Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu102/2013/NQ-HĐND
Loại văn bảnNghị quyết
Cơ quanTỉnh Quảng Nam
Ngày ban hành12/12/2013
Người kýNguyễn Văn Sỹ
Ngày hiệu lực 22/12/2013
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Nghị quyết 102/2013/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Quảng Nam

Value copied successfully!
Số hiệu102/2013/NQ-HĐND
Loại văn bảnNghị quyết
Cơ quanTỉnh Quảng Nam
Ngày ban hành12/12/2013
Người kýNguyễn Văn Sỹ
Ngày hiệu lực 22/12/2013
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 102/2013/NQ-HĐND

Quảng Nam, ngày 12 tháng 12 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TỈNH QUẢNG NAM

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 09

CăncứLuậtTổchứcHộiđồngnhândânvà Ủyban nhândânngày26tháng11 năm2003;

CăncứLuậtNgânsáchNhànướcngày16tháng12năm2002;

CăncứNghịquyếtsố524/2012/NQ-UBTVQH13ngày20tháng9năm2012 củaỦybanThường vụQuốchộiKhóaXIIIvềmộtsốchếđộchitiêuđảmbảohoạt độngcủaQuốchội KhóaXIII;

CăncứNghịđịnhsố60/2003/NĐ-CPngày06tháng6năm2003củaChính phủvềquyđịnhchitiếtvàhướngdẫnthihànhLuậtNgânsáchNhànước;

CăncứThôngtưsố47/2012/TTLT-BTC-BTPngày16tháng3năm2012của LiênBộTàichính–BộTưphápquyđịnhviệclậpdựtoán,quản lý,sử dụngvàquyết toán kinh phíngânsách nhànướcbảođảm chocôngtácxây dựngvàhoànthiệnvăn bảnquyphạmphápluậtcủaHộiđồngnhândân,Ủybannhândân;

ThựchiệnhướngdẫncủaBanCôngtácđạibiểuthuộcỦybanThườngvụ QuốchộitạiCôngvănsố452/BCTĐB-CTĐBngày03tháng12năm2012vềáp dụngđịnhmức chitiêutàichính; BộTài chính tạiCôngvănsố16561/BTC-HCSN ngày27tháng11năm2012vềtrảlờiđịnh mứcchitiêucủaHộiđồngnhândân;

XétTờtrìnhsố216/TTr-TTHĐ ngày06tháng12năm2013củaThườngtrực Hộiđồngnhândân tỉnh về đề nghịQuyđịnhchếđộ,địnhmứcchi tiêutài chínhphục vụhoạt độngcủaHội đồngnhândâncáccấptrênđịabàntỉnh QuảngNam;Báocáo thẩmtracủaBanKinhtếvàNgânsáchHộiđồngnhândântỉnhvàýkiếnthảoluận tạikỳhọp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Quảng Nam như sau:

1. Phạm vi điều chỉnh:

Chế độ định mức chi tiêu tài chính được quy định nhằm bảo đảm hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh, gồm các nội dung:

- Chi tổ chức các kỳ họp HĐND, hội nghị, hội thảo, giám sát, khảo sát, thẩm tra, chất vấn;

- Chi hoạt động tiếp xúc cử tri, tiếp công dân và trả lời đơn thư, khiếu nại của công dân;

- Một số chế độ hỗ trợ khác.

2. Đối tượng áp dụng

Chế độ chi tiêu được áp dụng cho: Thường trực HĐNĐ, các Ban HĐND, đại biểu HĐND các cấp, các tổ chức, cá nhân liên quan và các đối tượng khác được yêu cầu tham gia, phục vụ các hoạt động của HĐND.

3. Mức chi: Chi tiết theo phụ lục đính kèm.

Điều 2. Kinh phí thực hiện

Nguồn kinh phí thực hiện chế độ, định mức chi tiêu tài chính nêu trên cân đối vào dự toán chi thường xuyên hằng năm của HĐND các cấp.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam Khóa VIII, Kỳ họp thứ 09 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2013, thay thế Nghị quyết số 17/2011/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2011 của HĐND tỉnh Khóa VIII và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.

Các chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động HĐND các cấp theo quy định tại Nghị quyết này được áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2014./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sỹ

 

PHỤ LỤC

QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HĐND CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Nghị quyết số 102/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 của HĐND tỉnh)

STT

Nội dung chi

Cấp

Đơnvị tính

Mức chi

I

Chiphíhội họp

 

 

 

1

KỳhọpHĐND

 

 

 

 

Chủ trì

Tỉnh

đồng/người/buổi

120,000

 

 

Huyện

"

80,000

 

 

Xã

"

50,000

 

Thưký

Tỉnh

"

100,000

 

 

Huyện

"

70,000

 

 

Xã

"

40,000

 

Đạibiểu HĐND tỉnh

Tỉnh

"

80,000

 

 

Huyện

"

50,000

 

 

Xã

"

40,000

 

Đạibiểukháchmời,phóng viên

Tỉnh

"

70,000

 

 

Huyện

"

50,000

 

 

Xã

"

30,000

 

CBCC phục vụ, láixe củađạibiểu

Tỉnh

"

60,000

 

 

Huyện

"

40,000

 

 

Xã

"

30,000

2

Hộinghịlấy ýkiếndựánLuật;hộinghị giaobangiữaThườngtrựcHĐNDtỉnh với Thườngtrực HĐND cấp huyện và giữaThườngtrựcHĐNDcấphuyệnvới Thườngtrực HĐND cấpxã

 

 

 

 

Chủ trì

Tỉnh

đồng/người/buổi

100,000

 

 

Huyện

 

80,000

 

 

Xã

 

50,000

 

Thành viên

Tỉnh

"

80,000

 

 

Huyện

 

50,000

 

 

Xã

 

30,000

 

CBCC phục vụ

Tỉnh

"

50,000

 

 

Huyện

 

40,000

 

 

Xã

 

30,000

3

Hộinghịgiaobangiữa cácBanHĐND tỉnhvớicácBanHĐNDcấphuyệnvà giữacácBan HĐNDcấphuyệnvới Thườngtrực HĐND cấpxã

 

 

 

 

Chủ trì

Tỉnh

đồng/người/buổi

100,000

 

 

Huyện

"

80,000

 

Thành viên

Tỉnh

"

80,000

 

 

Huyện

"

50,000

 

CBCC phục vụ

Tỉnh

"

50,000

 

 

Huyện

"

30,000

II

Chihoạtđộng giámsát, khảo sát

 

 

 

1

Giámsát

 

 

 

 

a. Xâydựng vănbản giámsát

 

 

 

 

Bộhồ sơ giámsát(Kế hoạch,quyếtđịnh, đề cương…)

 

 

 

 

-Thườngtrực HĐND tỉnh

Tỉnh

đồng/bộ

500,000

 

 

Huyện

"

400,000

 

 

Xã

"

250,000

 

-CácBan HĐND tỉnh

Tỉnh

"

300,000

 

 

Huyện

"

200,000

 

Báo cáokếtquả giámsát

 

 

 

 

-Thườngtrực HĐND tỉnh

Tỉnh

đồng/báocáo

500,000

 

 

Huyện

"

400,000

 

 

Xã

"

250,000

 

-CácBan HĐND tỉnh

Tỉnh

"

300,000

 

 

Huyện

"

200,000

 

b.Thamgiagiámsát

 

 

 

 

Trưởngđoàn

Tỉnh

đồng/người/buổi

100,000

 

 

Huyện

"

80,000

 

 

Xã

"

50,000

 

Thành viên

Tỉnh

"

70,000

 

 

Huyện

"

50,000

 

 

Xã

"

30,000

 

CBCC phục vụ

Tỉnh

"

70,000

 

 

Huyện

"

50,000

 

 

Xã

"

30,000

 

c. Họpđoàngiámsát

 

 

 

 

Chủ trì

Tỉnh

đồng/người/buổi

100,000

 

 

Huyện

"

80,000

 

 

Xã

"

50,000

 

Thành viên

Tỉnh

"

50,000

 

 

Huyện

"

30,000

 

 

Xã

"

20,000

 

CBCC phục vụ

Tỉnh

"

50,000

 

 

Huyện

"

30,000

 

 

Xã

"

20,000

2

Khảosát

 

 

 

 

a. Xâydựng vănbản khảo sát

 

 

 

 

Bộhồ sơ khảosát(Kế hoạch,quyếtđịnh, đề cương…)

 

 

 

 

-Thườngtrực HĐND tỉnh

Tỉnh

đồng/bộ

300,000

 

 

Huyện

"

200,000

 

 

Xã

"

150,000

 

-CácBan HĐND tỉnh

Tỉnh

"

300,000

 

 

Huyện

"

200,000

 

Báo cáokếtquả khảo sát

 

 

 

 

-Thườngtrực HĐND tỉnh

Tỉnh

đồng/báocáo

300,000

 

 

Huyện

"

200,000

 

 

Xã

"

150,000

 

-CácBan HĐND tỉnh

Tỉnh

"

300,000

 

 

Huyện

"

200,000

 

b. Thamgiakhảo sát

 

 

 

 

Trưởngđoàn

Tỉnh

đồng/người/buổi

 

 

 

 

 

80,000

 

 

Huyện

"

60,000

 

 

Xã

"

40,000

 

Thành viên

Tỉnh

"

50,000

 

 

Huyện

"

40,000

 

 

Xã

"

30,000

 

CBCC phục vụ

Tỉnh

"

50,000

 

 

Huyện

"

40,000

 

 

Xã

"

30,000

 

c. Họpđoànkhảo sát

 

"

 

 

Chủ trì

Tỉnh

"

80,000

 

 

Huyện

"

60,000

 

 

Xã

"

50,000

 

Thành viêndựhọp

Tỉnh

"

50,000

 

 

Huyện

"

30,000

 

 

Xã

"

20,000

 

CBCC phục vụ

Tỉnh

"

50,000

 

 

Huyện

"

30,000

 

 

Xã

"

20,000

3

Chi đixácminh,thu thậpthôngtinphục vụGS, KS

3 cấp

đồng/người/buổi

50,000

4

Chi lấyphiếuđiềutraXH phục vụ GS,KS

3 cấp

đồng/người/phiếu

20,000

III

Chihoạtđộng thẩmtra

 

 

 

1

Họp thôngqua báo cáothẩmtra

 

 

 

 

Chủ trì

Tỉnh

đồng/người/buổi

100,000

 

 

Huyện

"

80,000

 

 

Xã

"

50,000

 

Thành viên

Tỉnh

"

80,000

 

 

Huyện

"

50,000

 

 

Xã

"

30,000

 

CBCC phục vụ

Tỉnh

"

50,000

 

 

Huyện

"

30,000

 

 

Xã

"

20,000

2

Xâydựngbáo cáo thẩmtra

Tỉnh

đồng/báocáo

500,000

 

 

Huyện

"

250,000

 

 

Xã

"

150,000

IV

Chi tiếp xúc cử tri

 

 

 

1

Chi hỗtrợcho mỗi điểmtiếpxúc cử tri

Tỉnh

đồng/điểm

600,000

 

 

Huyện

"

500,000

 

 

Xã

"

300,000

2

ThamgiaTXCT

 

 

 

 

ĐạibiểudựTXCT

Tỉnh

đồng/người/buổi

100,000

 

 

Huyện

"

80,000

 

 

Xã

"

50,000

 

CBCC phục vụ

Tỉnh

"

70,000

 

 

Huyện

"

50,000

 

 

Xã

"

30,000

3

Chi xâydựngbáo cáo tổnghợp kếtquả TXCT

 

 

 

 

B/ctổnghợp ý kiếncửtri tạiđiểmTXCT (tổ ĐB)

Tỉnh

đồng/báocáo

150,000

 

 

Huyện

"

80,000

 

 

Xã

"

50,000

 

Báo cáot/hợpý kiếncửtritrình HĐND

Tỉnh

"

300,000

 

 

Huyện

"

200,000

 

 

Xã

"

100,000

4

Chi sinh hoạttổ đạibiểutrước và sau Kỳ họp

Tỉnh

đồng/tổ/kỳ

300,000

 

 

Huyện

"

200,000

 

 

Xã

"

100,000

V

Chi chohoạtđộngchấtvấn

 

 

 

 

Chi cho việcxâydựngbộhồ sơchất vấn (gồm: các báo cáo; kế hoạchchitiết; văn bản điềuphối; biênbảntómtắtnội dung chất vấn,trả lờichất vấn và các vănbản khácliênquanđến hoạtđộngchất vấn)

Tỉnh

đồng/bộ

500,000

 

 

Huyện

"

250,000

 

 

Xã

"

100,000

VI

Chế độ thămhỏi,hỗ trợkhác

 

 

 

1

Chi hỗtrợviếngtang

 

 

 

 

Đạibiểu

Tỉnh

đồng/người

2,000,000

 

 

Huyện

"

1,500,000

 

 

Xã

"

1,000,000

 

Nguyên đạibiểu

Tỉnh

"

1,000,000

 

 

Huyện

"

700,000

 

 

Xã

"

500,000

 

Cha,mẹ đẻ;cha,mẹ vợ (chồng);vợ (chồng),con củađạibiểu

Tỉnh

"

1,000,000

 

 

Huyện

"

700,000

 

 

Xã

"

500,000

2

Chi thămốm

 

 

 

 

a.Bệnhthôngthường(điềutrị tạiBV, khôngquá 02 lần/người/năm)

 

 

 

 

Đạibiểu,nguyên đạibiểu

Tỉnh

"

500,000

 

 

Huyện

"

400,000

 

 

Xã

"

300,000

 

CBCC

Tỉnh

"

400,000

 

 

Huyện

"

300,000

 

 

Xã

"

200,000

 

b. Bệnh hiểmnghèo

 

"

 

 

Đạibiểu

Tỉnh

"

2,000,000

 

 

Huyện

"

1,000,000

 

 

Xã

"

700,000

 

CBCC

Tỉnh

"

1,500,000

 

 

Huyện

"

1,000,000

 

 

Xã

"

500,000

3

Trangphục

 

 

 

 

Đạibiểu (trườnghợp 2 cấpthì hưởngcấp caohơn)

Tỉnh

đồng/người/n.kỳ

4,000,000

 

 

Huyện

"

3,000,000

 

 

Xã

"

2,000,000

 

CBCC trựctiếpphục vụhoạtđộng HĐND

Tỉnh

"

2,500,000

 

 

Huyện

"

1,500,000

 

 

Xã

 

1,000,000

4

Chi tặngquà lưu niệm,nghỉ hưu,chuyển côngtác

Tỉnh

đồng/người

1,500,000

 

 

Huyện

"

1,000,000

 

 

Xã

"

500,000

5

Chi thămTết

 

 

 

 

Cácđốitượngchínhsách (quyđịnh tại Khoản 4, Điều14 Nghị quyết 524/2012/UBTVQH13)

 

 

 

 

-Cá nhân

Tỉnh

đồng/cánhân

500,000

 

 

Huyện

"

300,000

 

 

Xã

"

200,000

 

- Đơn vị

Tỉnh

đồng/đơnvị

1,500,000

 

 

Huyện

"

1,000,000

 

 

Xã

"

500,000

 

Đồngbào dân tộc

Tỉnh

đồng/cánhân

500,000

 

 

Huyện

"

300,000

 

 

Xã

"

150,000

VII

Chế độ hỗ trợchođại biểu

 

 

 

1

Chế độ cungcấpthôngtincho đạibiểu

 

 

 

 

Báo Đạibiểunhân dân

Tỉnh

Tờ/người/ngày

1

2

Hỗ trợchođạibiểuhoạtđộng không chuyêntrách

 

 

 

 

Côngtácphí

Tỉnh

đồng/người/tháng

200,000

 

 

Huyện

"

70,000

 

 

Xã

"

50,000

 

*Riêngđạibiểukhônghưởnglươngtừ NSNN đượchỗtrợ thêm:

 

 

 

 

-Bưu chính

Tỉnh

đồng/người/năm

100,000

 

 

Huyện

"

70,000

 

 

Xã

"

50,000

 

-Báo chí:

 

 

 

 

+Báo QuảngNam

Tỉnh

Tờ/người/ngày

1

 

 

Huyện

"

1

 

 

Xã

"

1

 

-Chế độmaitáng(nếucó)

 

 

Theo quyđịnh hiệnhành

 

- Hỗ trợhoạtđộng

Tỉnh

đồng/người/năm

1,000,000

 

 

Huyện

"

700,000

 

 

Xã

"

500,000

3

Hỗ trợ tráchnhiệmđối vớicácchức danh:

 

 

 

 

-Tổ trưởngTổđạibiểu

Tỉnh

đồng/người/tháng

100,000

 

 

Huyện

"

70,000

 

 

Xã

"

60,000

 

-Tổ phóTổđạibiểu

Tỉnh

"

80,000

 

 

Huyện

"

60,000

 

 

Xã

"

50,000

 

-Thành viênBan khôngchuyêntrách

 

 

 

 

+Hỗtrợhoạtđộng

Tỉnh

đồng/người/tháng

150,000

 

 

Huyện

"

90,000

 

+ Xăng dầu:chỉápdụngđốivớitrường hợp đi giám sát tại các đơn vị, địa phươngcách trụsởlàm việccủangười thamgiagiámsáttừ10kmtrởlênmà phảitựtúcphươngtiện,khôngsửdụng xecông doVăn phòngĐoàn ĐBQH&HĐNDtỉnh(đốivớicấptỉnh)và Văn phòng HĐND&UBND huyện (đối vớicấphuyện) bốtrí

Tỉnh

đồng/người/cuộc giámsát

200,000

 

 

Huyện

"

100,000

VIII

Mộtsố chế độ chikhác phụcvụ hoạtđộng củaHĐND tỉnh

 

 

 

1

Chi viếtbáo cáocủaThườngtrực HĐND

Tỉnh

đồng/báocáo

500,000

 

 

Huyện

 

300,000

 

 

Xã

 

200,000

2

Chế độmờichuyêngia

 

Thườngtrực HĐND quyếtđịnh

 

3

Chi hoạtđộngcáclễlớn

 

 

 

 

-Nămbình thường

 

0,3%kinhphíchithườngxuyên

 

 

-Nămnhiềungàylễ lớn

 

0,5%kinhphíchithườngxuyên

 

4

Chi phíchoThườngtrực,cácBan HĐND đi họctậptraođổi kinh nghiệm

 

Theo dựtoánđượcduyệt

 

5

Chi phínângcaonănglựcđạibiểu HĐND tỉnh

 

Theo dựtoánđượcduyệt

 

6

Chi phíthôngtintuyên truyền

 

Theo dựtoánđượcduyệt

 

IX

Mộtsố chế độ chi tiếptụcthực hiệntheo quy định pháp luật hiệnhành

 

 

 

1

Phụ cấp kiêm nhiệm đối với các chức danh: Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Ủy viên Thường trực HĐND, Trưởng, Phó các Ban HĐND cấp tỉnh, cấp huyện và Chủ tịch, Phó Chủ tịch HĐND cấp xã

Tỉnh

TheoNĐ số204/2004/NĐ-CPngày 14/12/2004

 

 

 

Huyện

 

 

 

 

Xã

TheoNĐ số92/2009/NĐ-CPngày 22/10/2009

 

2

Chi phíphục vụ côngtáctự kiểmtravăn bản

 

TheoNQ 38/2012/NQ-HĐNDngày 12/7/2012

 

3

Chi côngtácxâydựng vănbản

 

TheoNQ 151/2009/NQ-HĐNDngày 10/12/2009

 

4

Chi tiếpcôngdân;xử lýđơn thư khiếu nại,tố cáo

 

TheoNQ 69/2012/NQ-HĐNDngày 14/12/2012

 

5

Sinhhoạtphí cho đạibiểu

 

TheoQuy chế hoạtđộng củaHĐND banhànhkèm theoNghịquyếtsố 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005

 

6

ĐóngBHYTcho đạibiểukhônghưởng lươngngân sách

 

 

 

7

Chi khen thưởng

 

TheoNĐ 42/2010/NĐ-CPngày 15/4/2010

 

 

Từ khóa:102/2013/NQ-HĐNDNghị quyết 102/2013/NQ-HĐNDNghị quyết số 102/2013/NQ-HĐNDNghị quyết 102/2013/NQ-HĐND của Tỉnh Quảng NamNghị quyết số 102/2013/NQ-HĐND của Tỉnh Quảng NamNghị quyết 102 2013 NQ HĐND của Tỉnh Quảng Nam

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu102/2013/NQ-HĐND
                            Loại văn bảnNghị quyết
                            Cơ quanTỉnh Quảng Nam
                            Ngày ban hành12/12/2013
                            Người kýNguyễn Văn Sỹ
                            Ngày hiệu lực 22/12/2013
                            Tình trạng Hết hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi