Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu890/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Sơn La
Ngày ban hành21/04/2025
Người kýLê Hồng Minh
Ngày hiệu lực 21/04/2025
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Giao thông - Vận tải

Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2025 xếp loại các tuyến đường tỉnh để tính cước vận tải đường bộ do tỉnh Sơn La ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu890/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Sơn La
Ngày ban hành21/04/2025
Người kýLê Hồng Minh
Ngày hiệu lực 21/04/2025
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 890/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 21 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XẾP LOẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH ĐỂ TÍNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Đường bộ ngày 27/6/2024;

Căn cứ Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ;

Căn cứ Nghị định số 33/2025/NĐ-CP ngày 25/02/2025 của Bộ Xây dựng quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 75/TTr-SXD ngày 03/4/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố xếp loại các tuyến đường tỉnh để làm căn cứ xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Sơn La (có bảng xếp loại đường bộ kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2663/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND tỉnh Sơn La.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các đ/c Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Văn phòng UBND tỉnh (LĐ.VP, KT);
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KT Việt.25b.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hồng Minh

 

BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG TỈNH ĐỂ TÍNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 21 tháng 04 năm 2025 của UBND tỉnh Sơn La)

TT

Tuyến

Lý trình

Chiều dài (Km)

Xếp loại đường (Km)

Ghi chú

Từ (Km)

Đến (km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

 

Tổng

 

 

1.156,30

4,65

0,00

0,93

399,72

536,67

214,33

 

1

ĐT.101

 

 

101,6

-

-

-

4,00

97,60

-

 

-

Quốc lộ 6 - Vân Hồ - Quang Minh

Km0+000

Km34+000

34

 

 

 

 

34

 

 

Km34+000

Km38+000

4

 

 

 

4

 

 

 

Km38+000

Km48+200

10,2

 

 

 

 

10,2

 

 

-

QL.6 - Chiềng Yên - Phiêng Luông

Km6+700

Km51+500

42,18

 

 

 

 

42,18

 

 

-

QL.43 - Chiềng Khoa

Km0+000

Km3+700

3,7

 

 

 

 

3,7

 

 

-

QL.6 - Lóng luông

Km0+000

Km1+920

1,92

 

 

 

 

1,92

 

 

-

Hoà Bình - Chiềng Yên

Km0+000

Km5+600

5,6

 

 

 

 

5,6

 

 

2

ĐT.102

 

 

72,2

-

-

-

10,20

38,30

23,70

 

-

Vân Hồ - Chiềng Sơn

Km0+000

Km35+000

35

 

 

 

 

35

 

 

Km35+000

Km41+700

6,7

 

 

 

6,7

 

 

 

Km41+700

Km45+000

3,3

 

 

 

 

3,3

 

 

-

Mường Sang - Chiềng Khừa - Lóng Phiêng

Km56+000

Km59+175

3,175

 

 

 

3,175

 

 

 

Km59+175

Km59+500

0,325

 

 

 

0,325

 

 

 

Km59+500

Km79+700

20,7

 

 

 

 

 

20,7

 

Km79+700

Km82+700

3

 

 

 

 

 

3

 

3

ĐT.103

 

 

32,00

-

-

-

-

24,00

8,00

 

-

Chiềng Sàng - Yên Sơn

Km0+000

Km8+000

8

 

 

 

 

 

8

 

-

Yên Sơn - Nà Cài

Km8+000

Km32+000

24

 

 

 

 

24

 

 

4

ĐT.104

 

 

33,74

2,32

-

0,93

-

30,49

-

 

-

Mộc Châu - Tân Lập

Km0+000

Km0+934

0,934

 

 

0,934

 

 

 

 

Km0+934

Km3+254

2,32

2,32

 

 

 

 

 

 

Km3+254

Km22+000

18,746

 

 

 

 

18,746

 

 

-

Tân Lập - Tân Hợp

Km22+000

Km33+540

11,74

 

 

 

 

11,74

 

 

5

ĐT.105

 

 

98,13

2,33

-

-

4,94

52,73

38,13

 

-

Sốp Cộp - Mường Lèo

Km0+000

Km0+460

0,46

0,46

 

 

 

 

 

 

Km0+460

Km1+000

0,54

 

 

 

0,54

 

 

 

Km1+000

Km2+873

1,87

1,87

 

 

 

 

 

 

Km2+873

Km3+150

0,28

 

 

 

 

0,28

 

 

Km3+150

Km55+600

52,45

 

 

 

 

52,45

 

 

Km55+600

Km60+000

4,4

 

 

 

4,4

 

 

 

-

Sốp Cộp - Mốc D187

Km0+700

Km27+300

26,6

 

 

 

 

 

26,6

 

Km27+300

Km38+830

11,53

 

 

 

 

 

11,53

 

6

ĐT.105A

 

 

28,40

-

-

-

18,40

10,00

-

 

-

Sốp Cộp - Mốc D1

Km0+000

Km10+000

10,00

 

 

 

 

10,00

 

 

Km10+000

Km28+400

18,40

 

 

 

18,40

 

 

 

7

ĐT.106

 

 

54,70

-

-

-

-

20,00

34,70

 

-

Mường Giôn - Nậm Giôn - Chiềng Lao

Km0+000

Km2+300

2,3

 

 

 

 

2,3

 

 

Km2+300

Km3+000

0,7

 

 

 

 

0,7

 

 

Km3+000

Km8+100

5,1

 

 

 

 

5,1

 

 

Km8+100

Km8+800

0,7

 

 

 

 

0,7

 

 

Km8+800

Km20+000

11,2

 

 

 

 

11,2

 

 

Km20+000

Km54+700

34,7

 

 

 

 

 

34,7

 

8

ĐT.107

 

 

23,90

-

-

-

23,90

-

-

 

-

Mường Giôn - Than Uyên

Km0+000

Km23+940

23,9

 

 

 

23,9

 

 

 

Km23+940

Km33+940

 

 

 

 

 

0

 

 

9

ĐT.107B

 

 

39,00

-

-

-

39,00

-

-

 

-

QL.279 - Pá Ma Pha Khinh- Mường Chiếng - Cà Nàng

Km0+000

Km34+00

34

 

 

 

34

 

 

 

Km34+00

Km39+00

5

 

 

 

5

 

 

 

10

ĐT.108

 

 

98,00

-

-

-

11,00

37,00

50,00

 

-

Thuận Châu - Mường Bám

Km0+000

Km8+000

8

 

 

 

 

8

 

 

Km8+000

Km10+000

2

 

 

 

2

 

 

 

Km10+000

Km39+000

29

 

 

 

 

29

 

 

Km39+000

Km41+000

2

 

 

 

2

 

 

 

Km41+000

Km68+000

27

 

 

 

 

 

27

 

-

Co Mạ - Bó Sinh

Km0+000

Km4+000

4

 

 

 

4

 

 

 

 

 

Km4+000

Km10+000

6

 

 

 

 

 

6

 

 

 

Km10+000

Km13+000

3

 

 

 

3

 

 

 

 

 

Km13+000

Km30+000

17

 

 

 

 

 

17

 

11

ĐT.109

 

 

38,00

-

-

-

17,00

21,00

-

 

-

Mường La - Ngọc Chiến

Km0+000

Km1+300

1,3

 

 

 

1,3

 

 

 

Km1+300

Km9+000

7,7

 

 

 

7,7

 

 

 

Km9+000

Km10+000

1

 

 

 

 

1

 

 

Km10+000

Km10+488

0,49

 

 

 

 

0,49

 

 

Km10+488

Km10+925

0,43

 

 

 

 

0,43

 

 

Km10+925

Km13+580

2,66

 

 

 

 

2,66

 

 

Km13+580

Km14+020

0,44

 

 

 

 

0,44

 

 

Km14+020

Km15+000

0,98

 

 

 

 

0,98

 

 

Km15+000

Km15+098

0,1

 

 

 

 

0,1

 

 

Km15+098

Km17+400

2,3

 

 

 

 

2,3

 

 

Km17+400

Km30+000

12,6

 

 

 

 

12,6

 

 

Km30+000

Km38+000

8

 

 

 

8

 

 

 

12

ĐT.110

 

 

83,20

-

-

-

1,05

82,15

-

 

-

Hát Lót - Mường Bú

Km0+000

Km6+500

6,5

 

 

 

 

6,5

 

 

Km6+500

Km7+550

1,05

 

 

 

1,05

 

 

 

Km7+550

Km38+400

30,85

 

 

 

 

30,85

 

 

-

Nà Bó - Tà Hộc

Km0+000

Km21+300

20,5

 

 

 

 

20,5

 

 

-

Hát Lót - Chiềng Sung

Km0+000

Km19+300

19,3

 

 

 

 

19,3

 

 

-

Chiềng Sung - Nà Chạy

Km0+000

Km3+200

3,2

 

 

 

 

3,2

 

 

-

Chiềng Sung - Thống Nhất

Km0+000

Km1+800

1,8

 

 

 

 

1,8

 

 

13

ĐT.111

 

 

51,30

 

 

 

44,00

7,30

-

 

-

Bắc Yên - Mường La

Km0+000

Km44+000

44

 

 

 

44

 

 

 

 

Km74+000

Km81+300

7,3

 

 

 

 

7,3

 

 

14

ĐT.112

 

 

46,90

-

-

-

46,90

-

-

 

-

Bắc Yên - Xím Vàng

Km0+000

Km36+700

36,7

 

 

 

36,7

 

 

 

-

Xím Vàng - Trạm Tấu

Km36+700

Km46+900

10,2

 

 

 

10,2

 

 

 

15

ĐT.113

 

 

89,45

-

-

-

89,45

-

-

 

-

Nà Ớt - Sông Mã - Co Mạ

Km0+000

Km30+000

30

 

 

 

30

 

 

 

Km30+000

Km41+400

11,4

 

 

 

11,4

 

 

 

Km41+400

Km43+000

1,6

 

 

 

1,6

 

 

 

Km41+400

Km47+300

5,9

 

 

 

5,9

 

 

 

Km47+300

Km64+000

16,7

 

 

 

16,7

 

 

 

Km64+000

Km65+000

1

 

 

 

1

 

 

 

Km65+000

Km87+850

22,85

 

 

 

22,85

 

 

 

16

ĐT.114

 

 

75,60

-

-

-

20,00

55,60

-

 

-

Tân Lang - Huy Hạ

Km0+000

Km20+000

20

 

 

 

 

20

 

 

Km20+000

Km40+000

20

 

 

 

20

 

 

 

Km40+000

Km63+200

23,2

 

 

 

 

23,2

 

 

-

Mường Bang - Đông Nghề

Km0+000

Km13+200

12,4

 

 

 

 

12,4

 

 

17

ĐT.115

 

 

27,58

-

-

-

0,48

8,00

19,10

 

-

Mường Hung - Chiềng Khương

Km0+000

Km14+000

14

 

 

 

 

 

14

 

Km14+000

Km22+000

8

 

 

 

 

8

 

 

Km22+000

Km27+100

5,1

 

 

 

 

 

5,1

 

-

Nhánh cửa khẩu

Km0+000

Km0+480

0,48

 

 

 

0,48

 

 

 

18

ĐT.116

 

 

75,10

-

-

-

43,60

31,50

-

 

-

Mường Bú - Chiềng Khoang

Km0+000

Km18+500

18,5

 

 

 

 

18,5

 

 

Km18+500

Km27+500

9

 

 

 

9

 

 

 

Km27+500

Km31+000

3,5

 

 

 

3,5

 

 

 

Km31+000

Km57+000

26

 

 

 

26

 

 

 

-

Mường Khiêng - Liệp Tè

Km0+000

Km7+500

7,5

 

 

 

 

7,5

 

 

-

Bó Mười - Tông Cọ

Km0+000

Km5+100

5,1

 

 

 

5,1

 

 

 

Km5+100

Km8+100

3

 

 

 

 

3

 

 

-

Chiềng Ngàm - Nong Lay

Km0+000

Km2+500

2,5

 

 

 

 

2,5

 

 

19

ĐT.117

 

 

54,50

 

 

 

 

15,00

39,50

 

-

Bản Mòng - Mường Chanh

Km5+000

Km7+000

2

 

 

 

 

2

 

 

Km7+000

Km20+000

13

 

 

 

 

13

 

 

-

Mường Chanh - Chiềng Ban

Km0+000

Km16+000

16

 

 

 

 

 

16

 

-

Chiềng Bôm - Mường É

Km0+000

Km23+500

23,5

 

 

 

 

 

23,5

 

20

ĐT.117C

 

 

27,00

-

-

-

25,80

-

1,20

-

-

Nậm Lầu, Thuận Châu - Nậm Ty, Sông Mã

Km0+000

Km9+800

9,8

 

 

 

9,8

 

 

 

Km9+800

Km11+010

1,2

 

 

 

 

 

1,2

 

Km11+010

Km27+000

16

 

 

 

16

 

 

 

21

ĐT.118

 

 

6,00

 

 

 

 

6,00

 

 

-

QL.6 - Khu công nghiệp Mai Sơn

Km0+000

Km6+000

6

 

 

 

 

6

 

 

 

Từ khóa:890/QĐ-UBNDQuyết định 890/QĐ-UBNDQuyết định số 890/QĐ-UBNDQuyết định 890/QĐ-UBND của Tỉnh Sơn LaQuyết định số 890/QĐ-UBND của Tỉnh Sơn LaQuyết định 890 QĐ UBND của Tỉnh Sơn La

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu890/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Sơn La
                            Ngày ban hành21/04/2025
                            Người kýLê Hồng Minh
                            Ngày hiệu lực 21/04/2025
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Công bố xếp loại các tuyến đường tỉnh để làm căn cứ xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Sơn La (có bảng xếp loại đường bộ kèm theo).
                                                  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2663/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND tỉnh Sơn La.
                                                  • Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi