Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 1085/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị

Value copied successfully!
Số hiệu 1085/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Trị
Ngày ban hành 14/04/2025
Người ký Hoàng Nam
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1085/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 14 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 847/QĐ-UBND ngày 25/3/2025 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc uỷ quyền cho Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch cấp, điều chỉnh và thu hồi giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke và dịch vụ vũ trường trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 28/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị;

Căn cứ Quyết định số 957/QĐ-UBND ngày 01/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 78/TTr-SVHTTDL ngày 08/4/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; Phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị.

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch căn cứ Quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Nam

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 1085/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

A. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí/lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

I

Lĩnh vực Văn hóa

 

 

 

1

Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke 1.001029.000.00.00.H50

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI

- Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:

+ Từ 01 đến 03 phòng: 4.000.000 đồng/giấy;

+ Từ 04 đến 05 phòng: 6.000.000 đồng/giấy;

+ Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000 đồng/giấy.

- Tại các khu vực khác:

+ Từ 01 đến 03 phòng: 2.000.000 đồng/giấy;

+ Từ 04 đến 05 phòng: 3.000.000 đồng/giấy;

+ Từ 06 phòng trở lên: 6.000.000 đồng/giấy.

- Nghị định số 54/2019/NĐ- CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ.

- Thông tư số 01/2021/TT- BTC ngày 07/01/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12/11/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ.

- Quyết định số 847/QĐ- UBND ngày 25/3/2025 của UBND tỉnh về việc uỷ quyền cho Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch cấp, điều chỉnh và thu hồi giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke và dịch vụ vũ trường trên địa bàn tỉnh.

Thay đổi thẩm quyền giải quyết, trình tự thực hiện, căn cứ pháp lý… của TTHC

 

PHỤ LỤC 2

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 1085/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

A. QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC BAN HÀNH MỚI

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

I

Lĩnh vực Di sản văn hóa

 

 

 

1

Cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh
1.013456

- 02 ngày làm việc.

- Trường hợp cần xin ý kiến của các bộ, ngành hoặc cơ quan có liên quan, thời hạn giải quyết tối đa không quá 10 ngày.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

0,75 ngày

Phòng quản lý Văn hóa

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Xử lý hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

0,5 ngày

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,25 ngày

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở Văn hóa, TT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,25 ngày

Phòng quản lý Văn hóa

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

B. QUY TRÌNH NỘI BỘ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

I

Lĩnh vực Văn hoá: 02 TTHC

1

Thông báo nhập khẩu văn hoá phẩm (trừ di vật, cổ vật) không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh
1.003784.000.00.00.H50

- Cấp ngay Giấy biên nhận thông báo nhập khẩu văn hóa phẩm cho người nộp hồ sơ.

- Trường hợp phát hiện văn hóa phẩm cấm nhập khẩu, trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Giấy biên nhận, Sở VHTTDL gửi cho cơ quan Hải quan và cá nhân, tổ chức Thông báo dừng nhập khẩu văn hóa phẩm.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên Một cửa

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ (trường hợp phát hiện văn hoá phẩm cấm nhập khẩu)

1,25 ngày

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

1 ngày

Phòng Quản lý văn hóa

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,25 ngày

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,25 ngày

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Lãnh đạo cơ quan

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên Một cửa

Bước 5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên Một cửa

2

Kiểm tra chuyên ngành văn hoá phẩm không nhằm mục đích kinh doanh trước khi xuất khẩu cấp tỉnh 1.003743.000.00.00.H50

12 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên Một cửa

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

9 ngày

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

7 ngày

Phòng Quản lý văn hóa

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

2 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Lãnh đạo cơ quan

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên Một cửa

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên Một cửa

C. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

I

Lĩnh vực Văn hóa

 

 

 

1

Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke 1.001029.000.00.00.H50

10 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

6,5 ngày

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

5,5 ngày

Phòng Quản lý văn hóa

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

01 ngày

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Trình phê duyệt hồ sơ

2 ngày

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Lãnh đạo cơ quan

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

2

Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke 1.000963.000.00.00.H50

07 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4 ngày

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Chuyên viên

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

3,0 ngày

Phòng Quản lý văn hóa

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1,0 ngày

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Trình phê duyệt hồ sơ

1,5 ngày

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Lãnh đạo cơ quan

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

3

Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường 1.001008.000.00.00.H50

10 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

6.5 ngày

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

5,5 ngày

Phòng Quản lý văn hóa

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

01 ngày

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Trình phê duyệt hồ sơ

2 ngày

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Lãnh đạo cơ quan

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

4

Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường 1.000922.000.00.00.H50

07 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4 ngày

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

3 ngày

Phòng Quản lý văn hóa

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Trình phê duyệt hồ sơ

1,5 ngày

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Lãnh đạo cơ quan

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

D. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC MỚI

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

I

Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (13 TTHC)

 

 

 

1

Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh 2.001765.000.00.00.H50

12 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0.5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

8 ngày

Phòng quản lý BCXB

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

6 ngày

Phòng quản lý BCXB

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

2 ngày

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

2 ngày

Sở VH,TT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1 ngày

Phòng quản lý BCXB

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ

chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

2

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh 1.003384.000.00.00.H50

08 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0.5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

5 ngày

Phòng quản lý BCXB

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

4 ngày

Phòng quản lý BCXB

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VH,TT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1 ngày

Phòng quản lý BCXB

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0.5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ

chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

3

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp 2.001098.000.00.00.H50

10 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

6 ngày

Phòng quản lý BCXB

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

5 ngày

Phòng quản lý BCXB

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VH,TT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

2 ngày

Phòng quản lý BCXB

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

4

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp 1.005452.000.00.00.H50

05 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

2 ngày

Phòng quản lý BCXB

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

1 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VH,TT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1 ngày

Phòng quản lý BCXB

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

5

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
2.001091.000.00.00.H50

05 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

2 ngày

Phòng quản lý BCXB

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

1 ngày

Phòng quản lý BCXB

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VH,TT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1 ngày

Phòng quản lý BCXB

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

6

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
2.001087.000.00.00.H50

05 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

2 ngày

Phòng quản lý BCXB

 

 

 

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

1 ngày

Phòng quản lý BCXB

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VH,TT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1 ngày

Phòng quản lý BCXB

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

7

Cấp giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương)
1.002001.H50

15 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

9 ngày

Phòng quản lý BCXB

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

7 ngày

Phòng quản lý BCXB

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

2 ngày

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

2 ngày

Sở VH,TT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

2 ngày

Phòng quản lý BCXB

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

8

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
1.001976.H50

05 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

2 ngày

Phòng quản lý BCXB

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

1 ngày

Phòng quản lý BCXB

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VH,TT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1 ngày

Phòng quản lý BCXB

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

9

Gia hạn Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
2.002738.H50

05 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

2 ngày

Phòng quản lý BCXB

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

1 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VH,TT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1 ngày

Phòng quản lý BCXB

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

10

Cấp lại Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
1.001988.H50

05 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

2 ngày

Phòng quản lý BCXB

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

1 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VH,TT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1 ngày

Phòng quản lý BCXB

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

11

Cấp giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
1.004508.H50

10 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

6 ngày

Phòng quản lý BCXB

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

5 ngày

Phòng quản lý BCXB

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VH,TT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

2 ngày

Phòng quản lý BCXB

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

12

Sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
2.002739.H50

05 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

2 ngày

Phòng quản lý BCXB

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

1 ngày

Phòng quản lý BCXB

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VH,TT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1 ngày

Phòng quản lý BCXB

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

13

Cấp lại Giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng 2.002740.H50

05 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

2 ngày

Phòng quản lý BCXB

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

1 ngày

Phòng quản lý BCXB

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VH,TT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1 ngày

Phòng quản lý BCXB

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

II

Lĩnh vực Báo chí (04 TTHC)

 

 

 

1

Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) 1.009374.000.00.00.H50

20 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

12 ngày

Phòng quản lý BCXB

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

8 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

4 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

3 ngày

Sở VH,TT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

3 ngày

Phòng quản lý BCXB

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

2

Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) 1.009386.000.00.00.H50

15 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

9 ngày

Phòng quản lý BCXB

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

6 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

3 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

2 ngày

Sở VH,TT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

2 ngày

Phòng quản lý BCXB

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

3

Cho phép họp báo (trong nước) 2.001171.000.00.00.H50

Không quy định

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

Không tính thời gian

Phòng quản lý BCXB

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

Không tính thời gian

Phòng quản lý BCXB

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

Không tính thời gian

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

Không tính thời gian

Sở VH,TT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

Không tính thời gian

Phòng quản lý BCXB

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

4

Cho phép họp báo (nước ngoài) 2.001173.000.00.00.H50

02 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

1 ngày

Phòng quản lý  BCXB

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

0,5 ngày

Phòng quản lý BCXB

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,25 ngày

Sở VH,TT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,25 ngày

Phòng quản lý BCXB

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

III

Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành (13 TTHC)

 

 

 

1

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh 1.003868.000.00.00.H50

15 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

9 ngày

Phòng quản lý BCXB

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

6 ngày

Phòng quản lý BCXB

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

3 ngày

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

2 ngày

Sở VH,TT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

2 ngày

Phòng quản lý BCXB

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

2

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm 2.001594.000.00.00.H50

15 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

9 ngày

Phòng quản lý BCXB

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

6 ngày

Phòng quản lý BCXB

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

3 ngày

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

2 ngày

Sở VH,TT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

2 ngày

Phòng quản lý BCXB

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

3

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm 2.001584.000.00.00.H50

05 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

2 ngày

Phòng quản lý BCXB

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

1 ngày

Phòng quản lý BCXB

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VH,TT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1 ngày

Phòng quản lý BCXB

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

4

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm 1.003729.000.00.00.H50

05 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

2 ngày

Phòng quản lý BCXB

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

1 ngày

Phòng quản lý BCXB

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VH,TT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1 ngày

Phòng quản lý BCXB

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

5

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài 2.001564.000.00.00.H50

10 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

5 ngày

Phòng quản lý BCXB

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

4 ngày

Phòng quản lý BCXB

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

2 ngày

Sở VH,TT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

2 ngày

Phòng quản lý BCXB

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

6

Cấp giấy phép hoạt động in 1.004153.000.00.00.H50

15 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

9 ngày

Phòng quản lý BCXB

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

6 ngày

Phòng quản lý BCXB

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

3 ngày

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

2 ngày

Sở VH,TT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

2 ngày

Phòng quản lý BCXB

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

7

Cấp lại giấy phép hoạt động in 2.001744.000.00.00.H50

7 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4 ngày

Phòng quản lý BCXB

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

2.5 ngày

Phòng quản lý BCXB

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1.5 ngày

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VH,TT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1 ngày

Phòng quản lý BCXB

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

8

Xá nhận đăng ký hoạt động cơ sở in 2.001740.000.00.00.H50

03 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

1,5 ngày

Phòng quản lý BCXB

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

1 ngày

Phòng quản lý BCXB

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở VH,TT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng quản lý BCXB

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

9

Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in 2.001737.000.00.00.H50

3 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

1,5 ngày

Phòng quản lý BCXB

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

1 ngày

Phòng quản lý BCXB

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở VH,TT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng quản lý BCXB

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

10

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh 1.003725.000.00.00.H50

15 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

9 ngày

Phòng quản lý BCXB

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

6 ngày

Phòng quản lý BCXB

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

3 ngày

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

2 ngày

Sở VH,TT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

2 ngày

Phòng quản lý BCXB

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

11

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm 1.003483.000.00.00.H50

10 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

6 ngày

Phòng quản lý BCXB

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

5 ngày

Phòng quản lý BCXB

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VH,TT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

2 ngày

Phòng quản lý BCXB

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

12

Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm 2.003114.000.00.00.H50

5 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

2 ngày

Phòng quản lý BCXB

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

1 ngày

Phòng quản lý BCXB

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VH,TT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1 ngày

Phòng quản lý BCXB

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

13

Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm 2.008201.000.00.00.H50

5 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

2 ngày

Phòng quản lý BCXB

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

1 ngày

Phòng quản lý BCXB

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VH,TT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1 ngày

Phòng quản lý BCXB

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

IV

Lĩnh vực Thông tin Đối ngoại (01 TTHC)

 

 

 

1

Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) 1.003888.000.00.00.H50

10 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

5 ngày

Phòng quản lý BCXB

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

4 ngày

Phòng quản lý BCXB

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

2 ngày

Sở VH,TT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

2 ngày

Phòng quản lý BCXB

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

 

 

Từ khóa: 1085/QĐ-UBND Quyết định 1085/QĐ-UBND Quyết định số 1085/QĐ-UBND Quyết định 1085/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng Trị Quyết định số 1085/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng Trị Quyết định 1085 QĐ UBND của Tỉnh Quảng Trị

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 1085/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Trị
Ngày ban hành 14/04/2025
Người ký Hoàng Nam
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 1085/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Trị
Ngày ban hành 14/04/2025
Người ký Hoàng Nam
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; Phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị.
  • Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch căn cứ Quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị.
  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi