Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 4224/QĐ-BGTVT
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Giao thông vận tải
Ngày ban hành 29/12/2016
Người ký Trương Quang Nghĩa
Ngày hiệu lực 01/01/2017
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Giao thông - Vận tải

Quyết định 4224/QĐ-BGTVT năm 2016 khung giá dịch vụ phi hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 4224/QĐ-BGTVT
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Giao thông vận tải
Ngày ban hành 29/12/2016
Người ký Trương Quang Nghĩa
Ngày hiệu lực 01/01/2017
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4224/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH KHUNG GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ PHI HÀNG KHÔNG TẠI CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY VIỆT NAM

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 21 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá và Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 177/2013/NĐ-CP;

Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 hăm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Thông tư số 36/2015/TT-BGTVT ngày 24 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về quản lý giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này khung giá một số dịch vụ phi hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam, bao gồm:

1. Dịch vụ cho thuê mặt bằng tại nhà ga hành khách.

2. Dịch vụ cho thuê mặt bằng tại nhà ga hàng hóa.

3. Dịch vụ cơ bản thiết yếu tại nhà ga hành khách.

Điều 2: Quy định về thu giá dịch vụ

1. Khung giá quy định tại Quyết định này (trừ khung giá dịch vụ cơ bản thiết yếu) chưa bao gồm thuê giá trị gia tăng.

2. Đối với dịch vụ phi hàng không cung cấp tại khu vực cách ly nhà ga quốc tế: Giá dịch vụ được quy định bằng đô la Mỹ (USD). Việc niêm yết, thanh toán giá dịch vụ thực hiện theo quy định của pháp luật về ngoại hối.

3. Đối với dịch vụ phi hàng không cung cấp tại nhà ga nội địa và khu vực ngoài cách ly nhà ga quốc tế: Giá dịch vụ được quy định bằng đồng Việt Nam (VND). Việc niêm yết và thanh toán giá dịch vụ thực hiện bằng đồng Việt Nam (VND).

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.

2. Đối với những hợp đồng cho thuê mặt bằng đang thực hiện và có ngày hợp đồng hết hiệu lực sau ngày 01 tháng 01 năm 2017, các tổ chức, cá nhân cho thuê mặt bằng rà soát và thực hiện khung giá theo quy định của Quyết định này từ ngày 01 tháng 07 năm 2017.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng Vụ Vận tải, Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân cung ứng và sử dụng dịch vụ phi hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Các Thứ trưởng;
- Bộ Tài chính;
- C
ác Vụ: PC, TC, QLDN;
- Cục HKVN;

- Các CVHK: miền Bắc, miền Trung, miền Nam;
- Các Tổng công ty: CHKVN, QLBVN;
- Các hãng hàng không: VNA, JPA, VJA;
- Các Công ty: ACSV, NCTS, ALS, SASCO, NASCO, MASCO;
- Cổng TTĐT Bộ GTVT;
- Lưu: VT, VTải (B5).

BỘ TRƯỞNG




Trương Quang Nghĩa

 

KHUNG GIÁ

MỘT SỐ DỊCH VỤ PHI HÀNG KHÔNG TẠI CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định s
ố 4224/QĐ-BGTVT ngày 29 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

Điều 1. Quy định chung

1. Đối tượng áp dụng: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu thuê, cho thuê mặt bằng, cung ứng dịch vụ phi hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam.

2. Các phân loại mặt bằng tại Quyết định này theo quy hoạch thiết kế khai thác được công bố tại tài liệu khai thác nhà ga.

3. Khi điều chỉnh giá dịch vụ phi hàng không, doanh nghiệp cung ứng dịch vụ cần thực hiện theo quy định của Luật Cạnh tranh và các quy định khác có liên quan.

Điều 2. Khung giá cho thuê mặt bằng tại nhà ga hành khách

1. Khung giá cho thuê mặt bằng làm văn phòng đại diện hãng hàng không tại nhà ga hành khách

a. Tại các cảng hàng không Nội Bài, Đà Nẵng, Tân Sơn Nhất, Cam Ranh, Cát Bi, Vinh, Cần Thơ, Liên Khương, Phú Bài, Phú Quốc, Buôn Ma Thuột.

Vị trí

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

Khu vực ga quốc tế

USD/m2/tháng

32

45

Khu vực ga quốc nội

VND/m2/tháng

450.000

650.000

b. Tại các cảng hàng không còn lại: Thu bằng 50% mức thu tương ứng đối với các cảng hàng không được/quy định tại điểm a khoản 1 Điều này.

c. Điều kiện áp dụng: Giá cho thuê mặt bằng, phòng làm việc thuần và một chỗ đỗ xe ô tô ngoài nhà ga cho Văn phòng.

2. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Nội Bài

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

A. NHÀ GA QUỐC TẾ

I. Khu vực trong cách ly

1. Mặt bằng kinh doanh thương mại

Mặt bằng loại A

USD/m2/tháng

70

105

Mặt bằng loại B

USD/m2/tháng

60

90

Mặt bằng loại C

USD/m2/tháng

40

60

Mặt bằng loại D

USD/m2/tháng

20

30

Hệ số điều chỉnh đối với loại mặt bằng ≤10m2

1,2

Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng kho (phần diện tích bếp, kho nằm trong mặt bằng kinh doanh nhà hàng); kinh doanh sách báo, bưu điện, quầy thông tin; kinh doanh dịch vụ tiện ích phục vụ hành khách.

0,6

2. Mặt bằng kinh doanh một số dịch vụ khác

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

USD/m2/tháng

75

113

Mặt bằng đặt máy ATM, Kiosk Banking (1 vị trí đặt máy có diện tích đến 1 m2)

USD/máy/tháng

200

300

Mặt bằng đặt máy bán hàng tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2)

USD/máy/tháng

70

105

3. Mặt bằng văn phòng

 

 

 

Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) và Mặt bằng khác (phòng tác nghiệp, phòng đặt máy, phòng nghỉ, trực ca...)

USD/m2/tháng

32

48

Mặt bằng tác nghiệp tầng 1 (Khu ngoại trường)

USD/m2/tháng

18

27

4. Mặt bằng khác

 

 

 

Quầy hành lý thất lạc (L&F)

USD/quầy/tháng

560

840

Mặt bằng loại E (tầng hầm, không áp dụng hệ số điều chỉnh)

USD/m2/tháng

14

21

II. Khu vực ngoài cách ly

 

 

 

1. Mặt bằng kinh doanh thương mại

 

 

 

Mặt bằng loại A

VND/m2/tháng

1.575.000

2.362.500

Mặt bằng loại B

VND/m2/tháng

1.350.000

2.025.000

Mặt bằng loại C

VND/m2/tháng

900.000

1.350.000

Mặt bằng loại D

VND/m2/tháng

450.000

675.000

Hệ số điều chỉnh đối với loại mặt bằng ≤10 m2

1,2

Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng kho (phần diện tích bếp, kho nằm trong mặt bằng kinh doanh nhà hàng); kinh doanh sách báo, bưu điện, quầy thông tin; kinh doanh dịch vụ tiện ích phục vụ hành khách

0,6

2. Mặt bằng kinh doanh một số dịch vụ khác

Mặt bằng đặt máy ATM, Kiosk Banking (1 vị trí đặt máy có diện tích đến 1 m2)

VND/máy/tháng

4.500.000

6.750.000

Mặt bằng đặt máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 1 m2)

VND/máy/tháng

2.200.000

3.300.000

Mặt bằng đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 5 m2)

VND/máy/tháng

10.000.000

15.000.000

Mặt bằng đặt máy bán hàng tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2)

VND/máy/tháng

1.500.000

2.250.000

3. Mặt bằng văn phòng

 

 

 

Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) và Mặt bằng khác (phòng tác nghiệp, phòng đặt máy, phòng nghỉ, trực ca...)

VND/m2/tháng

720.000

1.080.000

4. Mặt bằng khác

 

 

 

Quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/quầy/tháng

12.600.000

18.900.000

Mặt bằng quầy bán vé giờ chót (vị trí mặt bằng có diện tích đến 15 m2)

VND/quầy/tháng

12.600.000

18.900.000

Mặt bằng loại E (tầng hầm)

VND/m2/tháng

300.000

450.000

B. NHÀ GA QUỐC NỘI

I. Khu vực trong cách ly

 

 

 

1. Mức giá cơ bản

 

 

 

Khu vực cách ly

VND/m2/tháng

600.000

900.000

Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng có diện tích dưới 5m2

2,0

Hệ số điều chỉnh đối với một bằng có diện tích từ 5 m2 đến 10m2

1,2

Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng kho (phần diện tích bếp, kho nằm trong mặt bằng kinh doanh nhà hàng), kinh doanh sách báo, bưu điện, quầy thông tin, kinh doanh dịch vụ tiện ích phục vụ hành khách

0,6

2. Một số loại hình kinh doanh khác

 

 

 

Mặt bằng đặt máy ATM, Kiosk Banking (1 vị trí đặt máy có diện tích đến 1 m2)

VND/máy/tháng

2.200.000

3.300.000

Mặt bằng đặt máy bán hàng tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2)

VND/máy/tháng

1.200.000

1.800.000

3. Mặt bằng khác

 

 

 

Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

650.000

975.000

Mặt bằng khác (phòng tác nghiệp, phòng đặt máy, phòng nghỉ, trực ca...)

VND/m2/tháng

300.000

450.000

Mặt bằng tầng hầm

VND/m2/tháng

200.000

300.000

II. Khu vực ngoài cách ly

 

 

 

1. Mức giá cơ bản

 

 

 

Khu vực công cộng tầng 1, 2

VND/m2/tháng

500.000

750.000

Khu vực công cộng tầng 3, 4

VND/m2/tháng

250.000

375.000

Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng có diện tích dưới 5 m2

2,0

Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng có diện tích từ 5 m2 đến 10 m2

1,2

Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng kho (phần diện tích bếp, kho nằm trong mặt bằng kinh doanh nhà hàng), kinh doanh sách báo, bưu điện, quầy thông tin, kinh doanh dịch vụ tiện ích phục vụ hành khách

0,6

2. Một số loại hình kinh doanh khác

 

 

 

Mặt bằng đặt máy ATM, Kiosk Banking, máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích đến 1 m2)

VND/máy/tháng

2.200.000

3.300.000

Mặt bằng đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 5 m2)

VND/máy/tháng

4.000.000

6.000.000

Mặt bằng đặt máy bán hàng tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2)

VND/máy/tháng

1.200.000

1.800.000

3. Mặt bằng khác

 

 

 

Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

650.000

975.000

Mặt bằng khác (phòng tác nghiệp, phòng đặt máy, phòng nghỉ, trực ca...)

VND/m2/tháng

300.000

450.000

Mặt bằng tầng hầm

VND/m2/tháng

200.000

300.000

3. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

A. NHÀ GA QUỐC TẾ

I. Khu vực trong cách ly

Kinh doanh sách báo, bưu điện lầu 3

USD/m2/tháng

30

45

Kinh doanh sách báo, bưu điện lầu 2

USD/m2/tháng

60

90

Kinh doanh thương mại lầu 2

USD/m2/tháng

60

90

Kinh doanh thương mại lầu 3; cụ thể từng vị trí: (3.4.17 ; 3.4.18 ; 3A19 ; 3.4.20 ; 3.4.21; 3.4.22)

USD/m2/tháng

48

72

Kinh doanh thương mại lầu 3 (khu vực còn lại)

USD/m2/tháng

60

90

Kinh doanh ăn uống

USD/m2/tháng

65

98

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

USD/m2/tháng

100

150

Mặt bằng kho

USD/m2/tháng

35

53

Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích dưới 5 m2

USD/vị trí/tháng

350

525

Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2

USD/vị trí/tháng

700

1.050

II. Khu vực ngoài cách ly

1. Khu vực hạn chế

Kinh doanh thương mại

VND/m2/tháng

1.450.000

2.175.000

Quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

800.000

1.200.000

Kinh doanh ăn uống

VND/m2/tháng

1.600.000

2.400.000

Mặt bằng kho

VND/m2/tháng

700.000

1.050.000

Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích dưới 5 m2

VND/vị trí/tháng

8.000.000

12.000.000

Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2

VND/vị trí/tháng

16.000.000

24.000.000

2. Khu vực sảnh nhà ga

Sảnh ga quốc tế

VND/m2/tháng

700.000

1.050.000

Mặt bằng kho (Sảnh ga quốc tế)

VND/m2/tháng

350.000

525.000

Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích dưới 5 m2

VND/vị trí/tháng

4.000.000

6.000.000

Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2

VND/vị trí/tháng

8.000.000

12.000.000

3. Các hình thức kinh doanh khác

Mặt bằng đặt máy ATM, Kios banking (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 1 m2)

VND/máy/tháng

6.000.000

9.000.000

Mặt bằng đặt máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 1 m2)

VND/máy/tháng

2.200.000

3.300.000

Mặt bằng đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 5 m2)

VND/máy/tháng

10.000.000

15.000.000

Đặt ghế matxa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 3 m2)

VND/ghế/tháng

3.000.000

4.500.000

4. Mặt bằng khác

 

 

 

Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

900.000

1.350.000

B. NHÀ GA QUỐC NỘI

I. Khu vực trong cách ly, hạn chế

 

 

 

Mặt bằng kinh doanh ăn, uống loại 1 (Kinh doanh phòng khách hạng thương gia)

VND/m2/tháng

720.000

1.080.000

Mặt bằng kinh doanh ăn, uống loại 2

VND/m2/tháng

600.000

900.000

Mặt bằng kinh doanh khác

VND/m2/tháng

720.000

1.080.000

Mặt bằng kho, bếp

VND/m2/tháng

300.000

450.000

Mặt bằng đặt quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

600.000

900.000

Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích dưới 5 m2

VND/vị trí/tháng

4.000.000

6.000.000

Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2

VND/vị trí/tháng

8.000.000

12.000.000

II. Khu vực ngoài cách ly

 

 

 

1. Khu vực sảnh nhà ga

 

 

 

Mặt bằng kinh doanh

VND/m2/tháng

600.000

900.000

Mặt bằng kho

VND/m2/tháng

250.000

375.000

Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích dưới 5 m2

VND/vị trí/tháng

3.000.000

4.500.000

Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2

VND/vị trí/tháng

6.000.000

9.000.000

2. Các hình thức kinh doanh khác

 

 

 

Mặt bằng đặt máy ATM, Kios banking (1 vị trí đặt máy có diện tích đến 1 m2)

VND/máy/tháng

5.000.000

7.500.000

Mặt bằng đặt máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 1 m2)

VND/máy/tháng

2.200.000

3.300.000

Mặt bằng đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 5 m2)

VND/máy/tháng

8.000.000

12.000.000

Đặt ghế matxa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 3 m2)

VND/ghế/tháng

2.000.000

3.000.000

Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

650.000

975.000

Mặt bằng khác (phòng tác nghiệp, phòng đặt máy, phòng nghỉ, trực ca...)

VND/m2/tháng

300.000

450.000

4. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

A. NHÀ GA QUỐC TẾ
(Áp dụng cho nhà ga hành khách quốc tế hiện hữu tại cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng)

1. Khu vực trong cách ly

Kinh doanh hàng miễn thuế

USD/m2/tháng

25

38

Kinh doanh sách báo, bưu điện

USD/m2/tháng

15

23

Kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

USD/m2/tháng

20

30

Kinh doanh ăn uống

USD/m2/tháng

18

27

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia

USD/m2/tháng

30

45

Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch)

USD/m2/tháng

25

38

Kinh doanh khác

USD/m2/tháng

20

30

Mặt bằng đặt máy bán hàng tự động

USD/máy/tháng

50

75

Mặt bằng đặt máy ATM

USD/máy/tháng

100

150

Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

USD/m2/tháng

40

60

B. NHÀ GA QUỐC NỘI

1. Khu vực trong cách ly

 

 

 

Kinh doanh sách báo, bưu điện

VNĐ/m2/tháng

400.000

600.000

Kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

600.000

900.000

Kinh doanh, ăn uống

VND/m2/tháng

500.000

750.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VND/m2/tháng

500.000

750.000

Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch)

VND/m2/tháng

500.000

750.000

Kinh doanh khác

VND/m2/tháng

450.000

675.000

Đặt máy bán hàng tự động

VND/máy/tháng

1.000.000

1.500.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

2.000.000

3.000.000

2. Khu vực ngoài cách ly

 

 

 

Kinh doanh sách báo, bưu điện

VND/m2/tháng

350.000

525.000

Kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

450.000

675.000

Kinh doanh ăn uống

VND/m2/tháng

400.000

600.000

Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch)

VND/m2/tháng

500.000

750.000

Kinh doanh khác

VND/m2/tháng

450.000

675.000

Đặt máy bán hàng tự động

VND/máy/tháng

1.000.000

1.500.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

2.000.000

3.000.000

Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

650.000

975.000

5. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Cam Ranh

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

A. NHÀ GA QUỐC TẾ

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

USD/m2/tháng

15

23

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

USD/m2/tháng

14

21

Mặt bằng đặt máy ATM

USD/máy/tháng

136

204

2. Khu vực ngoài cách ly

 

 

 

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

190.000

285.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

3.000.000

4.500.000

B. NHÀ GA QUỐC NỘI

1. Khu vực trong cách ly

 

 

 

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

225.000

338.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VND/m2/tháng

225.000

338.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

3.000.000

4.500.000

2. Khu vực ngoài cách ly

 

 

 

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

150.000

225.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

3.000.000

4.500.000

Khu vực còn lại

VND/m2/tháng

110.000

165.000

Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

35.000

53.000

6. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Cần Thơ

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

A. NHÀ GA QUỐC TẾ

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

USD/m2/tháng

60

90

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

USD/m2/tháng

70

105

Kinh doanh sách báo, bưu điện

USD/m2/tháng

15

23

Mặt bằng đặt máy ATM

USD/máy/tháng

75

113

2. Khu vực ngoài cách ly

 

 

 

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

1.100.000

1.650.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

1.600.000

2.500.000

B. NHÀ GA QUỐC NỘI

1. Khu vực trong cách ly

 

 

 

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

800.000

1.200.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VND/m2/tháng

500.000

750.000

Kinh doanh sách báo, bưu điện

VND/m2/tháng

300.000

450.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

1.500.000

2.250.000

2. Khu vực ngoài cách ly

 

 

 

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

700.000

1.050.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

1.500.000

2.250.000

Thuê khác

VND/ m2/tháng

200.000

300.000

7. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Cát Bi

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

A. NHÀ GA QUỐC TẾ

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

USD/m2/tháng

45

68

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

USD/m2/tháng

32

48

Mặt bằng đặt máy ATM

USD/máy/tháng

90

135

Đặt ghế matxa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2)

USD/ghế/tháng

68

102

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

600.000

900.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

2.000.000

3.000.000

Đặt ghế matxa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2) .

VND/ghế/tháng

1.500.000

2.250.000

B. NHÀ GA QUỐC NỘI

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại

VND/m2/tháng

600.000

900.000

Mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

300.000

450.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VND/m2/tháng

600.000

900.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

1.500.000

2.250.000

Đặt ghế matxa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2)

VND/ghế/tháng

1.500.000

2.250.000

2. Khu vực ngoài cách ly

 

 

 

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) tầng 2

VND/m2/tháng

500.000

750.000

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) tầng 1

VND/m2/tháng

400.000

600.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

1.500.000

2.250.000

Đặt ghế matxa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2) .

VND/ghế/tháng

1.500.000

2.250.000

Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

300.000

450.000

Thuê khác

VND/m2/tháng

200.000

300.000

8. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Phú Bài

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

A. NHÀ GA QUỐC TẾ

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

USD/m2/tháng

50

75

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

USD/m2/tháng

30

45

Mặt bằng đặt máy ATM

USD/máy/tháng

45

67

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

900.000

1.350.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

1.000.000

1.500.000

B. NHÀ GA QUỐC NỘI

1. Khu vực trong cách ly

 

 

 

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

450.000

675.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VND/m2/tháng

400.000

600.000

Mặt bằng làm quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch,...)

VND/m2/tháng

200.000

300.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

1.000.000

1.500.000

2. Khu vực ngoài cách ly

 

 

 

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

300.000

450.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

1.000.000

1.500.000

Thuê mặt bằng khác

VND/m2/tháng

50.000

75.000

9. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Phú Quốc

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

A. NHÀ GA QUỐC TẾ

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

USD/m2/tháng

60

90

Kinh doanh ăn uống

USD/m2/tháng

65

98

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

USD/m2/tháng

70

105

Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch,...)

USD/m2/tháng

60

90

Mặt bằng đặt máy ATM

USD/máy/tháng

113

170

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

600.000

900.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

2.500.000

3.750.000

B. NHÀ GA QUỐC NỘI

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

600.000

900.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VND/m2/tháng

600.000

900.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

2.000.000

3.000.000

2. Khu vực ngoài cách ly

 

 

 

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

500.000

750.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

2.000.000

3.000.000

Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

300.000

450.000

Thuê khác

VND/m2/tháng

200.000

300.000

10. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Vinh

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

A. NHÀ GA QUỐC TẾ

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

USD/m2/tháng

14

21

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

USD/m2/tháng

14

21

Mặt bằng đặt máy ATM

USD/máy/tháng

90

135

2. Khu vực ngoài cách ly

 

 

 

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

200.000

300.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

2.000.000

3.000.000

B. NHÀ GA QUỐC NỘI

1. Khu vực trong cách ly

 

 

 

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

225.000

337.500

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VND/m2/tháng

225.000

337.500

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

2.000.000

3.000.000

2. Khu vực ngoài cách ly

 

 

 

Mặt bằng kinh doanh thương mại tầng 1

VND/m2/tháng

150.000

225.000

Mặt bằng kinh doanh thương mại tầng 2

VND/m2/tháng

175.000

262.500

Mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

300.000

450.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

2.000.000

3.000.000

11. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Buôn Mê Thuột

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

400.000

600.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VND/m2/tháng

300.000

450.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

1.000.000

1.500.000

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

300.000

450.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

1.000.000

1.500.000

Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

150.000

225.000

Thuê khác

VND/m2/tháng

120.000

180.000

12. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Liên Khương

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

400.000

600.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VND/m2/tháng

350.000

525.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

1.200.000

1.800.000

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh, doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

350.000

525.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

1.200.000

1.800.000

Thuê khác

VND/m2/tháng

100.000

150.000

13. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Cà Mau

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

500.000

750.000

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

50.000

75.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

500.000

750.000

Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Thuê khác

VND/m2/tháng

50.000

75.000

14. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Chu Lai

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

95.000

142.500

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

500.000

750.000

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

60.000

90.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

500.000

750.000

Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

60.000

90.000

Thuê khác

VND/m2/tháng

50.000

75.000

15. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Côn Đảo

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

200.000

300.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VND/m2/tháng

150.000

225.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

500.000

750.000

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

500.000

750.000

Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Thuê khác

VND/m2/tháng

50.000

75.000

16. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Điện Biên

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

80.000

120.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

200.000

300.000

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

80.000

120.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

200.000

300.000

Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Thuê khác

VND/m2/tháng

50.000

75.000

17. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Đồng Hới

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

200.000

300.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

800.000

1.200.000

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

800.000

1.200.000

Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Thuê khác

VND/m2/tháng

40.000

60.000

18. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Phù Cát

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

200.000

300.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VND/m2/tháng

150.000

225.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

500.000

750.000

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

500.000

750.000

Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Thuê khác

VND/m2/tháng

30.000

45.000

19. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Pleiku

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

200.000

300.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VND/m2/tháng

150.000

225.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

500.000

750.000

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

500.000

750.000

Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Thuê khác

VND/m2/tháng

50.000

75.000

20. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Rạch Giá

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VND/m2/tháng

50.000

75.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

500.000

750.000

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

500.000

750.000

Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Thuê khác

VND/m2/tháng

50.000

75.000

21. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Tuy Hòa

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

200.000

300.000

Kinh doanh phòng khách hàng thương gia (VIP, CIP)

VND/m2/tháng

150.000

225.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

500.000

750.000

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

500.000

750.000

Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Thuê khác

VND/m2/tháng

50.000

75.000

22. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Thọ Xuân

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

80.000

120.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

800.000

1.200.000

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

35.000

53.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

800.000

1.200.000

Kinh doanh sách báo, điện tử

VND/m2/tháng

40.000

60.000

Quầy giao dịch ngân hàng

VND/m2/tháng

50.000

75.000

Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Mặt bằng kinh doanh khác trong nhà ga

VND/m2/tháng

120.000

180.000

Mặt bằng đặt máy bán hàng tự động, máy đóng gói hành lý

VND/máy/tháng

1.000.000

1.500.000

Điều 3. Khung giá dịch vụ cho thuê mặt bằng tại nhà ga hàng hóa (áp dụng tại cảng hàng không quốc tế Nội Bài)

Đơn vị tính: VND/m2/tháng

Danh mục

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

1. Cho thuê mặt bằng kho

235.000

400.000

2. Cho thuê mặt bằng văn phòng

450.000

650.000

Điều 4. Khung giá dịch vụ cơ bản thiết yếu

1. Khung giá (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng):

Dịch vụ

Đơn vị tính

Khung giá tại nhà ga quốc nội (VND)

Khung giá tại nhà ga quốc tế (USD)

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

1. Dịch vụ cung cấp đồ uống

 

 

 

 

 

- Nước lọc đóng chai

Chai

3.500

20.000

0,35

2

- Sữa hộp các loại

Hộp

4.500

20.000

0,45

2

2. Dịch vụ cung cấp đồ ăn

 

 

 

 

 

- Phở ăn liền, mì ăn liền, miến ăn liền, cháo ăn liền không bổ sung thêm thực phẩm.

- Bánh mỳ không bổ sung thêm thực phẩm.

Tô, bát, cái

5.000

20.000

0,5

2

2. Khung giá trên chưa bao gồm chi phí phục vụ. Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ cơ bản thiết yếu tự quyết định chi phí phục vụ nhưng không vượt quá 15% so với giá tối đa quy định tại khoản 1 Điều này.

Từ khóa: 4224/QĐ-BGTVT Quyết định 4224/QĐ-BGTVT Quyết định số 4224/QĐ-BGTVT Quyết định 4224/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải Quyết định số 4224/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải Quyết định 4224 QĐ BGTVT của Bộ Giao thông vận tải

MINISTRY OF TRANSPORT
--------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
----------------

No. 4224/QD-BGTVT

Hanoi, December 29, 2016

 

DECISION

ON THE PRICE SCHEDULE FOR CERTAIN NON-AVIATION SERVICES IN AIRPORTS AND AERODROMES IN VIETNAM

MINISTER OF TRANSPORT

Pursuant to the Law of Vietnam Civil Aviation dated June 29, 2006 and the Law on amendments to certain articles of the Law of Vietnam Civil Aviation dated November 21, 2014;

Pursuant to the Price Law No. 11/2012/QH13 dated June 20, 2012;

Pursuant to the Government’s Decree No. 177/2013/ND-CP dated November 14, 2013 on guidelines for the implementation of certain articles of the Price Law and the Government’s Decree No. 149/2016/ND-CP dated November 11, 2016 on amendments to certain articles of the Government’s Decree No. 177/2013/ND-CP;

Pursuant to the Government’s Decree No. 107/2012/ND-CP dated December 20, 2012 on the functions, missions, authority and organizational structure of the Ministry of Transport;

Pursuant to the Circular No. 36/2015/TT-BGTVT dated July 24, 2015 by the Minister of Transport on the management of domestic air transport service price and specialized aviation service price;

At the request of the Head of the Department of Transportation,

HEREBY DECIDES:

Article 1. This Decision is enclosed with the price schedule for certain non-aviation services in airports and aerodromes in Vietnam, which include:

1. Lease of premises in a passenger terminal.

2. Lease of premises in a cargo terminal.

3. Basic essential services in a passenger terminal.

Article 2. Service pricing

1. The price schedule defined in this Decision (except the price schedule for basic essential services) does not include value added tax.

2. For non-aviation services provided in the sterile area of an international terminal: the service price is stipulated in US dollar (USD). Price display and payments for services shall be subject to the legislation on foreign exchange.

3. For non-aviation services provided in a domestic terminal and non-sterile area of an international terminal: the service price is stipulated in Vietnam Dong (VND). Prices and payments for services shall be displayed and made, respectively, in Vietnam Dong (VND).

Article 3. Effect

1. This Decision comes into force as of January 01, 2017.

2. Lessors shall review premises lease contracts in effect and expiring after January 01, 2017 to impose the price schedule defined in this Decision from the 01st of July 2017.

Article 4. Chief of Office of the Ministry, Chief Inspector of the Ministry, Head of the Department of Transportation, Head of the Civil Aviation Authority of Vietnam, heads of entities and individuals providing and using non-aviation services in airports and aerodromes in Vietnam are responsible for implementing this Decision./.

 

 

MINISTER




Truong Quang Nghia

 

PRICE SCHEDULE

CERTAIN NON-AVIATION SERVICES IN VIETNAMESE AIRPORTS AND AERODROMES(Annexed to the Decision No. 4224/QD-BGTVT dated December 29, 2016 by the Minister of Transport)

Article 1. General provisions

1. Regulated entities: Organizations and individuals leasing and renting premises or providing non-aviation services in airports and aerodromes in Vietnam.

2. The classification of premises in this Decision shall accord with the operation design plan included in the terminal operation literature.

3. Services providers shall abide by the Competition Law and relevant regulations when adjusting the prices of non-aviation services.

Article 2. Price schedule for lease of premises in a passenger terminal

1. Price schedule for lease of premises as airlines’ representative offices in a passenger terminal

a. In the airports namely Noi Bai, Da Nang, Tan Son Nhat, Cam Ranh, Cat Bi, Vinh, Can Tho, Lien Khuong, Phu Bai, Phu Quoc, Buon Ma Thuot.

Location

Unit

Price

Price

 

 

Minimum

Maximum

 

International terminal

USD/m2/month

32

45

 

Domestic terminal

VND/m2/month

450,000

650,000

 

b. In other airports: The rate is 50% of that defined for the airports named in Point a, Section 1 of this Article.

c. Inclusion: Lease of floor area, office and an office car parking lot outside the terminal.

2. Price schedule for lease of other premises in Noi Bai international airport

Entry

Unit

Price

Price

 

 

Minimum

Maximum

 

A. INTERNATIONAL TERMINAL

A. INTERNATIONAL TERMINAL

A. INTERNATIONAL TERMINAL

A. INTERNATIONAL TERMINAL

I. Sterile area

I. Sterile area

I. Sterile area

I. Sterile area

1. Commercial premises

1. Commercial premises

1. Commercial premises

1. Commercial premises

Grade A

USD/m2/month

70

105

 

 

 

Grade B

USD/m2/month

60

90

 

 

 

Grade C

USD/m2/month

40

60

 

 

 

Grade D

USD/m2/month

20

30

 

 

 

Adjustment coefficient for floor area ≤10m2

1.2

1.2

1.2

 

Adjustment coefficient for warehouse space (kitchen and storage area in a restaurant); newsstand, post station, information counter, passenger service premises.

0.6

0.6

0.6

 

2. Business premises for other services

2. Business premises for other services

2. Business premises for other services

2. Business premises for other services

Business lounge (VIP, CIP)

USD/m2/month

75

113

 

 

 

Space for ATM booth, banking kiosk (occupying an area of up to 1 m2 each)

USD/machine/month

200

300

 

 

 

Space for automatic vending machine (1 position occupying an area of less than 2 m2 each)

USD/machine/month

70

105

 

 

 

3. Office

 

 

 

 

 

 

Other offices (that are not an airline’s representative office) and premises (operation room, machine room, resting room, shift work post, etc)

USD/m2/month

32

48

 

 

 

Operation premises in the 1st floor (External zone)

USD/m2/month

18

27

 

 

 

4. Other premises

 

 

 

 

 

 

Lost and found luggage counter

USD/counter/month

560

840

 

 

 

Grade E (basement, no adjustment coefficient applicable)

USD/m2/month

14

21

 

 

 

II. Non-sterile area

 

 

 

 

 

 

1. Commercial premises

 

 

 

 

 

 

Grade A

VND/m2/month

1,575,000

2,362,500

 

 

 

Grade B

VND/m2/month

1,350,000

2,025,000

 

 

 

Grade C

VND/m2/month

900,000

1,350,000

 

 

 

Grade D

VND/m2/month

450,000

675,000

 

 

 

Adjustment coefficient for a space ≤10m2

1.2

1.2

1.2

 

Adjustment coefficient for warehouse space (kitchen and storage area in a restaurant); newsstand, post station, information counter, passenger service premises.

0.6

0.6

0.6

 

2. Business premises for other services

2. Business premises for other services

2. Business premises for other services

2. Business premises for other services

Space for ATM booth, banking kiosk (occupying an area of up to 1 m2 each)

VND/machine/month

4,500,000

6,750,000

 

 

 

Space for automatic check-in machine (occupying an area of less than 1 m2 each)

VND/machine/month

2,200,000

3,300,000

 

 

 

Space for luggage packing machine (occupying an area of less than 5 m2 each)

VND/machine/month

10,000,000

15,000,000

 

 

 

Space for automatic vending machine (occupying an area of less than 2 m2 each)

VND/machine/month

1,500,000

2,250,000

 

 

 

3. Office

 

 

 

 

 

 

Other offices (that are not an airline’s representative office) and premises (operation room, machine room, resting room, shift work post, etc)

VND/m2/month

720,000

1,080,000

 

 

 

4. Other premises

 

 

 

 

 

 

Lost and found luggage counter

VND/counter/month

12,600,000

18,900,000

 

 

 

Last minute ticket counter (occupying an area of up to 15 m2)

VND/counter/month

12,600,000

18,900,000

 

 

 

Grade E (basement)

VND/m2/month

300,000

450,000

 

 

 

B. DOMESTIC TERMINAL

B. DOMESTIC TERMINAL

B. DOMESTIC TERMINAL

B. DOMESTIC TERMINAL

I. Sterile area

 

 

 

 

 

 

1. Basic price

 

 

 

 

 

 

Sterile area

VND/m2/month

600,000

900,000

 

 

 

Adjustment coefficient for area of less than 5 m2

2.0

2.0

2.0

 

Adjustment coefficient for area of 5 m2 to 10 m2

1.2

1.2

1.2

 

Adjustment coefficient for warehouse space (kitchen and storage area in a restaurant); newsstand, post station, information counter, passenger service premises

0.6

0.6

0.6

 

2. Other businesses

 

 

 

 

 

 

Space for ATM booth, banking kiosk (occupying an area of up to 1 m2 each)

VND/machine/month

2,200,000

3,300,000

 

 

 

Space for automatic vending machine (occupying an area of less than 2 m2 each)

VND/machine/month

1,200,000

1,800,000

 

 

 

3. Other premises

 

 

 

 

 

 

Other offices (that are not an airline’s representative office)

VND/m2/month

650,000

975,000

 

 

 

Other premises (operation room, machine room, resting room, shift work post, etc.)

VND/m2/month

300,000

450,000

 

 

 

Basement

VND/m2/month

200,000

300,000

 

 

 

II. Non-sterile area

 

 

 

 

 

 

1. Basic price

 

 

 

 

 

 

Public zone in the 1st or 2nd floor

VND/m2/month

500,000

750,000

 

 

 

Public zone in the 3rd or 4th floor

VND/m2/month

250,000

375,000

 

 

 

Adjustment coefficient for area of less than 5 m2

2.0

2.0

2.0

 

Adjustment coefficient for area of 5 m2 to 10 m2

1.2

1.2

1.2

 

Adjustment coefficient for warehouse space (kitchen and storage area in a restaurant); newsstand, post station, information counter, passenger service premises

0.6

0.6

0.6

 

2. Other businesses

 

 

 

 

 

 

Space for ATM booth, banking kiosk, space for automatic check-in machine (occupying an area of less than 1 m2 each)

VND/machine/month

2,200,000

3,300,000

 

 

 

Space for luggage packing machine (occupying an area of less than 5 m2 each)

VND/machine/month

4,000,000

6,000,000

 

 

 

Space for automatic vending machine (occupying an area of less than 2 m2 each)

VND/machine/month

1,200,000

1,800,000

 

 

 

3. Other premises

 

 

 

 

 

 

Other offices (that are not an airline’s representative office)

VND/m2/month

650,000

975,000

 

 

 

Other premises (operation room, machine room, resting room, shift work post, etc.)

VND/m2/month

300,000

450,000

 

 

 

Basement

VND/m2/month

200,000

300,000

 

 

 

3. Price schedule for lease of other premises in Tan Son Nhat international airport

Entry

Unit

Price

Price

 

 

Minimum

Maximum

 

A. INTERNATIONAL TERMINAL

A. INTERNATIONAL TERMINAL

A. INTERNATIONAL TERMINAL

A. INTERNATIONAL TERMINAL

I. Sterile area

I. Sterile area

I. Sterile area

I. Sterile area

Newsstand, post station in the 3rd floor

USD/m2/month

30

45

 

 

Newsstand, post station in the 2nd floor

USD/m2/month

60

90

 

 

Commercial business area in the 2nd floor

USD/m2/month

60

90

 

 

Commercial business area in the 3rd floor, in these positions: (3.4.17 ; 3.4.18 ; 3A19 ; 3.4.20 ; 3.4.21; 3.4.22)

USD/m2/month

48

72

 

 

Commercial business area in the 3rd floor (other areas)

USD/m2/month

60

90

 

 

Food and beverage business

USD/m2/month

65

98

 

 

Business lounge (VIP, CIP)

USD/m2/month

100

150

 

 

Warehouse

USD/m2/month

35

53

 

 

Commercial business area of less than 5 m2

USD/position/month

350

525

 

 

Commercial business area of 5 m2 to less than 10 m2

USD/position/month

700

1.050

 

 

II. Non-sterile area

II. Non-sterile area

II. Non-sterile area

II. Non-sterile area

1. Restricted area

1. Restricted area

1. Restricted area

1. Restricted area

Commercial business area

VND/m2/month

1,450,000

2,175,000

 

 

Lost and found luggage counter

VND/m2/month

800,000

1,200,000

 

 

Food and beverage business

VND/m2/month

1,600,000

2,400,000

 

 

Warehouse

VND/m2/month

700,000

1,050,000

 

 

Commercial business area of less than 5 m2

VND/position/month

8,000,000

12,000,000

 

 

Commercial business area of 5 m2 to less than 10 m2

VND/position/month

16,000,000

24,000,000

 

 

2. Terminal hall

2. Terminal hall

2. Terminal hall

2. Terminal hall

International terminal hall

VND/m2/month

700,000

1,050,000

 

 

Warehouse (International terminal hall)

VND/m2/month

350,000

525,000

 

 

Commercial business area of less than 5 m2

VND/position/month

4,000,000

6,000,000

 

 

Commercial business area of 5 m2 to less than 10 m2

VND/position/month

8,000,000

12,000,000

 

 

3. Other businesses

3. Other businesses

3. Other businesses

3. Other businesses

Space for ATM booth, banking kiosk (1 position occupying an area of less than 1 m2)

VND/machine/month

6,000,000

9,000,000

 

 

Space for automatic check-in machine (than 1 m2 each)

VND/machine/month

2,200,000

3,300,000

 

 

Space for luggage packing machine (occupying an area of less than 5 m2 each)

VND/machine/month

10,000,000

15,000,000

 

 

Massage chair (occupying an area of less than 3 m2 each)

VND/chair/month

3,000,000

4,500,000

 

 

4. Other premises

 

 

 

 

 

Other offices (that are not an airline’s representative office)

VND/m2/month

900,000

1,350,000

 

 

B. DOMESTIC TERMINAL

B. DOMESTIC TERMINAL

B. DOMESTIC TERMINAL

B. DOMESTIC TERMINAL

I. Sterile or restricted area

 

 

 

 

 

1st-grade premises for food and beverage business (business lounge)

VND/m2/month

720,000

1,080,000

 

 

2nd-grade premises for food and beverage business

VND/m2/month

600,000

900,000

 

 

Other businesses premises

VND/m2/month

720,000

1,080,000

 

 

Warehouse, kitchen

VND/m2/month

300,000

450,000

 

 

Last minute ticket counter, lost and found luggage counter

VND/m2/month

600,000

900,000

 

 

Commercial business area of less than 5 m2

VND/position/month

4,000,000

6,000,000

 

 

Commercial business area of 5 m2 to less than 10 m2

VND/position/month

8,000,000

12,000,000

 

 

II. Non-sterile area

 

 

 

 

 

1. Terminal hall

 

 

 

 

 

Other businesses premises

VND/m2/month

600,000

900,000

 

 

Warehouse

VND/m2/month

250,000

375,000

 

 

Commercial business area of less than 5 m2

VND/position/month

3,000,000

4,500,000

 

 

Commercial business area of 5 m2 to less than 10 m2

VND/position/month

6,000,000

9,000,000

 

 

2. Other businesses

 

 

 

 

 

Space for ATM booth, banking kiosk (1 position occupying an area of up to 1 m2)

VND/machine/month

5,000,000

7,500,000

 

 

Space for automatic check-in machine (occupying an area of less than 1 m2)

VND/machine/month

2,200,000

3,300,000

 

 

Space for luggage packing machine (occupying an area of less than 5 m2 each)

VND/machine/month

8,000,000

12,000,000

 

 

Massage chair (occupying an area of less than 3 m2 each)

VND/chair/month

2,000,000

3,000,000

 

 

Other offices (that are not an airline’s representative office)

VND/m2/month

650,000

975,000

 

 

Other premises (operation room, machine room, resting room, shift work post, etc.)

VND/m2/month

300,000

450,000

 

 

4. Price schedule for lease of other premises in Da Nang international airport

Entry

Unit

Price

Price

 

 

Minimum

Maximum

 

A. INTERNATIONAL TERMINAL
(Applicable to the current international passenger terminal of Da Nang international airport)

A. INTERNATIONAL TERMINAL
(Applicable to the current international passenger terminal of Da Nang international airport)

A. INTERNATIONAL TERMINAL
(Applicable to the current international passenger terminal of Da Nang international airport)

A. INTERNATIONAL TERMINAL
(Applicable to the current international passenger terminal of Da Nang international airport)

1. Sterile area

1. Sterile area

1. Sterile area

1. Sterile area

Sale of duty-free goods

USD/m2/month

25

38

 

 

Newsstand, post station

USD/m2/month

15

23

 

 

Commercial business area, last minute ticket counter, lost and found luggage counter

USD/m2/month

20

30

 

 

Food and beverage business

USD/m2/month

18

27

 

 

Business lounge

USD/m2/month

30

45

 

 

Transaction counter (banking, tourism)

USD/m2/month

25

38

 

 

Other businesses

USD/m2/month

20

30

 

 

Space for automatic vending machine

USD/machine/month

50

75

 

 

Space for ATM booth

USD/machine/month

100

150

 

 

Offices (that are not an airline’s representative office)

USD/m2/month

40

60

 

 

B. DOMESTIC TERMINAL

B. DOMESTIC TERMINAL

B. DOMESTIC TERMINAL

B. DOMESTIC TERMINAL

1. Sterile area

 

 

 

 

 

Newsstand, post station

VND/m2/month

400,000

600,000

 

 

Commercial business area, last minute ticket counter, lost and found luggage counter

VND/m2/month

600,000

900,000

 

 

Food and beverage business

VND/m2/month

500,000

750,000

 

 

Business lounge (VIP, CIP)

VND/m2/month

500,000

750,000

 

 

Transaction counter (banking, tourism)

VND/m2/month

500,000

750,000

 

 

Other businesses

VND/m2/month

450,000

675,000

 

 

Space for automatic vending machine

VND/machine/month

1,000,000

1,500,000

 

 

Space for ATM booth

VND/machine/month

2,000,000

3,000,000

 

 

2. Non-sterile area

 

 

 

 

 

Newsstand, post station

VND/m2/month

350,000

525,000

 

 

Commercial business area, last minute ticket counter, lost and found luggage counter

VND/m2/month

450,000

675,000

 

 

Food and beverage business

VND/m2/month

400,000

600,000

 

 

Transaction counter (banking, tourism)

VND/m2/month

500,000

750,000

 

 

Other businesses

VND/m2/month

450,000

675,000

 

 

Space for automatic vending machine

VND/machine/month

1,000,000

1,500,000

 

 

Space for ATM booth

VND/machine/month

2,000,000

3,000,000

 

 

Offices (that are not an airline’s representative office)

VND/m2/month

650,000

975,000

 

 

5. Price schedule for lease of other premises in Cam Ranh international airport

Entry

Unit

Price

Price

 

 

Minimum

Maximum

A. INTERNATIONAL TERMINAL

A. INTERNATIONAL TERMINAL

A. INTERNATIONAL TERMINAL

A. INTERNATIONAL TERMINAL

1. Sterile area

1. Sterile area

1. Sterile area

1. Sterile area

Commercial business area, last minute ticket counter, lost and found luggage counter

USD/m2/month

15

23

 

 

Business lounge (VIP, CIP)

USD/m2/month

14

21

 

 

Space for ATM booth

USD/machine/month

136

204

 

 

2. Non-sterile area

 

 

 

 

 

Commercial business area, last minute ticket counter, lost and found luggage counter

VND/m2/month

190,000

285,000

 

 

Space for ATM booth

VND/machine/month

3,000,000

4,500,000

 

 

B. DOMESTIC TERMINAL

B. DOMESTIC TERMINAL

B. DOMESTIC TERMINAL

B. DOMESTIC TERMINAL

1. Sterile area

 

 

 

 

 

Commercial business area, last minute ticket counter, lost and found luggage counter

VND/m2/month

225,000

338,000

 

 

Business lounge (VIP, CIP)

VND/m2/month

225,000

338,000

 

 

Space for ATM booth

VND/machine/month

3,000,000

4,500,000

 

 

2. Non-sterile area

 

 

 

 

 

Commercial business area, last minute ticket counter, lost and found luggage counter

VND/m2/month

150,000

225,000

 

 

Space for ATM booth

VND/machine/month

3,000,000

4,500,000

 

 

Other areas

VND/m2/month

110,000

165,000

 

 

Offices (that are not an airline’s representative office)

VND/m2/month

35,000

53,000

 

 

6. Price schedule for lease of other premises in Can Tho international airport

Entry

Unit

Price

Price

 

 

Minimum

Maximum

 

A. INTERNATIONAL TERMINAL

A. INTERNATIONAL TERMINAL

A. INTERNATIONAL TERMINAL

A. INTERNATIONAL TERMINAL

1. Sterile area

1. Sterile area

1. Sterile area

1. Sterile area

Commercial business area, last minute ticket counter, lost and found luggage counter

USD/m2/month

60

90

 

 

 

Business lounge (VIP, CIP)

USD/m2/month

70

105

 

 

 

Newsstand, post station

USD/m2/month

15

23

 

 

 

Space for ATM booth

USD/machine/month

75

113

 

 

 

2. Non-sterile area

 

 

 

 

 

 

Commercial business area, last minute ticket counter, lost and found luggage counter

VND/m2/month

1,100,000

1,650,000

 

 

 

Space for ATM booth

VND/machine/month

1,600,000

2,500,000

 

 

 

B. DOMESTIC TERMINAL

B. DOMESTIC TERMINAL

B. DOMESTIC TERMINAL

B. DOMESTIC TERMINAL

1. Sterile area

 

 

 

 

 

 

Commercial business area, last minute ticket counter, lost and found luggage counter

VND/m2/month

800,000

1,200,000

 

 

 

Business lounge (VIP, CIP)

VND/m2/month

500,000

750,000

 

 

 

Newsstand, post station

VND/m2/month

300,000

450,000

 

 

 

Space for ATM booth

VND/machine/month

1,500,000

2,250,000

 

 

 

2. Non-sterile area

 

 

 

 

 

 

Commercial business area, last minute ticket counter, lost and found luggage counter

VND/m2/month

700,000

1,050,000

 

 

 

Space for ATM booth

VND/machine/month

1,500,000

2,250,000

 

 

 

Other areas

VND/m2/month

200,000

300,000

 

 

 

7. Price schedule for lease of other premises in Can Bi international airport

Entry

Unit

Price

Price

 

 

Minimum

Maximum

 

A. INTERNATIONAL TERMINAL

A. INTERNATIONAL TERMINAL

A. INTERNATIONAL TERMINAL

A. INTERNATIONAL TERMINAL

1. Sterile area

1. Sterile area

1. Sterile area

1. Sterile area

Commercial business area, last minute ticket counter, lost and found luggage counter

USD/m2/month

45

68

 

 

Business lounge (VIP, CIP)

USD/m2/month

32

48

 

 

Space for ATM booth

USD/machine/month

90

135

 

 

Massage chair (occupying an area of less than 2 m2 each)

USD/chair/month

68

102

 

 

2. Non-sterile area

2. Non-sterile area

2. Non-sterile area

2. Non-sterile area

Commercial business area, last minute ticket counter, lost and found luggage counter

VND/m2/month

600,000

900,000

 

 

Space for ATM booth

VND/machine/month

2,000,000

3,000,000

 

 

Massage chair (occupying an area of less than 2 m2 each)

VND/chair/month

1,500,000

2,250,000

 

 

B. DOMESTIC TERMINAL

B. DOMESTIC TERMINAL

B. DOMESTIC TERMINAL

B. DOMESTIC TERMINAL

1. Sterile area

1. Sterile area

1. Sterile area

1. Sterile area

Commercial business area

VND/m2/month

600,000

900,000

 

 

Last minute ticket counter, lost and found luggage counter

VND/m2/month

300,000

450,000

 

 

Business lounge (VIP, CIP)

VND/m2/month

600,000

900,000

 

 

Space for ATM booth

VND/machine/month

1,500,000

2,250,000

 

 

Massage chair (occupying an area of less than 2 m2 each)

VND/chair/month

1,500,000

2,250,000

 

 

2. Non-sterile area

 

 

 

 

 

Commercial business area, last minute ticket counter, lost and found luggage counter in the 2nd floor

VND/m2/month

500,000

750,000

 

 

Commercial business area, last minute ticket counter, lost and found luggage counter in the 1st floor

VND/m2/month

400,000

600,000

 

 

Space for ATM booth

VND/machine/month

1,500,000

2,250,000

 

 

Massage chair (occupying an area of less than 2 m2 each)

VND/chair/month

1,500,000

2,250,000

 

 

Offices (that are not an airline’s representative office)

VND/m2/month

300,000

450,000

 

 

Other areas

VND/m2/month

200,000

300,000

 

 

8. Price schedule for lease of other premises in Phu Bai international airport

Entry

Unit

Price

Price

 

 

Minimum

Maximum

A. INTERNATIONAL TERMINAL

A. INTERNATIONAL TERMINAL

A. INTERNATIONAL TERMINAL

A. INTERNATIONAL TERMINAL

1. Sterile area

1. Sterile area

1. Sterile area

1. Sterile area

Commercial business area, last minute ticket counter, lost and found luggage counter

USD/m2/month

50

75

 

 

Business lounge (VIP, CIP)

USD/m2/month

30

45

 

 

Space for ATM booth

USD/machine/month

45

67

 

 

2. Non-sterile area

2. Non-sterile area

2. Non-sterile area

2. Non-sterile area

Commercial business area, last minute ticket counter, lost and found luggage counter

VND/m2/month

900,000

1,350,000

 

 

Space for ATM booth

VND/machine/month

1,000,000

1,500,000

 

 

B. DOMESTIC TERMINAL

B. DOMESTIC TERMINAL

B. DOMESTIC TERMINAL

B. DOMESTIC TERMINAL

1. Sterile area

 

 

 

 

 

Commercial business area, last minute ticket counter, lost and found luggage counter

VND/m2/month

450,000

675,000

 

 

Business lounge (VIP, CIP)

VND/m2/month

400,000

600,000

 

 

Transaction counter (banking, tourism, etc.)

VND/m2/month

200,000

300,000

 

 

Space for ATM booth

VND/machine/month

1,000,000

1,500,000

 

 

2. Non-sterile area

 

 

 

 

 

Commercial business area, last minute ticket counter, lost and found luggage counter

VND/m2/month

300,000

450,000

 

 

Space for ATM booth

VND/machine/month

1,000,000

1,500,000

 

 

Other areas

VND/m2/month

50,000

75,000

 

 

9. Price schedule for lease of other premises in Phu Quoc international airport

Entry

Unit

Price

Price

 

 

Minimum

Maximum

 

A. INTERNATIONAL TERMINAL

A. INTERNATIONAL TERMINAL

A. INTERNATIONAL TERMINAL

A. INTERNATIONAL TERMINAL

1. Sterile area

1. Sterile area

1. Sterile area

1. Sterile area

Commercial business area, last minute ticket counter, lost and found luggage counter

USD/m2/month

60

90

 

 

Food and beverage business

USD/m2/month

65

98

 

 

Business lounge (VIP, CIP)

USD/m2/month

70

105

 

 

Transaction counter (banking, tourism, etc.)

USD/m2/month

60

90

 

 

Space for ATM booth

USD/machine/month

113

170

 

 

2. Non-sterile area

2. Non-sterile area

2. Non-sterile area

2. Non-sterile area

Commercial business area, last minute ticket counter, lost and found luggage counter

VND/m2/month

600,000

900,000

 

 

Space for ATM booth

VND/machine/month

2,500,000

3,750,000

 

 

B. DOMESTIC TERMINAL

B. DOMESTIC TERMINAL

B. DOMESTIC TERMINAL

B. DOMESTIC TERMINAL

1. Sterile area

1. Sterile area

1. Sterile area

1. Sterile area

Commercial business area, last minute ticket counter, lost and found luggage counter

VND/m2/month

600,000

900,000

 

 

Business lounge (VIP, CIP)

VND/m2/month

600,000

900,000

 

 

Space for ATM booth

VND/machine/month

2,000,000

3,000,000

 

 

2. Non-sterile area

 

 

 

 

 

Commercial business area, last minute ticket counter, lost and found luggage counter

VND/m2/month

500,000

750,000

 

 

Space for ATM booth

VND/machine/month

2,000,000

3,000,000

 

 

Offices (that are not an airline’s representative office)

VND/m2/month

300,000

450,000

 

 

Other areas

VND/m2/month

200,000

300,000

 

 

10. Price schedule for lease of other premises in Vinh airport

Entry

Unit

Price

Price

 

 

Minimum

Maximum

 

A. INTERNATIONAL TERMINAL

A. INTERNATIONAL TERMINAL

A. INTERNATIONAL TERMINAL

A. INTERNATIONAL TERMINAL

1. Sterile area

1. Sterile area

1. Sterile area

1. Sterile area

Commercial business area, last minute ticket counter, lost and found luggage counter

USD/m2/month

14

21

 

 

Business lounge (VIP, CIP)

USD/m2/month

14

21

 

 

Space for ATM booth

USD/machine/month

90

135

 

 

2. Non-sterile area

 

 

 

 

 

Commercial business area, last minute ticket counter, lost and found luggage counter

VND/m2/month

200,000

300,000

 

 

Space for ATM booth

VND/machine/month

2,000,000

3,000,000

 

 

B. DOMESTIC TERMINAL

B. DOMESTIC TERMINAL

B. DOMESTIC TERMINAL

B. DOMESTIC TERMINAL

1. Sterile area

 

 

 

 

 

Commercial business area, last minute ticket counter, lost and found luggage counter

VND/m2/month

225,000

337,500

 

 

Business lounge (VIP, CIP)

VND/m2/month

225,000

337,500

 

 

Space for ATM booth

VND/machine/month

2,000,000

3,000,000

 

 

2. Non-sterile area

 

 

 

 

 

Commercial business area in the 1st floor

VND/m2/month

150,000

225,000

 

 

Commercial business area in the 2nd floor

VND/m2/month

175,000

262,500

 

 

Last minute ticket counter, lost and found luggage counter

VND/m2/month

300,000

450,000

 

 

Space for ATM booth

VND/machine/month

2,000,000

3,000,000

 

 

11. Price schedule for lease of other premises in Buon Me Thuot airport

Entry

Unit

Price

Price

 

 

Minimum

Maximum

1. Sterile area

1. Sterile area

1. Sterile area

1. Sterile area

Commercial business area, last minute ticket counter, lost and found luggage counter

VND/m2/month

400,000

600,000

 

 

Business lounge (VIP, CIP)

VND/m2/month

300,000

450,000

 

 

Space for ATM booth

VND/machine/month

1,000,000

1,500,000

 

 

2. Non-sterile area

2. Non-sterile area

2. Non-sterile area

2. Non-sterile area

Commercial business area, last minute ticket counter, lost and found luggage counter

VND/m2/month

300,000

450,000

 

 

Space for ATM booth

VND/machine/month

1,000,000

1,500,000

 

 

Offices (that are not an airline’s representative office)

VND/m2/month

150,000

225,000

 

 

Other areas

VND/m2/month

120,000

180,000

 

 

12. Price schedule for lease of other premises in Lien Khuong international airport

Entry

Unit

Price

Price

 

 

Minimum

Maximum

1. Sterile area

1. Sterile area

1. Sterile area

1. Sterile area

Commercial business area, last minute ticket counter, lost and found luggage counter

VND/m2/month

400,000

600,000

 

 

Business lounge (VIP, CIP)

VND/m2/month

350,000

525,000

 

 

Space for ATM booth

VND/machine/month

1,200,000

1,800,000

 

 

2. Non-sterile area

2. Non-sterile area

2. Non-sterile area

2. Non-sterile area

Commercial business area, last minute ticket counter, lost and found luggage counter

VND/m2/month

350,000

525,000

 

 

Space for ATM booth

VND/machine/month

1,200,000

1,800,000

 

 

Other areas

VND/m2/month

100,000

150,000

 

 

13. Price schedule for lease of other premises in Ca Mau airport

Entry

Unit

Price

Price

 

 

Minimum

Maximum

 

1. Sterile area

1. Sterile area

1. Sterile area

1. Sterile area

Commercial business area, last minute ticket counter, lost and found luggage counter

VND/m2/month

100,000

150,000

 

 

 

Business lounge (VIP, CIP)

VND/m2/month

100,000

150,000

 

 

 

Space for ATM booth

VND/machine/month

500,000

750,000

 

 

 

2. Non-sterile area

2. Non-sterile area

2. Non-sterile area

2. Non-sterile area

Commercial business area, last minute ticket counter, lost and found luggage counter

VND/m2/month

50,000

75,000

 

 

 

Space for ATM booth

VND/machine/month

500,000

750,000

 

 

 

Offices (that are not an airline’s representative office)

VND/m2/month

100,000

150,000

 

 

 

Other areas

VND/m2/month

50,000

75,000

 

 

 

14. Price schedule for lease of other premises in Chu Lai airport

Entry

Unit

Price

Price

 

 

Minimum

Maximum

 

 

1. Sterile area

1. Sterile area

1. Sterile area

1. Sterile area

Commercial business area, last minute ticket counter, lost and found luggage counter

VND/m2/month

95,000

142,500

 

 

 

Business lounge (VIP, CIP)

VND/m2/month

100,000

150,000

 

 

 

Space for ATM booth

VND/machine/month

500,000

750,000

 

 

 

2. Non-sterile area

2. Non-sterile area

2. Non-sterile area

2. Non-sterile area

Commercial business area, last minute ticket counter, lost and found luggage counter

VND/m2/month

60,000

90,000

 

 

 

Space for ATM booth

VND/machine/month

500,000

750,000

 

 

 

Offices (that are not an airline’s representative office)

VND/m2/month

60,000

90,000

 

 

 

Other areas

VND/m2/month

50,000

75,000

 

 

 

15. Price schedule for lease of other premises in Con Dao airport

Entry

Unit

Price

Price

 

 

Minimum

Maximum

 

1. Sterile area

1. Sterile area

1. Sterile area

1. Sterile area

Commercial business area, last minute ticket counter, lost and found luggage counter

VND/m2/month

200,000

300,000

 

 

 

Business lounge (VIP, CIP)

VND/m2/month

150,000

225,000

 

 

 

Space for ATM booth

VND/machine/month

500,000

750,000

 

 

 

2. Non-sterile area

2. Non-sterile area

2. Non-sterile area

2. Non-sterile area

Commercial business area, last minute ticket counter, lost and found luggage counter

VND/m2/month

100,000

150,000

 

 

 

Space for ATM booth

VND/machine/month

500,000

750,000

 

 

 

Offices (that are not an airline’s representative office)

VND/m2/month

100,000

150,000

 

 

 

Other areas

VND/m2/month

50,000

75,000

 

 

 

16. Price schedule for lease of other premises in Dien Bien airport

Entry

Unit

Price

Price

 

 

Minimum

Maximum

1. Sterile area

1. Sterile area

1. Sterile area

1. Sterile area

Commercial business area, last minute ticket counter, lost and found luggage counter

VND/m2/month

80,000

120,000

 

 

Business lounge (VIP, CIP)

VND/m2/month

100,000

150,000

 

 

Space for ATM booth

VND/machine/month

200,000

300,000

 

 

2. Non-sterile area

2. Non-sterile area

2. Non-sterile area

2. Non-sterile area

Commercial business area, last minute ticket counter, lost and found luggage counter

VND/m2/month

80,000

120,000

 

 

Space for ATM booth

VND/machine/month

200,000

300,000

 

 

Offices (that are not an airline’s representative office)

VND/m2/month

100,000

150,000

 

 

Other areas

VND/m2/month

50,000

75,000

 

 

17. Price schedule for lease of other premises in Dong Hoi airport

Entry

Unit

Price

Price

 

 

Minimum

Maximum

 

1. Sterile area

1. Sterile area

1. Sterile area

1. Sterile area

Commercial business area, last minute ticket counter, lost and found luggage counter

VND/m2/month

200,000

300,000

 

 

 

Business lounge (VIP, CIP)

VND/m2/month

100,000

150,000

 

 

 

Space for ATM booth

VND/machine/month

800,000

1,200,000

 

 

 

2. Non-sterile area

2. Non-sterile area

2. Non-sterile area

2. Non-sterile area

Commercial business area, last minute ticket counter, lost and found luggage counter

VND/m2/month

100,000

150,000

 

 

 

Space for ATM booth

VND/machine/month

800,000

1,200,000

 

 

 

Offices (that are not an airline’s representative office)

VND/m2/month

100,000

150,000

 

 

 

Other areas

VND/m2/month

40,000

60,000

 

 

 

18. Price schedule for lease of other premises in Phu Cat airport

Entry

Unit

Price

Price

 

 

Minimum

Maximum

 

1. Sterile area

1. Sterile area

1. Sterile area

1. Sterile area

Commercial business area, last minute ticket counter, lost and found luggage counter

VND/m2/month

200,000

300,000

 

 

 

Business lounge (VIP, CIP)

VND/m2/month

150,000

225,000

 

 

 

Space for ATM booth

VND/machine/month

500,000

750,000

 

 

 

2. Non-sterile area

2. Non-sterile area

2. Non-sterile area

2. Non-sterile area

Commercial business area, last minute ticket counter, lost and found luggage counter

VND/m2/month

100,000

150,000

 

 

 

Space for ATM booth

VND/machine/month

500,000

750,000

 

 

 

Offices (that are not an airline’s representative office)

VND/m2/month

100,000

150,000

 

 

 

Other areas

VND/m2/month

30,000

45,000

 

 

 

19. Price schedule for lease of other premises in Pleiku airport

Entry

Unit

Price

Price

 

 

Minimum

Maximum

 

1. Sterile area

1. Sterile area

1. Sterile area

1. Sterile area

Commercial business area, last minute ticket counter, lost and found luggage counter

VND/m2/month

200,000

300,000

 

 

 

Business lounge (VIP, CIP)

VND/m2/month

150,000

225,000

 

 

 

Space for ATM booth

VND/machine/month

500,000

750,000

 

 

 

2. Non-sterile area

2. Non-sterile area

2. Non-sterile area

2. Non-sterile area

Commercial business area, last minute ticket counter, lost and found luggage counter

VND/m2/month

100,000

150,000

 

 

 

Space for ATM booth

VND/machine/month

500,000

750,000

 

 

 

Offices (that are not an airline’s representative office)

VND/m2/month

100,000

150,000

 

 

 

Other areas

VND/m2/month

50,000

75,000

 

 

 

20. Price schedule for lease of other premises in Rach Gia airport

Entry

Unit

Price

Price

 

 

Minimum

Maximum

 

1. Sterile area

1. Sterile area

1. Sterile area

1. Sterile area

Commercial business area, last minute ticket counter, lost and found luggage counter

VND/m2/month

100,000

150,000

 

 

Business lounge (VIP, CIP)

VND/m2/month

50,000

75,000

 

 

Space for ATM booth

VND/machine/month

500,000

750,000

 

 

2. Non-sterile area

2. Non-sterile area

2. Non-sterile area

2. Non-sterile area

Commercial business area, last minute ticket counter, lost and found luggage counter

VND/m2/month

100,000

150,000

 

 

Space for ATM booth

VND/machine/month

500,000

750,000

 

 

Offices (that are not an airline’s representative office)

VND/m2/month

100,000

150,000

 

 

Other areas

VND/m2/month

50,000

75,000

 

 

21. Price schedule for lease of other premises in Tuy Hoa airport

Entry

Unit

Price

Price

 

 

Minimum

Maximum

 

1. Sterile area

1. Sterile area

1. Sterile area

1. Sterile area

Commercial business area, last minute ticket counter, lost and found luggage counter

VND/m2/month

200,000

300,000

 

 

 

Business lounge (VIP, CIP)

VND/m2/month

150,000

225,000

 

 

 

Space for ATM booth

VND/machine/month

500,000

750,000

 

 

 

2. Non-sterile area

2. Non-sterile area

2. Non-sterile area

2. Non-sterile area

Commercial business area, last minute ticket counter, lost and found luggage counter

VND/m2/month

100,000

150,000

 

 

 

Space for ATM booth

VND/machine/month

500,000

750,000

 

 

 

Offices (that are not an airline’s representative office)

VND/m2/month

100,000

150,000

 

 

 

Other areas

VND/m2/month

50,000

75,000

 

 

 

22. Price schedule for lease of other premises in Tho Xuan airport

Entry

Unit

Price

Price

 

 

Minimum

Maximum

1. Sterile area

1. Sterile area

1. Sterile area

1. Sterile area

Commercial business area, last minute ticket counter, lost and found luggage counter

VND/m2/month

80,000

120,000

 

 

Business lounge (VIP, CIP)

VND/m2/month

100,000

150,000

 

 

Space for ATM booth

VND/machine/month

800,000

1,200,000

 

 

2. Non-sterile area

2. Non-sterile area

2. Non-sterile area

2. Non-sterile area

Commercial business area, last minute ticket counter, lost and found luggage counter

VND/m2/month

35,000

53,000

 

 

Space for ATM booth

VND/machine/month

800,000

1,200,000

 

 

Newsstand, electronic product sale

VND/m2/month

40,000

60,000

 

 

Banking counter

VND/m2/month

50,000

75,000

 

 

Offices (that are not an airline’s representative office)

VND/m2/month

100,000

150,000

 

 

Other business areas in the terminal

VND/m2/month

120,000

180,000

 

 

Space for automatic vending machine or luggage packing machine

VND/machine/month

1,000,000

1,500,000

 

 

Article 3. Price schedule for lease of premises in a cargo terminal (applicable to Noi Bai international airport)

Unit: VND/m2/month

Entry

Price

Price

 

Minimum

Maximum

 

1. Lease of storage space

235,000

400,000

 

2. Lease of office space

450,000

650,000

 

Article 4. Price schedule for basic essential services

1. Price schedule (inclusive of the value added tax):

Service

Unit

Price in domestic terminal (VND)

Price in domestic terminal (VND)

Price in international terminal (USD)

Price in international terminal (USD)

 

 

Minimum

Maximum

Minimum

Maximum

 

 

1. Beverage

 

 

 

 

 

 

 

- Bottled water < 500 ml

Bottle

3,500

20,000

0.35

2

 

 

- Boxed milk < 180 ml

Box

4,500

20,000

0.45

2

 

 

2. Food

 

 

 

 

 

 

 

- Instant pho, instant noodle, instant glass noodle, instant rice porridge without additional edibles

- Bread without additional edibles

Bowl, item

5,000

20,000

0.5

2

 

 

2. The price schedule does not include service fee. Providers of basic essential services shall decide the rate of service fee, which does not exceed 15% of the maximum rate defined in Section 1 of this Article.

 

---------------

This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]

Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản hiện tại

Số hiệu 4224/QĐ-BGTVT
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Giao thông vận tải
Ngày ban hành 29/12/2016
Người ký Trương Quang Nghĩa
Ngày hiệu lực 01/01/2017
Tình trạng Hết hiệu lực

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi