Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực Xây dựng và lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng do tỉnh Sơn La ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 1282/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Sơn La
Ngày ban hành 24/06/2020
Người ký Hoàng Quốc Khánh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1282/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 24 tháng 6 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN LĨNH VỰC XÂY DỰNG VÀ LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1121/QĐ-UBND ngày 03/6/2020 của UBND tỉnh Sơn La về việc sửa đổi, bổ sung địa điểm thực hiện của 04 TTHC lĩnh vực Xây dựng và lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng tại Quyết định số 211/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 288/TTr-SNN ngày 22/6/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 08 quy trình nội bộ giải quyết đối với 04 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực Xây dựng và lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng (Có quy trình gửi kèm).

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ; (b/c)
- Thường trực Tỉnh ủy; (b/c)
- Thường trực HĐND tỉnh; (b/c)
- Chủ tịch UBND tỉnh; (b/c)
- Các PCT UBND tỉnh; (b/c)
- Như Điều 2;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tùng (150b).

CHỦ TỊCH




Hoàng Quốc Khánh

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYềN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 1282/QĐ-UBND ngày 24/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

Tổng số: 08 Quy trình

I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG: 03 TTHC (07 Quy trình)

1. TTHC: Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh

1.1. Trường hợp: Thẩm định dự án/thẩm định dự án điều chỉnh đối với dự án nhóm B

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày làm việc

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 25 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định); 05 ngày (đối với hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định).

- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 17%)

- Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục Thủy lợi

Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ

½ ngày

B2

Chi cục Thủy lợi tiếp nhận

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Phân công xử lý

½ ngày

B3

Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT

- TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo báo cáo thẩm định; Tờ trình phê duyệt; Quyết định phê duyệt.

- TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo văn bản từ chối thẩm định và nêu rõ lý do

- 22 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định)

- 02 ngày (TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định)

Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT

Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT

B4

Kiểm tra kết quả thẩm định, nội dung tờ trình và dự thảo quyết định xem xét trình ký duyệt

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Chuyển qua hệ thống xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký

½ ngày

B5

Xem xét và ký duyệt

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt

01 ngày

B6

Lưu sổ và bàn giao

Phòng Quản lý CTTL & NSNT

Vào sổ, phát hành văn bản

½ ngày

B7

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Trả kết quả và thu phí

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

25 ngày

1.2. Trường hợp: Thẩm định dự án/thẩm định dự án điều chỉnh đối với dự án nhóm C

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày làm việc

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định); 05 ngày (đối với hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định).

- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 25%)

- Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục Thủy lợi

Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ

½ ngày

B2

Chi cục Thủy lợi tiếp nhận

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Phân công xử lý

½ ngày

B3

Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT

- TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo báo cáo thẩm định; Tờ trình phê duyệt; Quyết định phê duyệt.

- TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo văn bản từ chối thẩm định và nêu rõ lý do

- 12 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định)

- 02 ngày (TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định)

Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT

Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT

B4

Kiểm tra kết quả thẩm định, nội dung tờ trình và dự thảo quyết định xem xét trình ký duyệt

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Chuyển qua hệ thống xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký

½ ngày

B5

Xem xét và ký duyệt

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt

01 ngày

B6

Lưu sổ và bàn giao

Phòng Quản lý CTTL & NSNT

Vào sổ, phát hành văn bản

½ ngày

B7

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Trả kết quả và thu phí

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

15 ngày

1.3. Trường hợp: Thẩm định thiết kế cơ sở/thẩm định thiết kế cơ sở điều chỉnh nhóm B

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày làm việc

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định); 05 ngày (đối với hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định).

- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 25%)

- Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục Thủy lợi

Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ

½ ngày

B2

Chi cục Thủy lợi tiếp nhận

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Phân công xử lý

½ ngày

B3

Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT

- TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo báo cáo thẩm định; Tờ trình phê duyệt; Quyết định phê duyệt.

- TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo văn bản từ chối thẩm định và nêu rõ lý do

- 12 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định)

- 02 ngày (TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định)

Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT

Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT

B4

Kiểm tra kết quả thẩm định, nội dung tờ trình và dự thảo quyết định xem xét trình ký duyệt

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Chuyển qua hệ thống xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký

½ ngày

B5

Xem xét và ký duyệt

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt

01 ngày

B6

Lưu sổ và bàn giao

Phòng Quản lý CTTL & NSNT

Vào sổ, phát hành văn bản

½ ngày

B7

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Trả kết quả và thu phí

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

15 ngày

1.4. Trường hợp: Thẩm định thiết kế cơ sở/thẩm định thiết kế cơ sở điều chỉnh nhóm C

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày làm việc

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 13 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định); 05 ngày (đối với hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định).

- Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày (Giảm 13%)

- Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục Thủy lợi

Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ

½ ngày

B2

Chi cục Thủy lợi tiếp nhận

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Phân công xử lý

½ ngày

B3

Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT

- TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo báo cáo thẩm định; Tờ trình phê duyệt; Quyết định phê duyệt.

- TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo văn bản từ chối thẩm định và nêu rõ lý do

- 10 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định)

- 02 ngày (TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định)

Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT

Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT

B4

Kiểm tra kết quả thẩm định, nội dung tờ trình và dự thảo quyết định xem xét trình ký duyệt

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Chuyển qua hệ thống xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký

½ ngày

B5

Xem xét và ký duyệt

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt

01 ngày

B6

Lưu sổ và bàn giao

Phòng Quản lý CTTL & NSNT

Vào sổ, phát hành văn bản

½ ngày

B7

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Trả kết quả và thu phí

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

13 ngày

2. TTHC: Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày làm việc

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định); 05 ngày (đối với hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định).

- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 25%)

- Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục Thủy lợi

Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ

½ ngày

B2

Chi cục Thủy lợi tiếp nhận

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Phân công xử lý

½ ngày

B3

Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT

- TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo báo cáo thẩm định; Tờ trình phê duyệt; Quyết định phê duyệt.

- TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo văn bản từ chối thẩm định và nêu rõ lý do

- 12 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định)

- 02 ngày (TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định)

Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT

Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT

B4

Kiểm tra kết quả thẩm định, nội dung tờ trình và dự thảo quyết định xem xét trình ký duyệt

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Chuyển qua hệ thống xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký

½ ngày

B5

Xem xét và ký duyệt

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt

01 ngày

B6

Lưu sổ và bàn giao

Phòng Quản lý CTTL & NSNT

Vào sổ, phát hành văn bản

½ ngày

B7

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Trả kết quả và thu phí

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

15 ngày

3. TTHC: Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh

3.1. Trường hợp: Thẩm định thiết kế, dự toán công trình cấp II và III

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày làm việc

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định); 05 ngày (đối với hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định).

- Thời gian đã cắt giảm: 10 ngày (Giảm 33%)

- Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục Thủy lợi

Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ

½ ngày

B2

Chi cục Thủy lợi tiếp nhận

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Phân công xử lý

½ ngày

B3

Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT

- TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo báo cáo thẩm định; Tờ trình phê duyệt; Quyết định phê duyệt.

- TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo văn bản từ chối thẩm định và nêu rõ lý do

- 17 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định)

- 02 ngày (TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định)

Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT

Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT

B4

Kiểm tra kết quả thẩm định, nội dung tờ trình và dự thảo quyết định xem xét trình ký duyệt

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Chuyển qua hệ thống xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký

½ ngày

B5

Xem xét và ký duyệt

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt

01 ngày

B6

Lưu sổ và bàn giao

Phòng Quản lý CTTL & NSNT

Vào sổ, phát hành văn bản

½ ngày

B7

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Trả kết quả và thu phí

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

20 ngày

3.2. Trường hợp: Thẩm định thiết kế, dự toán công trình cấp IV

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày làm việc

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định); 05 ngày (đối với hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định).

- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 25%)

- Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục Thủy lợi

Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ

½ ngày

B2

Chi cục Thủy lợi tiếp nhận

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Phân công xử lý

½ ngày

B3

Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT

- TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo báo cáo thẩm định; Tờ trình phê duyệt; Quyết định phê duyệt.

- TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo văn bản từ chối thẩm định và nêu rõ lý do

- 12 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định)

- 02 ngày (TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định)

Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT

Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT

B4

Kiểm tra kết quả thẩm định, nội dung tờ trình và dự thảo quyết định xem xét trình ký duyệt

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Chuyển qua hệ thống xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký

½ ngày

B5

Xem xét và ký duyệt

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt

01 ngày

B6

Lưu sổ và bàn giao

Phòng Quản lý CTTL & NSNT

Vào sổ, phát hành văn bản

½ ngày

B7

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Trả kết quả và thu phí

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

15 ngày

II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG: 01 TTHC (01 Quy trình)

1. TTHC: Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày làm việc

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 07 ngày

- Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày (Giảm 30%)

- Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục Thủy lợi

Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ

½ ngày

B2

Chi cục Thủy lợi tiếp nhận

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Phân công xử lý

½ ngày

B3

Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT

- TH đạt yêu cầu: Dự thảo Báo cáo kết quả kiểm tra.

- TH phải khắc phục tồn tại thì sẽ tạm dừng giải quyết hồ sơ, chờ kết quả khắc phục từ Chủ đầu tư

04 ngày

Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT

Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT

B4

Xem xét trình ký duyệt

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Chuyển qua hệ thống xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký

½ ngày

B5

Xem xét và ký duyệt

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt

01 ngày

B6

Lưu sổ và bàn giao

Phòng Quản lý CTTL & NSNT

Vào sổ, phát hành văn bản

½ ngày

B7

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Trả kết quả và thu phí

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

07 ngày

 

Từ khóa: 1282/QĐ-UBND Quyết định 1282/QĐ-UBND Quyết định số 1282/QĐ-UBND Quyết định 1282/QĐ-UBND của Tỉnh Sơn La Quyết định số 1282/QĐ-UBND của Tỉnh Sơn La Quyết định 1282 QĐ UBND của Tỉnh Sơn La

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 1282/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Sơn La
Ngày ban hành 24/06/2020
Người ký Hoàng Quốc Khánh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 1282/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Sơn La
Ngày ban hành 24/06/2020
Người ký Hoàng Quốc Khánh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 08 quy trình nội bộ giải quyết đối với 04 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực Xây dựng và lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng (Có quy trình gửi kèm).
  • Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi