Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu997/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bắc Giang
Ngày ban hành20/06/2024
Người ký
Ngày hiệu lực 01/07/2024
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản »

Quyết định 997/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Giang

Value copied successfully!
Số hiệu997/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bắc Giang
Ngày ban hành20/06/2024
Người ký
Ngày hiệu lực 01/07/2024
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 997/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 20 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 27 tháng 11 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;

Căn cứ Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

Căn cứ Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

Căn cứ Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 284/TTr-STNMT ngày 18 tháng 6 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường (Có Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo).

Điều 2.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2024.

Các thủ tục hành chính được công bố tại các Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 29/11/2021; Quyết định số 434/QĐ-UBND ngày 27/3/2023; Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 15/6/2023; Quyết định số 1576/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường hết hiệu lực thi hành.

Điều 3.Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện, UBND cấp xã, Trung tâm Phục vụ hành chính công và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTT);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ CVP, PCVPNC;
+ KTN, TH, KTTH, TTPVHCC, TTTT;
+ Lưu: VT, NC-KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Mai Sơn


PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 997/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)

A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh

I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực tài nguyên nước

STT

Mã sốTTHC

Tên dịch vụhành chính công

Cơ chế giải quyết

Thời hạn giải quyết

Thời hạn giải quyết của các cơ quan (sau cắt giảm)

Phí thẩmđịnh

Thực hiện trựctiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính viễn thông

Ghi chú

Theoquyđịnh

Sau cắt giảm

SởTN&MT

UBNDcấp tỉnh

Tiếpnhận hồ sơ

Trả kết quả

1

 

Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

MC

23 ngày

23 ngày

20 ngày

03 ngày

Không quy định

x

Tại Bộ phận MC

 

2

 

Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

MC

08 ngày làm việc

08 ngày làm việc

08 ngày làm việc

-

Không quy định

x

Tại Bộ phận MC

 

3

 

Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch

Trực tiếp

14 ngày

14 ngày

11 ngày

03 ngày

Không quy định

Trực tiếp

x

 

4

 

Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất

Trực tiếp

30 ngày

30 ngày

30 ngày

-

Không quy định

x

Gửi văn bản

 

5

 

Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất

Trực tiếp

30 ngày

30 ngày

30 ngày

-

Không quy định

x

Gửi văn bản

 

6

 

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền

MC

26 ngày

26 ngày

26 ngày

 

Không quy định

x

x

 

II. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước

STT

Mã sốTTHC

Tên dịch vụhành chính công

Cơ chế giải quyết

Thời hạn giải quyết

Thời hạn giải quyết của các cơ quan (sau cắt giảm)

Phí thẩmđịnh

Thực hiện trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Ghi chú

Theo quyđịnh

Sau cắt giảm

SởTN&MT

UBNDcấp tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

 

1

1.004232

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm

MC

45 ngày

45 ngày

41 ngày

05 ngày

Do UBND tỉnh quy định

x

x

 

2

1.004228

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm

MC

38 ngày

38 ngày

33 ngày

05 ngày

Do UBND tỉnh quy định

x

x

 

3

1.004223

Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm

MC

45 ngày

45 ngày

41 ngày

05 ngày

Do UBND tỉnh quy định

x

x

 

4

1.004211

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm

MC

38 ngày

38 ngày

33 ngày

05 ngày

Do UBND tỉnh quy định

x

x

 

5

1.004122

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

MC

24 ngày

24 ngày

24 ngày

-

Do UBND tỉnh quy định

 

 

 

6

2.001738

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

MC

17 ngày

17 ngày

17 ngày

-

Do UBND tỉnh quy định

x

x

 

7

1.004253

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

MC

08 ngày làm việc

08 ngày làm việc

08 ngày làm việc

-

Không quy định

 

 

 

8

1.009669

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

MC

26 ngày

26 ngày

23 ngày

03 ngày

Không quy định

 x

x

 

9

2.001770

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

MC

45 ngày (trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép khai thác tài nguyên nước);

38 ngày (trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác tài nguyên nước)

45 ngày (trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép khai thác tài nguyên nước);

38 ngày (trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác tài nguyên nước)

45 ngày (trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép khai thác tài nguyên nước);

38 ngày (trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác tài nguyên nước)

05 ngày

Không quy định

 x

x

 

10

1.004283

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

MC

21 ngày

21 ngày

18 ngày

03 ngày

Không quy định

 x

x

 

11

1.011516

Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển

Trực tiếp

28 ngày (trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng);

14 ngày (các trường hợp khác)

28 ngày (trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng);

14 ngày (các trường hợp khác)

25 ngày (trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng);

11 ngày (các trường hợp khác)

03 ngày

Không quy định

Trực tiếp

x

 

III. Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước

STT

Mã sốTTHC

Tên thủ tục hànhchính được thay thế

Tên thủ tục hành chính thay thế

Cơ chế giải quyết

Thời hạn giải quyết

Thời hạn giải quyết của các cơ quan

Phí thẩmđịnh

Phương thứcthực hiện trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính viễn thông

Ghi chú

Theoquyđịnh

Saucắt giảm

SởTN&MT

UBNDcấp tỉnh

Tiếpnhận hồ sơ

Trảkết quả

1

1.004179

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm

Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)

MC

45 ngày

45 ngày

40 ngày

05 ngày

Do UBND tỉnh quy định

x

x

 

2

1.004167

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển

MC

38 ngày

38 ngày

33 ngày

05 ngày

Do UBND tỉnh quy định

x

x

 

3

1.011518

Trả lại giấy phép tài nguyên nước

Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

MC

23 ngày

23 ngày

20 ngày

03 ngày

Không quy định

x

x

 

4

1.000824

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

MC

17 ngày

17 ngày

14 ngày

03 ngày

Không quy định

x

x

 

5

2.001850

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện

MC

49 ngày

49 ngày

44 ngày

05 ngày

Không quy định

x

x

 

6

1.001740

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên

Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Trực tiếp

56 ngày

56 ngày

51 ngày

05 ngày

Không quy định; Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do tổ chức, cá nhân đầu tư dự án chi trả

Trực tiếp

Gửi văn bản

 

IV. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước

TT

Mã hồ sơTTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy địnhviệc bãi bỏ TTHC

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh

1

1.011517

Đăng ký khai thác nước dưới đất

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.

Tài nguyên nước

Sở Tài nguyên và Môi trường

B. Thủ tục hành chính cấp huyện

I. Danh mục thủ tục hành chính bị thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước

STT

Mã sốTTHC

Tên thủ tục hànhchính được thay thế

Tên thủ tục hành chính thay thế

Cơ chế giải quyết

Thời hạn giải quyết

Thời hạn giải quyết của các cơ quan

Phí thẩmđịnh

Phương thứcthực hiện trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính viễn thông

Ghi chú

Theoquyđịnh

Sau cắt giảm

PhòngTN&MT

UBNDcấp huyện

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

1

1.001662

Đăng ký khai thác nước dưới đất

Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất

Trực tiếp

14 ngày

14 ngày

 

14 ngày

Không quy định

Trực tiếp

x

 

2

1.001645

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3/ngày đêm trở lên

Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện)

Trực tiếp

42 ngày

42 ngày

37 ngày

05 ngày

Không quy định; Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do tổ chức, cá nhân đầu tư dự án chi trả

Trực tiếp

x

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

Từ khóa:997/QĐ-UBNDQuyết định 997/QĐ-UBNDQuyết định số 997/QĐ-UBNDQuyết định 997/QĐ-UBND của Tỉnh Bắc GiangQuyết định số 997/QĐ-UBND của Tỉnh Bắc GiangQuyết định 997 QĐ UBND của Tỉnh Bắc Giang

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu997/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Bắc Giang
                            Ngày ban hành20/06/2024
                            Người ký
                            Ngày hiệu lực 01/07/2024
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường (Có Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo).
                                                  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2024.
                                                  • Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện, UBND cấp xã, Trung tâm Phục vụ hành chính công và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi