểthaovàDulịchQuyđịnhvề điều kiệnhoạtđộngcủacơsởthểthaotổchứchoạtđộngthể dục thể hình. -Thôngtưsố08/2011/TT-BVHTTDLngày29/06/2011 củaBộVănhóaThểthaovàDulịchSửađổi,bổsung mộtsốquyđịnhcủaThôngtưsố05/2007/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 của Ủy ban Thể dục Thể thao hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, thểthao. |
1 | Trình tựthựchiện | Bước1-Chuẩnbịđầyđủhồsơtheoquyđịnhcủapháp luật. Bước2-NộphồsơtạiBộphậntiếpnhậnvàtrảkếtquả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (số 3 đường Lê Lợi, Phường 1, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc quađường bưuđiện. - Công chức tiếp nhận hồsơ kiểmtratínhpháplý vànội dung hồsơ: -Trườnghợphồsơđãđầyđủ,hợplệthìviếtgiấyhẹn traochongườinộphoặcgửitheođịachỉngườinộpqua đườngbưuđiện. -Trườnghợphồsơthiếu,hoặckhônghợplệthìcông chứctiếpnhậnhồsơhướngdẫnmộtlầnbằngvănbản đểngười nộp hồ sơlàm lại cho đúngquy định. Bước 3- Nhận giấy chứng nhận đủ điều kiện tổ chức hoạtđộng vũđạo giải trí tại Bộphận tiếp nhậnvà trả kết quả của Sở Vănhóa, Thể thao và Dulịchtheo bướcsau: NgườinhậnkếtquảnộpgiấyhẹntạiBộphậntiếpnhận vàtrảkếtquả.Côngchứctrảkếtquảkiểmtrachứngtừ vàyêucầungườiđếnnhậnkếtquảkýnhận,traogiấy chứngnhậnchongườinhận.Trongtrườnghợpnhậnhộ, người nhận hộ phải có thêm giấy uỷ quyền và chứng minh thưcủa ngườiuỷquyền. Thờigiantiếpnhậnhồsơvàtrảkếtquả:Sángtừ7giờ 00giờđến11giờ30,chiềutừ13giờ30giờđến17giờ từthứhai đến thứsáuhàng tuần (ngàylễ, tếtnghỉ) |
2 | Cáchthứcthực hiện | Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đườngbưuđiện |
3 | Thành phần, số lượng hồsơ | a) Thànhphầnhồ sơbao gồm: - Đơnđềnghịcấp giấy chứngnhận; -Bảntómtắttìnhhìnhchuẩnbịcácđiềukiệnkinhdoanh: + Có đội ngũ cán bộ, nhân viên chuyên môn phù hợp với nộidung hoạtđộng; +Cócơsởvậtchất,trangthiếtbịđápứngyêucầuhoạt động thể thao; + Có nguồn tài chínhbảođảmhoạtđộng kinhdoanh. b) Sốlượnghồ sơ: 01 bộ |
4 | Thờihạngiảiquyết | 07ngàylàmviệc kểtừkhi nhậnđủ hồsơ. |
5 | Cơ quan thực hiện TTHC | a)Cơ quancó thẩm quyềnquyếtđịnhtheo quyđịnh:Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang. b)CơquantrựctiếpthựchiệnTTHC:SởVănhóa,Thể thaovà Du lịch TiềnGiang c)Cơquanphốihợp:SởKếhoạchvàĐầutư,SởTài chính, Sở Tàinguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang. |
6 | Đối tượng thực hiện TTHC | Tổchức, cánhân |
7 | Tên mẫuđơn, mẫu tờ khai (nếu có) | Không |
8 | Lệ phí (nếu có) | Không |
9 | Kết quả thực hiện TTHC | Giấychứng nhận |
10 | Yêu cầu, điềukiện thựchiệnthủtục hành chính (nếu có) | - Điều kiện về cơ sởvậtchất 1.Địađiểmtổchứchoạtđộngvũđạogiảitríđảmbảo các điều kiện sau: a)Địađiểmtậpluyệnmônvũđạogiảitríphảicómái che, diện tích từ30m2 trở lên; b) Mặt sàn phải bằng phẳng, không trơn trượt, không biếndạng; c) Có hệ thống cách âm đảm bảo âm thanh vang ra ngoàiđịađiểmhoạtđộngkhôngvượtquáquyđịnhcủa nhà nướcvề tiêu chuẩn mức ồn tối đa chophép; d)Cóhệthốngchiếusángđảmbảođộrọitừ150Lux trởlên. 2.Phảicóphòngvệsinh,tủthuốcsơcấpcứuphụcvụcho ngườiđến tập luyện. 3.Đảmbảothờigianhoạtđộng,anninhtrậttự,vệsinh, môi trường, an toàn laođộng, phòng chống cháynổtheo quyđịnh. - Điều kiện về trangthiết bị Phảicóbốtrítrangthiếtbịchongườitập,baogồm:tấm lót khủytay, tấmlót đầu gối, mũđộiđầu. Bảngnộiquyquy địnhgiờsinhhoạttậpluyện,không đượctổchứcđánhbạcdướimọihìnhthức,khônghút thuốc, uống rượu, bia. - Điều kiện về nhânviên chuyên môn Cơsởthểthaotổchứchoạtđộngvũđạogiảitríphảicó ngườihướngdẫnhoạt độngchuyênmônđủtiêuchuẩntheo quyđịnh(căncứvàomộttrongcáctiêuchuẩnsauđây): +Làhuấnluyệnviên,hướngdẫnviên thểthaohoặc vận động viên cóđẳng cấp từcấp II trở lên; +Cóbằngcấpvềchuyênngànhvềthểdục,thểthaotừ bậctrung cấp trởlên; +CógiấychứngnhậnchuyênmôndoLiênđoànthểthao quốcgia,Liênđoànthểthaoquốctếtươngứngcấp; +Cógiấychứngnhậnđượcđàotạochuyênmôndo(Sở Thể dục thểthao) Sở Văn hóa, ThểthaovàDu lịch cấp. Đốivớicácđịaphươngởvùngcao,vùngsâu,vùngxa, hải đảo nếu chưa có người đủ tiêu chuẩn quy định tại điểmnàythìnhữngngườilàmcôngtácvănhóa-xãhội, đoànthanhniên,nhữnghạtnhânphongtràothểdụcthể thao…đượcxét làmcộngtácviên. |
11 | Căn cứpháp lý của TTHC | - Luật Thể dục, thểthao ngày29/11/2006; - Nghị định 112/2007/NĐ-CP của Chính phủ ngày 26/6/2007quyđịnhchitiếtvàhướngdẫnthihànhmột sốđiều của Luật Thể dục, thể thao; - Thông tư số 05/2007/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 củaỦybanThểdụcThểthaohướngdẫnthựchiệnmột số quy định của Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007; -Thôngtưsố01/2011/TT-BVHTTDLngày06/01/2011 củaBộVănhóa,ThểthaovàDulịchQuyđịnhvềđiều kiệnhoạtđộngcủacơsởthểthaotổchứchoạtđộngvũ đạo giảitrí. -Thôngtưsố08/2011/TT-BVHTTDLngày29/06/2011 củaBộVănhóaThểthaovàDulịchSửađổi,bổsung mộtsốquyđịnhcủaThôngtưsố05/2007/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 của Ủy ban Thể dục Thể thao hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, thểthao. |
| Số hiệu | 1507/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Tiền Giang |
| Ngày ban hành | 27/06/2012 |
| Người ký | Trần Kim Mai |
| Ngày hiệu lực | 27/06/2012 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật