Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Đầu tư

Quyết định 1688/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính Đầu tư theo phương thức đối tác công tư; Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa

Value copied successfully!
Số hiệu 1688/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Khánh Hòa
Ngày ban hành 19/06/2025
Người ký Nguyễn Tấn Tuân
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1688/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 19 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 65/2025/QH15 ngày 19/02/2025;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3172/TTr-STC ngày 8/6/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư; đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính được công bố tại Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 8/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh; các quy trình số thứ tự số 1, 2, 3, 4 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 3794/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận: (VBĐT)
- Như Điều 3 (để thi hành);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- TT. Tỉnh ủy (báo cáo);
- TT. HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Trung tâm Công báo và Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, PT, NgM.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tấn Tuân

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ; ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1688/QĐ-UBND ngày 19/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)

1. Thủ tục: Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh)

(Mã số TTHC: 1.009491, có 01 quy trình)

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian (ngày)

Biểu mẫu/kết quả

Ghi chú

Trung tâm phục vụ hành chính công

Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

- Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

 

Sở Tài chính

Bước 2. Thẩm tra hồ sơ

Phòng chuyên môn thuộc Sở

2,0 ngày

 

 

Bước 2.1 - Phân công thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng

0,5 ngày

Hồ sơ của tổ chức, cá nhân

 

Bước 2.2 - Thẩm định hồ sơ lần 1

Chuyên viên

1,0 ngày

- Dự thảo văn bản trả hồ sơ hoặc Dự thảo văn bản tham mưu UBND tỉnh.

- Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định.

 

Bước 2.3 - Xem xét hồ sơ lần 1

Lãnh đạo Phòng

0,5 ngày

- Dự thảo văn bản trả hồ sơ hoặc Dự thảo văn bản tham mưu UBND tỉnh.

- Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định.

 

Bước 3 - Ký duyệt

Lãnh đạo cơ quan

0,5 ngày

- Văn bản trả hồ sơ hoặc Văn bản tham mưu UBND tỉnh (đã ký).

- Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định.

 

Bước 4 - Phát hành

Văn thư/ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

0,5  ngày

- Văn bản trả hồ sơ hoặc Văn bản tham mưu UBND tỉnh (đã ký).

- Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định.

 

UBND tỉnh

Bước 5 - Xem xét, phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định.

UBND tỉnh

3,0 ngày

Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định.

 

Bước 5.1 - Tiếp nhận hồ sơ

Văn thư/ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.

0,25 ngày

- Báo cáo của Sở Tài chính.

- Dự thảo Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định.

 

Bước 5.2 - Thẩm tra hồ sơ

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

1,0 ngày

- Báo cáo của Sở Tài chính.

- Dự thảo Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định.

 

Bước 5.3 - Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn

0,5 ngày

- Báo cáo của Sở Tài chính.

- Dự thảo Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định.

 

Bước 5.4 - Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND

0,5 ngày

- Báo cáo của Sở Tài chính.

- Dự thảo Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định.

 

Bước 5.5 - Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh

0,5 ngày

- Báo cáo của Sở Tài chính.

- Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định.

 

Bước 5.6 - Phát hành

Văn thư/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

0,25 ngày

- Quyết định phê duyệt thành lập Hội

 

Cơ quan thường trực Hội đồng thẩm định (Sở Tài chính)

Bước 6. Xem xét hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định

Cán bộ, công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ

0,5 ngày

- Dự thảo văn bản lấy ý kiến thành viên Hội đồng thẩm định.

 

Bước 7. Duyệt văn bản.

Lãnh đạo phòng chuyên môn

0,5 ngày

- Dự thảo văn bản lấy ý kiến thành viên Hội đồng thẩm định.

 

Bước 8. Xem xét hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định

Lãnh đạo cơ quan

0,5 ngày

- Văn bản lấy ý kiến thành viên Hội đồng thẩm định (đã ký).

 

Bước 9. Lấy ý kiến thẩm định

Thành viên Hội đồng thẩm định

2,0 ngày

Văn bản góp ý kiến thẩm định của các thành viên Hội đồng thẩm định.

 

Bước 10 Thẩm định 1

Cán bộ, công chức, được giao xử lý hồ sơ

3,5 ngày

- Dự thảo văn bản báo cáo Chủ tịch Hội đồng thẩm định;

- Dự thảo báo cáo thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi.

 

Bước 11. Báo cáo thẩm định BCNCTKT

Lãnh đạo phòng chuyên môn

0,5 ngày

- Dự thảo văn bản báo cáo Chủ tịch Hội đồng thẩm định;

- Dự thảo báo cáo thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi.

 

Bước 12 Báo cáo thẩm định BCNCTKT

Lãnh đạo cơ quan

0,5 ngày

- Văn bản báo cáo Chủ tịch Hội đồng thẩm định (đã ký);

- Dự thảo báo cáo thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi.

 

Bước 13. Báo cáo thẩm định BCNCTKT

Chủ tịch Hội đồng thẩm định/Thư ỏng trực Hội đồng thẩm định nếu được ủy quyền

0,5 ngày

- Thông báo trả hồ sơ.

- Báo cáo thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi (đã ký).

 

Bước 14. Thông báo nhà đầu tư đến nhận kết quả thẩm định và bổ sung hồ sơ cho việc quyết định chủ trương/phê duyệt dự án (nếu có)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

0,5 ngày

Văn bản trả hồ sơ hoặc báo cáo thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi (chấp thuận hoặc không chấp thuận).

 

Nhà đầu tư

Bước 15. Hoàn chỉnh hồ sơ

Nhà đầu tư đề xuất dự án PPP

0 ngày

Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi điều chỉnh theo ý kiến của Hội đồng thẩm định.

 

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Tài chính)

Bước 16. Tiếp nhận hồ sơ bổ sung cho việc quyết định chủ trương/Phê duyệt dự án

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.

0,5 ngày

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01 /2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ).

Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống.

Lưu ý: Biên nhận thêm thành phần hồ sơ mới và Tiếp tục tính thời gian theo quy trình

Sở Tài chính

Bước 17. Phân công xử lý

Lãnh đạo phòng chuyên môn

0,5 ngày

 

 

Bước 18. Thẩm định hồ sơ lần 2

Cán bộ, công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ

2,0 ngày

- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh;

- Dự thảo văn bản của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án PPP;

- Dự thảo nghị quyết phê duyệt BCNCTKT (nếu có);

- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ;

- Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ.

 

Bước 19. UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương

Lãnh đạo phòng chuyên môn

1,0 ngày

- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh;

- Dự thảo văn bản của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án PPP;

- Dự thảo nghị quyết phê duyệt BCNCTKT (nếu có).

- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ;

 

Bước 20. UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương

Lãnh đạo cơ quan

1,0 ngày

- Văn bản trình UBND tỉnh (đã ký);

- Dự thảo văn bản của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án PPP;

- Dự thảo nghị quyết phê duyệt BCNCTKT (nếu có).

- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ;

 

Bước 21. Trả hồ sơ hoặc Trình UBND tỉnh

Văn thư/ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

1,0 ngày

- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ;

- Văn bản trình UBND tỉnh (đã ký);

- Dự thảo văn bản của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án PPP;

- Dự thảo nghị quyết phê duyệt BCNCTKT (nếu có).

 

UBND tỉnh, HĐND tỉnh

Bước 22. Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

0,5 ngày

- Hồ sơ của Sở Tài chính trình.

- Dự thảo Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư.

- Dự thảo Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư.

 

Bước 23. Thẩm tra hồ sơ

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

3,0 ngày

- Hồ sơ của Sở Tài chính trình.

- Dự thảo Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư.

- Dự thảo Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư.

 

Bước 24. Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn

1,0 ngày

- Hồ sơ của Sở Tài chính trình.

- Dự thảo Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư.

- Dự thảo Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư.

 

Bước 25. Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND

1,0 ngày

- Hồ sơ của Sở Tài chính trình.

- Dự thảo Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư.

- Dự thảo Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư.

 

Bước 26. Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh

1,0 ngày

- Hồ sơ của Sở Tài chính trình.

- Dự thảo nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư.

- Dự thảo Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư.

 

Bước 27. Phát hành

Văn thư

0,5 ngày

- Tờ trình của UBND tỉnh trình HĐND phê duyệt.

- Dự thảo Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư.

(Chi tiết bước:

+ Trình hội đồng nhân dân.

+ Dừng tính thời gian hồ sơ chờ kết quả họp HĐND.

+ Nhận kết quả phê duyệt của HĐND tỉnh và tiếp tục tính thời gian trên hệ thống.

+ Chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh)

 

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Bước 28 - Tiếp nhận, tổng hợp kết quả

Trung tâm PVHCC tỉnh

0,5 ngày

- Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư.

 

 

Bước 29- Trả kết quả

Trung tâm PVHCC tỉnh

0

- Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư.

 

Thành phần hồ sơ lưu:

a) Các biểu mẫu dùng chung cho toàn bộ quy trình:

- Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án PPP - Mẫu 01, Phụ Lục II kèm theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP.

- Báo cáo thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án PPP - Mẫu 02, Phụ Lục II kèm theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP.

- Nghị quyết/Quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP - Mẫu 03, Phụ Lục II kèm theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP.

b) Lưu tại Phòng chuyên môn trực tiếp giải quyết hồ sơ không quá 01 năm, sau đó chuyển hồ sơ đến bộ phận lưu trữ của Sở Tài chính, lưu trữ theo quy định hiện hành.

2. Thủ tục: Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

(Mã số TTHC: 1.009492, có 01 quy trình)

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian (ngày)

Biểu mẫu/kết quả

Ghi chú

Trung tâm phục vụ hành chính công

Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018)

- Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

 

Sở Tài chính

Bước 2. Phân công thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng

0,5 ngày

Hồ sơ của tổ chức, cá nhân

 

Bước 3. Thẩm định hồ sơ lần 1

Cán bộ, công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ

1,0 ngày

- Dự thảo Tờ trình và Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định.

- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

- Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ.

 

Bước 4. Xem xét hồ sơ lần 1

Lãnh đạo phòng chuyên môn

0,5 ngày

- Dự thảo văn bản trả hồ sơ hoặc Dự thảo văn bản tham mưu UBND tỉnh.

- Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định.

 

Bước 5. Ký duyệt

Lãnh đạo cơ quan

0,5 ngày

- Văn bản trả hồ sơ hoặc Văn bản tham mưu UBND tỉnh (đã ký).

- Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định.

 

Bước 6. Phát hành

Văn thư/ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

0,5 ngày

- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Văn bản tham mưu UBND tỉnh (đã ký).

- Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định.

 

UBND tỉnh

Bước 7. Xem xét, phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định.

UBND tỉnh

3,0 ngày

- Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định.

 

Bước 7.1 - Tiếp nhận hồ sơ

Văn thư/ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

0,25 ngày

- Báo cáo của Sở Tài chính.

- Dự thảo Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định.

 

Bước 7.2 - Thẩm tra hồ sơ

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

1,0 ngày

- Báo cáo của Sở Tài chính.

- Dự thảo Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định.

 

Bước 7.3 - Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn

0,5 ngày

- Báo cáo của Sở Tài chính.

- Dự thảo Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định.

 

Bước 7.4 - Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND

0,5 ngày

- Báo cáo của Sở Tài chính.

- Dự thảo Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định.

 

Bước 7.5 - Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh

0,5 ngày

- Báo cáo của Sở Tài chính.

- Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định.

 

Bước 7.6 - Phát hành

Văn thư/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

0,25 ngày

- Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định.

 

Cơ quan thường trực Hội đồng thẩm định (Sở Tài chính)

Bước 8. Xem xét hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định

Cán bộ, công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ

0,5 ngày

- Dự thảo văn bản lấy ý kiến thành viên Hội đồng thẩm định.

 

Bước 9. Duyệt văn bản.

Lãnh đạo phòng chuyên môn

0,5 ngày

- Dự thảo văn bản lấy ý kiến thành viên Hội đồng thẩm định.

 

Bước 10. Xem xét hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định

Lãnh đạo cơ quan

0,5 ngày

- Văn bản lấy ý kiến thành viên Hội đồng thẩm định (đã ký).

 

Bước 11. Lấy ý kiến thẩm định

Thành viên Hội đồng thẩm định

2,0 ngày

Văn bản góp ý kiến thẩm định của các thành viên Hội đồng thẩm định.

 

Bước 12. Thẩm định lần 1

Cán bộ, công chức, được giao xử lý hồ sơ

3,5 ngày

- Dự thảo văn bản báo cáo Chủ tịch Hội đồng thẩm định;

- Dự thảo báo cáo thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi.

 

Bước 13. Báo cáo thẩm định BCNCKT

Lãnh đạo phòng chuyên môn

0,5 ngày

- Dự thảo văn bản báo cáo Chủ tịch Hội đồng thẩm định;

- Dự thảo báo cáo thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi.

 

Bước 14. Báo cáo thẩm định BCNCKT

Lãnh đạo cơ quan

0,5 ngày

- Văn bản báo cáo Chủ tịch Hội đồng thẩm định (đã ký);

- Dự thảo báo cáo thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi.

 

Bước 15. Báo cáo thẩm định BCNCKT

Chủ tịch Hội đồng thẩm định/Thường trực Hội đồng thẩm định nếu được ủy quyền

0,5 ngày

- Báo cáo thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi (đã ký).

 

Bước 16. Thông báo nhà đầu tư đến nhận kết quả thẩm định và bổ sung hồ sơ (nếu có)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

0,5 ngày

Văn bản trả hồ sơ hoặc báo cáo thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi (chấp thuận hoặc không chấp thuận).

 

Nhà đầu tư

Bước 17. Hoàn chỉnh hồ sơ

Nhà đầu tư đề xuất dự án PPP

0 ngày

Báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh theo ý kiến của Hội đồng thẩm định.

 

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Tài chính)

Bước 18. Tiếp nhận hồ sơ bổ sung cho việc quyết định chủ trương/phê duyệt dự án

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

0,5 ngày

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ).

Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống.

Lưu ý: Biên nhận thêm thành phần hồ sơ mới và Tiếp tục tính thời gian theo quy trình

Sở Tài chính

Bước 19. Phân công xử lý

Lãnh đạo phòng chuyên môn

0,5 ngày

 

 

Bước 20. Thẩm định hồ sơ lần 2

Cán bộ, công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ

2,0 ngày

- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt dự án PPP;

- Dự thảo quyết định phê duyệt BCNCKT (nếu có);

- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ;

- Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ.

 

Bước 21. Trình UBND tỉnh phê duyệt

Lãnh đạo phòng chuyên môn

1,0 ngày

- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt dự án PPP;

- Dự thảo quyết định phê duyệt BCNCKT (nếu có).

- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ;

 

Bước 22. Trình UBND tỉnh phê duyệt

Lãnh đạo cơ quan

1,0 ngày

- Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt dự án PPP (đã ký);

- Dự thảo quyết định phê duyệt BCNCKT (nếu có).

- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ;

 

Bước 23. Trả hồ sơ hoặc Trình UBND tỉnh

Văn thư/ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

1,0 ngày

- Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt dự án PPP (đã ký);

- Dự thảo quyết định phê duyệt BCNCKT (nếu có).

 

UBND tỉnh

Bước 24 Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

0,5 ngày

- Hồ sơ của Sở Tài chính trình.

- Quyết định phê duyệt BCNCKT.

 

Bước 25 Thẩm tra hồ sơ

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

3,0 ngày

- Hồ sơ của Sở Tài chính trình.

- Quyết định phê duyệt BCNCKT.

 

Bước 26 Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn

1,0 ngày

- Hồ sơ của Sở Tài chính trình.

- Quyết định phê duyệt BCNCKT.

 

Bước 27 Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND

1,0 ngày

- Hồ sơ của Sở Tài chính trình.

- Quyết định phê duyệt BCNCKT.

 

Bước 28 Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh

1,0 ngày

- Hồ sơ của Sở Tài chính trình.

- Quyết định phê duyệt BCNCKT.

 

Bước 29 Phát hành

Văn thư/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

0,5 ngày

Quyết định phê duyệt BCNCKT

 

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Bước 30 - Tiếp nhận, tổng hợp kết quả

Trung tâm PVHCC tỉnh

0,5 ngày

- Quyết định phê duyệt BCNCKT

 

Bước 31 - Trả kết quả

Trung tâm PVHCC tỉnh

0

- Quyết định phê duyệt BCNCKT.

 

Đối với dự án áp dụng loại hợp đồng O&M, BT không yêu cầu thanh toán và dự án có tổng mức đầu tư tương đương dự án nhóm B, nhóm C theo quy định của pháp luật đầu tư công không sử dụng vốn nhà nước): Không quá 10 ngày

a) Các biểu mẫu dùng chung cho toàn bộ quy trình:

- Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án PPP - Mẫu 01; Báo cáo thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi dự án PPP - Mẫu 02, Phụ Lục III kèm theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP.

- Quyết định phê duyệt dự án PPP - Mẫu 03, Phụ Lục III kèm theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP.

- Lưu tại Phòng chuyên môn trực tiếp giải quyết hồ sơ không quá 01 năm, sau đó chuyển hồ sơ đến bộ phận lưu trữ của Sở Tài chính, lưu trữ theo quy định hiện hành. Lưu tại Phòng chuyên môn trực tiếp giải quyết hồ sơ không quá 01 năm, sau đó chuyển hồ sơ đến bộ phận lưu trữ của Sở Tài chính, lưu trữ theo quy định hiện hành theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP.

- Nghị quyết/Quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP - Mẫu 03, Phụ Lục II kèm theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP.

b) Lưu tại Phòng chuyên môn trực tiếp giải quyết hồ sơ không quá 01 năm, sau đó chuyển hồ sơ đến bộ phận lưu trữ của Sở Tài chính, lưu trữ theo quy định hiện hành.

3. Thủ tục: Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

(Mã số TTHC: 1.009493, có 01 quy trình)

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian (ngày)

Biểu mẫu/kết quả

Ghi chú

Trung tâm phục vụ hành chính công

Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

- Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

 

Sở Tài chính

Bước 2. Phân công thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng

0,5 ngày

Hồ sơ của tổ chức, cá nhân

 

Bước 3. Trả hồ sơ hoặc Thành lập Hội đồng thẩm định

Cán bộ, công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ

1,0 ngày

- Dự thảo Tờ trình và Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định.

- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

- Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ.

 

Bước 4. Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn

0,5 ngày

- Dự thảo văn bản trả hồ sơ hoặc Dự thảo văn bản tham mưu UBND tỉnh.

- Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định.

 

Bước 5. Ký duyệt

Lãnh đạo cơ quan

0,5 ngày

- Văn bản trả hồ sơ hoặc Văn bản tham mưu UBND tỉnh (đã ký).

- Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định.

 

Bước 6. Phát hành

Văn thư/ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

0,5 ngày

- Văn bản trả hồ sơ hoặc Văn bản tham mưu UBND tỉnh (đã ký).

- Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định.

 

UBND tỉnh

Bước 7 . Xem xét, phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định cấp cơ sở.

UBND tỉnh

3,0 ngày

- Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định.

 

Bước 7.1 - Tiếp nhận hồ sơ

Văn thư/ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

0,25 ngày

- Báo cáo của Sở Tài chính.

- Dự thảo Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định.

 

Bước 7.2 - Thẩm tra hồ sơ

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

1,0 ngày

- Báo cáo của Sở Tài chính.

- Dự thảo Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định.

 

Bước 7.3 - Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn

0,5 ngày

- Báo cáo của Sở Tài chính.

- Dự thảo Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định.

 

Bước 7.4 - Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND

0,5 ngày

- Báo cáo của Sở Tài chính.

- Dự thảo Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định.

 

Bước 7.5 - Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh

0,5 ngày

- Báo cáo của Sở Tài chính.

- Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định.

 

Bước 7.6 - Phát hành

Văn thư/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

0,25 ngày

- Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định.

 

Cơ quan thường trực Hội đồng thẩm định (Sở Tài chính)

Bước 8. Xem xét hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định

Cán bộ, công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ

0,5 ngày

- Dự thảo văn bản lấy ý kiến thành viên Hội đồng thẩm định.

 

Bước 9. Duyệt văn bản.

Lãnh đạo phòng chuyên môn

0,5 ngày

- Dự thảo văn bản lấy ý kiến thành viên Hội đồng thẩm định.

 

Bước 10. Xem xét hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định

Lãnh đạo cơ quan

0,5 ngày

- Văn bản lấy ý kiến thành viên Hội đồng thẩm định (đã ký).

 

Bước 11. Lấy ý kiến thẩm định

Thành viên Hội đồng thẩm định

2,0 ngày

Văn bản góp ý kiến thẩm định của các thành viên Hội đồng thẩm định.

 

Bước 12. Thẩm định lần 1

Cán bộ, công chức, được giao xử lý hồ sơ

3,5 ngày

- Dự thảo văn bản báo cáo Chủ tịch Hội đồng thẩm định;

- Dự thảo báo cáo thẩm định điều chỉnh báo cáo nghiên cứu tiền khả thi.

 

Bước 13. Báo cáo thẩm định BCNCTKT

Lãnh đạo phòng chuyên môn

0,5 ngày

- Dự thảo văn bản báo cáo Chủ tịch Hội đồng thẩm định;

- Dự thảo báo cáo thẩm định điều chỉnh báo cáo nghiên cứu tiền khả thi.

 

Bước 14. Báo cáo thẩm định BCNCTKT

Lãnh đạo cơ quan

0,5 ngày

- Văn bản báo cáo Chủ tịch Hội đồng thẩm định (đã ký);

- Dự thảo báo cáo thẩm định điều chỉnh báo cáo nghiên cứu tiền khả thi.

 

Bước 15. Báo cáo thẩm định BCNCTKT

Chủ tịch Hội đồng thẩm định/Thường trực Hội đồng thẩm định nếu được ủy quyền

0,5 ngày

- Báo cáo thẩm định điều chỉnh báo cáo nghiên cứu tiền khả thi (đã ký).

- Hoặc Thông báo trả hồ sơ.

 

Bước 16. Thông báo nhà đầu tư đến nhận kết quả thẩm định và bổ sung hồ sơ (nếu có)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

0,5 ngày

Văn bản trả hồ sơ hoặc báo cáo thẩm định điều chỉnh báo cáo nghiên cứu tiền khả thi (chấp thuận hoặc không chấp thuận).

 

Nhà đầu tư

Bước 17. Hoàn chỉnh hồ sơ

Nhà đầu tư đề xuất dự án PPP

0 ngày

Báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh theo ý kiến của Hội đồng thẩm định.

 

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Tài chính)

Bước 18. Tiếp nhận hồ sơ bổ sung cho việc quyết định chủ trương/phê duyệt dự án

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

0,5 ngày

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018).

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ).

Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống.

Lưu ý. Biên nhận thêm thành phần hồ sơ mới và Tiếp tục tỉnh thời gian theo quy trình

Sở Tài chính

Bước 19 Phân công xử lý

Lãnh đạo phòng chuyên môn

0,5 ngày

 

 

Bước 20 Thẩm định hồ sơ lần 2

Cán bộ, công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ

2,0 ngày

- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh;

- Dự thảo văn bản của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP;

- Dự thảo nghị quyết phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư (nếu có).

- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

 

Bước 21 UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương

Lãnh đạo phòng chuyên môn

1,0 ngày

- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh;

- Dự thảo văn bản của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP;

- Dự thảo nghị quyết phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư (nếu có).

- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

 

Bước 22 UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương

Lãnh đạo cơ quan

1,0 ngày

- Văn bản trình UBND tỉnh (đã ký);

- Dự thảo văn bản của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP;

- Dự thảo nghị quyết phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư (nếu có).

 

Bước 23 Trả hồ sơ hoặc Trình UBND tỉnh

Văn thư/ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

1,0 ngày

- Văn bản trình UBND tỉnh (đã ký);

- Dự thảo văn bản của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP;

- Dự thảo nghị quyết phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư (nếu có).

- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

 

UBND tỉnh, HĐND tỉnh

Bước 24 Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

0,5 ngày

- Hồ sơ của Sở Tài chính trình.

- Dự thảo Quyết định phê duyệt BCNCTKT.

- Dự thảo nghị quyết phê duyệt BCNCTKT

 

Bước 25 Thẩm tra hồ sơ

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

3,0 ngày

- Hồ sơ của Sở Tài chính trình.

- Dự thảo Quyết định phê duyệt BCNCTKT.

- Dự thảo nghị quyết phê duyệt BCNCTKT.

 

Bước 26 Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn

1,0 ngày

- Hồ sơ của Sở Tài chính trình.

- Dự thảo Quyết định phê duyệt BCNCTKT.

- Dự thảo nghị quyết phê duyệt BCNCTKT.

 

Bước 27 Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND

1,0 ngày

- Hồ sơ của Sở Tài chính trình.

- Dự thảo Quyết định phê duyệt BCNCTKT.

- Dự thảo nghị quyết phê duyệt BCNCTKT.

 

Bước 28 Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh

1,0 ngày

- Hồ sơ của Sở Tài chính trình.

- Dự thảo Quyết định phê duyệt BCNCTKT.

- Dự thảo nghị quyết phê duyệt BCNCTKT.

 

Bước 29 Phát hành

Văn thư/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

0,5 ngày

- Tờ trình của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phê duyệt.

- Dự thảo phê duyệt nghị quyết phê duyệt BCNCKT.

(Chi tiết bước:

+ Trình hội đồng nhân dân.

+ Dừng tính thời gian hồ sơ chờ kết quả họp HĐND.

+ Nhận kết quả phê duyệt của HĐND tỉnh và tiếp tục tính thời gian trên hệ thống.

+ Chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh)

 

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Bước 30 - Tiếp nhận, tổng hợp kết quả

Trung tâm PVHCC tỉnh

0,5 ngày

- Nghị quyết phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư.

 

 

Bước 31 - Trả kết quả

Trung tâm PVHCC tỉnh

0

- Nghị quyết phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư.

 

a) Các biểu mẫu dùng chung cho toàn bộ quy trình:

- Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án PPP - Mẫu 01, Phụ Lục II kèm theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP.

- Báo cáo thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án PPP - Mẫu 02, Phụ Lục II kèm theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP.

- Nghị quyết/Quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP - Mẫu 03, Phụ Lục II kèm theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP.

b) Lưu tại Phòng chuyên môn trực tiếp giải quyết hồ sơ không quá 01 năm, sau đó chuyển hồ sơ đến bộ phận lưu trữ của Sở Tài chính, lưu trữ theo quy định hiện hành. Các biểu mẫu dùng chung cho toàn bộ quy trình:

- Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án PPP - Mẫu 01, Phụ Lục II kèm theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP.

- Báo cáo thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án PPP - Mẫu 02, Phụ Lục II kèm theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP.

- Nghị quyết/Quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP - Mẫu 03, Phụ Lục II kèm theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP.

Lưu tại Phòng chuyên môn trực tiếp giải quyết hồ sơ không quá 01 năm, sau đó chuyển hồ sơ đến bộ phận lưu trữ của Sở Tài chính, lưu trữ theo quy định hiện hành.

4 Thủ tục: Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

(Mã số TTHC: 1.009494, có 01 quy trình)

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian (ngày)

Biểu mẫu/kết quả

Ghi chú

Trung tâm phục vụ hành chính công

Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

- Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

 

Sở Tài chính

Bước 2. Phân công thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng

0,5 ngày

Hồ sơ của tổ chức, cá nhân

 

Bước 3. Trả hồ sơ hoặc Thành lập Hội đồng thẩm định

Cán bộ, công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ

1,0 ngày

- Dự thảo Tờ trình và Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định.

- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

- Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ.

 

Bước 4. Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn

0,5 ngày

- Dự thảo văn bản trả hồ sơ hoặc Dự thảo văn bản tham mưu UBND tỉnh.

- Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định.

 

Bước 5. Ký duyệt

Lãnh đạo cơ quan

0,5 ngày

- Văn bản trả hồ sơ hoặc Văn bản tham mưu UBND tỉnh (đã ký).

- Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định.

 

Bước 6. Phát hành

Văn thư/ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

0,5 ngày

- Văn bản trả hồ sơ hoặc Văn bản tham mưu UBND tỉnh (đã ký).

- Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định.

 

UBND tỉnh

Bước 7. Xem xét, phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định cấp cơ sở.

UBND tỉnh

3,0 ngày

- Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định.

 

Bước 7.1 -Tiếp nhận hồ sơ

Văn thư/ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

0,25 ngày

- Báo cáo của Sở Tài chính.

- Dự thảo Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định.

 

Bước 7.2 -Thẩm tra hồ sơ

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

1,0 ngày

- Báo cáo của Sở Tài chính.

- Dự thảo Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định.

 

Bước 7.3 -Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn

0,5 ngày

- Báo cáo của Sở Tài chính.

- Dự thảo Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định.

 

Bước 7.4 -Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND

0,5 ngày

- Báo cáo của Sở Tài chính.

- Dự thảo Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định.

 

Bước 7.5 -Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh

0,5 ngày

- Báo cáo của Sở Tài chính.

- Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định.

 

Bước 7.6 -Phát hành

Văn thư/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

0,25 ngày

- Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định.

 

Cơ quan thường trực Hội đồng thẩm định (Sở Tài chính)

Bước 8. Xem xét hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định

Cán bộ, công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ

0,5 ngày

- Dự thảo văn bản lấy ý kiến thành viên Hội đồng thẩm định.

 

Bước 9. Duyệt văn bản.

Lãnh đạo phòng chuyên môn

0,5 ngày

- Dự thảo văn bản lấy ý kiến thành viên Hội đồng thẩm định.

 

Bước 10 Xem xét hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định

Lãnh đạo cơ quan

0,5 ngày

- Văn bản lấy ý kiến thành viên Hội đồng thẩm định (đã ký).

 

Bước 11. Lấy ý kiến thẩm định

Thành viên Hội đồng thẩm định

2,0 ngày

Văn bản góp ý kiến thẩm định của các thành viên Hội đồng thẩm định.

 

Bước 12. Thẩm định lần 1

Cán bộ, công chức, được giao xử lý hồ sơ

3,5 ngày

- Dự thảo văn bản báo cáo Chủ tịch Hội đồng thẩm định;

- Dự thảo báo cáo thẩm định điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi.

 

Bước 13. Báo cáo thẩm định BCNCTKT

Lãnh đạo phòng chuyên môn

0,5 ngày

- Dự thảo văn bản báo cáo Chủ tịch Hội đồng thẩm định;

- Dự thảo báo cáo thẩm định điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi.

 

Bước 14. Báo cáo thẩm định BCNCTKT

Lãnh đạo cơ quan

0,5 ngày

- Văn bản báo cáo Chủ tịch Hội đồng thẩm định (đã ký);

- Dự thảo báo cáo thẩm định điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi.

 

Bước 15. Báo cáo thẩm định BCNCTKT

Chủ tịch Hội đồng thẩm định/Thường trực Hội đồng thẩm định nếu được ủy quyền

0,5 ngày

- Báo cáo thẩm định điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi (đã ký).

- hoặc Thông báo trả hồ sơ.

 

Bước 16. Thông báo nhà đầu tư đến nhận kết quả thẩm định và bổ sung hồ sơ (nếu có)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

0,5 ngày

Văn bản trả hồ sơ hoặc báo cáo thẩm định điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi (chấp thuận hoặc không chấp thuận).

 

Nhà đầu tư

Bước 17. Hoàn chỉnh hồ sơ

Nhà đầu tư đề xuất dự án PPP

0 ngày

Báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh theo ý kiến của Hội đồng thẩm định.

 

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Tài chính)

Bước 18. Tiếp nhận hồ sơ bổ sung cho việc quyết định chủ trương/phê duyệt dự án

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

0,5 ngày

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ).

Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống.

Lưu ý: Biên nhận thêm thành phần hồ sơ mới và Tiếp tục tính thời gian theo quy trình

Sở Tài chính

Bước 19. Phân công xử lý

Lãnh đạo phòng chuyên môn

0,5 ngày

 

 

Bước 20. Thẩm định hồ sơ lần 2

Cán bộ, công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ

2,0 ngày

- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt dự án PPP;

- Dự thảo quyết định phê duyệt BCNCKT (nếu có);

- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ;

- Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ.

 

Bước 21. Trình UBND tỉnh phê duyệt

Lãnh đạo phòng chuyên môn

1,0 ngày

- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh dự án PPP;

- Dự thảo quyết định phê duyệt điều chỉnh BCNCKT (nếu có).

 

Bước 22. Trình UBND tỉnh phê duyệt

Lãnh đạo cơ quan

1,0 ngày

- Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh dự án PPP (đã ký);

- Dự thảo quyết định phê duyệt điều chỉnh BCNCKT (nếu có).

 

Bước 23. Trả hồ sơ hoặc Trình UBND tỉnh

Văn thư/ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

1,0 ngày

- Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh dự án PPP (đã ký);

- Dự thảo quyết định phê duyệt điều chỉnh BCNCKT (nếu có).

 

UBND tỉnh, HĐND tỉnh

Bước 24. Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

0,5 ngày

- Hồ sơ của Sở Tài chính trình.

- Quyết định phê duyệt BCNCKT.

 

Bước 25. Thẩm tra hồ sơ

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

3,0 ngày

- Hồ sơ của Sở Tài chính trình.

- Quyết định phê duyệt BCNCKT.

 

Bước 26. Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn

1,0 ngày

- Hồ sơ của Sở Tài chính trình.

- Quyết định phê duyệt BCNCKT.

 

Bước 27. Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND

1,0 ngày

- Hồ sơ của Sở Tài chính trình.

- Quyết định phê duyệt BCNCKT.

 

Bước 28. Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh

1,0 ngày

- Hồ sơ của Sở Tài chính trình.

- Quyết định phê duyệt BCNCKT.

 

Bước 29. Phát hành

Văn thư/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

0,5 ngày

- Quyết định phê duyệt BCNCKT.

 

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Bước 30. Tiếp nhận, tổng hợp kết quả

Trung tâm PVHCC tỉnh

0,5 ngày

- Quyết định phê duyệt điều chỉnh BCNCKT.

 

 

Bước 31. Trả kết quả

Trung tâm PVHCC tỉnh

0

- Quyết định phê duyệt điều chỉnh BCNCKT.

 

c) Các biểu mẫu dùng chung cho toàn bộ quy trình:

- Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án PPP - Mẫu 01, Phụ Lục II kèm theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP.

- Báo cáo thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án PPP - Mẫu 02, Phụ Lục II kèm theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP.

- Nghị quyết/Quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP - Mẫu 03, Phụ Lục II kèm theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP.

d) Lưu tại Phòng chuyên môn trực tiếp giải quyết hồ sơ không quá 01 năm, sau đó chuyển hồ sơ đến bộ phận lưu trữ của Sở Tài chính, lưu trữ theo quy định hiện hành. Các biểu mẫu dùng chung cho toàn bộ quy trình:

- Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án PPP - Mẫu 01, Phụ Lục II kèm theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP.

- Báo cáo thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án PPP - Mẫu 02, Phụ Lục II kèm theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP.

- Nghị quyết/Quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP - Mẫu 03, Phụ Lục II kèm theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP.

Lưu tại Phòng chuyên môn trực tiếp giải quyết hồ sơ không quá 01 năm, sau đó chuyển hồ sơ đến bộ phận lưu trữ của Sở Tài chính, lưu trữ theo quy định hiện hành.

5. Thủ tục: Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (Trường hợp dự án thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

(Mã số TTHC: 2.002603, có 01 quy trình)

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian (ngày)

Biểu mẫu/kết quả

Ghi chú

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018)

 

Sở Tài chính

Bước 2- Phân công xử lý

Lãnh đạo phòng chuyên môn

0,5 ngày

Hồ sơ do nhà đầu tư nộp

 

Bước 3- Xem xét hồ sơ, tham mưu cơ quan chuyên môn thụ lý

Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ

1,0 ngày

- Dự thảo văn bản báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh và Dự thảo văn bản Chủ tịch UBND tỉnh giao cơ quan chuyên môn có thẩm quyền tổng hợp, xem xét hồ sơ.

- Dự thảo thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ.

- Dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

 

Bước 4- Duyệt văn bản

Lãnh đạo phòng

0,5 ngày

- Dự thảo văn bản báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh và Dự thảo văn bản Chủ tịch UBND tỉnh giao cơ quan chuyên môn có thẩm quyền tổng hợp, xem xét hồ sơ.

- Dự thảo thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ.

- Dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

 

Bước 5 - Ký duyệt văn bản

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

- Dự thảo văn bản báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh và Dự thảo văn bản Chủ tịch UBND tỉnh giao cơ quan chuyên môn có thẩm quyền tổng hợp, xem xét hồ sơ.

- Dự thảo thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ.

- Dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

 

Bước 6- Phát hành

Văn thư, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

0,5 ngày

- Văn bản báo cáo UBND tỉnh.

- Dự thảo văn bản Chủ tịch UBND tỉnh giao cơ quan chuyên môn có thẩm quyền tổng hợp, xem xét hồ sơ.

 

UBND tỉnh

Bước 7- Xem xét hồ sơ

UBND tỉnh

4,0 ngày

Hồ sơ trình của Sở Tài chính.

 

Bước 7.1- Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Hồ sơ trình của Sở Tài chính

 

Bước 7.2- Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên được giao xử lý

1,0 ngày

Hồ sơ trình của Sở Tài chính

 

Bước 7.3- Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn

0,5 ngày

Hồ sơ trình của Sở Tài chính

 

Bước 7.4- Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng

0,5 ngày

Hồ sơ trình của Sở Tài chính

 

Bước 7.5- Phê duyệt

Lãnh đạo tỉnh

1,0 ngày

Hồ sơ trình của Sở Tài chính

 

Bước 7.6- Phát hành,

Văn thư, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

0,5 ngày

Quyết định giao cơ quan chuyên môn có thẩm quyền tổng hợp, xem xét hồ sơ.

Văn bản của Văn phòng UBND tỉnh đề nghị Sở Tài chính sửa đổi, bổ sung, giải trình.

 

Cơ quan chuyên môn

Bước 8 - Tiếp nhận hồ sơ

Văn thư, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

0,5 ngày

Văn bản kèm hồ sơ của UBND tỉnh

 

Bước 9 - Phân công xử lý

Lãnh đạo phòng chuyên môn

0,5 ngày

Hồ sơ do nhà đầu tư nộp

 

Bước 10 - Thẩm định hồ sơ

Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ

10,0 ngày

- Dự thảo văn bản báo cáo UBND tỉnh.

- Dự thảo văn bản UBND tỉnh phê duyệt thông tin dự án đầu tư.

- Dự thảo văn bản của UBND tỉnh thông báo Dự án không đủ điều kiện phê duyệt.

 

Bước 11- Duyệt văn bản

Lãnh đạo phòng

1,0 ngày

- Dự thảo văn bản báo cáo UBND tỉnh.

- Dự thảo văn bản UBND tỉnh phê duyệt thông tin dự án đầu tư.

- Dự thảo văn bản của UBND tỉnh thông báo Dự án không đủ điều kiện phê duyệt.

 

Bước 12- Ký duyệt

Lãnh đạo Sở

1,0 ngày

- Dự thảo văn bản báo cáo UBND tỉnh.

- Dự thảo văn bản UBND tỉnh phê duyệt thông tin dự án đầu tư.

- Dự thảo văn bản của UBND tỉnh thông báo Dự án không đủ điều kiện phê duyệt.

 

Bước 13- Phát hành

Văn thư, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

0,5 ngày

- Văn bản văn bản báo cáo UBND tỉnh.

- Dự thảo văn bản UBND tỉnh phê duyệt thông tin dự án đầu tư.

- Dự thảo văn bản của UBND tỉnh thông báo Dự án không đủ điều kiện phê duyệt.

 

UBND tỉnh

Bước 14- Xem xét hồ sơ cơ quan chuyên môn trình

UBND tỉnh

6 ngày

Hồ sơ trình của cơ quan chuyên môn.

 

Bước 14.1- Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Hồ sơ trình của cơ quan chuyên môn

 

Bước 14.2- Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên được giao xử lý

2,0 ngày

Hồ sơ trình của cơ quan chuyên môn.

 

Bước 14.3- Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn

1,0 ngày

Hồ sơ trình của cơ quan chuyên môn.

 

Bước 14.4- Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1,0 ngày

Hồ sơ trình của cơ quan chuyên môn.

 

Bước 14.5- Phê duyệt

Lãnh đạo tỉnh

1,0 ngày

- Quyết định phê duyệt thông tin dự án đầu tư do cơ quan chuyên môn trình hoặc văn bản trả lời.

- Văn bản của Văn phòng UBND tỉnh thông báo ý kiến của Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh.

- Thông báo Dự án không đủ điều kiện phê duyệt do cơ quan chuyên môn trình.

 

Bước 14.6- Phát hành

Văn thư, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

0,5 ngày

- Quyết định phê duyệt thông tin dự án đầu tư do cơ quan chuyên môn trình hoặc văn bản trả lời.

- Văn bản của Văn phòng UBND tỉnh thông báo ý kiến của Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh tổ chức họp theo quy định.

- Thông báo Dự án không đủ điều kiện phê duyệt do cơ quan chuyên môn trình.

 

Sở Tài chính

Bước 15 - Nhận kết quả từ UBND tỉnh, chuyển phòng chuyên môn hoặc chuyển đến Bộ phận chuyển giao hồ sơ

Văn thư, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

0,5 ngày

- Quyết định phê duyệt thông tin dự án đầu tư hoặc văn bản trả lời.

- Thông báo dự án không đủ điều kiện phê duyệt của cơ quan chuyên môn chuyển đến.

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Bước 16- Chuẩn bị trả kết quả

Trung tâm PVHCC tỉnh

0,5 ngày

- Quyết định phê duyệt thông tin dự án đầu tư hoặc văn bản trả lời.

- Thông báo dự án không đủ điều kiện phê duyệt của cơ quan chuyên môn chuyển đến.

 

Bước 17- Trả kết quả cho Nhà đầu tư

Trung tâm PVHCC tỉnh

0 ngày

- Quyết định phê duyệt thông tin dự án đầu tư hoặc văn bản trả lời.

- Thông báo dự án không đủ điều kiện phê duyệt của cơ quan chuyên môn chuyển đến.

 

Các cơ quan chuyên môn thực hiện đăng tải thông tin dự án đầu tư kinh doanh do nhà đầu tư đề xuất được phê duyệt lên Hệ thống đấu thầu Quốc gia trong vòng (05 ngày) và Lưu tại Phòng chuyên môn trực tiếp giải quyết hồ sơ không quá 01 năm, sau đó chuyển hồ sơ đến bộ phận lưu trữ theo quy định hiện hành.

 

Từ khóa: 1688/QĐ-UBND Quyết định 1688/QĐ-UBND Quyết định số 1688/QĐ-UBND Quyết định 1688/QĐ-UBND của Tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 1688/QĐ-UBND của Tỉnh Khánh Hòa Quyết định 1688 QĐ UBND của Tỉnh Khánh Hòa

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 1688/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Khánh Hòa
Ngày ban hành 19/06/2025
Người ký Nguyễn Tấn Tuân
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 1688/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Khánh Hòa
Ngày ban hành 19/06/2025
Người ký Nguyễn Tấn Tuân
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư; đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính được công bố tại Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 8/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh.
  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh; các quy trình số thứ tự số 1, 2, 3, 4 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 3794/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
  • Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.