Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 1313/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ

Value copied successfully!
Số hiệu 1313/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Phú Thọ
Ngày ban hành 16/07/2024
Người ký Bùi Văn Quang
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1313/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 16 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2149/TTr-SGTVT ngày 10/7/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thuỷ nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Bãi bỏ 10 quy trình nội bộ giải quyết 08 thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ (Quy trình số 1, 11, 12.1, 12.2, 15, 16, 18, 19, 20.1, 20.2 Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

Giám đốc Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông: trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này xây dựng mới quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác và kịp thời hướng dẫn các cơ quan có liên quan vận hành, khai thác, sử dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.

Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm kiểm soát tính hợp lý, hợp pháp của quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được xây dựng, thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.

Điều 3.Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP (Ô.Thành);
- VNPT Phú Thọ;
- TT. Phục vụ HCC;
- CV: NC1, 3, 4, GT1;
- Lưu: VT, NC4.

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Quang

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ (Ban hành kèm theo Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TT

LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TRANG

1

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

4

1.1

Đối với cảng thủy nội địa nhận phương tiện thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

4-5-6

1.2

Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.

7-8

2

Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa

9

2.1

Đối với cảng thủy nội địa nhận phương tiện thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn tỉnh

9-10-11

2.2

Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn tỉnh.

12-13

3

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

14-15

Phần II

NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Thủ tục: Công bố hoạt động cảng thủy nội địa.

1.1 Đối với cảng thủy nội địa nhận phương tiện thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

ĐVT: Ngày làm việc.

TT

Trình tự/ Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện:

+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông (QLKCHTGT).

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải (GTVT) tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC)

0,5 ngày

Bước 2

Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, xác định tính hợp lệ về nội dung của hồ sơ TTHC; tham mưu xử lý hồ sơ TTHC.

Lãnh đạo phòng QLKCHTGT - Sở  GTVT

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định, xác minh tính hợp lệ của hồ sơ TTHC:

- Trường hợp 1. Kết quả xác định hồ sơ chưa chưa hợp lệ về nội dung:

Báo cáo kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ TTHC; xây dựng dự thảo, đề xuất Lãnh đạo Phòng QLKCHTGT - Sở GTVT tham mưu Lãnh đạo Sở GTVT ban hành Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân theo quy định.

* Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan:

+ Hồ sơ TTHC.

+ Dự thảo Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân theo quy định.

- Trường hợp 2. Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ về nội dung:

Báo cáo kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ; xây dựng dự thảo Báo cáo, tham mưu Lãnh đạo phòng QLKCHTGT trình Lãnh đạo Sở GTVT xem xét, báo cáo Bộ GTVT theo quy định.

* Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan:

+ Hồ sơ TTHC.

+ Dự thảo Báo cáo Bộ GTVT của Sở GTVT.

Chuyên viên phòng QLKCHTGT - Sở  GTVT

2,0 ngày

Trường hợp 1

Kết quả xác định hồ sơ chưa hợp lệ về nội dung

 

 

Bước 4

- Duyệt kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ TTHC.

- Báo cáo, trình lãnh đạo Sở GTVT xem xét, ban hành văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân theo quy định.

* Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan:

+ Hồ sơ TTHC.

+ Dự thảo Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân theo quy định.

Lãnh đạo phòng QLKCHTGT - Sở GTVT

 0,5 ngày

Bước 5

Phê duyệt Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân theo quy định.

Lãnh đạo Sở GTVT

1,0 ngày

Bước 6

Vào sổ, đóng dấu, phát hành Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân, chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ HCC

Bộ phận Văn thư của Sở GTVT

0,5 ngày

Bước 7

- Nhận Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân của Sở GTVT. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.

- Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm PV HCC

 

Trường hợp 2

Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ về nội dung

 

 

Bước 4

- Duyệt kết quả thẩm định, xác định hồ sơ.

- Báo cáo, trình lãnh đạo Sở GTVT xem xét, ban hành Văn bản báo cáo Bộ GTVT theo quy định.

* Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan:

+ Hồ sơ TTHC.

+ Dự thảo Báo cáo Bộ GTVT của Sở GTVT..

Lãnh đạo phòng QLKCHTGT - Sở GTVT

  0,5 ngày

Bước 5

Phê duyệt Báo cáo Bộ GTVT của Sở GTVT

Lãnh đạo Sở GTVT

1,0 ngày

Bước 6

Vào số văn bản, đóng dấu, phát hành Báo cáo của Sở GTVT, chuyển đến Bộ GTVT và Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT

Bộ phận Văn thư của

Sở GTVT

0,25 ngày

Bước 7

- Nhận Báo cáo Bộ GTVT của Sở GTVT, số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định.

- Tạm dừng việc giải quyết TTHC.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT

5,0 ngày

 

 

Tiếp nhận báo cáo thẩm định của Sở GTVT, xem xét, quyết định giải quyết TTHC và gửi Sở GTVT theo quy định.

Bộ Giao thông vận tải

 

Bước 8

- Nhận kết quả giải quyết TTHC* của Bộ GTVT, chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ HCC

Bộ phận Văn thư của Sở GTVT

0,25 ngày

Bước 9

- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm PV HCC

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

(Thời hạn giải quyết TTHC được tính từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận được đầy đủ hồ sơ TTHC và bao gồm thời gian thực hiện các hoạt động thuộc trách nhiệm của Bộ GTVT)

TH1: 5,0 ngày

TH2: 10,0 ngày

*: Quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội đia theo Mẫu số 13 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ.

1.2 Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.

ĐVT: Ngày làm việc.

TT

Trình tự/ Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện:

+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông (QLKCHTGT).

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải (GTVT) tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC)

0,5 ngày

Bước 2

Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, xác định tính hợp lệ về nội dung của hồ sơ TTHC; tham mưu xử lý hồ sơ TTHC.

Lãnh đạo phòng QLKCHTGT - Sở  GTVT

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định, xác minh tính hợp lệ của hồ sơ TTHC:

Báo cáo kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ; xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC, tham mưu Lãnh đạo phòng QLKCHTGT trình Lãnh đạo Sở GTVT xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định.

* Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan:

+ Hồ sơ TTHC.

+ Dự thảo kết quả giải quyết TTHC.

Chuyên viên phòng QLKCHTGT - Sở GTVT

2,0 ngày

Bước 4

- Duyệt kết quả thẩm định, xác định hồ sơ.

- Báo cáo, trình lãnh đạo Sở GTVT xem xét, ban hành quyết định giải quyết TTHC theo quy định.

* Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan:

+ Hồ sơ TTHC.

+ Dự thảo kết quả giải quyết TTHC.

Lãnh đạo phòng QLKCHTGT - Sở GTVT

 0,5 ngày

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC*

Lãnh đạo Sở GTVT

1,0 ngày

Bước 6

Vào sổ, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ HCC

Bộ phận Văn thư của Sở GTVT

0,5 ngày

Bước 7

- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm PV HCC

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

(Thời hạn giải quyết TTHC được tính từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận được đầy đủ hồ sơ TTHC hợp lệ)

5,0 ngày

*: Quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội đia theo Mẫu số 13 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ.

2. Thủ tục: Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa

2.1 Đối với cảng thủy nội địa nhận phương tiện thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

ĐVT: Ngày làm việc.

TT

Trình tự/ Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện:

+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông (QLKCHTGT).

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải (GTVT) tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC)

0,5 ngày

Bước 2

Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, xác định tính hợp lệ về nội dung của hồ sơ TTHC; tham mưu xử lý hồ sơ TTHC.

Lãnh đạo phòng QLKCHTGT - Sở  GTVT

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định, xác minh tính hợp lệ của hồ sơ TTHC:

- Trường hợp 1. Kết quả xác định hồ sơ chưa hợp lệ về nội dung:

Báo cáo kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ TTHC; xây dựng dự thảo, đề xuất Lãnh đạo Phòng QLKCHTGT - Sở GTVT tham mưu Lãnh đạo Sở GTVT ban hành Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân theo quy định.

* Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan:

+ Hồ sơ TTHC.

+ Dự thảo Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân theo quy định.

- Trường hợp 2. Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ về nội dung:

Báo cáo kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ; xây dựng dự thảo Báo cáo, tham mưu Lãnh đạo

phòng QLKCHTGT trình Lãnh đạo Sở GTVT xem xét, báo cáo Bộ GTVT theo quy định.

* Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan:

+ Hồ sơ TTHC.

+ Dự thảo Báo cáo Bộ GTVT của Sở GTVT.

Chuyên viên phòng QLKCHTGT - Sở GTVT

2,0 ngày

Trường hợp 1

Kết quả xác định hồ sơ chưa hợp lệ về nội dung

 

 

Bước 4

- Duyệt kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ TTHC.

- Báo cáo, trình lãnh đạo Sở GTVT xem xét, ban hành văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân theo quy định.

* Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan:

+ Hồ sơ TTHC.

+ Dự thảo Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân theo quy định.

Lãnh đạo phòng QLKCHTGT - Sở GTVT

 

 0,5 ngày

Bước 5

Phê duyệt Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân theo quy định.

Lãnh đạo Sở GTVT

1,0 ngày

Bước 6

Vào sổ, đóng dấu, phát hành Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân, chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ HCC

Bộ phận Văn thư của Sở GTVT

0,5 ngày

Bước 7

- Nhận Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân của Sở GTVT. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.

- Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm PV HCC

 

Trường hợp 2

Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ về nội dung

 

 

Bước 4

- Duyệt kết quả thẩm định, xác định hồ sơ.

- Báo cáo, trình lãnh đạo Sở GTVT xem xét, ban hành Văn bản báo cáo Bộ GTVT theo quy định.

* Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan:

+ Hồ sơ TTHC.

+ Dự thảo Báo cáo Bộ GTVT của Sở GTVT.

Lãnh đạo phòng QLKCHTGT - Sở  GTVT

0,5 ngày

Bước 5

Phê duyệt Báo cáo Bộ GTVT của Sở GTVT

Lãnh đạo Sở GTVT

1,0 ngày

Bước 6

Vào số văn bản, đóng dấu, phát hành Báo cáo của Sở GTVT, chuyển đến Bộ GTVT và Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT

Bộ phận Văn thư của Sở GTVT

0,25 ngày

Bước 7

- Nhận Báo cáo Bộ GTVT của Sở GTVT, số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định.

- Tạm dừng việc giải quyết TTHC.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT

5,0 ngày

 

 

Tiếp nhận báo cáo thẩm định của Sở GTVT, xem xét, quyết định giải quyết TTHC và gửi Sở

GTVT theo quy định.

Bộ Giao thông vận tải

 

Bước 8

- Nhận kết quả giải quyết TTHC* của Bộ GTVT, chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ HCC

Bộ phận Văn thư của Sở GTVT

0,25 ngày

Bước 9

- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm PV HCC

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

(Thời hạn giải quyết TTHC được tính từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận được đầy đủ hồ sơ TTHC

và bao gồm thời gian thực hiện các hoạt động thuộc trách nhiệm của Bộ GTVT)

TH1: 5,0 ngày

TH2: 10,0 ngày

*: Quyết định công bố lại hoạt động cảng thủy nội đia theo Mẫu số 13 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ.

2.2 Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

ĐVT: Ngày làm việc.

TT

Trình tự/ Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện:

+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông (QLKCHTGT).

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải (GTVT) tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC)

0,5 ngày

Bước 2

Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, xác định tính hợp lệ về nội dung của hồ sơ TTHC; tham mưu xử lý hồ sơ TTHC.

Lãnh đạo phòng QLKCHTGT - Sở  GTVT

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định, xác minh tính hợp lệ của hồ sơ TTHC:

Báo cáo kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ; xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC, tham mưu Lãnh đạo phòng QLKCHTGT trình Lãnh đạo Sở GTVT xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định.

* Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan:

+ Hồ sơ TTHC.

+ Dự thảo kết quả giải quyết TTHC.

Chuyên viên phòng QLKCHTGT - Sở  GTVT

 

2,0 ngày

Bước 4

- Duyệt kết quả thẩm định, xác định hồ sơ.

- Báo cáo, trình lãnh đạo Sở GTVT xem xét, ban hành quyết định giải quyết TTHC theo quy định.

* Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan:

+ Hồ sơ TTHC.

+ Dự thảo kết quả giải quyết TTHC.

Lãnh đạo phòng QLKCHTGT - Sở GTVT

 

 0,5 ngày

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC*

Lãnh đạo Sở GTVT

1,0 ngày

Bước 6

Vào sổ, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ HCC

Bộ phận Văn thư của Sở GTVT

0,5 ngày

Bước 7

- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm PV HCC

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

(Thời hạn giải quyết TTHC được tính từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận được đầy đủ hồ sơ TTHC hợp lệ)

5,0 ngày

*: Quyết định công bố lại hoạt động cảng thủy nội đia theo Mẫu số 13 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ.

3. Thủ tục: Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa (Đối với cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương)

ĐVT: Ngày làm việc.

TT

Trình tự/ Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện:

+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông (QLKCHTGT).

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải (GTVT) tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC)

0,5 ngày

Bước 2

Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, xác định tính hợp lệ về nội dung của hồ sơ TTHC; tham mưu xử lý hồ sơ TTHC.

Lãnh đạo phòng QLKCHTGT - Sở GTVT

 0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định, xác minh tính hợp lệ của hồ sơ TTHC:

Báo cáo kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ; xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC, tham mưu Lãnh đạo phòng QLKCHTGT trình Lãnh đạo Sở GTVT xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định.

* Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan:

+ Hồ sơ TTHC.

+ Dự thảo kết quả giải quyết TTHC.

Chuyên viên phòng QLKCHTGT - Sở  GTVT

 2,0 ngày

Bước 4

- Duyệt kết quả thẩm định, xác định hồ sơ.

- Báo cáo, trình lãnh đạo Sở GTVT xem xét, ban hành quyết định giải quyết TTHC theo quy định.

* Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan:

+ Hồ sơ TTHC.

+ Dự thảo kết quả giải quyết TTHC.

Lãnh đạo phòng QLKCHTGT - Sở GTVT

 0,5 ngày

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC*

Lãnh đạo Sở GTVT

1,0 ngày

Bước 6

Vào sổ, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ HCC

Bộ phận Văn thư của

Sở GTVT

0,5 ngày

Bước 7

- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm PV HCC

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

(Thời hạn giải quyết TTHC được tính từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận được đầy đủ hồ sơ TTHC hợp lệ)

5,0 ngày

*: Văn bản gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

 

BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

DM: Danh mục.

TTHC: Thủ tục hành chính.

QTNB: Quy trình nội bộ.

TT

LĨNH VỰC/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Quyết định công bố DM TTHC

Số ngày thực hiện theo DM TTHC công bố

Số ngày thực hiện theo QTNB

1

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 12/3/2024

 

 

1.1

Đối với cảng thủy nội địa nhận phương tiện thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

10,0 ngày

TH1: 5,0 ngày

TH2: 10,0 ngày

1.2

Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

5,0 ngày

5,0 ngày

2

Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa

Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 12/3/2024

 

 

2.1

Đối với cảng thủy nội địa nhận phương tiện thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn tỉnh

10,0 ngày

TH1: 5,0 ngày

TH2: 10,0 ngày

2.2

Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn tỉnh.

5,0 ngày

5,0 ngày

3

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 12/3/2024

5,0 ngày

5,0 ngày

 

 

Từ khóa: 1313/QĐ-UBND Quyết định 1313/QĐ-UBND Quyết định số 1313/QĐ-UBND Quyết định 1313/QĐ-UBND của Tỉnh Phú Thọ Quyết định số 1313/QĐ-UBND của Tỉnh Phú Thọ Quyết định 1313 QĐ UBND của Tỉnh Phú Thọ

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 1313/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Phú Thọ
Ngày ban hành 16/07/2024
Người ký Bùi Văn Quang
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 1313/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Phú Thọ
Ngày ban hành 16/07/2024
Người ký Bùi Văn Quang
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1.Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thuỷ nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
  • Điều 2. Tổ chức thực hiện.
  • Điều 3.Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.