Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 1165/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên

Value copied successfully!
Số hiệu 1165/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Điện Biên
Ngày ban hành 11/06/2025
Người ký Lò Văn Cương
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1165/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 11 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Tiếp theo Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 06/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 19 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (có quy trình cụ thể kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế quy trình số 01 tại Mục II, quy trình số 01, 02, 03, 04, 05, 06 tại Mục III ban hành kèm theo Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 28/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Nông nghiệp, Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên.

Bãi bỏ các Quyết định: số 187/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 và số 2163/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- HTTT giải quyết TTHC tỉnh (Sở KH&CN);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lò Văn Cương

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN

 (Kèm theo Quyết định số 1165/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)

A. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT (07 QUY TRÌNH)

1. Quy trình số 01: Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp Môi trường

Giờ hành chính

- Hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định công chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng Trồng trọt và BVTV giải quyết.

- Mẫu số 01: Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định công chức từ chối tiếp nhận hồ sơ và phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.

- Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

- Mẫu số 2: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

0,5 ngày làm việc

- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Thành phần hồ sơ

Bước 3

- Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ yêu cầu: dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật.

Chuyên viên phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

06 ngày làm việc

- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: dự thảo văn bản từ chối cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật cho tổ chức, cá nhân

- Dự thảo văn bản từ chối cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ

- Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Lãnh đạo phòng

- Dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

- Dự thảo văn bản từ chối cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ

Bước 4

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Lãnh Sở

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

01 ngày làm việc

Dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật hoặc Dự thảo văn bản từ chối cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Văn thư Sở

Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường phụ trách lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

02 ngày làm việc

Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

Bước 6

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả

Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường

0,5 ngày làm việc

Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Giờ hành chính

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

2. Quy trình số 02: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Giờ hành chính

- Hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định công chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng Trồng trọt và BVTV giải quyết

- Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

 

 

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định công chức yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ và phải nêu rõ lý do

- Mẫu số 2: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

01 ngày làm việc

- Thành phần hồ sơ

- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 3

Thành lập Đoàn đánh giá

Chuyên viên phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

07 ngày làm việc

- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Quyết định thành lập Đoàn đánh giá

Đánh giá thực tế tại cơ sở: Đoàn đánh giá thông báo bằng văn bản cho cơ sở về kế hoạch đánh giá trước thời điểm đánh giá 05 ngày

Đoàn đánh giá

 

- Văn bản thông báo cho cơ sở về kế hoạch đánh giá

Trường hợp 1: Kết quả đánh giá cơ sở của Đoàn đánh giá đảm bảo đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận: Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

01 ngày làm việc

- Biên bản đánh giá tại cơ sở

- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Trường hợp 2: Kết quả đánh giá cơ sở của Đoàn đánh giá không đảm bảo đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận: dự thảo thông báo bằng văn bản cho cơ sở những điều kiện không đạt

01 ngày làm việc và 60 ngày khắc phục

- Biên bản đánh giá tại cơ sở

- Dự thảo Thông báo bằng văn bản tới cơ sở những điều kiện không đạt

+ Nếu trong thời hạn 60 ngày cơ sở khắc phục được những điều kiện không đạt, khi nhận được bản báo cáo khắc phục hoặc kết quả kiểm tra lại (nếu cần thiết): dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện chuyển lãnh đạo Sở

- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

+ Nếu trong thời hạn 60 ngày cơ sở không khắc phục được những điều kiện không đạt: dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do

- Dự thảo văn bản trả lời

Trình lãnh đạo phòng kết quả giải quyết TTHC

0,5 ngày làm việc

- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

- Dự thảo Thông báo bằng văn bản tới cơ sở những điều kiện không đạt

Bước 4

Trường hợp cơ sở đảm bảo đủ điều kiện cấp giấy: Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật hoặc văn bản trả lời về việc không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Lãnh đạo phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

03 ngày làm việc

- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Trường hợp cơ sở khắc phục được những điều kiện không đạt đảm bảo đủ điều kiện cấp giấy hoặc cơ sở không khắc phục được những điều kiện không đạt

01 ngày làm việc

- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

- Dự thảo văn bản trả lời về việc không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Bước 5

- Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

- Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Văn thư Sở

Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường phụ trách lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

01 ngày làm việc

Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật hoặc Văn bản trả lời về việc không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Bước 6

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường

0,5 ngày làm việc

Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật hoặc Văn bản trả lời về việc không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Giờ hành chính

Tổng thời hạn giải quyết TTHC:

- 14 ngày làm việc trường hợp cơ sở đảm bảo đủ điều kiện

- 12 ngày làm việc và 60 ngày khắc phục trường hợp cơ sở chưa đủ điều kiện và cần khắc phục

3. Quy trình số 03: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Giờ hành chính

- Hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định công chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng Trồng trọt và BVTV giải quyết

- Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định công chức yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ và phải nêu rõ lý do

- Mẫu số 2: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

01 ngày làm việc

- Thành phần hồ sơ

- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 3

Thành lập Đoàn đánh giá

Chuyên viên phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

07 ngày làm việc

- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Quyết định thành lập Đoàn đánh giá

Đánh giá thực tế tại cơ sở: Đoàn đánh giá thông báo bằng văn bản cho cơ sở về kế hoạch đánh giá trước thời điểm đánh giá 05 ngày

Đoàn đánh giá

 

- Văn bản thông báo cho cơ sở về kế hoạch đánh giá

Trường hợp 1: Kết quả đánh giá cơ sở của Đoàn đánh giá đảm bảo đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận: Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

01 ngày làm việc

- Biên bản đánh giá tại cơ sở

- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Trường hợp 2: Kết quả đánh giá cơ sở của Đoàn đánh giá không đảm bảo đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận: dự thảo thông báo bằng văn bản cho cơ sở những điều kiện không đạt

01 ngày làm việc và 60 ngày khắc phục

- Biên bản đánh giá tại cơ sở

- Dự thảo Thông báo bằng văn bản tới cơ sở những điều kiện không đạt

+ Nếu trong thời hạn 60 ngày cơ sở khắc phục được những điều kiện không đạt, khi nhận được bản báo cáo khắc phục hoặc kết quả kiểm tra lại (nếu cần thiết): dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện chuyển lãnh đạo Sở

- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

+ Nếu trong thời hạn 60 ngày cơ sở không khắc phục được những điều kiện không đạt: dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do

- Dự thảo văn bản trả lời

Trình lãnh đạo phòng kết quả giải quyết TTHC

0,5 ngày làm việc

- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

- Dự thảo Thông báo bằng văn bản tới cơ sở những điều kiện không đạt

Bước 4

Trường hợp cơ sở đảm bảo đủ điều kiện cấp giấy: Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật hoặc văn bản trả lời về việc không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Lãnh đạo phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

03 ngày làm việc

- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Trường hợp cơ sở khắc phục được những điều kiện không đạt đảm bảo đủ điều kiện cấp giấy hoặc cơ sở không khắc phục được những điều kiện không đạt

01 ngày làm việc

- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

- Dự thảo văn bản trả lời về việc không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Bước 5

- Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

- Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Văn thư Sở

Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường phụ trách lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

01 ngày làm việc

- Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật hoặc Văn bản trả lời về việc không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Bước 6

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường

0,5 ngày làm việc

Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật hoặc Văn bản trả lời về việc không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Giờ hành chính

Tổng thời hạn giải quyết TTHC:

- 14 ngày làm việc trường hợp cơ sở đảm bảo đủ điều kiện

- 12 ngày làm việc và 60 ngày khắc phục trường hợp cơ sở chưa đủ điều kiện và cần khắc phục

4. Quy trình số 04: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Giờ hành chính

- Hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyển hồ sơ cho phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật giải quyết

- Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì yêu cầu chủ vật thể bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ

- Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho chuyên viên

Lãnh đạo phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

24 giờ

- Hồ sơ

Bước 3

Kiểm tra lô vật thể:

Tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, phòng Trồng trọt và BVTV tham mưu Sở quyết định địa điểm và bố trí công chức kiểm tra ngay lô vật thể

Chuyên viên phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

- Biên bản kiểm tra

- Biên bản lấy mẫu kiểm dịch thực vật

 

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật:

- Trường hợp đáp ứng yêu cầu về kiểm dịch thực vật nội địa thì dự thảo cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa trình lãnh đạo ký duyệt trong vòng 24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch. Trường hợp kéo dài hơn 24 giờ do yêu cầu về chuyên môn kỹ thuật thì dự thảo thông báo hoặc trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do cho chủ vật thể kiểm dịch thực vật biết

- Dự thảo Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa

- Dự thảo thông báo hoặc văn bản trả lời lý do kéo dài hơn 24 giờ cho chủ vật thể biết

 

- Trường hợp phát hiện lô vật thể không đáp ứng yêu cầu về kiểm dịch thực vật nội địa thì không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đồng thời thông báo cho chủ vật thể biết

- Dự thảo thông báo hoặc văn bản trả lời lý do không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật

Bước 4

Trình dự thảo cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa

Lãnh đạo phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

- Dự thảo Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa; Dự thảo thông báo hoặc văn bản trả lời lý do kéo dài hơn 24 giờ cho chủ vật thể biết

- Dự thảo thông báo hoặc văn bản trả lời lý do không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật

Bước 5

- Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

- Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Văn thư Sở

Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường phụ trách lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa; thông báo hoặc văn bản trả lời lý do kéo dài hơn 24 giờ cho chủ vật thể biết (nếu có) hoặc thông báo hoặc văn bản trả lời lý do không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật

Bước 6

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường

Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa; thông báo hoặc văn bản trả lời lý do kéo dài hơn 24 giờ cho chủ vật thể biết (nếu có) hoặc thông báo hoặc văn bản trả lời lý do không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 24 giờ

5. Quy trình số 05: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Giờ hành chính

- Hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật giải quyết

- Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định công chức yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ và phải nêu rõ lý do

- Mẫu số 2: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho chuyên viên

Lãnh đạo phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

01 ngày làm việc

- Thành phần hồ sơ

Bước 3

- Tổ chức kiểm tra thực tế tại cơ sở:

+ Trường hợp tổ chức, cá nhân buôn bán phân bón đáp ứng điều kiện: dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng.

Chuyên viên phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

9,5 ngày làm việc

- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Quyết định kiểm tra điều kiện buôn bán phân bón tại tổ chức, cá nhân

- Biên bản kiểm tra tại cơ sở

- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

+ Trường hợp tổ chức, cá nhân buôn bán phân bón không đáp ứng điều kiện: trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

- Dự thảo văn bản trả lời đối với Trường hợp tổ chức, cá nhân buôn bán phân bón không đáp ứng điều kiện

- Trình Lãnh đạo phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón hoặc văn bản trả lời

- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón hoặc văn bản trả lời

Bước 4

Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón hoặc văn bản trả lời

Lãnh đạo phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

01 ngày làm việc

Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón hoặc văn bản trả lời

Bước 5

- Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

- Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Văn thư Sở

Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường phụ trách lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

01 ngày làm việc

Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón hoặc văn bản trả lời

Bước 6

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường

0,5 ngày làm việc

Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón hoặc văn bản trả lời

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Giờ hành chính

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân

6. Quy trình số 06: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Giờ hành chính

- Hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật giải quyết

- Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định công chức yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ và phải nêu rõ lý do

- Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

- Mẫu số 2: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho chuyên viên

Lãnh đạo phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

- 01 ngày làm việc (đối với cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)

- Thành phần hồ sơ

- 01 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi về nội dung thông tin tổ chức cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

Bước 3

* Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi về nội dung thông tin tổ chức cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận

Chuyên viên phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

- 01 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi về nội dung thông tin tổ chức cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

* Đối đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón

- Tổ chức kiểm tra thực tế tại cơ sở

- 8,5 ngày làm việc đối với cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)

- Quyết định kiểm tra điều kiện buôn bán phân bón tại tổ chức, cá nhân

- Biên bản kiểm tra tại cơ sở

+ Trường hợp tổ chức, cá nhân buôn bán phân bón đáp ứng điều kiện: dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng

 

- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

+ Trường hợp tổ chức, cá nhân buôn bán phân bón không đáp ứng điều kiện: trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do

- Dự thảo văn bản trả lời đối với Trường hợp tổ chức, cá nhân buôn bán phân bón không đáp ứng điều kiện

Trình Lãnh đạo phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón hoặc văn bản trả lời

- 01 ngày làm việc (đối với cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón)

Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón hoặc văn bản trả lời

- 01 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi về nội dung thông tin tổ chức cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận

Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Bước 4

Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón hoặc văn bản trả lời

Lãnh đạo phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

- 01 ngày làm việc (đối với cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón)

Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón hoặc văn bản trả lời

- 0,5 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi về nội dung thông tin tổ chức cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận)

Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Bước 5

- Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

- Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Văn thư Sở

Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường phụ trách lĩnh vực Trồng trọt và BVTV

- 01 ngày làm việc (đối với cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón)

Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón hoặc văn bản trả lời

- 01 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi về nội dung thông tin tổ chức cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận)

Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Bước 6

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường

0,5 ngày làm việc

Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón hoặc văn bản trả lời

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Giờ hành chính

Tổng thời hạn giải quyết TTHC:

- 13 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân).

- 05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).

7. Quy trình số 07: Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Giờ hành chính

- Hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật giải quyết

- Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định công chức từ chối tiếp nhận hồ sơ và phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính

- Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho chuyên viên

Lãnh đạo phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

0,5 ngày làm việc

Thành phần hồ sơ

Bước 3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Dự thảo, trình Lãnh đạo phòng Giấy xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

Chuyên viên phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

2,5 ngày làm việc

- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Dự thảo văn bản xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: dự thảo văn bản từ chối cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo phân bón cho tổ chức, cá nhân

- Dự thảo văn bản từ chối cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo phân bón cho tổ chức, cá nhân đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ

Trình Dự thảo văn bản xác nhận nội dung quảng cáo phân bón hoặc văn bản trả lời

Dự thảo văn bản xác nhận nội dung quảng cáo phân bón hoặc văn bản trả lời

Bước 4

Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký Giấy xác nhận nội dung quảng cáo phân bón hoặc văn bản trả lời

Lãnh đạo phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

0,5ngày làm việc

Dự thảo văn bản xác nhận nội dung quảng cáo phân bón hoặc văn bản trả lời

Bước 5

- Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

- Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Văn thư Sở

Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường phụ trách lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

01 ngày làm việc

Văn bản xác nhận nội dung quảng cáo phân bón hoặc văn bản trả lời

Bước 6

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường

0,5 ngày làm việc

Văn bản xác nhận nội dung quảng cáo phân bón hoặc văn bản trả lời

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Giờ hành chính

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân

II. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (09 QUY TRÌNH)

1. Quy trình số 01: Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính.

- Đối với trường hợp: Cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Giờ hành chính

- Hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật giải quyết

- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định công chức từ chối tiếp nhận hồ sơ và phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính

- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách

Lãnh đạo phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

01 ngày làm việc

Thành phần hồ sơ

Bước 3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định: Thông báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ

Chuyên viên phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

13 ngày làm việc

- Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đối với trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định

- Trường hợp Hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tham mưu ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn đầu dòng

- Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng

Bước 4

Xem xét và trình dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng hoặc Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

0,5 ngày làm việc

- Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng

- Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân

Bước 5

Phê duyệt Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng hoặc văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân

Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường phụ trách lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

0,5 ngày làm việc

- Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng

- Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân

Bước 6

Thẩm định hồ sơ, kiểm tra cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng tại địa điểm có cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng

Hội đồng thẩm định

05 ngày làm việc

Biên bản kiểm tra cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng

Bước 7

Tham mưu ban hành Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng hoặc Văn bản về việc không cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng

Hội đồng thẩm định

03 ngày làm việc

Dự thảo cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng hoặc Dự thảo Văn bản về việc không cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng

Bước 8

- Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

- Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Văn thư Sở

Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường phụ trách lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

01 ngày làm việc

Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm hoặc Văn bản về việc không cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng

Bước 9

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả

Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường

01 ngày làm việc

Quyết định công nhận cây đầu dòng hoặc Quyết định công nhận vườn cây đầu dòng hoặc Văn bản về việc không cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Giờ hành chính

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

- Đối với trường hợp: Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Giờ hành chính

- Hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng Trồng trọt và BVTV giải quyết

- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định công chức từ chối tiếp nhận hồ sơ và phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính

- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách

Lãnh đạo phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

01 ngày làm việc

Thành phần hồ sơ

Bước 3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định: Thông báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ

Chuyên viên phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

2,5 ngày làm việc

- Dự thảo thông báo cho tổ chức, cá nhân đối với trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định

- Trường hợp Hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tổ chức thẩm định cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng

- Dự thảo Quyết định phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng hoặc Văn bản về việc không phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng

Bước 4

Xem xét và trình Dự thảo Quyết định phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng hoặc văn bản về việc không phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng hoặc Dự thảo thông báo cho tổ chức, cá nhân

Lãnh đạo phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

0,5 ngày làm việc

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân

- Dự thảo Quyết định phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng hoặc Văn bản về việc không phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng

Bước 5

- Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

- Chuyển kết quả cho Bộ phận Văn thư Sở

Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường phụ trách lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

0,5 ngày làm việc

Quyết định phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng hoặc Văn bản về việc không phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng

Bước 6

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả

Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường

0,5 ngày làm việc

Quyết định phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng hoặc Văn bản về việc không phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng

 

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Giờ hành chính

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

2. Quy trình số 02: Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Giờ hành chính

- Hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật giải quyết

- Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định công chức từ chối tiếp nhận hồ sơ và phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính

- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách

Lãnh đạo phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

01 ngày

Thành phần hồ sơ

Bước 3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Tham mưu Dự thảo Quyết định cấp lại giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

Chuyên viên phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

06 ngày

- Dự thảo Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

- Trường hợp hồ sơ có thiếu sót: Tham mưu Dự thảo Thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ trong thời hạn 01 tháng kể từ ngày ra thông báo). Sau 01 tháng, khi tổ chức, cá nhân không có ý kiến phản hồi hoặc ý kiến phản hồi không xác đáng, tham mưu Dự thảo Quyết định cấp/ từ chối cấp lại giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng (trong đó nêu rõ lý do từ chối)

- Trường hợp hồ sơ có thiếu sót :

+ Dự thảo Thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ

+ Dự thảo Quyết định cấp/Quyết định từ chối cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

Bước 4

- Phê duyệt Dự thảo Thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ

Lãnh đạo phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

01 ngày

- Dự thảo Thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

- Phê duyệt Dự thảo Quyết định cấp/Quyết định từ chối cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

- Dự thảo Quyết định cấp/Quyết định từ chối cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

Bước 5

- Phê duyệt Dự thảo Thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ

Phó Giám đốc Sở

Nông nghiệp và Môi trường phụ trách lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

01 ngày

- Dự thảo Thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

- Phê duyệt Dự thảo Quyết định cấp/Quyết định từ chối cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

- Văn bản trình UBND tỉnh xem xét ban hành Quyết định cấp/Quyết định từ chối cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

Bước 6

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: UBND tỉnh ban hành Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

UBND tỉnh

05 ngày

Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: UBND tỉnh ban hành Quyết định từ chối cấp lại cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

(Công bố Danh sách tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày ra Quyết định)

Quyết định từ chối cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng.

(Danh sách tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng)

Bước 7

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường

01 ngày

- Thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

- Quyết định cấp/Quyết định từ chối cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

* Trường hợp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do UBND tỉnh gây ra

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Sở Nông nghiệp và Môi trường

Giờ hành chính

- Hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật giải quyết

- Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định công chức từ chối tiếp nhận hồ sơ và phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính

- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách

Lãnh đạo phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

01 ngày làm việc

Thành phần hồ sơ

Bước 3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Tham mưu Dự thảo Quyết định cấp lại giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

Chuyên viên phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

01 ngày làm việc

- Dự thảo Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng.

- Trường hợp hồ sơ có thiếu sót: Tham mưu Dự thảo Thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ trong thời hạn 01 tháng kể từ ngày ra thông báo). Sau 01 tháng, khi tổ chức, cá nhân không có ý kiến phản hồi hoặc ý kiến phản hồi không xác đáng, tham mưu Dự thảo Quyết định cấp/ từ chối cấp lại giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng (trong đó nêu rõ lý do từ chối)

- Trường hợp hồ sơ có thiếu sót :

+ Dự thảo Thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ.

+ Dự thảo Quyết định cấp/Quyết định từ chối cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng.

Bước 4

- Phê duyệt Dự thảo Thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ

Lãnh đạo phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

0,5 ngày làm việc

- Dự thảo Thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

- Phê duyệt Dự thảo Quyết định cấp/Quyết định từ chối cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

- Dự thảo Quyết định cấp/Quyết định từ chối cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

Bước 5

- Phê duyệt Dự thảo Thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ

Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường phụ trách lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

0,5 ngày làm việc

- Dự thảo Thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

- Phê duyệt Dự thảo Quyết định cấp/Quyết định từ chối cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

- Văn bản trình UBND tỉnh xem xét ban hành Quyết định cấp/Quyết định từ chối cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

Bước 6

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: UBND tỉnh ban hành Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

UBND tỉnh

1,5 ngày làm việc

Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: UBND tỉnh ban hành Quyết định từ chối cấp lại cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

(Công bố Danh sách tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh trong 05 ngày làm việc kể từ ngày ra Quyết định)

Quyết định từ chối cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

(Danh sách tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng)

Bước 7

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên

Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường

0,5 ngày làm việc

- Thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

- Quyết định cấp/Quyết định từ chối cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường

Giờ hành chính

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

3. Quy trình số 03: Cấp giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích.

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Giờ hành chính

- Hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật giải quyết.

- Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định công chức từ chối tiếp nhận hồ sơ và phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính

- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách

Lãnh đạo phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

01 ngày

- Thành phần hồ sơ

Bước 3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Tham mưu Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

Chuyên viên phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

15 ngày

- Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng.

- Trường hợp hồ sơ có thiếu sót: Tham mưu Dự thảo Thông báo dự định từ chối tiếp nhận hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ trong thời hạn 01 tháng kể từ ngày ra thông báo). Sau thời hạn 01 tháng, khi tổ chức, cá nhân sửa hồ sơ, tham mưu Dự thảo Quyết định cấp/từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng (trong đó nêu rõ lý do từ chối)

- Trường hợp hồ sơ có thiếu sót :

+ Dự thảo Thông báo dự định từ chối tiếp nhận hồ sơ.

+ Dự thảo Quyết định cấp/ từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng.

Bước 4

Phê duyệt Dự thảo Quyết định cấp/Quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng/ Thông báo dự định từ chối tiếp nhận hồ sơ chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

Lãnh đạo phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

03 ngày

- Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng.

- Dự thảo Thông báo dự định từ chối tiếp nhận hồ sơ.

- Dự thảo Quyết định cấp/ từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng.

Bước 5

Phê duyệt Dự thảo Thông báo dự định từ chối tiếp nhận hồ sơ chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng/ Dự thảo trình UBND tỉnh ban hành Quyết định cấp/Quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường phụ trách lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

03 ngày

- Thông báo dự định từ chối tiếp nhận hồ sơ.

- Văn bản trình UBND cấp tỉnh xem xét ban hành Quyết định cấp/Quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng.

Bước 6

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: UBND tỉnh Ban hành Quyết định cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng.

UBND tỉnh

05 ngày

Quyết định cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: UBND tỉnh Ban hành Quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng.

(Công bố Danh sách tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày ra Quyết định)

Quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng.

(Danh sách tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng)

Bước 7

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên

Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường

01 ngày

- Thông báo dự định từ chối tiếp nhận hồ sơ

- Quyết định cấp/Quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường

Giờ hành chính

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 28 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

4. Quy trình số 04: Cấp lại thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Giờ hành chính

- Hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật giải quyết

- Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định công chức từ chối tiếp nhận hồ sơ và phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính

- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách

Lãnh đạo phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

01 ngày

Thành phần hồ sơ

Bước 3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Tham mưu Dự thảo Quyết định cấp lại Thẻ giám định viên đối với giống cây trồng.

Chuyên viên phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

6,5 ngày

- Dự thảo Quyết định cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng.

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu Dự thảo Thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ trong thời hạn 01tháng kể từ ngày ra thông báo). Sau thời hạn 01 tháng, khi tổ chức, cá nhân chỉnh sửa hồ sơ, tham mưu Dự thảo Quyết định cấp/ Quyết định từ chối cấp thẻ giám định viên, trong đó nêu rõ lý do từ chối

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ:

+ Dự thảo Thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ.

+ Dự thảo Quyết định cấp/từ chối cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng.

Bước 4

Phê duyệt dự thảo Thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng/dự thảo Quyết định cấp/từ chối cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

Lãnh đạo phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

01 ngày

- Dự thảo Thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ

- Dự thảo Quyết định cấp/từ chối cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng.

Bước 5

Phê duyệt Dự thảo Thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng/Dự thảo trình UBND cấp tỉnh xem xét ban hành Quyết định cấp/từ chối cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường phụ trách lĩnh vực Trồng trọt và BVTV

01 ngày

- Thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ.

- Văn bản trình UBND cấp tỉnh xem xét ban hành Quyết định cấp/từ chối cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

Bước 6

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: UBND tỉnh cấp Quyết định cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

UBND tỉnh

05 ngày

Quyết định cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: UBND tỉnh cấp Quyết định từ chối cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

(Công bố Danh sách giám định viên quyền đối với giống cây trồng trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh trong thời hạn 02 tháng kể từ ngày ra Quyết định)

Quyết định từ chối cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

(Danh sách giám định viên quyền đối với giống cây trồng trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh)

Bước 7

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường

0,5 ngày

- Thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ

- Quyết định cấp/Quyết định từ chối cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường

Giờ hành chính

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

*Trường hợp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do UBND cấp tỉnh gây ra

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Giờ hành chính

 

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật giải quyết

- Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do

- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách

Lãnh đạo phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

01 ngày làm việc

Thành phần hồ sơ

Bước 3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Tham mưu Dự thảo Quyết định cấp lại Thẻ giám định viên đối với giống cây trồng.

Chuyên viên phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

0,5 ngày làm việc

- Dự thảo Quyết định cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu Dự thảo Thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ trong thời hạn 01 tháng kể từ ngày ra thông báo trong thời hạn 01 tháng kể từ ngày ra thông báo. Sau thời hạn 01 tháng, khi tổ chức, cá nhân chỉnh sửa hồ sơ, tham mưu Dự thảo Quyết định cấp/ Quyết định từ chối cấp thẻ giám định viên, trong đó nêu rõ lý do từ chối

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ:

+ Dự thảo Thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ

+ Dự thảo Quyết định cấp/từ chối cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng.

Bước 4

Phê duyệt dự thảo Thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng/dự thảo Quyết định cấp/từ chối cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

Lãnh đạo phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

0,5 ngày làm việc

- Dự thảo Thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ

- Dự thảo Quyết định cấp/từ chối cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

Bước 5

Phê duyệt Dự thảo Thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng/ Dự thảo trình UBND cấp tỉnh xem xét ban hành Quyết định cấp/từ chối cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường phụ trách lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

01 ngày làm việc

- Thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ

- Văn bản trình UBND cấp tỉnh xem xét ban hành Quyết định cấp/từ chối cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

Bước 6

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: UBND tỉnh cấp Quyết định cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

UBND tỉnh

1,5 ngày làm việc

Quyết định cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: UBND tỉnh cấp Quyết định từ chối cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

(Công bố Danh sách giám định viên quyền đối với giống cây trồng trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh trong thời hạn 02 tháng kể từ ngày ra Quyết định)

Quyết định từ chối cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

(Danh sách giám định viên quyền đối với giống cây trồng trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh)

Bước 7

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường

0,5 ngày làm việc

- Thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ

- Quyết định cấp/Quyết định từ chối cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường

Giờ hành chính

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu của người được cấp Thẻ

5. Quy trình số 05: Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết Sở Nông nghiệp và Môi trường

Giờ hành chính

- Hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật giải quyết.

- Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định công chức từ chối tiếp nhận hồ sơ và phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính

- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách

Lãnh đạo phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

01 ngày

Thành phần hồ sơ

Bước 3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Tham mưu ban hành Quyết định cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

Chuyên viên phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

16 ngày

- Dự thảo Quyết định cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng.

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu dự thảo Thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ trong thời hạn 01 tháng kể từ ngày ra thông báo). Sau thời hạn 01 tháng, khi tổ chức, cá nhân chỉnh sửa hồ sơ, tham mưu Dự thảo Quyết định cấp/ Quyết định từ chối cấp thẻ giám định viên, trong đó nêu rõ lý do từ chối

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ:

+ Dự thảo Thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ.

+ Dự thảo Quyết định cấp/Quyết định từ chối cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng.

Bước 4

Phê duyệt dự thảo Thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng/dự thảo Quyết định cấp/từ chối cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

03 ngày

- Dự thảo Thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ

- Dự thảo Quyết định cấp/từ chối cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng.

Bước 5

Phê duyệt Dự thảo Thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng/ Dự thảo trình UBND cấp tỉnh xem xét ban hành Quyết định cấp/từ chối cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường phụ trách lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

2,5 ngày

- Thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ.

- Văn bản trình UBND cấp tỉnh xem xét ban hành Quyết định cấp/từ chối cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

Bước 6

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: UBND tỉnh ban hành Quyết định cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

UBND tỉnh

05 ngày

Quyết định cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: UBND tỉnh ban hành Quyết định từ chối cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

(Công bố Danh sách giám định viên quyền đối với giống cây trồng trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh trong thời hạn 02 tháng kể từ ngày ra quyết định)

Quyết định từ chối cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng.

(Danh sách giám định viên quyền đối với giống cây trồng trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh)

Bước 7

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường

0,5 ngày

- Thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ.

- Quyết định cấp/Quyết định từ chối cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng.

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường

Giờ hành chính

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 28 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

6. Quy trình số 06: Thu hồi giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Giờ hành chính

- Hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật giải quyết

- Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định công chức từ chối tiếp nhận hồ sơ và phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính

- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách

Lãnh đạo phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

02 ngày

- Thành phần hồ sơ

Bước 3

Thẩm định hồ sơ :

- Tham mưu Dự thảo Thông báo về việc yêu cầu Thu hồi giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng gửi cho tổ chức, cá nhân có yêu cầu thu hồi Thẻ giám định viên đối với giống cây trồng

Chuyên viên Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

13 ngày

(30 ngày kể từ ngày ra thông báo để tổ chức, cá nhân có yêu cầu Thu hồi giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng gửi ý kiến phản hồi)

- Dự thảo Thông báo về việc yêu cầu Thu hồi giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng gửi cho tổ chức, cá nhân có yêu cầu thu hồi Thẻ giám định viên đối với giống cây trồng

- Tham mưu Dự thảo Quyết định thu hồi/Quyết định từ chối thu hồi giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng (sau thời hạn 01 tháng kể từ ngày ra thông báo để tổ chức, cá nhân có yêu cầu Thu hồi giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng gửi ý kiến phản hồi)

- Dự thảo Quyết định thu hồi/Quyết định từ chối thu hồi giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

Bước 4

- Dự thảo Thông báo về việc yêu cầu Thu hồi giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng gửi cho tổ chức, cá nhân có yêu cầu thu hồi Thẻ giám định viên đối với giống cây trồng

Lãnh đạo phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

02 ngày

- Dự thảo Thông báo về việc yêu cầu Thu hồi giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng gửi cho tổ chức, cá nhân có yêu cầu thu hồi Thẻ giám định viên đối với giống cây trồng

 

- Dự thảo Quyết định thu hồi/Quyết định từ chối thu hồi giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

- Dự thảo Quyết định thu hồi/Quyết định từ chối thu hồi giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

Bước 5

- Dự thảo Thông báo về việc yêu cầu Thu hồi giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng gửi cho tổ chức, cá nhân có yêu cầu thu hồi Thẻ giám định viên đối với giống cây trồng

Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường phụ trách lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

02 ngày

- Thông báo về việc yêu cầu Thu hồi giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng gửi cho tổ chức, cá nhân có yêu cầu thu hồi Thẻ giám định viên đối với giống cây trồng

- Dự thảo Quyết định thu hồi/Quyết định từ chối thu hồi giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

- Văn bản trình UBND cấp tỉnh xem xét ban hành Quyết định thu hồi/Quyết định từ chối thu hồi giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

Bước 6

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: UBND tỉnh ban hành Quyết định thu hồi giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

UBND tỉnh

08 ngày

Quyết định thu hồi giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: UBND tỉnh ban hành Quyết định từ chối thu hồi giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

Quyết định từ chối thu hồi giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

Bước 7

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên

Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường

01 ngày

- Thông báo về việc yêu cầu Thu hồi giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng gửi cho tổ chức, cá nhân có yêu cầu thu hồi Thẻ giám định viên đối với giống cây trồng

- Quyết định thu hồi/Quyết định từ chối Thu hồi giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường

Giờ hành chính

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 58 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu thu hồi đến khi tổ chức được cấp Giấy chứng nhận có ý kiến

7. Quy trình số 07: Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Giờ hành chính

- Hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật giải quyết

- Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định công chức từ chối tiếp nhận hồ sơ và phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính

- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách

Lãnh đạo phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

01 ngày

Thành phần hồ sơ

Bước 3

Thẩm định hồ sơ :

- Tham mưu Dự thảo Thông báo về việc yêu cầu thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng gửi cho tổ chức, cá nhân có yêu cầu thu hồi Thẻ giám định viên đối với giống cây trồng (trong thời hạn 01 tháng để tổ chức, cá nhân có ý kiến kể từ ngày ra thông báo)

Chuyên viên phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

15 ngày (tổ chức, cá nhân có ý kiến 30 ngày kể từ ngày ra thông báo)

- Dự thảo Thông báo về việc yêu cầu thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

- Tham mưu Dự thảo Quyết định thu hồi/Quyết định từ chối thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (sau khi nhận được ý kiến phản hồi của tổ chức, cá nhân có yêu cầu thu hồi Thẻ giám định viên đối với giống cây trồng)

- Dự thảo Quyết định thu hồi/Quyết định từ chối thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

Bước 4

Phê duyệt dự thảo Dự thảo Thông báo về việc yêu cầu thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng/ Dự thảo Quyết định thu hồi/Quyết định từ chối thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

Lãnh đạo phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

03 ngày

- Dự thảo Thông báo về việc yêu cầu thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

- Dự thảo Quyết định thu hồi/Quyết định từ chối thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

Bước 5

Phê duyệt Dự thảo Thông báo về việc yêu cầu thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng/ phê duyệt dự thảo trình UBND cấp tỉnh xem xét ban hành Quyết định thu hồi/Quyết định từ chối thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường phụ trách lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

03 ngày

- Thông báo về việc yêu cầu thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

- Văn bản trình UBND cấp tỉnh xem xét ban hành Quyết định thu hồi/Quyết định từ chối thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

Bước 6

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: UBND tỉnh Ban hành Quyết định thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

UBND tỉnh

05 ngày

Quyết định thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: UBND tỉnh Ban hành Quyết định từ chối thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

Quyết định từ chối thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

Bước 7

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên

Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường

01 ngày

- Thông báo về việc yêu cầu thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

- Quyết định thu hồi/Quyết định từ chối thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường

Giờ hành chính

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 58 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu thu hồi đến khi người được cấp thẻ có ý kiến

8. Quy trình số 08: Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích.

Bộ phận Tiếp nhận và và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Giờ hành chính

- Hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết

- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết công chức từ chối tiếp nhận hồ sơ và phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính

- Mẫu số 3: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho công chức bộ phận có thẩm quyền giải quyết TTHC

Lãnh đạo phòng/ đơn vị được giao giải quyết TTHC

01 ngày

- Phiếu số 5: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 3

Xem xét hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tham mưu Dự thảo văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền

Công chức phòng/ đơn vị được giao giải quyết TTHC

4,5 ngày

- Dự thảo văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền

- Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo, chưa đủ điều kiện theo quy định, trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân (ghi rõ nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ).

- Dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện, từ chối chấp nhận hồ sơ

Bước 4

Trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường dự thảo văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền

Lãnh đạo phòng/ đơn vị được giao giải quyết TTHC

0,5 ngày

- Dự thảo văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền

Bước 5

Phê duyệt Dự thảo văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền

Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường phụ trách lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

0,5 ngày

Văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền

 

 

 

 

 

Bước 6

Chuyển hồ sơ sang Sở Tài chính

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

0,5 ngày

- Hồ sơ

- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 7

Tiếp nhận Văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa của Sở Nông nghiệp và Môi trường

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài chính

Giờ hành chính

Văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa của Sở Nông nghiệp và Môi trường

Bước 8

Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng/ đơn vị được giao giải quyết TTHC

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài chính

0,5 ngày

Hồ sơ

Bước 9

Chuyển hồ sơ cho công chức bộ phận có thẩm quyền giải quyết TTHC

Lãnh đạo phòng/ đơn vị được giao giải quyết TTHC

0,5 ngày

- Phiếu số 5: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ

Bước 10

Tham mưu Văn bản xác định số tiền phải nộp:

Căn cứ văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa của Sở Nông nghiệp và Môi trường, bảng giá loại đất trồng lúa tại thời điểm chuyển mục đích sử dụng đất do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định, Sở Tài chính cấp tỉnh xác định số tiền phải nộp

Công chức phòng/ đơn vị được giao giải quyết TTHC

2,5 ngày

Dự thảo văn bản xác định số tiền phải nộp

Bước 11

Trình Lãnh đạo Sở Tài Chính dự thảo văn bản xác định số tiền phải nộp

Lãnh đạo phòng/ đơn vị được giao giải quyết TTHC

0,5 ngày

Dự thảo văn bản xác định số tiền phải nộp

Bước 12

Phê duyệt văn bản xác định số tiền phải nộp

Lãnh đạo Sở Tài chính

0,5 ngày

Văn bản xác định số tiền phải nộp

Bước 13

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài chính; Sở Nông nghiệp và Môi trường

Văn thư Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường

0,5 ngày

Văn bản xác định số tiền phải nộp

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức (Trong thời hạn 30 ngày, người được nhà nước giao đất, cho thuê đất thực hiện trách nhiệm nộp tiền tại cơ quan kho bạc theo thông báo của Sở Tài chính)

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài chính

Giờ hành chính

Tổng thời gian giải quyết TTHC:

- Văn bản thông báo xác định số tiền phải nộp gửi người được nhà nước giao đất, cho thuê đất: 12 ngày, kể từ ngày nhận được Bản kê khai hợp lệ

- Nộp tiền tại kho bạc: 30 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của cơ quan tài chính

9. Quy trình số 09: Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Giờ hành chính

- Hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật giải quyết

- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết công chức từ chối tiếp nhận hồ sơ và phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính

- Mẫu số 3: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

01 ngày

Thành phần hồ sơ

Bước 3

Xem xét hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ. Tham mưu ban hành Quyết định thành lập Tổ thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên

Chuyên viên phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

01 ngày

Dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên

- Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo, chưa đủ điều kiện theo quy định, trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân (ghi rõ nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)

Dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện, từ chối chấp nhận hồ sơ

Bước 4

Trình lãnh đạo Sở dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

0,5 ngày

Quyết định thành lập Tổ thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên

Bước 5

Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên:

- Thẩm định hồ sơ

- Lấy ý kiến của các đơn vị liên quan

- Kiểm tra thực địa (nếu cần)

Tổ thẩm định

09 ngày

Biên bản thẩm định, kiểm tra thực địa.

Bước 6

Căn cứ Biên bản thẩm định, kiểm tra thực địa của Tổ thẩm định:

- Trường hợp đáp ứng điều kiện: Trình lãnh đạo Sở dự thảo văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

01 ngày

- Dự thảo văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt

- Trường hợp không đáp ứng điều kiện: Trình lãnh đạo Sở dự thảo văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt

- Dự thảo văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt

Bước 7

Trình lãnh đạo UBND cấp tỉnh xem xét ban hành văn bản chấp thuận/không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt

Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường phụ trách lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

02 ngày

Dự thảo Văn bản chấp thuận/không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt.

Bước 8

- Trường hợp đáp ứng điều kiện: UBND tỉnh ban hành văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt

UBND tỉnh

05 ngày

- Văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt

- Trường hợp không đáp ứng điều kiện: UBND tỉnh ban hành văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt

- Văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt

Bước 9

- Nhận kết quả từ UBND tỉnh

- Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường

0,5 ngày

- Văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt hoặc Văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Giờ hành chính

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

B. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (02 QUY TRÌNH)

1. Quy trình số 01: Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

Giờ hành chính

- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết công chức từ chối tiếp nhận hồ sơ và phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính

- Mẫu số 3: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho công chức phòng chuyên môn cấp huyện

Lãnh đạo Phòng chuyên môn cấp huyện

0,5 ngày

- Phiếu số 5: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ

Bước 3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ. Tham mưu ban hành Quyết định thành lập Tổ thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện

Công chức phòng chuyên môn cấp huyện

02 ngày

Dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện

- Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo, chưa đủ điều kiện theo quy định, trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân (ghi rõ nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)

Dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện, từ chối chấp nhận hồ sơ

Bước 4

Trình Lãnh đạo UBND huyện Dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện, từ chối chấp nhận hồ sơ hoặc Dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện

Lãnh đạo Phòng chuyên môn cấp huyện

0,5 ngày

- Dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện, từ chối chấp nhận hồ sơ

- Dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện

Bước 5

Phê duyệt Dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện, từ chối chấp nhận hồ sơ hoặc Dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện

Lãnh đạo UBND huyện

0,5 ngày

- Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện, từ chối chấp nhận hồ sơ

- Quyết định thành lập Tổ thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện

Bước 6

Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện:

+ Thẩm định hồ sơ

+ Lấy ý kiến đơn vị liên quan

+ Kiểm tra thực địa (nếu cần)

Tổ thẩm định

10 ngày

Biên bản thẩm định, kiểm tra thực địa

Bước 7

Căn cứ Biên bản thẩm định, kiểm tra thực địa của Tổ thẩm định:

Trường hợp đáp ứng điều kiện: Trình lãnh đạo UBND cấp huyện dự thảo văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt

Lãnh đạo Phòng chuyên môn cấp huyện

01 ngày

- Dự thảo văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt

Trường hợp không đáp ứng điều kiện: Trình lãnh đạo UBND cấp huyện dự thảo văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt

- Dự thảo văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt

Bước 8

Trường hợp đáp ứng điều kiện: UBND huyện ban hành văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt;

Lãnh đạo UBND cấp huyện

05 ngày

- Văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt

Trường hợp không đáp ứng điều kiện: UBND huyện ban hành văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt.

- Văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư thuộc Văn phòng thuộc UBND huyện

Văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt hoặc văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt

Bước 9

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng thuộc UBND huyện

Văn thư thuộc Văn phòng thuộc UBND huyện

0,5 ngày

- Văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt

- Văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

- Công chức phòng chuyên môn cấp huyện

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

Giờ hành chính

- Văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt.

- Văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

2. Quy trình số 02: Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết.

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

Giờ hành chính

- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết công chức từ chối tiếp nhận hồ sơ và phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính

- Mẫu số 3: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện

Hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho công chức phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện

Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện

01 ngày

- Phiếu số 5: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu : Tham mưu Dự thảo văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền

Công chức phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện

05 ngày

- Dự thảo văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền

- Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo, chưa đủ điều kiện theo quy định, trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân (ghi rõ nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)

- Dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện, từ chối chấp nhận hồ sơ

Bước 4

Trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện dự thảo văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền

Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện

0,5 ngày

Văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền

Bước 5

Chuyển hồ sơ sang bộ phận tài chính cấp huyện có thẩm quyền giải quyết TTHC

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

0,5 ngày

Hồ sơ

Bước 6

Chuyển hồ sơ cho công chức bộ phận tài chính cấp huyện có thẩm quyền giải quyết TTHC

Lãnh đạo bộ phận tài chính cấp huyện có thẩm quyền giải quyết TTHC

0,5 ngày

Hồ sơ

Bước 7

Tham mưu Văn bản xác định số tiền phải nộp:

Căn cứ văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa của phòng Tài nguyên và Môi trường, bảng giá loại đất trồng lúa tại thời điểm chuyển mục đích sử dụng đất do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định, phòng Tài chính cấp huyện xác định số tiền phải nộp

Công chức bộ phận tài chính cấp huyện có thẩm quyền giải quyết TTHC

3 ngày

Dự thảo văn bản xác định số tiền phải nộp

Bước 8

Trình lãnh đạo Uỷ ban nhân dân huyện dự thảo văn bản xác định số tiền phải nộp

Lãnh đạo bộ phận tài chính cấp huyện có thẩm quyền giải quyết TTHC

0,5 ngày

Dự thảo Văn bản xác định số tiền phải nộp

Bước 9

Phê duyệt Văn bản xác định số tiền phải nộp

Lãnh đạo UBND huyện

0,5 ngày

Văn bản xác định số tiền phải nộp

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư thuộc Văn phòng thuộc UBND huyện

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tài chính tỉnh Điện Biên ; Phòng Tài Nguyên và Môi trường cấp huyện

Văn thư thuộc Văn phòng thuộc UBND huyện

0,5 ngày

Bước 10

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức (Trong thời hạn 30 ngày, người được nhà nước giao đất, cho thuê đất thực hiện trách nhiệm nộp tiền tại cơ quan kho bạc theo thông báo của bộ phận tài chính cấp huyện có thẩm quyền giải quyết TTHC)

- Chuyên viên bộ phận có thẩm quyền giải quyết TTHC

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

Giờ hành chính

Văn bản xác định số tiền phải nộp

Tổng thời gian giải quyết TTHC:

- Văn bản thông báo xác định số tiền phải nộp gửi người được nhà nước giao đất, cho thuê đất: 12 ngày, kể từ ngày nhận Bản kê khai hợp lệ

- Nộp tiền tại cơ quan kho bạc: 30 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của cơ quan tài chính

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (01 QUY TRÌNH)

1. Quy trình số 01: Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết.

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

Giờ hành chính

- Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết công chức từ chối tiếp nhận hồ sơ và phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính

- Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND cấp xã

Hồ sơ

Bước 2

Phân công cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày làm việc

- Phiếu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tham mưu dự thảo văn bản chấp thuận cho phép chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa.

Cán bộ phụ trách chuyên môn cấp xã

03 ngày làm việc

- Dự thảo văn bản chấp thuận cho phép chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa

- Trường hợp Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Tham mưu văn bản thông báo không chấp thuận cho phép chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa

- Dự thảo thông báo không chấp thuận cho phép chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa

Bước 4

Phê duyệt Dự thảo văn bản chấp thuận cho phép chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa hoặc thông báo không chấp thuận cho phép chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày làm việc

Văn bản chấp thuận cho phép chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa hoặc thông báo không chấp thuận cho phép chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư thuộc Văn phòng thuộc UBND xã

Bước 5

Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Văn thư thuộc Văn phòng thuộc UBND xã

0,5 ngày làm việc

Văn bản chấp thuận cho phép chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa hoặc thông báo không chấp thuận cho phép chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Bộ phận chuyên môn.

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng thuộc Văn phòng UBND cấp xã

Giờ hành chính

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

 

 

 

Từ khóa: 1165/QĐ-UBND Quyết định 1165/QĐ-UBND Quyết định số 1165/QĐ-UBND Quyết định 1165/QĐ-UBND của Tỉnh Điện Biên Quyết định số 1165/QĐ-UBND của Tỉnh Điện Biên Quyết định 1165 QĐ UBND của Tỉnh Điện Biên

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 1165/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Điện Biên
Ngày ban hành 11/06/2025
Người ký Lò Văn Cương
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 1165/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Điện Biên
Ngày ban hành 11/06/2025
Người ký Lò Văn Cương
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 19 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (có quy trình cụ thể kèm theo).
  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế quy trình số 01 tại Mục II, quy trình số 01, 02, 03, 04, 05, 06 tại Mục III ban hành kèm theo Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 28/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Nông nghiệp, Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên.
  • Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi