Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 102/2013/NQ-HĐND |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan | Tỉnh Quảng Nam |
| Ngày ban hành | 12/12/2013 |
| Người ký | Nguyễn Văn Sỹ |
| Ngày hiệu lực | 22/12/2013 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 102/2013/NQ-HĐND |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan | Tỉnh Quảng Nam |
| Ngày ban hành | 12/12/2013 |
| Người ký | Nguyễn Văn Sỹ |
| Ngày hiệu lực | 22/12/2013 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 102/2013/NQ-HĐND | Quảng Nam, ngày 12 tháng 12 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TỈNH QUẢNG NAM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 09
CăncứLuậtTổchứcHộiđồngnhândânvà Ủyban nhândânngày26tháng11 năm2003;
CăncứLuậtNgânsáchNhànướcngày16tháng12năm2002;
CăncứNghịquyếtsố524/2012/NQ-UBTVQH13ngày20tháng9năm2012 củaỦybanThường vụQuốchộiKhóaXIIIvềmộtsốchếđộchitiêuđảmbảohoạt độngcủaQuốchội KhóaXIII;
CăncứNghịđịnhsố60/2003/NĐ-CPngày06tháng6năm2003củaChính phủvềquyđịnhchitiếtvàhướngdẫnthihànhLuậtNgânsáchNhànước;
CăncứThôngtưsố47/2012/TTLT-BTC-BTPngày16tháng3năm2012của LiênBộTàichính–BộTưphápquyđịnhviệclậpdựtoán,quản lý,sử dụngvàquyết toán kinh phíngânsách nhànướcbảođảm chocôngtácxây dựngvàhoànthiệnvăn bảnquyphạmphápluậtcủaHộiđồngnhândân,Ủybannhândân;
ThựchiệnhướngdẫncủaBanCôngtácđạibiểuthuộcỦybanThườngvụ QuốchộitạiCôngvănsố452/BCTĐB-CTĐBngày03tháng12năm2012vềáp dụngđịnhmức chitiêutàichính; BộTài chính tạiCôngvănsố16561/BTC-HCSN ngày27tháng11năm2012vềtrảlờiđịnh mứcchitiêucủaHộiđồngnhândân;
XétTờtrìnhsố216/TTr-TTHĐ ngày06tháng12năm2013củaThườngtrực Hộiđồngnhândân tỉnh về đề nghịQuyđịnhchếđộ,địnhmứcchi tiêutài chínhphục vụhoạt độngcủaHội đồngnhândâncáccấptrênđịabàntỉnh QuảngNam;Báocáo thẩmtracủaBanKinhtếvàNgânsáchHộiđồngnhândântỉnhvàýkiếnthảoluận tạikỳhọp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Quảng Nam như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh:
Chế độ định mức chi tiêu tài chính được quy định nhằm bảo đảm hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh, gồm các nội dung:
- Chi tổ chức các kỳ họp HĐND, hội nghị, hội thảo, giám sát, khảo sát, thẩm tra, chất vấn;
- Chi hoạt động tiếp xúc cử tri, tiếp công dân và trả lời đơn thư, khiếu nại của công dân;
- Một số chế độ hỗ trợ khác.
2. Đối tượng áp dụng
Chế độ chi tiêu được áp dụng cho: Thường trực HĐNĐ, các Ban HĐND, đại biểu HĐND các cấp, các tổ chức, cá nhân liên quan và các đối tượng khác được yêu cầu tham gia, phục vụ các hoạt động của HĐND.
3. Mức chi: Chi tiết theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Kinh phí thực hiện
Nguồn kinh phí thực hiện chế độ, định mức chi tiêu tài chính nêu trên cân đối vào dự toán chi thường xuyên hằng năm của HĐND các cấp.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam Khóa VIII, Kỳ họp thứ 09 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2013, thay thế Nghị quyết số 17/2011/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2011 của HĐND tỉnh Khóa VIII và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.
Các chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động HĐND các cấp theo quy định tại Nghị quyết này được áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2014./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HĐND CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Nghị quyết số 102/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 của HĐND tỉnh)
STT | Nội dung chi | Cấp | Đơnvị tính | Mức chi |
|
|
| ||
1 | KỳhọpHĐND |
|
|
|
| Chủ trì | Tỉnh | đồng/người/buổi | 120,000 |
|
| Huyện | " | 80,000 |
|
| Xã | " | 50,000 |
| Thưký | Tỉnh | " | 100,000 |
|
| Huyện | " | 70,000 |
|
| Xã | " | 40,000 |
| Đạibiểu HĐND tỉnh | Tỉnh | " | 80,000 |
|
| Huyện | " | 50,000 |
|
| Xã | " | 40,000 |
| Đạibiểukháchmời,phóng viên | Tỉnh | " | 70,000 |
|
| Huyện | " | 50,000 |
|
| Xã | " | 30,000 |
| CBCC phục vụ, láixe củađạibiểu | Tỉnh | " | 60,000 |
|
| Huyện | " | 40,000 |
|
| Xã | " | 30,000 |
2 | Hộinghịlấy ýkiếndựánLuật;hộinghị giaobangiữaThườngtrựcHĐNDtỉnh với Thườngtrực HĐND cấp huyện và giữaThườngtrựcHĐNDcấphuyệnvới Thườngtrực HĐND cấpxã |
|
|
|
| Chủ trì | Tỉnh | đồng/người/buổi | 100,000 |
|
| Huyện |
| 80,000 |
|
| Xã |
| 50,000 |
| Thành viên | Tỉnh | " | 80,000 |
|
| Huyện |
| 50,000 |
|
| Xã |
| 30,000 |
| CBCC phục vụ | Tỉnh | " | 50,000 |
|
| Huyện |
| 40,000 |
|
| Xã |
| 30,000 |
|
|
| ||
| Chủ trì | Tỉnh | đồng/người/buổi | 100,000 |
|
| Huyện | " | 80,000 |
| Thành viên | Tỉnh | " | 80,000 |
|
| Huyện | " | 50,000 |
| CBCC phục vụ | Tỉnh | " | 50,000 |
|
| Huyện | " | 30,000 |
II | Chihoạtđộng giámsát, khảo sát |
|
|
|
1 | Giámsát |
|
|
|
|
|
|
| |
| Bộhồ sơ giámsát(Kế hoạch,quyếtđịnh, đề cương…) |
|
|
|
| -Thườngtrực HĐND tỉnh | Tỉnh | đồng/bộ | 500,000 |
|
| Huyện | " | 400,000 |
|
| Xã | " | 250,000 |
| -CácBan HĐND tỉnh | Tỉnh | " | 300,000 |
|
| Huyện | " | 200,000 |
| Báo cáokếtquả giámsát |
|
|
|
| -Thườngtrực HĐND tỉnh | Tỉnh | đồng/báocáo | 500,000 |
|
| Huyện | " | 400,000 |
|
| Xã | " | 250,000 |
| -CácBan HĐND tỉnh | Tỉnh | " | 300,000 |
|
| Huyện | " | 200,000 |
| b.Thamgiagiámsát |
|
|
|
| Trưởngđoàn | Tỉnh | đồng/người/buổi | 100,000 |
|
| Huyện | " | 80,000 |
|
| Xã | " | 50,000 |
| Thành viên | Tỉnh | " | 70,000 |
|
| Huyện | " | 50,000 |
|
| Xã | " | 30,000 |
| CBCC phục vụ | Tỉnh | " | 70,000 |
|
| Huyện | " | 50,000 |
|
| Xã | " | 30,000 |
| c. Họpđoàngiámsát |
|
|
|
| Chủ trì | Tỉnh | đồng/người/buổi | 100,000 |
|
| Huyện | " | 80,000 |
|
| Xã | " | 50,000 |
| Thành viên | Tỉnh | " | 50,000 |
|
| Huyện | " | 30,000 |
|
| Xã | " | 20,000 |
| CBCC phục vụ | Tỉnh | " | 50,000 |
|
| Huyện | " | 30,000 |
|
| Xã | " | 20,000 |
2 | Khảosát |
|
|
|
|
|
|
| |
| Bộhồ sơ khảosát(Kế hoạch,quyếtđịnh, đề cương…) |
|
|
|
| -Thườngtrực HĐND tỉnh | Tỉnh | đồng/bộ | 300,000 |
|
| Huyện | " | 200,000 |
|
| Xã | " | 150,000 |
| -CácBan HĐND tỉnh | Tỉnh | " | 300,000 |
|
| Huyện | " | 200,000 |
| Báo cáokếtquả khảo sát |
|
|
|
| -Thườngtrực HĐND tỉnh | Tỉnh | đồng/báocáo | 300,000 |
|
| Huyện | " | 200,000 |
|
| Xã | " | 150,000 |
| -CácBan HĐND tỉnh | Tỉnh | " | 300,000 |
|
| Huyện | " | 200,000 |
|
|
|
| |
| Trưởngđoàn | Tỉnh | đồng/người/buổi |
|
|
|
|
| 80,000 |
|
| Huyện | " | 60,000 |
|
| Xã | " | 40,000 |
| Thành viên | Tỉnh | " | 50,000 |
|
| Huyện | " | 40,000 |
|
| Xã | " | 30,000 |
| CBCC phục vụ | Tỉnh | " | 50,000 |
|
| Huyện | " | 40,000 |
|
| Xã | " | 30,000 |
| c. Họpđoànkhảo sát |
| " |
|
| Chủ trì | Tỉnh | " | 80,000 |
|
| Huyện | " | 60,000 |
|
| Xã | " | 50,000 |
| Thành viêndựhọp | Tỉnh | " | 50,000 |
|
| Huyện | " | 30,000 |
|
| Xã | " | 20,000 |
| CBCC phục vụ | Tỉnh | " | 50,000 |
|
| Huyện | " | 30,000 |
|
| Xã | " | 20,000 |
3 | Chi đixácminh,thu thậpthôngtinphục vụGS, KS | 3 cấp | đồng/người/buổi | 50,000 |
4 | Chi lấyphiếuđiềutraXH phục vụ GS,KS | 3 cấp | đồng/người/phiếu | 20,000 |
III | Chihoạtđộng thẩmtra |
|
|
|
1 | Họp thôngqua báo cáothẩmtra |
|
|
|
| Chủ trì | Tỉnh | đồng/người/buổi | 100,000 |
|
| Huyện | " | 80,000 |
|
| Xã | " | 50,000 |
| Thành viên | Tỉnh | " | 80,000 |
|
| Huyện | " | 50,000 |
|
| Xã | " | 30,000 |
| CBCC phục vụ | Tỉnh | " | 50,000 |
|
| Huyện | " | 30,000 |
|
| Xã | " | 20,000 |
2 | Xâydựngbáo cáo thẩmtra | Tỉnh | đồng/báocáo | 500,000 |
|
| Huyện | " | 250,000 |
|
| Xã | " | 150,000 |
IV | Chi tiếp xúc cử tri |
|
|
|
1 | Chi hỗtrợcho mỗi điểmtiếpxúc cử tri | Tỉnh | đồng/điểm | 600,000 |
|
| Huyện | " | 500,000 |
|
| Xã | " | 300,000 |
2 | ThamgiaTXCT |
|
|
|
| ĐạibiểudựTXCT | Tỉnh | đồng/người/buổi | 100,000 |
|
| Huyện | " | 80,000 |
|
| Xã | " | 50,000 |
| CBCC phục vụ | Tỉnh | " | 70,000 |
|
| Huyện | " | 50,000 |
|
| Xã | " | 30,000 |
|
|
| ||
| B/ctổnghợp ý kiếncửtri tạiđiểmTXCT (tổ ĐB) | Tỉnh | đồng/báocáo | 150,000 |
|
| Huyện | " | 80,000 |
|
| Xã | " | 50,000 |
| Báo cáot/hợpý kiếncửtritrình HĐND | Tỉnh | " | 300,000 |
|
| Huyện | " | 200,000 |
|
| Xã | " | 100,000 |
4 | Chi sinh hoạttổ đạibiểutrước và sau Kỳ họp | Tỉnh | đồng/tổ/kỳ | 300,000 |
|
| Huyện | " | 200,000 |
|
| Xã | " | 100,000 |
V | Chi chohoạtđộngchấtvấn |
|
|
|
| Chi cho việcxâydựngbộhồ sơchất vấn (gồm: các báo cáo; kế hoạchchitiết; văn bản điềuphối; biênbảntómtắtnội dung chất vấn,trả lờichất vấn và các vănbản khácliênquanđến hoạtđộngchất vấn) | Tỉnh | đồng/bộ | 500,000 |
|
| Huyện | " | 250,000 |
|
| Xã | " | 100,000 |
VI | Chế độ thămhỏi,hỗ trợkhác |
|
|
|
1 | Chi hỗtrợviếngtang |
|
|
|
| Đạibiểu | Tỉnh | đồng/người | 2,000,000 |
|
| Huyện | " | 1,500,000 |
|
| Xã | " | 1,000,000 |
| Nguyên đạibiểu | Tỉnh | " | 1,000,000 |
|
| Huyện | " | 700,000 |
|
| Xã | " | 500,000 |
| Cha,mẹ đẻ;cha,mẹ vợ (chồng);vợ (chồng),con củađạibiểu | Tỉnh | " | 1,000,000 |
|
| Huyện | " | 700,000 |
|
| Xã | " | 500,000 |
2 | Chi thămốm |
|
|
|
| a.Bệnhthôngthường(điềutrị tạiBV, khôngquá 02 lần/người/năm) |
|
|
|
| Đạibiểu,nguyên đạibiểu | Tỉnh | " | 500,000 |
|
| Huyện | " | 400,000 |
|
| Xã | " | 300,000 |
| CBCC | Tỉnh | " | 400,000 |
|
| Huyện | " | 300,000 |
|
| Xã | " | 200,000 |
| b. Bệnh hiểmnghèo |
| " |
|
| Đạibiểu | Tỉnh | " | 2,000,000 |
|
| Huyện | " | 1,000,000 |
|
| Xã | " | 700,000 |
| CBCC | Tỉnh | " | 1,500,000 |
|
| Huyện | " | 1,000,000 |
|
| Xã | " | 500,000 |
|
|
| ||
| Đạibiểu (trườnghợp 2 cấpthì hưởngcấp caohơn) | Tỉnh | đồng/người/n.kỳ | 4,000,000 |
|
| Huyện | " | 3,000,000 |
|
| Xã | " | 2,000,000 |
| CBCC trựctiếpphục vụhoạtđộng HĐND | Tỉnh | " | 2,500,000 |
|
| Huyện | " | 1,500,000 |
|
| Xã |
| 1,000,000 |
Tỉnh | đồng/người | 1,500,000 | ||
|
| Huyện | " | 1,000,000 |
|
| Xã | " | 500,000 |
|
|
| ||
| Cácđốitượngchínhsách (quyđịnh tại Khoản 4, Điều14 Nghị quyết 524/2012/UBTVQH13) |
|
|
|
| -Cá nhân | Tỉnh | đồng/cánhân | 500,000 |
|
| Huyện | " | 300,000 |
|
| Xã | " | 200,000 |
| - Đơn vị | Tỉnh | đồng/đơnvị | 1,500,000 |
|
| Huyện | " | 1,000,000 |
|
| Xã | " | 500,000 |
| Đồngbào dân tộc | Tỉnh | đồng/cánhân | 500,000 |
|
| Huyện | " | 300,000 |
|
| Xã | " | 150,000 |
|
|
| ||
1 | Chế độ cungcấpthôngtincho đạibiểu |
|
|
|
| Báo Đạibiểunhân dân | Tỉnh | Tờ/người/ngày | 1 |
|
|
| ||
| Côngtácphí | Tỉnh | đồng/người/tháng | 200,000 |
|
| Huyện | " | 70,000 |
|
| Xã | " | 50,000 |
| *Riêngđạibiểukhônghưởnglươngtừ NSNN đượchỗtrợ thêm: |
|
|
|
| -Bưu chính | Tỉnh | đồng/người/năm | 100,000 |
|
| Huyện | " | 70,000 |
|
| Xã | " | 50,000 |
| -Báo chí: |
|
|
|
| +Báo QuảngNam | Tỉnh | Tờ/người/ngày | 1 |
|
| Huyện | " | 1 |
|
| Xã | " | 1 |
| -Chế độmaitáng(nếucó) |
|
| Theo quyđịnh hiệnhành |
| - Hỗ trợhoạtđộng | Tỉnh | đồng/người/năm | 1,000,000 |
|
| Huyện | " | 700,000 |
|
| Xã | " | 500,000 |
|
|
| ||
| -Tổ trưởngTổđạibiểu | Tỉnh | đồng/người/tháng | 100,000 |
|
| Huyện | " | 70,000 |
|
| Xã | " | 60,000 |
| -Tổ phóTổđạibiểu | Tỉnh | " | 80,000 |
|
| Huyện | " | 60,000 |
|
| Xã | " | 50,000 |
| -Thành viênBan khôngchuyêntrách |
|
|
|
| +Hỗtrợhoạtđộng | Tỉnh | đồng/người/tháng | 150,000 |
|
| Huyện | " | 90,000 |
| + Xăng dầu:chỉápdụngđốivớitrường hợp đi giám sát tại các đơn vị, địa phươngcách trụsởlàm việccủangười thamgiagiámsáttừ10kmtrởlênmà phảitựtúcphươngtiện,khôngsửdụng xecông doVăn phòngĐoàn ĐBQH&HĐNDtỉnh(đốivớicấptỉnh)và Văn phòng HĐND&UBND huyện (đối vớicấphuyện) bốtrí | Tỉnh | đồng/người/cuộc giámsát | 200,000 |
|
| Huyện | " | 100,000 |
VIII | Mộtsố chế độ chikhác phụcvụ hoạtđộng củaHĐND tỉnh |
|
|
|
1 | Chi viếtbáo cáocủaThườngtrực HĐND | Tỉnh | đồng/báocáo | 500,000 |
|
| Huyện |
| 300,000 |
|
| Xã |
| 200,000 |
2 | Chế độmờichuyêngia |
| Thườngtrực HĐND quyếtđịnh |
|
3 | Chi hoạtđộngcáclễlớn |
|
|
|
| -Nămbình thường |
| 0,3%kinhphíchithườngxuyên |
|
| -Nămnhiềungàylễ lớn |
| 0,5%kinhphíchithườngxuyên |
|
4 | Chi phíchoThườngtrực,cácBan HĐND đi họctậptraođổi kinh nghiệm |
| Theo dựtoánđượcduyệt |
|
5 | Chi phínângcaonănglựcđạibiểu HĐND tỉnh |
| Theo dựtoánđượcduyệt |
|
6 | Chi phíthôngtintuyên truyền |
| Theo dựtoánđượcduyệt |
|
IX | Mộtsố chế độ chi tiếptụcthực hiệntheo quy định pháp luật hiệnhành |
|
|
|
1 | Phụ cấp kiêm nhiệm đối với các chức danh: Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Ủy viên Thường trực HĐND, Trưởng, Phó các Ban HĐND cấp tỉnh, cấp huyện và Chủ tịch, Phó Chủ tịch HĐND cấp xã | Tỉnh | TheoNĐ số204/2004/NĐ-CPngày 14/12/2004 |
|
|
| Huyện |
|
|
|
| Xã | TheoNĐ số92/2009/NĐ-CPngày 22/10/2009 |
|
2 | Chi phíphục vụ côngtáctự kiểmtravăn bản |
| TheoNQ 38/2012/NQ-HĐNDngày 12/7/2012 |
|
| TheoNQ 151/2009/NQ-HĐNDngày 10/12/2009 |
| ||
4 | Chi tiếpcôngdân;xử lýđơn thư khiếu nại,tố cáo |
| TheoNQ 69/2012/NQ-HĐNDngày 14/12/2012 |
|
5 | Sinhhoạtphí cho đạibiểu |
| TheoQuy chế hoạtđộng củaHĐND banhànhkèm theoNghịquyếtsố 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005 |
|
6 | ĐóngBHYTcho đạibiểukhônghưởng lươngngân sách |
|
|
|
7 | Chi khen thưởng |
| TheoNĐ 42/2010/NĐ-CPngày 15/4/2010 |
|
| Số hiệu | 102/2013/NQ-HĐND |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan | Tỉnh Quảng Nam |
| Ngày ban hành | 12/12/2013 |
| Người ký | Nguyễn Văn Sỹ |
| Ngày hiệu lực | 22/12/2013 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật