Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu675/QĐ-CT
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Vĩnh Phúc
Ngày ban hành15/05/2024
Người ký
Ngày hiệu lực 15/05/2024
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản »

Quyết định 675/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc

Value copied successfully!
Số hiệu675/QĐ-CT
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Vĩnh Phúc
Ngày ban hành15/05/2024
Người ký
Ngày hiệu lực 15/05/2024
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 675/QĐ-CT

Vĩnh Phúc, ngày 15 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòngChính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1237/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 1452/QĐ-CT ngày 03/7/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số132/TTr-STNMT ngày 10 tháng 5 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (Có phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh để áp dụng thống nhất; Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Việt Văn


PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 675/QĐ-CT ngày 15/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

1. Cấp, Gia hạn, Cấp lại, Cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II (1.000049)

1.1. Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc bản đồ hạng II

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả

Ghi chú

Bước 1

Nộp hồ sơ

Cá nhân/ Tổ chức hành nghề đo đạc và bản đồ

Giờ hành chính

 

 

Bước 2

-Tiếp nhận hồ sơ.

Viên chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

-Trường hợp hồ sơ hợp lệ: In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi cho tổ chức;

 

- Kiểm tra, quét scan hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Cơ quan chuyên môn

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

 

- Thu phí, lệ phí (nếu có)

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)

 

Bước 3

Xem xét, phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Đo đạc Bản đồ và Viễn thám

0,25 ngày

Phân công cán bộ xử lý

 

Bước 4

Thẩm định hồ sơ, kiểm tra hồ sơ:

Viên chức phòng Đo đạc Bản đồ và Viễn thám

8 ngày

Văn bản thông báo

 

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện hoặc cần hoàn thiện, bổ sung hồ sơ: thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Thẩm định hồ sơ, thành lập Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành đo đạc và bản đồ

 

-

Thông báo bằng văn bản và đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Sở TNMT về thời gian, địa điểm tổ chức, danh sách và mã số dự sát hạch của đơn vị, tổ chức

Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề

Trường thời gian tổ chức sát hạch 7 ngày làm việc

Văn bản thông báo

 

-

Tổ chức sát hạch kinh nghiệm nghề nghiệp, kiến thức pháp luật của đơn vị, tổ chức

Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề

45 phút

Thông báo kết quả sát hạch

 

-

Hoàn thiện hồ sơ, đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề trên Cổng thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường

Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc tổ chức sát hạch

Đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng nghỉ hành nghề trên Cổng thông tin điện tử của Sở TNMT

 

Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề theo quy định hoặc kể từ ngày nhận hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hạng II (đối với trường hợp đã có kết quả sát hạch), Giám đốc Sở ký, cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ

Bước 5

Dự thảo Chứng chỉ hành nghề và tài liệu có liên quan

Viên chức phòng Đo đạc Bản đồ và Viễn thám

0.25 ngày

Văn bản và tài liệu có liên quan

 

Bước 6

Xem xét, ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường

0,5 ngày

Ký duyệt Chứng chỉ và tài liệu, văn bản có liên quan

 

Bước 7

Lưu trữ, cập nhật kết quả

Viên chức phòng Đo đạc Bản đồ và Viễn thám

0,5 ngày

Lấy số văn bản, đóng dấu, vào sổ, Scan và photo để lưu, bàn giao bản gốc hoặc văn bản trả lại hồ sơ cho viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường được phân công tại Trung tâm phục vụ hành chính công

 

Bước 8

Nhận thông báo, Trả kết quả

Viên chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.

 

Trong thời gian 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, trường hợp cần phải bổ sung hồ sơ hoặc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, cơ quan thẩm định phải có văn bản nêu rõ nội dung yêu cầu gửi đơn vị, tổ chức hoàn thiện hồ sơ; Trường hợp các bước phát sinh ngoài quy trình giải quyết TTHC sẽ được phần mềm tạm dừng không tính thời vào tổng thời hạn giải quyết của TTHC.

Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

1.2. Gia hạn Chứng chỉ hành nghề đo đạc bản đồ hạng II

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả

Ghi chú

Bước 1

Nộp hồ sơ

Cá nhân/ Tổ chức hành nghề đo đạc và bản đồ

Giờ hành chính

 

 

Bước 2

-Tiếp nhận hồ sơ.

Viên chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

02 giờ làm việc

-Trường hợp hồ sơ hợp lệ: In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi cho tổ chức;

 

Kiểm tra, quét scan hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Cơ quan chuyên môn

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

 

- Thu phí, lệ phí (nếu có)

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)

 

Bước 3

Xem xét, phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Đo đạc Bản đồ và Viễn thám

02 giờ làm việc

Phân công cán bộ xử lý

 

Bước 4

Thẩm định hồ sơ, kiểm tra hồ sơ:

Viên chức phòng Đo đạc Bản đồ và Viễn thám

1 ngày

 

 

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện hoặc cần hoàn thiện, bổ sung hồ sơ: thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do

Văn bản thông báo

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Thẩm định hồ sơ, lập tờ trình, biên bản kiểm tra trình Lãnh đạo phê duyệt

Dự thảo chuyển lãnh đạo phòng xem xét

 

Bước 5

Ký duyệt

Lãnh đạo Phòng Đo đạc Bản đồ và Viễn thám

0,25 ngày

Kiểm duyệt dự thảo văn bản, tài liệu liên quan trình Lãnh đạo Sở

 

Bước 6

Xem xét, ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

Ký duyệt Tờ trình, Biên bản kiểm tra

 

Bước 7

Lưu trữ, cập nhật kết quả

Viên chức phòng Đo đạc Bản đồ và Viễn thám

0,5 ngày

Lấy số văn bản, đóng dấu, vào sổ, Scan và photo để lưu, bàn giao bản gốc hoặc văn bản trả lại hồ sơ cho viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường được phân công tại Trung tâm phục vụ hành chính công

 

Bước 8

Nhận thông báo, Trả kết quả

Viên chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.

 

Trong thời gian 02 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, trường hợp cần phải bổ sung hồ sơ hoặc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, cơ quan thẩm định phải có văn bản nêu rõ nội dung yêu cầu gửi đơn vị, tổ chức hoàn thiện hồ sơ; Trường hợp các bước phát sinh ngoài quy trình giải quyết TTHC sẽ được phần mềm tạm dừng không tính thời vào tổng thời hạn giải quyết của TTHC

Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

1.3. Cấp lại, cấp đổi Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc bản đồ hạng II

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả

Ghi chú

Bước 1

Nộp hồ sơ

Cá nhân/ Tổ chức hành nghề đo đạc và bản đồ

Giờ hành chính

 

 

Bước 2

-Tiếp nhận hồ sơ.

Viên chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

02 giờ làm việc

-Trường hợp hồ sơ hợp lệ: In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi cho tổ chức;

 

Kiểm tra, quét scan hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Cơ quan chuyên môn

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

 

- Thu phí, lệ phí (nếu có)

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)

 

Bước 3

Xem xét, phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Đo đạc Bản đồ và Viễn thám

02 giờ làm việc

Phân công cán bộ xử lý

 

Bước 4

Thẩm định hồ sơ, kiểm tra hồ sơ:

Viên chức phòng Đo đạc Bản đồ và Viễn thám

1 ngày

Văn bản thông báo

 

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện hoặc cần hoàn thiện, bổ sung hồ sơ: thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Thẩm định hồ sơ, lập tờ trình, biên bản kiểm tra trình Lãnh đạo phê duyệt

Dự thảo chuyển lãnh đạo phòng xem xét

Bước 5

Ký duyệt

Lãnh đạo Phòng Đo đạc Bản đồ và Viễn thám

0,25 ngày

Kiểm duyệt dự thảo văn bản, tài liệu liên quan trình Lãnh đạo Sở

 

Bước 6

Xem xét, ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

Ký duyệt Tờ trình, Biên bản kiểm tra

 

Bước 7

Lưu trữ, cập nhật kết quả

Viên chức phòng Đo đạc Bản đồ và Viễn thám

0,5 ngày

Lấy số văn bản, đóng dấu, vào sổ, Scan và photo để lưu, bàn giao bản gốc hoặc văn bản trả lại hồ sơ cho viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường được phân công tại Trung tâm phục vụ hành chính công

 

Bước 8

Nhận thông báo, Trả kết quả

Viên chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.

 

Trong thời gian 02 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, trường hợp cần phải bổ sung hồ sơ hoặc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, cơ quan thẩm định phải có văn bản nêu rõ nội dung yêu cầu gửi đơn vị, tổ chức hoàn thiện hồ sơ; Trường hợp các bước phát sinh ngoài quy trình giải quyết TTHC sẽ được phần mềm tạm dừng không tính thời vào tổng thời hạn giải quyết của TTHC

Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

2. Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ (1.001923)

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả

Ghi chú

Bước 1

Nộp hồ sơ

Cá nhân/ Tổ chức

Giờ hành chính

 

 

Bước 2

-Tiếp nhận hồ sơ.

Viên chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

01 giờ làm việc

-Trường hợp hồ sơ hợp lệ: In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi cho tổ chức;

 

Kiểm tra, quét scan hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Cơ quan chuyên môn

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

 

- Thu phí, lệ phí (nếu có)

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)

 

Bước 3

Xem xét, phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng công nghệ thông tin và dữ liệu TNMT

0,5 giờ làm việc

Phân công cán bộ xử lý

 

Bước 4

- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra hồ sơ; - Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng công nghệ thông tin và dữ liệu TNMT

Viên chức Phòng công nghệ thông tin và dữ liệu TNMT

2,5 giờ làm việc

- Bản sao hoặc xuất bản phẩm thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ kèm theo dự thảo Mẫu 07

- Bản xác nhận nguồn gốc của bản sao thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

 

Bước 5

Xem xét, kiểm tra nội dung văn bản trình Lãnh đạo Trung tâm Công nghệ thông tin TNMT:

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản.

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Phòng công nghệ thông tin và dữ liệu TNMT

01 giờ làm việc

Dự thảo văn bản

 

Bước 6

- Xem xét tài liệu liên quan, văn bản cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

+ Nếu đồng ý: Ký phê duyệt văn bản

+ Nếu không đồng ý: Phê ý kiến và chuyển trả lại hồ sơ đơn vị trình

Lãnh đạo Trung tâm Công nghệ thông tin TNMT

02 giờ làm việc

Bản sao hoặc xuất bản phẩm thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ kèm theo Mẫu

 

Bước 7

Phát hành văn bản chuyển Quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Viên chức Trung tâm Công nghệ thông tin TNMT

0,5 giờ làm việc

Lấy số văn bản, đóng dấu, vào sổ, Scan và photo để lưu, bàn giao bản gốc hoặc văn bản trả lại hồ sơ cho viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường được phân công tại Trung tâm phục vụ hành chính công

 

Bước 8

Nhận thông báo, Trả kết quả

Viên chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 giờ làm việc

Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.

 

Trường hợp cần phải bổ sung hồ sơ hoặc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, cơ quan thẩm định phải có văn bản nêu rõ nội dung yêu cầu gửi đơn vị, tổ chức hoàn thiện hồ sơ; Trường hợp các bước phát sinh ngoài quy trình giải quyết TTHC sẽ được phần mềm tạm dừng không tính thời vào tổng thời hạn giải quyết của TTHC

Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp

 

 

Từ khóa:675/QĐ-CTQuyết định 675/QĐ-CTQuyết định số 675/QĐ-CTQuyết định 675/QĐ-CT của Tỉnh Vĩnh PhúcQuyết định số 675/QĐ-CT của Tỉnh Vĩnh PhúcQuyết định 675 QĐ CT của Tỉnh Vĩnh Phúc

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu675/QĐ-CT
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Vĩnh Phúc
                            Ngày ban hành15/05/2024
                            Người ký
                            Ngày hiệu lực 15/05/2024
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (Có phụ lục chi tiết kèm theo)
                                                  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
                                                  • Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi