Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 1330/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Thuận

Value copied successfully!
Số hiệu 1330/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bình Thuận
Ngày ban hành 31/05/2021
Người ký Lê Tuấn Phong
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1330/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 31 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BÌNH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;

Căn cứ Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Căn cứ Công văn số 727/UBND-KGVXNV ngày 03 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh về ủy quyền cho Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ cấp các giấy tờ liên quan đến lĩnh vực An toàn bức xạ trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 607/TTr-SKHCN ngày 18 tháng 5 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Thuận (Chi tiết tại Phụ lục I đính kèm).

2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Chi tiết tại Phụ lục II đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Sở TT&TT (p/h cập nhật các PM);
- Sở Nội vụ (Phòng CCHC theo dõi);
- Trung tâm HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC, Tùng( ).

CHỦ TỊCH




Lê Tuấn Phong

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BÌNH THUẬN (Kèm theo Quyết định số: 1330/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

 I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (07 TTHC)

TT

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

 

Mức độ DVC

Thực hiện qua dịch vụ BCCI

 

Lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân (07 TTHC)

1

1.009861

Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).

 

05 ngày làm việc

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Tổng hợp).

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ.

Mức độ 4

Có

Lệ phí: 200.000 đồng/1 chứng chỉ.

- Luật Năng lượng nguyên tử năm 2008.

- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Rút ngắn thời gian tại Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh.

- Thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 theo Quyết định số 3634 /QĐ-UBND ngày 26/12/2018 của UBND tỉnh.

 

2

1.009862

Thủ tục cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

24 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Tổng hợp).

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ.

Mức độ 4

Có

- Phí thẩm định cấp giấy phép:

+ Sử dụng thiết bị X-quang chụp răng: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.

+ Sử dụng thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.

+ Sử dụng thiết bị X-quang di động: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.

+ Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường: 3.000.000 đồng/1 thiết bị.

+ Sử dụng thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000 đồng/ 1 thiết bị.

+ Sử dụng thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình: 5.000.000 đồng/ 1 thiết bị.

+ Sử dụng thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner): 8.000.000 đồng/ 1 thiết bị.

+ Sử dụng hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000 đồng/ 1 thiết bị.

- Lệ phí cấp giấy phép: Không.

- Luật Năng lượng nguyên tử năm 2008.

- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Rút ngắn thời gian tại Quyết định số 2490/QĐ-UBND ngày 08/10/2020 của UBND tỉnh.

- Thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 theo Quyết định số 3634/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 của UBND tỉnh.

 

3

1.009863

Thủ tục gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

24 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Tổng hợp).

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ.

Mức độ 4

Có

- Phí thẩm định cấp giấy phép:

+ Sử dụng thiết bị X-quang chụp răng: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.

+ Sử dụng thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.

+ Sử dụng thiết bị X-quang di động: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.

+ Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường: 3.000.000 đồng/1 thiết bị.

+ Sử dụng thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000 đồng/ 1 thiết bị.

+ Sử dụng thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình: 5.000.000 đồng/ 1 thiết bị.

+ Sử dụng thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner): 8.000.000 đồng/ 1 thiết bị.

+ Sử dụng hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000 đồng/ 1 thiết bị.

- Lệ phí cấp giấy phép: Không.

- Luật Năng lượng nguyên tử năm 2008.

- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Rút ngắn thời gian tại Quyết định số 2490/QĐ-UBND ngày 08/10/2020 của UBND tỉnh.

- Thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 theo Quyết định số 3634/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 của UBND tỉnh.

 

4

1.009864

Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

09 ngày làm việc

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Tổng hợp).

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ.

Mức độ 3

Có

Không

- Luật Năng lượng nguyên tử năm 2008.

- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Rút ngắn thời gian tại Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh.

- Thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 theo Quyết định số 3052/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND tỉnh.

 

5

1.009865

Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

09 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Tổng hợp).

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ.

Mức độ 3

Có

Không

- Luật Năng lượng nguyên tử năm 2008.

- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Rút ngắn thời gian tại Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh.

- Thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 theo Quyết định số 3052/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND tỉnh.

 

6

1.009866

Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

09 ngày làm việc

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Tổng hợp).

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ.

Mức độ 3

Có

Không

- Luật Năng lượng nguyên tử năm 2008.

- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Rút ngắn thời gian tại Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh.

- Thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 theo Quyết định số 3052/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND tỉnh.

 

7

1.009867

Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

03 ngày làm việc

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Tổng hợp).

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ.

Mức độ 3

Có

Không

- Luật Năng lượng nguyên tử năm 2008.

- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Rút ngắn thời gian tại Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh.

- Thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 theo Quyết định số 3052/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND tỉnh.

 

 II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (07 TTHC)

TT

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ TTHC

Ghi chú

Lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân (07 TTHC)

1

2.002131

Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ.

TTHC được bãi bỏ tại Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ.

2

2.000086

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).

3

2.000081

Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).

4

1.000184

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).

5

2.000069

Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).

6

2.002254

Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).

7

2.000065

Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế).

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (Kèm theo Quyết định số: 1330 /QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN (07 TTHC)

1. Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) (Mã số TTHC: 1.009861).

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

 

Bước 1

Công chức, viên chức (CCVC) tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Tổng hợp)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Trong giờ hành chính

 

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận, hẹn ngày trả kết quả và thu phí, lệ phí theo quy định.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Sở KH&CN (Phòng Quản lý Chuyên ngành) để xử lý.

0,5 ngày

 

Bước 3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng QLCN)

Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện.

02 giờ

 

Bước 4

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng QLCN)

- Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo Chứng chỉ và trình lãnh đạo phòng;

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình, bổ sung thêm thì thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ.

2,5 ngày

 

Bước 5

Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng QLCN)

Xem xét, thông qua dự thảo Chứng chỉ và trình lãnh đạo Sở.

0,5 ngày

 

Bước 6

Lãnh đạo Sở KH&CN

- Xem xét, ký duyệt Chứng chỉ.

- Nếu không đạt, chuyển lại phòng chuyên môn xử lý.

0,5 ngày

 

Bước 7

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng QLCN)

Chuyển văn thư lấy số, phát hành Chứng chỉ.

02 giờ

 

Bước 8

Văn thư của Sở KH&CN

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0,5 ngày

 

Bước 9

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Trong giờ hành chính

 

Tổng thời gian: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

2. Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (Mã số TTHC: 1.009862).

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức, viên chức (CCVC) tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Tổng hợp)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Trong giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận, hẹn ngày trả kết quả và thu phí, lệ phí theo quy định.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Sở KH&CN (Phòng Quản lý Chuyên ngành) để xử lý.

0,5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng QLCN).

Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện.

02 giờ

Bước 4

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng QLCN).

- Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo Giấy mời thẩm định và trình lãnh đạo phòng;

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình, bổ sung thêm thì thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ.

03 ngày

Bước 5

Trưởng Phòng chuyên môn (Phòng QLCN).

Xem xét, thông qua dự thảo Giấy mời thẩm định và trình lãnh đạo Sở.

01 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở KH&CN

- Xem xét, ký duyệt Giấy mời thẩm định.

- Nếu không đạt, chuyển lại phòng chuyên môn xử lý.

01 ngày

Bước 7

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng QLCN).

Thẩm định tại cơ sở, lập Biên bản thẩm định các điều kiện đảm bảo an toàn bức xạ:

- Nếu kết quả thẩm định không đạt, yêu cầu cơ sở khắc phục (Trong thời hạn 10 ngày).

- Nếu kết quả thẩm định đạt yêu cầu, tiến hành dự thảo Giấy phép.

13,5 ngày

Bước 8

Trưởng Phòng chuyên môn (Phòng QLCN).

Xem xét, thông qua dự thảo Giấy phép và trình lãnh đạo Sở.

02 ngày

Bước 9

Lãnh đạo Sở KH&CN

- Xem xét, ký duyệt Giấy phép.

- Nếu không đạt, chuyển lại phòng chuyên môn xử lý.

02 ngày

Bước 10

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng QLCN)

Chuyển văn thư lấy số, phát hành Giấy phép.

02 giờ

Bước 11

Văn thư Văn phòng Sở KH&CN

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0,5 ngày

Bước 12

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Trong giờ hành chính

Tổng thời gian: 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

3. Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. (Mã số TTHC: 1.009863)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức, viên chức (CCVC) tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Tổng hợp)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Trong giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận, hẹn ngày trả kết quả và thu phí, lệ phí theo quy định.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Sở KH&CN (Phòng Quản lý Chuyên ngành) để xử lý.

0,5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng QLCN)

Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện.

02 giờ

Bước 4

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng QLCN).

Thẩm định hồ sơ:

- Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo Giấy mời thẩm định và trình lãnh đạo phòng;

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình, bổ sung thêm thì thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ.

03 ngày

Bước 5

Trưởng Phòng chuyên môn (Phòng QLCN).

Xem xét, thông qua dự thảo Giấy mời thẩm định và trình lãnh đạo Sở.

01 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở KH&CN

- Xem xét, ký duyệt Giấy mời thẩm định.

- Nếu không đạt, chuyển lại phòng chuyên môn xử lý.

01 ngày

Bước 7

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng QLCN).

Thẩm định tại cơ sở, lập Biên bản thẩm định các điều kiện đảm bảo an toàn bức xạ:

- Nếu kết quả thẩm định không đạt, yêu cầu cơ sở khắc phục (Trong thời hạn 10 ngày).

- Nếu kết quả thẩm định đạt yêu cầu, tiến hành dự thảo Giấy phép.

13,5 ngày

Bước 8

Trưởng Phòng chuyên môn (Phòng QLCN).

Xem xét, thông qua dự thảo Giấy phép và trình lãnh đạo Sở.

02 ngày

Bước 9

Lãnh đạo Sở KH&CN

- Xem xét, ký duyệt Giấy phép.

- Nếu không đạt, chuyển lại phòng chuyên môn xử lý.

02 ngày

Bước 10

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng QLCN)

Chuyển văn thư lấy số, phát hành Giấy phép.

02 giờ

Bước 11

Văn thư Văn phòng Sở KH&CN

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0,5 ngày

Bước 12

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Trong giờ hành chính

Tổng thời gian: 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

4. Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. (Mã số TTHC: 1.009864).

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

 

Bước 1

Công chức, viên chức (CCVC) tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Tổng hợp)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Trong giờ hành chính

 

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận, hẹn ngày trả kết quả và thu phí, lệ phí theo quy định.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Sở KH&CN (Phòng Quản lý Chuyên ngành) để xử lý.

0,5 ngày

 

Bước 3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng QLCN)

Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện.

02 giờ

 

Bước 4

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng QLCN)

- Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo Giấy phép và trình lãnh đạo phòng;

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình, bổ sung thêm thì thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ.

5,5 ngày

 

Bước 5

Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng QLCN)

Xem xét, thông qua dự thảo Giấy phép và trình lãnh đạo Sở.

01 ngày

 

Bước 6

Lãnh đạo Sở KH&CN

- Xem xét, ký duyệt Giấy phép.

- Nếu không đạt, chuyển lại phòng chuyên môn xử lý.

01 ngày

 

Bước 7

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng QLCN)

Chuyển văn thư lấy số, phát hành Giấy phép.

02 giờ

 

Bước 8

Văn thư của Sở KH&CN

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0,5 ngày

 

Bước 9

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Trong giờ hành chính

 

Tổng thời gian: 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

5. Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. (Mã số TTHC: 1.009865).

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

 

Bước 1

Công chức, viên chức (CCVC) tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Tổng hợp)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Trong giờ hành chính

 

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận, hẹn ngày trả kết quả và thu phí, lệ phí theo quy định.

 

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

 

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

 

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Sở KH&CN (Phòng Quản lý Chuyên ngành) để xử lý.

0,5 ngày

 

Bước 3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng QLCN)

Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện.

02 giờ

 

Bước 4

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng QLCN)

- Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo Giấy phép và trình lãnh đạo phòng;

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình, bổ sung thêm thì thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ.

5,5 ngày

 

Bước 5

Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng QLCN)

Xem xét, thông qua dự thảo Giấy phép và trình lãnh đạo Sở.

01 ngày

 

Bước 6

Lãnh đạo Sở KH&CN

- Xem xét, ký duyệt Giấy phép.

- Nếu không đạt, chuyển lại phòng chuyên môn xử lý.

01 ngày

 

Bước 7

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng QLCN)

Chuyển văn thư lấy số, phát hành Giấy phép.

02 giờ

 

Bước 8

Văn thư của Sở KH&CN

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0,5 ngày

 

Bước 9

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Trong giờ hành chính

 

Tổng thời gian: 09 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

6. Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. (Mã số TTHC: 1.009866).

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

 

Bước 1

Công chức, viên chức (CCVC) tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Tổng hợp)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Trong giờ hành chính

 

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận, hẹn ngày trả kết quả và thu phí, lệ phí theo quy định.

 

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

 

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

 

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Sở KH&CN (Phòng Quản lý Chuyên ngành) để xử lý.

0,5 ngày

 

Bước 3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng QLCN)

Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện.

02 giờ

 

Bước 4

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng QLCN)

- Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo Giấy phép và trình lãnh đạo phòng;

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình, bổ sung thêm thì thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ.

5,5 ngày

 

Bước 5

Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng QLCN)

Xem xét, thông qua dự thảo Giấy phép và trình lãnh đạo Sở.

01 ngày

 

Bước 6

Lãnh đạo Sở KH&CN

- Xem xét, ký duyệt Giấy phép.

- Nếu không đạt, chuyển lại phòng chuyên môn xử lý.

01 ngày

 

Bước 7

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng QLCN)

Chuyển văn thư lấy số, phát hành Giấy phép.

02 giờ

 

Bước 8

Văn thư của Sở KH&CN

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0,5 ngày

 

Bước 9

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Trong giờ hành chính

 

Tổng thời gian: 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

7. Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. (Mã số TTHC: 1.009867)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

 

Bước 1

Công chức, viên chức (CCVC) tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Tổng hợp)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Trong giờ hành chính

 

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận, hẹn ngày trả kết quả và thu phí, lệ phí theo quy định.

 

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

 

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

 

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Sở KH&CN (Phòng Quản lý Chuyên ngành) để xử lý.

02 giờ

 

Bước 3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng QLCN)

Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện.

02 giờ

 

Bước 4

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng QLCN)

- Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo Giấy xác nhận và trình lãnh đạo phòng;

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình, bổ sung thêm thì thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ.

01 ngày

 

Bước 5

Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng QLCN)

Xem xét, thông qua dự thảo Giấy xác nhận và trình lãnh đạo Sở.

0,5 ngày

 

Bước 6

Lãnh đạo Sở KH&CN

- Xem xét, ký duyệt Giấy xác nhận.

- Nếu không đạt, chuyển lại phòng chuyên môn xử lý.

0,5 ngày

 

Bước 7

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng QLCN)

Chuyển văn thư lấy số, phát hành Giấy xác nhận.

02 giờ

 

Bước 8

Văn thư của Sở KH&CN

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

02 giờ

 

Bước 9

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Trong giờ hành chính

 

Tổng thời gian: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

 

Từ khóa: 1330/QĐ-UBND Quyết định 1330/QĐ-UBND Quyết định số 1330/QĐ-UBND Quyết định 1330/QĐ-UBND của Tỉnh Bình Thuận Quyết định số 1330/QĐ-UBND của Tỉnh Bình Thuận Quyết định 1330 QĐ UBND của Tỉnh Bình Thuận

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 1330/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bình Thuận
Ngày ban hành 31/05/2021
Người ký Lê Tuấn Phong
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 1330/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bình Thuận
Ngày ban hành 31/05/2021
Người ký Lê Tuấn Phong
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
  • Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.