Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu939/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Quảng Trị
Ngày ban hành31/03/2025
Người kýLê Đức Tiến
Ngày hiệu lực 01/01/1970
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Giao thông - Vận tải

Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2025 quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

Value copied successfully!
Số hiệu939/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Quảng Trị
Ngày ban hành31/03/2025
Người kýLê Đức Tiến
Ngày hiệu lực 01/01/1970
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 939/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 31 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ XE RA, VÀO BẾN XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Giá ngày 19/6/2023;

Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 152/2014/TTLT-BTC-BGTVT ngày 15/10/2014 của Liên Bộ: Tài chính, Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải bằng xe ô tô và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Sở Tài chính tại Tờ trình số 47/TTr-STC ngày 19/3/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị với chi tiết theo các Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/4/2025 và thay thế Quyết định số 3107/QĐ-UBND ngày 07/12/2016 của UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng; Giám đốc Trung tâm Quản lý bến xe khách tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, TCTM

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Tiến

 

PHỤ LỤC I:

GIÁ DỊCH VỤ XE RA, VÀO BẾN XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 31/3/2025 của UBND tỉnh)

STT

Loại bến xe/cự ly vận chuyển

Giá tối đa dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô
(đồng/ghế thiết kế/lượt)

I

Bến xe loại 1

 

1

Dưới 50km

1 500

2

Từ 50km đến dưới 100km

2 500

3

Từ 100km đến dưới 500km

3 000

4

Từ 500km trở lên + tuyến Quốc tế

5 000

II

Bến xe loại 2 = 95% loại 1

 

1

Dưới 50km

1 400

2

Từ 50km đến dưới 100km

2 400

3

Từ 100km đến dưới 500km

2 800

4

Từ 500km trở lên + tuyến Quốc tế

4 800

III

Bến xe loại 3 = 90% loại 1

 

1

Dưới 50km

1 300

2

Từ 50km đến dưới 100km

2 300

3

Từ 100km đến dưới 500km

2 700

4

Từ 500km trở lên +tuyến Quốc tế

4 500

IV

Bến xe loại 4 = 85% loại 1

 

1

Dưới 50km

1 250

2

Từ 50km đến dưới 100km

2 100

3

Từ 100km đến dưới 500km

2 500

4

Từ 500km trở lên +tuyến Quốc tế

4 300

V

Bến xe loại 5,6 = 80% loại 1

 

1

Dưới 50km

1 200

2

Từ 50km đến dưới 100km

2 000

3

Từ 100km đến dưới 500km

2 400

Ghi chú: Mức giá trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng

 

PHỤ LỤC II:

GIÁ DỊCH VỤ XE RA, VÀO BẾN XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 31/3/2025 của UBND tỉnh)

STT

Loại bến xe/cự ly vận chuyển

Giá tối đa dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô

(đồng/giường (phòng) thiết kế/lượt)

Bến xe loại 1

 

1

Dưới 500km :

 

- Dưới 30 giường (phòng) trở xuống

6.500

- Từ 30 giường (phòng) trở lên

5 500

2

Từ 500km trở lên + tuyến Quốc tế:

 

- Dưới 30 giường (phòng) trở xuống

7.500

- Từ 30 giường (phòng) trở lên

6 500

- Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô loại 2 = 95% loại 1

- Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô loại 3 = 90% loại 1

- Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô loại 4 = 85% loại 1

- Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô loại 5,6 = 80% loại 1

Ghi chú: Mức giá trên đã bao gồm thuê giá trị gia tăng

Từ khóa:939/QĐ-UBNDQuyết định 939/QĐ-UBNDQuyết định số 939/QĐ-UBNDQuyết định 939/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng TrịQuyết định số 939/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng TrịQuyết định 939 QĐ UBND của Tỉnh Quảng Trị

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu939/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Quảng Trị
                            Ngày ban hành31/03/2025
                            Người kýLê Đức Tiến
                            Ngày hiệu lực 01/01/1970
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị với chi tiết theo các Phụ lục đính kèm.
                                                  • Điều 2. Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra thực hiện Quyết định này.
                                                  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/4/2025 và thay thế Quyết định số 3107/QĐ-UBND ngày 07/12/2016 của UBND tỉnh.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi