Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu1218/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bến Tre
Ngày ban hành03/06/2024
Người ký
Ngày hiệu lực 03/06/2024
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản »

Quyết định 1218/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 12 Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre

Value copied successfully!
Số hiệu1218/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bến Tre
Ngày ban hành03/06/2024
Người ký
Ngày hiệu lực 03/06/2024
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1218/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 03 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT 12 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1524/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 12 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre;

Căn cứ Quyết định số 1446/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 11 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 930/TTr-STP ngày 27 tháng 5 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 12 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre(Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Sửa đổi, bổ sung 01 quy trình nội bộ lĩnh vực chứng thực (số 07) ban hành kèm theo Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 33 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre; sửa đổi, bổ sung 11 quy trình nội bộ lĩnh vực chứng thực (số 01/CT, 02/CT, 03/CT, 04/CT, 05/CT, 06/CT, 07/CT, 08/CT, 09/CT, 10/CT, 11/CT) ban hành kèm theo Quyết định số 1828/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 11 thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm:

1. Tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt.

2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan xây dựng quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- UBND các huyện, thành phố;
- Phòng: KSTT, NC, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, Nh.

CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Tam

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

STT

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính

Quy trình số

01

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Quyết định số 1446/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 11 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre

01

02

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

02

03

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

03

04

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

04

05

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

05

06

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

06

07

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

07

08

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

08

09

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

09

10

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

10

11

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

11

12

Cấp bản sao từ sổ gốc

Quyết định số 1524/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 12 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre

12

 

PHỤ LỤC II

NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Quy trình số: 01

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CHỨNG THỰC BẢN SAO TỪ BẢN CHÍNH GIẤY TỜ, VĂN BẢN DO CƠ QUAN, TỔ CHỨC CÓ THẨM QUYỀN CỦA VIỆT NAM CẤP HOẶC CHỨNG NHẬN”

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

- Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; thu phí

- Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp xem xét, giải quyết

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

1 giờ làm việc

Bước 2

Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết TTHC

Công chức Phòng Tư pháp

4 giờ làm việc

Bước 3

Ký kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

1 giờ làm việc

Bước 4

Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử

Văn thư Phòng Tư pháp

1 giờ làm việc

Bước 5

- Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

1 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo

 

Quy trình số: 02

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CHỨNG THỰC BẢN SAO TỪ BẢN CHÍNH GIẤY TỜ, VĂN BẢN DO CƠ QUAN, TỔ CHỨC CÓ THẨM QUYỀN CỦA NƯỚC NGOÀI; CƠ QUAN, TỔ CHỨC CÓ THẨM QUYỀN CỦA VIỆT NAM LIÊN KẾT VỚI CƠ QUAN, TỔ CHỨC CÓ THẨM QUYỀN CỦA NƯỚC NGOÀI CẤP HOẶC CHỨNG NHẬN”

1. Trường hợp văn bản đơn giản, số lượng bản sao yêu cầu ít

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

- Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; thu phí

- Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp xem xét, giải quyết

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

01 giờ làm việc

Bước 2

Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết TTHC

Công chức Phòng Tư pháp

04 giờ làm việc

Bước 3

Ký kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

01 giờ làm việc

Bước 4

Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử

Văn thư Phòng Tư pháp

01 giờ làm việc

Bước 5

- Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

01 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo.

2. Trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

- Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; thu phí, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp xem xét, giải quyết

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

02 giờ làm việc

Bước 2

Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết TTHC

Công chức Phòng Tư pháp

06 giờ làm việc

Bước 3

Ký kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

03 giờ làm việc

Bước 4

Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử

Văn thư Phòng Tư pháp

03 giờ làm việc

Bước 5

- Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

02 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 02 ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực

 

Quy trình số: 03

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: ‘‘CHỨNG THỰC CHỮ KÝ TRONG CÁC GIẤY TỜ, VĂN BẢN (ÁP DỤNG CHO CẢ TRƯỜNG HỢP CHỨNG THỰC ĐIỂM CHỈ VÀ TRƯỜNG HỢP NGƯỜI YÊU CẦU CHỨNG THỰC KHÔNG KÝ, KHÔNG ĐIỂM CHỈ ĐƯỢC”

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

- Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; thu phí

- Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp xem xét, giải quyết

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện (Công chức Phòng Tư pháp

01 giờ làm việc

Bước 2

Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết TTHC

Công chức Phòng Tư pháp

04 giờ làm việc

Bước 3

Ký kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

01 giờ làm việc

Bước 4

Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử

Văn thư Phòng Tư pháp

01 giờ làm việc

Bước 5

- Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

01 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo.

 

Quy trình số: 04

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CHỨNG THỰC VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, HỦY BỎ HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH”

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

- Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; thu phí

- Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp xem xét, giải quyết

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện (Công chức Phòng Tư pháp)

01 giờ làm việc

Bước 2

Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết TTHC

Công chức Phòng Tư pháp

04 giờ làm việc

Bước 3

Ký kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

01 giờ làm việc

Bước 4

Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử

Văn thư Phòng Tư pháp

01 giờ làm việc

Bước 5

- Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

01 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo.

 

Quy trình số: 05

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “SỬA LỖI SAI SÓT TRONG HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH”

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

- Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; thu phí

- Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp xem xét, giải quyết

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện (Công chức Phòng Tư pháp)

01 giờ làm việc

Bước 2

Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết TTHC

Công chức Phòng Tư pháp

04 giờ làm việc

Bước 3

Ký kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

01 giờ làm việc

Bước 4

Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử

Văn thư Phòng Tư pháp

01 giờ làm việc

Bước 5

- Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

01 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo.

 

Quy trình số: 06

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP BẢN SAO CÓ CHỨNG THỰC TỪ BẢN CHÍNH HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH ĐÃ ĐƯỢC CHỨNG THỰC”

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

- Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; thu phí,

- Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp xem xét, giải quyết

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

01 giờ làm việc

Bước 2

Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết TTHC

Công chức Phòng Tư pháp

04 giờ làm việc

Bước 3

Ký kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

01 giờ làm việc

Bước 4

Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử

Văn thư Phòng Tư pháp

01 giờ làm việc

Bước 5

- Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

01 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo.

 

Quy trình số: 07

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CHỨNG THỰC CHỮ KÝ NGƯỜI DỊCH MÀ NGƯỜI DỊCH LÀ CỘNG TÁC VIÊN DỊCH THUẬT CỦA PHÒNG TƯ PHÁP”

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

- Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; thu phí, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp xem xét, giải quyết

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện (Công chức Phòng Tư pháp)

01 giờ làm việc

Bước 2

Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết TTHC

Công chức Phòng Tư pháp

04 giờ làm việc

Bước 3

Ký kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

01 giờ làm việc

Bước 4

Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử

Văn thư Phòng Tư pháp

01 giờ làm việc

Bước 5

- Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

01 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực

 

Quy trình số: 08

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CHỨNG THỰC CHỮ KÝ NGƯỜI DỊCH MÀ NGƯỜI DỊCH KHÔNG PHẢI LÀ CỘNG TÁC VIÊN DỊCH THUẬT CỦA PHÒNG TƯ PHÁP”

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

- Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; thu phí, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp xem xét, giải quyết

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện (Công chức Phòng Tư pháp)

01 giờ làm việc

Bước 2

Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết TTHC

Công chức Phòng Tư pháp

04 giờ làm việc

Bước 3

Ký kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

01 giờ làm việc

Bước 4

Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ

Văn thư Phòng Tư pháp

01 giờ làm việc

Bước 5

- Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

01 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực

 

Quy trình số: 09

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CHỨNG THỰC HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH LIÊN QUAN ĐẾN TÀI SẢN LÀ ĐỘNG SẢN”

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

- Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; thu phí, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp xem xét, giải quyết

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện (Công chức Phòng Tư pháp)

01 giờ làm việc

Bước 2

Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết TTHC

Công chức Phòng Tư pháp

10 giờ làm việc

Bước 3

Ký kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

02 giờ làm việc

Bước 4

Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử

Văn thư Phòng Tư pháp

02 giờ làm việc

Bước 5

- Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

01 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực

 

Quy trình số: 10

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CHỨNG THỰC VĂN BẢN THỎA THUẬN PHÂN CHIA DI SẢN MÀ DI SẢN LÀ ĐỘNG SẢN”

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

- Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; thu phí, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp xem xét, giải quyết

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện (Công chức Phòng Tư pháp)

01 giờ làm việc

Bước 2

Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết TTHC

Công chức Phòng Tư pháp

10 giờ làm việc

Bước 3

Ký kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

02 giờ làm việc

Bước 4

Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử

Vãn thư Phòng Tư pháp

02 giờ làm việc

Bước 5

- Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

01 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực

 

Quy trình số: 11

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CHỨNG THỰC VĂN BẢN KHAI NHẬN DI SẢN MÀ DI SẢN LÀ ĐỘNG SẢN”

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

- Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; thu phí, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp xem xét, giải quyết

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện (Công chức Phòng Tư pháp)

01 giờ làm việc

Bước 2

Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết TTHC

Công chức Phòng Tư pháp

10 giờ làm việc

Bước 3

Ký kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

02 giờ làm việc

Bước 4

Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử

Văn thư Phòng Tư pháp

02 giờ làm việc

Bước 5

- Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

01 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực

 

Quy trình số: 12

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP BẢN SAO TỪ SỔ GỐC”

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

- Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; thu phí, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn xem xét, giải quyết

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

0,5 giờ làm việc

Bước 2

Duyệt hồ sơ chuyển cho công chức xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo phòng chuyên môn

0,5 giờ làm việc

Bước 3

Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết TTHC

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

04 giờ làm việc

Bước 4

Ký kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo phòng chuyên môn

01 giờ làm việc

Bước 5

Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử

Văn thư của phòng chuyên môn

01 giờ làm việc

Bước 6

- Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

01 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo.

 

Từ khóa:1218/QĐ-UBNDQuyết định 1218/QĐ-UBNDQuyết định số 1218/QĐ-UBNDQuyết định 1218/QĐ-UBND của Tỉnh Bến TreQuyết định số 1218/QĐ-UBND của Tỉnh Bến TreQuyết định 1218 QĐ UBND của Tỉnh Bến Tre

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu1218/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Bến Tre
                            Ngày ban hành03/06/2024
                            Người ký
                            Ngày hiệu lực 03/06/2024
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 12 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
                                                  • Điều 2. Sửa đổi, bổ sung 01 quy trình nội bộ lĩnh vực chứng thực (số 07) ban hành kèm theo Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 33 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre; sửa đổi, bổ sung 11 quy trình nội bộ lĩnh vực chứng thực (số 01/CT, 02/CT, 03/CT, 04/CT, 05/CT, 06/CT, 07/CT, 08/CT, 09/CT, 10/CT, 11/CT) ban hành kèm theo Quyết định số 1828/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 11 thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
                                                  • Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm:
                                                  • Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi