Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 1331/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính liên thông cắt giảm thời gian giải quyết trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau

Value copied successfully!
Số hiệu 1331/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Cà Mau
Ngày ban hành 28/07/2017
Người ký Lâm Văn Bi
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1331/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 28 tháng 7 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy định về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau;

Căn cứ Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Đề án đẩy mạnh cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau năm 2016 - 2017; Quyết định số 2222/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Kế hoạch cải cách hành chính năm 2017 trên địa bàn tỉnh Cà Mau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 586/TTr-STNMT ngày 21/7/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính liên thông cắt giảm thời gian giải quyết trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường (có danh mục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Văn Bi

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

(Phê duyệt kèm theo Quyết định số: 1331/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

1. Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh

- Thời hạn giải quyết: Theo quy định là 67 ngày làm việc, cắt giảm 02 ngày làm việc, thực hiện 65 ngày làm việc.

- Trách nhiệm giải quyết: Thời hạn tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, tổ chức lấy ý kiến tại Sở Tài nguyên và Môi trường là 60 ngày làm việc; Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ từ Sở Tài nguyên và Môi trường trình.

2. Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

- Thời hạn giải quyết: Theo quy định là 67 ngày làm việc, cắt giảm 02 ngày làm việc, thực hiện 65 ngày làm việc.

- Trách nhiệm giải quyết: Thời hạn tiếp nhận, thẩm định hồ sơ tại Sở Tài nguyên và Môi trường là 60 ngày làm việc; Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ từ Sở Tài nguyên và Môi trường trình.

3. Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

- Thời hạn giải quyết:

+ Trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung: Thời gian giải quyết theo quy định hiện tại là 27 ngày làm việc, cắt giảm 02 ngày làm việc, thực hiện 25 ngày làm việc;

+ Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: Thời gian giải quyết theo quy định hiện tại là 15 ngày làm việc. Không thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết đối với trường hợp này.

- Trách nhiệm giải quyết:

Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh:

+ Trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung: 20 ngày làm việc;

+ Trường hợp hồ sơ có chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: 10 ngày làm việc.

Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường trình.

4. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

- Thời hạn giải quyết:

+ Trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung: Thời gian giải quyết theo quy định hiện tại là 20 ngày làm việc, cắt giảm 02 ngày làm việc, thực hiện 18 ngày làm việc;

+ Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: Thời gian giải quyết theo quy định hiện tại là 15 ngày làm việc. Không thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết đối với trường hợp này.

- Trách nhiệm giải quyết:

Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh:

+ Trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung: 13 ngày làm việc;

+ Trường hợp hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: 10 ngày làm việc.

Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường trình.

5. Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

- Thời hạn giải quyết:

+ Trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung: Thời gian giải quyết theo quy định hiện tại là 27 ngày làm việc, cắt giảm 02 ngày làm việc, thực hiện 25 ngày làm việc;

+ Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: Thời gian giải quyết theo quy định hiện tại là 15 ngày làm việc. Không thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết đối với trường hợp này.

- Trách nhiệm giải quyết:

Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh:

+ Trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung: 20 ngày làm việc;

+ Trường hợp hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: 10 ngày làm việc.

Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường trình.

6. Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000m3/ngày đêm

- Thời hạn giải quyết:

+ Trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung: Thời gian giải quyết theo quy định hiện tại là 20 ngày làm việc, cắt giảm 02 ngày làm việc, thực hiện 18 ngày làm việc;

+ Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: Thời gian giải quyết theo quy định hiện tại là 15 ngày làm việc. Không thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết đối với trường hợp này.

- Trách nhiệm giải quyết:

Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh:

+ Trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung: 13 ngày làm việc;

+ Trường hợp hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: 10 ngày làm việc.

Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường trình.

7. Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm

- Thời hạn giải quyết:

+ Trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung: Thời gian giải quyết theo quy định hiện tại là 27 ngày làm việc, cắt giảm 02 ngày làm việc, thực hiện 25 ngày làm việc;

+ Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: Thời gian giải quyết theo quy định hiện tại là 15 ngày làm việc. Không thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết đối với trường hợp này.

- Trách nhiệm giải quyết:

Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh:

+ Thời gian trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung: 20 ngày làm việc;

+ Thời gian giải quyết trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: 10 ngày làm việc.

Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường trình.

8. Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm

- Thời hạn giải quyết:

+ Trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung: Thời gian giải quyết theo quy định hiện tại là 20 ngày làm việc, cắt giảm 02 ngày làm việc, thực hiện 18 ngày làm việc;

+ Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: Thời gian giải quyết theo quy định hiện tại là 15 ngày làm việc. Không thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết đối với trường hợp này.

- Trách nhiệm giải quyết:

Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh:

+ Trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung: 13 ngày làm việc;

+ Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: 10 ngày làm việc.

Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường trình.

9. Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

- Thời hạn giải quyết:

+ Trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung: Thời gian giải quyết theo quy định hiện tại là 27 ngày làm việc, cắt giảm 02 ngày làm việc, thực hiện 25 ngày làm việc;

+ Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: Thời gian giải quyết theo quy định hiện tại là 15 ngày làm việc. Không thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết đối với trường hợp này.

- Trách nhiệm giải quyết:

Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh:

+ Trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung: 20 ngày làm việc;

+ Trường hợp hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: 10 ngày làm việc.

Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường trình.

10. Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

- Thời hạn giải quyết:

+ Trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung: Thời gian giải quyết theo quy định hiện tại là 20 ngày làm việc, cắt giảm 02 ngày làm việc, thực hiện 18 ngày làm việc;

+ Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: Thời gian giải quyết theo quy định hiện tại là 15 ngày làm việc. Không thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết đối với trường hợp này.

- Trách nhiệm giải quyết:

Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh:

+ Trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung: 13 ngày làm việc;

+ Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: 10 ngày làm việc.

Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường trình.

11. Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

- Thời hạn giải quyết: Theo quy định là 09 ngày làm việc, không cắt giảm.

- Trách nhiệm giải quyết: Thời hạn duyệt hồ sơ tại Sở Tài nguyên và Môi trường là 05 ngày làm việc; Ủy ban nhân dân tỉnh ký quyết định trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ từ Sở Tài nguyên và Môi trường trình.

12. Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

- Thời hạn giải quyết:

+ Trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung: Thời gian giải quyết theo quy định hiện tại là 11 ngày làm việc, cắt giảm 01 ngày làm việc, thực hiện 10 ngày làm việc;

+ Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: Thời gian giải quyết theo quy định hiện tại là 09 ngày làm việc. Không thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết đối với trường hợp này.

- Trách nhiệm giải quyết:

Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh:

+ Trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung: 06 ngày làm việc;

+ Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: 05 ngày làm việc.

Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường trình.

13. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

- Thời hạn giải quyết: Theo quy định là 09 ngày làm việc, cắt giảm 01 ngày làm việc, thực hiện 08 ngày làm việc.

- Trách nhiệm giải quyết: Thời hạn duyệt hồ sơ tại Sở Tài nguyên và Môi trường là 04 ngày làm việc; Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ từ Sở Tài nguyên và Môi trường trình.

 

Từ khóa: 1331/QĐ-UBND Quyết định 1331/QĐ-UBND Quyết định số 1331/QĐ-UBND Quyết định 1331/QĐ-UBND của Tỉnh Cà Mau Quyết định số 1331/QĐ-UBND của Tỉnh Cà Mau Quyết định 1331 QĐ UBND của Tỉnh Cà Mau

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 1331/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Cà Mau
Ngày ban hành 28/07/2017
Người ký Lâm Văn Bi
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 1331/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Cà Mau
Ngày ban hành 28/07/2017
Người ký Lâm Văn Bi
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính liên thông cắt giảm thời gian giải quyết trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường (có danh mục kèm theo).
  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
  • Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi