Số hiệu | 1113/QĐ-TTg |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thủ tướng Chính phủ |
Ngày ban hành | 21/09/2022 |
Người ký | Lê Minh Khái |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
"\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n THỦ\r\n TƯỚNG CHÍNH PHỦ | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số:\r\n 1113/QĐ-TTg \r\n | \r\n \r\n Hà\r\n Nội, ngày 21 tháng 9 năm 2022 \r\n | \r\n
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA CHƯƠNG TRÌNH\r\nPHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày\r\n19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ\r\nvà Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công số\r\n39/2019/QH14 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 64/2020/QH14, Luật\r\nsố 72/2020/QH14 và Luật số 03/2022/QH15;
Căn cứ Nghị quyết số 43/2022/QH15\r\nngày 11 tháng 01 năm 2022 của Quốc hội về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ\r\nChương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Thông báo số 1402/TB-TTKQH\r\nngày 31 tháng 8 năm 2022 của Tổng Thư ký Quốc hội về Kết luận của Ủy ban Thường\r\nvụ Quốc hội tại phiên họp bất thường ngày 29 tháng 8 năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày\r\n30 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ về Chương trình phục hồi và phát triển kinh\r\ntế - xã hội và triển khai Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội về chính sách\r\ntài khóa, tiền tệ hỗ trợ Chương trình và Tờ trình số 268/TTr-CP ngày 09 tháng 8\r\nnăm 2022 của Chính phủ về việc giao danh mục và mức vốn cho các nhiệm vụ, dự án\r\nthuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội; điều chỉnh, bổ sung\r\nvốn ngân sách trung ương kế hoạch năm 2022 của các bộ, cơ quan trung ương và địa\r\nphương;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch\r\nvà Đầu tư tại Tờ trình số 6206/TTr-BKHĐT ngày 04 tháng 9 năm 2022 và Văn bản số\r\n6613/BKHĐT-TH ngày 16 tháng 9 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương của\r\nChương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội (sau đây gọi tắt là Chương\r\ntrình)
1. Giao 147.138 tỷ đồng (Một trăm bốn\r\nmươi bảy nghìn một trăm ba mươi tám tỷ đồng) kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung\r\nương của Chương trình cho từng bộ, cơ quan trung ương và địa phương theo tổng mức\r\nvà cơ cấu ngành, lĩnh vực quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội\r\ntại Phụ lục kèm theo.
2. Giao danh mục và mức vốn ngân sách\r\ntrung ương bố trí kế hoạch vốn của Chương trình cho từng nhiệm vụ, dự án đã đủ\r\nthủ tục đầu tư theo quy định, đủ điều kiện giao kế hoạch vốn của Chương trình tại\r\nPhụ lục kèm theo.
Điều 2. Triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư vốn của\r\nChương trình
1. Các bộ, cơ quan trung ương và các\r\nđịa phương căn cứ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương của Chương trình,\r\ndanh mục nhiệm vụ, dự án và mức vốn ngân sách trung ương bố trí cho từng nhiệm\r\nvụ, dự án được giao tại Điều 1 Quyết định này:
a) Thông báo hoặc quyết định giao kế\r\nhoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương cho các cơ quan, đơn vị sử dụng vốn đầu\r\ntư công chi tiết danh mục nhiệm vụ, dự án và mức vốn ngân sách trung ương bố\r\ntrí cho từng nhiệm vụ, dự án, bảo đảm theo đúng quy định tại Nghị quyết số\r\n43/2022/QH15 của Quốc hội và các quy định pháp luật có liên quan.
b) Khẩn trương phê duyệt quyết định đầu\r\ntư dự án theo quy định để bảo đảm đủ điều kiện giao kế hoạch vốn năm 2022, năm\r\n2023; chịu trách nhiệm giải ngân toàn bộ số vốn được giao từ Chương trình trong\r\n02 năm 2022, 2023 theo quy định.
c) Bảo đảm cân đối đủ vốn cho dự án để\r\nhoàn thành đúng tiến độ, phát huy hiệu quả đầu tư. Đối với các dự án có tổng mức\r\nđầu tư cao hơn mức vốn ngân sách trung ương bố trí từ Chương trình, các địa\r\nphương phải có trách nhiệm bố trí đủ vốn ngân sách địa phương trong giai đoạn\r\n2021 - 2025 cho dự án, không để xảy ra nợ đọng xây dựng cơ bản và chậm tiến độ\r\ndo thiếu vốn. Trong trường hợp điều chỉnh tăng tổng mức đầu tư của dự án so với\r\ntổng mức đầu tư đã được cấp có thẩm quyền giao vốn từ Chương trình, các bộ, cơ\r\nquan trung ương và địa phương chủ động bố trí số vốn còn thiếu từ ngân sách nhà\r\nnước và nguồn vốn hợp pháp khác do cấp mình quản lý để hoàn thành dự án trong\r\ngiai đoạn 2022 - 2025.
d) Chịu trách nhiệm trước Thủ tướng\r\nChính phủ, các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và cơ quan liên quan về\r\ntính chính xác của các nội dung, số liệu báo cáo, danh mục nhiệm vụ, dự án và mức\r\nvốn bố trí cho từng nhiệm vụ, dự án, thủ tục đầu tư bảo đảm đúng quy định của\r\npháp luật; tiến độ hoàn thiện thủ tục đầu tư các dự án; bảo đảm đủ các điều kiện\r\nđể triển khai dự án theo tiến độ đề ra.
2. Các Bộ: Y tế, Nông nghiệp và Phát\r\ntriển nông thôn, Lao động - Thương binh và Xã hội, Giao thông vận tải căn cứ\r\nnhiệm vụ được giao tại Nghị quyết số 11/NQ-CP có trách nhiệm đôn đốc các bộ, địa\r\nphương liên quan phân bổ và quản lý sử dụng vốn của Chương trình đúng mục đích,\r\nđúng đối tượng, hiệu quả đầu tư và tuân thủ đúng quy định tại Nghị quyết số\r\n43/2022/QH15 của Quốc hội và pháp luật có liên quan.
3. Các Bộ: Y tế, Lao động - Thương\r\nbinh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các bộ, địa phương liên quan rà soát, đề\r\nxuất phương án phân bổ số vốn còn lại của Chương trình thuộc lĩnh vực y tế, an\r\nsinh xã hội, lao động việc làm, bảo đảm theo đúng quy định tại Nghị quyết số\r\n43/2022/QH15 của Quốc hội và Nghị quyết số 11/NQ-CP của Chính phủ.
4. Bộ Kế hoạch và Đầu tư khẩn trương\r\nchủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính tiếp tục rà soát, tổng hợp các dự án hoàn\r\nthiện thủ tục đầu tư, đủ điều kiện giao vốn còn lại của Chương trình, báo cáo\r\nThủ tướng Chính phủ, Chính phủ trong tháng 9 năm 2022 để báo cáo Ủy ban Thường\r\nvụ Quốc hội theo đúng quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội
5. Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài\r\nchính căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao về quản lý nhà nước đối với đầu tư\r\ncông chịu trách nhiệm trước Thủ tướng Chính phủ, các cơ quan thanh tra, kiểm\r\ntra, kiểm toán và cơ quan liên quan về tính chính xác của các nội dung, số liệu\r\nbáo cáo, bảo đảm đúng quy định của pháp luật và trên cơ sở đề xuất của các bộ,\r\ncơ quan trung ương và địa phương.
Điều 3. Thời hạn báo cáo kết quả thực hiện và giải ngân\r\nkế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương của Chương trình.
1. Báo cáo việc thông báo hoặc quyết\r\nđịnh giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương của Chương trình cho các cơ\r\nquan, đơn vị sử dụng vốn về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 30\r\ntháng 9 năm 2022.
2. Thời gian thực hiện và giải ngân kế\r\nhoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương của Chương trình thực hiện theo quy định\r\ntại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội và các quy định pháp luật có liên\r\nquan.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày\r\nký.
Điều 5. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng\r\ncơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc\r\ntrung ương và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị sử dụng vốn đầu tư nguồn ngân sách\r\ntrung ương được giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương của Chương trình\r\ntại Điều 1 nêu trên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n
| \r\n \r\n KT.\r\n THỦ TƯỚNG | \r\n
Bộ\r\nCông an
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG\r\n(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị tính: Triệu\r\nđồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Ngành,\r\n lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi\r\n và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n 170.000 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n ĐẦU TƯ HỆ THỐNG Y TẾ CƠ SỞ, Y TẾ\r\n DỰ PHÒNG, TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT, VIỆN VÀ BỆNH VIỆN CẤP TRUNG ƯƠNG \r\n | \r\n \r\n 170.000 \r\n | \r\n
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH\r\nVỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN\r\nKINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị\r\ntính: Triệu đồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Danh mục dự án \r\n | \r\n \r\n Mã dự\r\n án \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n ||
\r\n Số\r\n quyết định; ngày, tháng, năm ban hành \r\n | \r\n \r\n TMĐT \r\n | \r\n ||||||
\r\n Tổng\r\n số (tất cả các nguồn vốn) \r\n | \r\n \r\n Trong\r\n đó: NSTW \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng\r\n số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 917.000 \r\n | \r\n \r\n 917.000 \r\n | \r\n \r\n 170.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Bộ Công an \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 917.000 \r\n | \r\n \r\n 917.000 \r\n | \r\n \r\n 170.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n ĐẦU TƯ HỆ THỐNG Y TẾ CƠ SỞ, Y TẾ\r\n DỰ PHÒNG, TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT, VIỆN VÀ BỆNH VIỆN CẤP TRUNG ƯƠNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 917.000 \r\n | \r\n \r\n 917.000 \r\n | \r\n \r\n 170.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Dự án đầu tư Trung tâm khám, điều trị\r\n kỹ thuật chất lượng cao Bệnh viện 19/8 \r\n | \r\n \r\n 38098 \r\n | \r\n \r\n 8636\r\n 25/10/2021, 1327 24/02/2022 \r\n | \r\n \r\n 640.000 \r\n | \r\n \r\n 640.000 \r\n | \r\n \r\n 120.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (2) \r\n | \r\n \r\n Dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng Bệnh\r\n viện 30/4 Bộ Công an \r\n | \r\n \r\n 38099 \r\n | \r\n \r\n 8635\r\n 25/10/2021, 3088 06/5/2022 \r\n | \r\n \r\n 277.000 \r\n | \r\n \r\n 277.000 \r\n | \r\n \r\n 50.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Bộ\r\nKế hoạch và Đầu tư
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG\r\n(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị tính: Triệu\r\nđồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Ngành,\r\n lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi\r\n và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n 250.000 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ \r\n | \r\n \r\n 250.000 \r\n | \r\n
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH\r\nVỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN\r\nKINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị\r\ntính: Triệu đồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Danh mục dự án \r\n | \r\n \r\n Mã dự\r\n án \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n ||
\r\n Số\r\n quyết định; ngày, tháng, năm ban hành \r\n | \r\n \r\n TMĐT \r\n | \r\n ||||||
\r\n Tổng\r\n số (tất cả các nguồn vốn) \r\n | \r\n \r\n Trong\r\n đó: NSTW \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng\r\n số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 250.000 \r\n | \r\n \r\n 250.000 \r\n | \r\n \r\n 250.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Bộ Kế hoạch và Đầu tư \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 250.000 \r\n | \r\n \r\n 250.000 \r\n | \r\n \r\n 250.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 250.000 \r\n | \r\n \r\n 250.000 \r\n | \r\n \r\n 250.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Xây dựng Hệ thống công nghệ thông tin phục vụ chế\r\n độ báo cáo cấp bộ; chế độ báo cáo cấp tỉnh, huyện, xã tần suất nhanh (trực\r\n tuyến) phục vụ công tác quản lý điều hành từ trung ương đến địa phương \r\n | \r\n \r\n 37653 \r\n | \r\n \r\n 1180/QĐ-BKHĐT ngày\r\n 24/6/2022 \r\n | \r\n \r\n 250.000 \r\n | \r\n \r\n 250.000 \r\n | \r\n \r\n 250.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Bộ Tài chính
Phụ lục I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG\r\nƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9\r\nnăm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu\r\nđồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Ngành,\r\n lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi\r\n và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n 2.063.000 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ \r\n | \r\n \r\n 2.063.000 \r\n | \r\n
Phụ lục II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH\r\nVỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN\r\nKINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị\r\ntính: Triệu đồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Danh\r\n mục dự án \r\n | \r\n \r\n Mã dự\r\n án \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n ||
\r\n Số\r\n quyết định; ngày, tháng, năm ban hành \r\n | \r\n \r\n TMĐT \r\n | \r\n ||||||
\r\n Tổng\r\n số (tất cả các nguồn vốn) \r\n | \r\n \r\n Trong\r\n đó: NSTW \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng\r\n số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2.063.000 \r\n | \r\n \r\n 2.063.000 \r\n | \r\n \r\n 2.063.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Bộ Tài chính \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2.063.000 \r\n | \r\n \r\n 2.063.000 \r\n | \r\n \r\n 2.063.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2.063.000 \r\n | \r\n \r\n 2.063.000 \r\n | \r\n \r\n 2.063.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Dự án nâng cấp, mở rộng hệ thống ứng\r\n dụng kết nối trao đổi thông tin với các đơn vị, Bộ ngành \r\n | \r\n \r\n 37668 \r\n | \r\n \r\n 1316/QĐ-BTC;\r\n 30/6/2022 \r\n | \r\n \r\n 43.000 \r\n | \r\n \r\n 43.000 \r\n | \r\n \r\n 43.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (2) \r\n | \r\n \r\n Dự án xây dựng hệ thống lưu trữ tài\r\n liệu điện tử của cơ quan thuế \r\n | \r\n \r\n 37663 \r\n | \r\n \r\n 1311/QĐ-BTC;\r\n 30/6/2022 \r\n | \r\n \r\n 30.000 \r\n | \r\n \r\n 30.000 \r\n | \r\n \r\n 30.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (3) \r\n | \r\n \r\n Dự án nâng cấp, mở rộng hạ tầng kỹ\r\n thuật cho các ứng dụng triển khai trong ngành Thuế \r\n | \r\n \r\n 37665 \r\n | \r\n \r\n 1313/QĐ-BTC;\r\n 30/6/2022 \r\n | \r\n \r\n 440.000 \r\n | \r\n \r\n 440.000 \r\n | \r\n \r\n 440.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (4) \r\n | \r\n \r\n Dự án Nâng cấp, mở rộng hệ thống\r\n hóa đơn điện tử (phần mềm và hạ tầng kỹ thuật) \r\n | \r\n \r\n 37662 \r\n | \r\n \r\n 1310/QĐ-BTC;\r\n 30/6/2022 \r\n | \r\n \r\n 200.000 \r\n | \r\n \r\n 200.000 \r\n | \r\n \r\n 200.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (5) \r\n | \r\n \r\n Dự án chuyển đổi số hướng tới mô\r\n hình học viện thông minh tại Học viện Tài chính \r\n | \r\n \r\n 37670 \r\n | \r\n \r\n 1321/QĐ-BTC;\r\n 30/6/2022 \r\n | \r\n \r\n 250.000 \r\n | \r\n \r\n 250.000 \r\n | \r\n \r\n 250.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (6) \r\n | \r\n \r\n Dự án trang bị và triển khai hạ tầng\r\n kỹ thuật cho hệ thống lưu trữ tài liệu điện tử của cơ quan thuế \r\n | \r\n \r\n 37664 \r\n | \r\n \r\n 1312/QĐ-BTC; 30/6/2022 \r\n | \r\n \r\n 150.000 \r\n | \r\n \r\n 150.000 \r\n | \r\n \r\n 150.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (7) \r\n | \r\n \r\n Dự án trang bị và triển khai hạ tầng\r\n kỹ thuật cho ứng dụng kết nối trao đổi thông tin với các đơn vị, Bộ ngành \r\n | \r\n \r\n 37667 \r\n | \r\n \r\n 1315/QĐ-BTC;\r\n 30/6/2022 \r\n | \r\n \r\n 160.000 \r\n | \r\n \r\n 160.000 \r\n | \r\n \r\n 160.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (8) \r\n | \r\n \r\n Dự án Nâng cấp hạ tầng kỹ thuật hệ\r\n thống hóa đơn điện tử đáp ứng triển khai Cổng kết nối tiếp nhận dữ liệu hóa\r\n đơn điện tử được khởi tạo từ máy tính tiền \r\n | \r\n \r\n 37661 \r\n | \r\n \r\n 1309/QĐ-BTC;\r\n 30/6/2022 \r\n | \r\n \r\n 120.000 \r\n | \r\n \r\n 120.000 \r\n | \r\n \r\n 120.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (9) \r\n | \r\n \r\n Dự án xây dựng và triển khai hệ thống\r\n phần mềm kết nối, tích hợp, chia sẻ dữ liệu \r\n | \r\n \r\n 37666 \r\n | \r\n \r\n 1314/QĐ-BTC;\r\n 30/6/2022 \r\n | \r\n \r\n 20.000 \r\n | \r\n \r\n 20.000 \r\n | \r\n \r\n 20.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (10) \r\n | \r\n \r\n Dự án đầu tư, thay thế hệ thống\r\n CNTT tại Cục thuế, Chi cục Thuế và trang thiết bị CNTT dành cho cán bộ thuế\r\n đáp ứng yêu cầu hiện đại hóa môi trường làm việc của ngành Thuế \r\n | \r\n \r\n 37669 \r\n | \r\n \r\n 1317/QĐ-BTC;\r\n 30/6/2022 \r\n | \r\n \r\n 650.000 \r\n | \r\n \r\n 650.000 \r\n | \r\n \r\n 650.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Bộ\r\nNông nghiệp và Phát triển nông thôn
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG\r\n(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị tính: Triệu\r\nđồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Ngành,\r\n lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi\r\n và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n 440.000 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ \r\n | \r\n \r\n 300.000 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,\r\n ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM \r\n | \r\n \r\n 140.000 \r\n | \r\n
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH\r\nVỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN\r\nKINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị\r\ntính: Triệu đồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Danh mục dự án \r\n | \r\n \r\n Mã dự\r\n án \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n ||
\r\n Số\r\n quyết định; ngày, tháng, năm ban hành \r\n | \r\n \r\n TMĐT \r\n | \r\n ||||||
\r\n Tổng\r\n số (tất cả các nguồn vốn) \r\n | \r\n \r\n Trong\r\n đó: NSTW \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 440.000 \r\n | \r\n \r\n 437.000 \r\n | \r\n \r\n 440.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Bộ Nông nghiệp và Phát triển\r\n nông thôn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 440.000 \r\n | \r\n \r\n 437.000 \r\n | \r\n \r\n 440.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 300.000 \r\n | \r\n \r\n 297.000 \r\n | \r\n \r\n 300.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Xây dựng hệ thống thông tin và cơ sở\r\n dữ liệu nền tảng ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn \r\n | \r\n \r\n 37673 \r\n | \r\n \r\n 2725/QĐ-BNN-KH\r\n ngày 19/7/2022 \r\n | \r\n \r\n 300.000 \r\n | \r\n \r\n 297.000 \r\n | \r\n \r\n 300.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,\r\n ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 140.000 \r\n | \r\n \r\n 140.000 \r\n | \r\n \r\n 140.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Cải tạo nâng cấp cơ sở vật chất,\r\n thiết bị đào tạo Trường Cao đẳng Cơ giới và Thủy lợi (cơ sở 1) \r\n | \r\n \r\n 37544 \r\n | \r\n \r\n 2400/QĐ-BNN-KH\r\n ngày 27/6/2022 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (2) \r\n | \r\n \r\n Xây dựng Nhà đào tạo các nghề chất lượng\r\n cao cấp độ quốc tế Trường Cao đẳng Cơ điện Hà Nội (Cơ sở 2) \r\n | \r\n \r\n 37541 \r\n | \r\n \r\n 2401/QĐ-BNN-KH\r\n ngày 27/6/2022 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Bộ\r\nCông Thương
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG\r\n(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị tính: Triệu\r\nđồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Ngành,\r\n lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi\r\n và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,\r\n ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH\r\nVỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN\r\nKINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị\r\ntính: Triệu đồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Danh mục dự án \r\n | \r\n \r\n Mã dự\r\n án \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội\r\n \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n ||
\r\n Số\r\n quyết định; ngày, tháng, năm ban hành \r\n | \r\n \r\n TMĐT \r\n | \r\n ||||||
\r\n Tổng\r\n số (tất cả các nguồn vốn) \r\n | \r\n \r\n Trong\r\n đó: NSTW \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Bộ Công thương \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,\r\n ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Trường Cao đẳng Công thương miền Trung\r\n thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n \r\n 37540 \r\n | \r\n \r\n 1235/QĐ-BCT\r\n 24/6/2022 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Bộ\r\nGiao thông vận tải
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG\r\n(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị tính: Triệu\r\nđồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Ngành,\r\n lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi\r\n và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n 87.500.000 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n NGÀNH GIAO THÔNG \r\n | \r\n \r\n 87.430.000 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,\r\n ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH\r\nVỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN\r\nKINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị\r\ntính: Triệu đồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Danh mục dự án \r\n | \r\n \r\n Mã\r\n dự án \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n ||
\r\n Số\r\n quyết định; ngày, tháng, năm ban hành \r\n | \r\n \r\n TMĐT \r\n | \r\n ||||||
\r\n Tổng\r\n số (tất cả các nguồn vốn) \r\n | \r\n \r\n Trong\r\n đó: NSTW \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng\r\n số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 245.423.694 \r\n | \r\n \r\n 237.065.194 \r\n | \r\n \r\n 87.500.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Bộ Giao thông vận tải \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 245.423.694 \r\n | \r\n \r\n 237.065.194 \r\n | \r\n \r\n 87.500.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n NGÀNH GIAO THÔNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 245.353.694 \r\n | \r\n \r\n 236.995.194 \r\n | \r\n \r\n 87.430.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc\r\n Biên Hòa - Vũng Tàu giai đoạn 1 \r\n | \r\n \r\n 33884 \r\n | \r\n \r\n 59/2022/QH15\r\n ngày 16/6/2022 \r\n | \r\n \r\n 17.837.000 \r\n | \r\n \r\n 14.567.000 \r\n | \r\n \r\n 3.500.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (2) \r\n | \r\n \r\n Đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc\r\n Khánh Hòa - Buôn Ma Thuột giai đoạn 1 \r\n | \r\n \r\n 36855 \r\n | \r\n \r\n 58/2022/QH15\r\n ngày 16/6/2022 \r\n | \r\n \r\n 21.935.000 \r\n | \r\n \r\n 20.670.000 \r\n | \r\n \r\n 2.320.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (3) \r\n | \r\n \r\n Xây dựng công trình đường bộ cao tốc\r\n Cao Lãnh - An Hữu, giai đoạn 1 \r\n | \r\n \r\n 36858 \r\n | \r\n \r\n 769/QĐ-TTg\r\n ngày 24/6/2022 \r\n | \r\n \r\n 5.886.000 \r\n | \r\n \r\n 5.886.000 \r\n | \r\n \r\n 1.204.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (4) \r\n | \r\n \r\n Đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc\r\n Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1 \r\n | \r\n \r\n 36856 \r\n | \r\n \r\n 60/2022/QH15\r\n ngày 16/6/2022 \r\n | \r\n \r\n 44.691.000 \r\n | \r\n \r\n 40.867.500 \r\n | \r\n \r\n 3.800.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (5) \r\n | \r\n \r\n Xây dựng công trình đường bộ cao tốc\r\n Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025 \r\n | \r\n \r\n 37107 \r\n | \r\n \r\n 44/2022/QH15\r\n ngày 11/01/2022 \r\n | \r\n \r\n 146.990.000 \r\n | \r\n \r\n 146.990.000 \r\n | \r\n \r\n 72.476.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (6) \r\n | \r\n \r\n Đầu tư xây dựng cầu Đại Ngãi trên\r\n Quốc lộ 60 thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh và Sóc Trăng \r\n | \r\n \r\n 3941 \r\n | \r\n \r\n 878/QĐ-TTg\r\n ngày 22/7/2022 \r\n | \r\n \r\n 8.014.694 \r\n | \r\n \r\n 8.014.694 \r\n | \r\n \r\n 4.130.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,\r\n ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Nâng cao năng lực đào tạo nghề trọng\r\n điểm Điều khiển tàu biển và nghề Logistics của Trường Cao đẳng Hàng hải 1 \r\n | \r\n \r\n 37543 \r\n | \r\n \r\n 786/QĐ-BGTVT\r\n ngày 23/6/2022 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Bộ\r\nGiáo dục và Đào tạo
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG\r\n(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị tính: Triệu\r\nđồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Ngành,\r\n lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi\r\n và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n 780.000 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ \r\n | \r\n \r\n 780.000 \r\n | \r\n
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH\r\nVỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN\r\nKINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị\r\ntính: Triệu đồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Danh mục dự án \r\n | \r\n \r\n Mã dự\r\n án \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n ||
\r\n Số\r\n quyết định; ngày, tháng, năm ban hành \r\n | \r\n \r\n TMĐT \r\n | \r\n ||||||
\r\n Tổng\r\n số (tất cả các nguồn vốn) \r\n | \r\n \r\n Trong\r\n đó: NSTW \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng\r\n số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 780.000 \r\n | \r\n \r\n 780.000 \r\n | \r\n \r\n 780.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Bộ Giáo dục và Đào tạo \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 780.000 \r\n | \r\n \r\n 780.000 \r\n | \r\n \r\n 780.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỔ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 780.000 \r\n | \r\n \r\n 780.000 \r\n | \r\n \r\n 780.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Xây dựng CSDL ngành Giáo dục và triển\r\n khai các nhiệm vụ, giải pháp về Chính phủ điện tử, chính phủ số của Bộ GDĐT \r\n | \r\n \r\n 37658 \r\n | \r\n \r\n 1790/QĐ-BGDĐT\r\n (23/6/2022) \r\n | \r\n \r\n 200.000 \r\n | \r\n \r\n 200.000 \r\n | \r\n \r\n 200.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (2) \r\n | \r\n \r\n Nâng cao năng lực quản trị điều\r\n hành và tổ chức chuyển đổi số trong dạy học trong cơ sở giáo dục mầm non,\r\n giáo dục phổ thông \r\n | \r\n \r\n 37659 \r\n | \r\n \r\n 1791/QĐ-BGDĐT\r\n (23/6/2022) \r\n | \r\n \r\n 150.000 \r\n | \r\n \r\n 150.000 \r\n | \r\n \r\n 150.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (3) \r\n | \r\n \r\n Triển khai ứng dụng công nghệ thông\r\n tin và chuyển đổi số trong dạy, học tại các cơ sở giáo dục đại học \r\n | \r\n \r\n 37660 \r\n | \r\n \r\n 1792/QĐ-BGDĐT\r\n (23/6/2022) \r\n | \r\n \r\n 430.000 \r\n | \r\n \r\n 430.000 \r\n | \r\n \r\n 430.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Bộ\r\nVăn hoá, Thể thao và Du lịch
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG\r\n(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị tính: Triệu\r\nđồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Ngành,\r\n lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi\r\n và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n 778.000 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ \r\n | \r\n \r\n 408.000 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,\r\n ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n HỖ TRỢ PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN\r\n LĨNH VỰC DU LỊCH \r\n | \r\n \r\n 300.000 \r\n | \r\n
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH\r\nVỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN\r\nKINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị\r\ntính: Triệu đồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Danh mục dự án \r\n | \r\n \r\n Mã dự\r\n án \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n ||
\r\n Số\r\n quyết định; ngày, tháng, năm ban hành \r\n | \r\n \r\n TMĐT \r\n | \r\n ||||||
\r\n Tổng\r\n số (tất cả các nguồn vốn) \r\n | \r\n \r\n Trong\r\n đó: NSTW \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 778.000 \r\n | \r\n \r\n 778.000 \r\n | \r\n \r\n 778.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 778.000 \r\n | \r\n \r\n 778.000 \r\n | \r\n \r\n 778.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 408.000 \r\n | \r\n \r\n 408.000 \r\n | \r\n \r\n 408.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Chuyển đổi số trong ngành du lịch \r\n | \r\n \r\n 37657 \r\n | \r\n \r\n 1443/QĐ-BVHTTDL\r\n ngày 24/6/2022 \r\n | \r\n \r\n 408.000 \r\n | \r\n \r\n 408.000 \r\n | \r\n \r\n 408.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,\r\n ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm đào\r\n tạo Thực hành nghề du lịch và chuyển đổi số trong giáo dục nghề nghiệp \r\n | \r\n \r\n 37539 \r\n | \r\n \r\n 1640/QĐ-BVHTTDL\r\n ngày 15/7/2022 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n III \r\n | \r\n \r\n HỖ TRỢ PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN\r\n LĨNH VỰC DU LỊCH \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 300.000 \r\n | \r\n \r\n 300.000 \r\n | \r\n \r\n 300.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Cấp vốn điều lệ của Quỹ hỗ trợ phát\r\n triển du lịch \r\n | \r\n \r\n 37545 \r\n | \r\n \r\n 49/QĐ-TTg\r\n ngày 12/12/2018 \r\n | \r\n \r\n 300.000 \r\n | \r\n \r\n 300.000 \r\n | \r\n \r\n 300.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Bộ\r\nNội vụ
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG\r\n(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị tính: Triệu\r\nđồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Ngành,\r\n lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi\r\n và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n 400.000 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ \r\n | \r\n \r\n 400.000 \r\n | \r\n
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH\r\nVỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN\r\nKINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị\r\ntính: Triệu đồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Danh mục dự án \r\n | \r\n \r\n Mã dự\r\n án \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n ||
\r\n Số\r\n quyết định; ngày, tháng, năm ban hành \r\n | \r\n \r\n TMĐT \r\n | \r\n ||||||
\r\n Tổng\r\n số (tất cả các nguồn vốn) \r\n | \r\n \r\n Trong\r\n đó: NSTW \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 400.000 \r\n | \r\n \r\n 400.000 \r\n | \r\n \r\n 400.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Bộ Nội vụ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 400.000 \r\n | \r\n \r\n 400.000 \r\n | \r\n \r\n 400.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 400.000 \r\n | \r\n \r\n 400.000 \r\n | \r\n \r\n 400.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Lưu trữ tài liệu điện tử Phòng Lưu\r\n trữ nhà nước Việt Nam - Giai đoạn 2 \r\n | \r\n \r\n 37652 \r\n | \r\n \r\n 517/QĐ-BNV\r\n ngày 27/6/2022 \r\n | \r\n \r\n 400.000 \r\n | \r\n \r\n 400.000 \r\n | \r\n \r\n 400.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Bộ\r\nLao động Thương binh và Xã hội
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG\r\n(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị tính: Triệu\r\nđồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Ngành,\r\n lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi\r\n và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n 350.000 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,\r\n ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM \r\n | \r\n \r\n 350.000 \r\n | \r\n
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH\r\nVỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN\r\nKINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị\r\ntính: Triệu đồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Danh mục dự án \r\n | \r\n \r\n Mã dự\r\n án \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển lãnh tế - xã hội \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n ||
\r\n Số\r\n quyết định; ngày, tháng, năm ban hành \r\n | \r\n \r\n TMĐT \r\n | \r\n ||||||
\r\n Tổng\r\n số (tất cả các nguồn vốn) \r\n | \r\n \r\n Trong\r\n đó; NSTW \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 350.000 \r\n | \r\n \r\n 350.000 \r\n | \r\n \r\n 350.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Bộ Lao động - Thương binh và Xã\r\n hội \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 350.000 \r\n | \r\n \r\n 350.000 \r\n | \r\n \r\n 3S0.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,\r\n ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 250.000 \r\n | \r\n \r\n 250.000 \r\n | \r\n \r\n 250.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Tăng cường kết nối cung - cầu lao động \r\n | \r\n \r\n 37524 \r\n | \r\n \r\n 586/QĐ-LĐTBXH\r\n ngày 30/6/2022 \r\n | \r\n \r\n 250.000 \r\n | \r\n \r\n 250.000 \r\n | \r\n \r\n 250.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (2) \r\n | \r\n \r\n Tăng cường cơ sở vật chất Trung tâm\r\n Phục hồi chức năng người khuyết tật Thụy An \r\n | \r\n \r\n 37512 \r\n | \r\n \r\n 581/QĐ-LĐTBXH\r\n ngày 30/6/2022 \r\n | \r\n \r\n 100.000 \r\n | \r\n \r\n 100.000 \r\n | \r\n \r\n 100.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Ngân hàng Nhà nước\r\nViệt Nam
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG\r\n(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị tính: Triệu\r\nđồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Ngành,\r\n lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi\r\n và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n 40.000.000 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n HỖ TRỢ LÃI SUẤT THÔNG QUA CÁC\r\n NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI \r\n | \r\n \r\n 40.000.000 \r\n | \r\n
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH\r\nVỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN\r\nKINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị\r\ntính: Triệu đồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Danh mục dự án \r\n | \r\n \r\n Mã dự\r\n án \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n ||
\r\n Số quyết\r\n định; ngày, tháng, năm ban hành \r\n | \r\n \r\n TMĐT \r\n | \r\n ||||||
\r\n Tổng\r\n số (tất cả các nguồn vốn) \r\n | \r\n \r\n Trong\r\n đó: NSTW \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40.000.000 \r\n | \r\n \r\n 40.000.000 \r\n | \r\n \r\n 40.000.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Ngân hàng Nhà nước Việt Nam \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40.000.000 \r\n | \r\n \r\n 40.000.000 \r\n | \r\n \r\n 40.000.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ lãi suất thông qua hệ thống\r\n các ngân hàng thương mại \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40.000.000 \r\n | \r\n \r\n 40.000.000 \r\n | \r\n \r\n 40.000.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ lãi suất (2%/năm) thông qua\r\n hệ thống các Ngân hàng thương mại \r\n | \r\n \r\n 37956 \r\n | \r\n \r\n 31/2022/NĐ-CP\r\n ngày 20/5/2022 \r\n | \r\n \r\n 40.000.000 \r\n | \r\n \r\n 40.000.000 \r\n | \r\n \r\n 40.000.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Ban\r\nQuản lý Làng văn hóa các dân tộc Việt Nam
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG\r\n(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị tính: Triệu\r\nđồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Ngành,\r\n lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi\r\n và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n 120.000 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ \r\n | \r\n \r\n 120.000 \r\n | \r\n
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH\r\nVỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN\r\nKINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị\r\ntính: Triệu đồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Danh mục dự án \r\n | \r\n \r\n Mã dự\r\n án \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n ||
\r\n Số\r\n quyết định; ngày, tháng, năm ban hành \r\n | \r\n \r\n TMĐT \r\n | \r\n ||||||
\r\n Tổng\r\n số (tất cả các nguồn vốn) \r\n | \r\n \r\n Trong\r\n đó: NSTW \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng\r\n số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 120.000 \r\n | \r\n \r\n 120.000 \r\n | \r\n \r\n 120.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Ban Quản lý Làng văn hóa các dân\r\n tộc Việt Nam \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 120.000 \r\n | \r\n \r\n 120.000 \r\n | \r\n \r\n 120.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 120.000 \r\n | \r\n \r\n 120.000 \r\n | \r\n \r\n 120.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Dự án Chuyển đổi số nhằm bảo tồn và\r\n phát huy các giá trị văn hóa truyền thống của 54 dân tộc Việt Nam, tạo môi\r\n trường giáo dục, tra cứu văn hóa và phát triển du lịch tại Làng Văn hóa - Du\r\n lịch các dân tộc Việt Nam \r\n | \r\n \r\n 37651 \r\n | \r\n \r\n 164/QĐ-LVHDL\r\n ngày 23/6/2022 \r\n | \r\n \r\n 120.000 \r\n | \r\n \r\n 120.000 \r\n | \r\n \r\n 120.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Ngân\r\nhàng Chính sách xã hội
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG\r\n(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính\r\nphủ)
Đơn vị tính: Triệu\r\nđồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Ngành,\r\n lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi\r\n và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n 5.000.000 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n CẤP BÙ LÃI SUẤT, PHÍ QUẢN LÝ CHO\r\n NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH VÀ HỖ TRỢ GIẢM LÃI SUẤT CHO VAY CÁC ĐỐI TƯỢNG TRONG\r\n CHƯƠNG TRÌNH \r\n | \r\n \r\n 5.000.000 \r\n | \r\n
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH\r\nVỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN\r\nKINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị\r\ntính: Triệu đồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Danh mục dự án \r\n | \r\n \r\n Mã dự án \r\n | \r\n \r\n Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết\r\n định đầu tư \r\n | \r\n \r\n Kế hoạch\r\n vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n ||
\r\n Số\r\n quyết định; ngày, tháng, năm ban hành \r\n | \r\n \r\n TMĐT \r\n | \r\n ||||||
\r\n Tổng\r\n số (tất cả các nguồn vốn) \r\n | \r\n \r\n Trong\r\n đó: NSTVV \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5.000.000 \r\n | \r\n \r\n 5.000.000 \r\n | \r\n \r\n 5.000.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Ngân hàng Chính sách xã hội \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5.000.000 \r\n | \r\n \r\n 5.000.000 \r\n | \r\n \r\n 5.000.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n CẤP BÙ LÃI SUẤT, PHÍ QUẢN LÝ CHO\r\n NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH VÀ HỖ TRỢ GIẢM LÃI SUẤT CHO VAY CÁC ĐỐI TƯỢNG TRONG\r\n CHƯƠNG TRÌNH \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5.000.000 \r\n | \r\n \r\n 5.000.000 \r\n | \r\n \r\n 5.000.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Cấp bù lãi suất, phí quản lý để thực\r\n hiện chính sách cho vay ưu đãi thuộc Chương trình \r\n | \r\n \r\n 37674 \r\n | \r\n \r\n 36/2022/NĐ-CP\r\n ngày 30/5/2022 \r\n | \r\n \r\n 2.000.000 \r\n | \r\n \r\n 2.000.000 \r\n | \r\n \r\n 2.000.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (2) \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ lãi suất cho vay tại Ngân\r\n hàng Chính sách xã hội \r\n | \r\n \r\n 37675 \r\n | \r\n \r\n 36/2022/NĐ-CP\r\n ngày 30/5/2022 \r\n | \r\n \r\n 3.000.000 \r\n | \r\n \r\n 3.000.000 \r\n | \r\n \r\n 3.000.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Tỉnh\r\nLào Cai
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG\r\n(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị tính: Triệu\r\nđồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Ngành,\r\n lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi\r\n và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,\r\n ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH\r\nVỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN\r\nKINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị\r\ntính: Triệu đồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Danh mục dự án \r\n | \r\n \r\n Mã dự\r\n án \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư \r\n | \r\n \r\n Kế hoạch\r\n vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n ||
\r\n Số\r\n quyết định; ngày, tháng, năm ban hành \r\n | \r\n \r\n TMĐT \r\n | \r\n ||||||
\r\n Tổng\r\n số (tất cả các nguồn vốn) \r\n | \r\n \r\n Trong\r\n đó: NSTW \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Lào Cai \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,\r\n ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Đầu tư ngành, nghề trọng điểm đến\r\n năm 2025 của Trường Cao đẳng Lào Cai \r\n | \r\n \r\n 37525 \r\n | \r\n \r\n Số\r\n 07 NQ/HĐND ngày 19/6/2022 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Tính\r\nYên Bái
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG\r\n(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị tính: Triệu\r\nđồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Ngành,\r\n lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi\r\n và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n 90.000 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI\r\n ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM \r\n | \r\n \r\n 90.000 \r\n | \r\n
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH\r\nVỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN\r\nKINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị\r\ntính: Triệu đồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Danh mục dự án \r\n | \r\n \r\n Mã dự\r\n án \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư \r\n | \r\n \r\n Kế hoạch\r\n vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n ||
\r\n Số\r\n quyết định; ngày, tháng, năm ban hành \r\n | \r\n \r\n TMĐT \r\n | \r\n ||||||
\r\n Tổng\r\n số (tất cả các nguồn vốn) \r\n | \r\n \r\n Trong\r\n đó: NSTW \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 90.000 \r\n | \r\n \r\n 90.000 \r\n | \r\n \r\n 90.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Yên Bái \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 90.000 \r\n | \r\n \r\n 90.000 \r\n | \r\n \r\n 90.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,\r\n ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 90.000 \r\n | \r\n \r\n 90.000 \r\n | \r\n \r\n 90.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Công\r\n tác xã hội và Bảo trợ xã hội tỉnh Yên Bái \r\n | \r\n \r\n 37515 \r\n | \r\n \r\n Nghị\r\n quyết số 01/NQ-HĐND ngày 30/3/2022; Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 22/6/2022 \r\n | \r\n \r\n 90.000 \r\n | \r\n \r\n 90.000 \r\n | \r\n \r\n 90.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Tỉnh\r\nThái Nguyên
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG\r\n(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị tính: Triệu\r\nđồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Ngành,\r\n lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi\r\n và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,\r\n ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH\r\nVỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN\r\nKINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị\r\ntính: Triệu đồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Danh mục dự án \r\n | \r\n \r\n Mã dự án \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n ||
\r\n Số\r\n quyết định; ngày, tháng, năm ban hành \r\n | \r\n \r\n TMĐT \r\n | \r\n ||||||
\r\n Tổng\r\n số (tất cả các nguồn vốn) \r\n | \r\n \r\n Trong\r\n đó: NSTW \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Thái Nguyên \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,\r\n ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Dự án Trung tâm điều dưỡng và Phục hồi\r\n chức năng tâm thần kinh Thái Nguyên \r\n | \r\n \r\n 37513 \r\n | \r\n \r\n Nghị\r\n quyết số 20/NQ-HĐND ngày 16/6/2022 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Tỉnh\r\nBắc Giang
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG\r\n(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị tính: Triệu\r\nđồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Ngành,\r\n lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi\r\n và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,\r\n ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH\r\nVỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN\r\nKINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị\r\ntính: Triệu đồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Danh mục dự án \r\n | \r\n \r\n Mã dự\r\n án \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n ||
\r\n Số\r\n quyết định; ngày, tháng, năm ban hành \r\n | \r\n \r\n TMĐT \r\n | \r\n ||||||
\r\n Tổng\r\n số (tất cả các nguồn vốn) \r\n | \r\n \r\n Trong\r\n đó; NSTW \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 77.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Bắc Giang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 77.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,\r\n ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 77.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Dự án Đầu tư, nâng cấp cơ sở vật chất\r\n phục vụ giảng dạy nghề trọng điểm Trường Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc\r\n Giang \r\n | \r\n \r\n 37528 \r\n | \r\n \r\n 13/NQ-HĐND\r\n ngày 12/7/2022 \r\n | \r\n \r\n 77.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Tỉnh\r\nHòa Bình
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG\r\n(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị tính: Triệu\r\nđồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Ngành,\r\n lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi\r\n và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n 80.000 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,\r\n ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM \r\n | \r\n \r\n 80.000 \r\n | \r\n
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH\r\nVỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN\r\nKINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị\r\ntính: Triệu đồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Danh mục dự án \r\n | \r\n \r\n Mã dự\r\n án \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n ||
\r\n Số\r\n quyết định; ngày, tháng, năm ban hành \r\n | \r\n \r\n TMĐT \r\n | \r\n ||||||
\r\n Tổng\r\n số (tất cả các nguồn vốn) \r\n | \r\n \r\n Trong\r\n đó: NSTW \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng\r\n số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 80.000 \r\n | \r\n \r\n 80.000 \r\n | \r\n \r\n 80.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Hòa Bình \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 80.000 \r\n | \r\n \r\n 80.000 \r\n | \r\n \r\n 80.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,\r\n ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 80.000 \r\n | \r\n \r\n 80.000 \r\n | \r\n \r\n 80.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Đầu tư xây dựng, cải tạo nâng cấp, mở\r\n rộng Trung tâm công tác xã hội và Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Hòa Bình \r\n | \r\n \r\n 37514 \r\n | \r\n \r\n 129/NQ-HĐND\r\n ngày 24/6/2022 \r\n | \r\n \r\n 80.000 \r\n | \r\n \r\n 80.000 \r\n | \r\n \r\n 80.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Tỉnh\r\nHải Dương
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG\r\n(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị tính: Triệu\r\nđồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Ngành,\r\n lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi\r\n và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n 69.999 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,\r\n ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM \r\n | \r\n \r\n 69.999 \r\n | \r\n
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH\r\nVỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN\r\nKINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị\r\ntính: Triệu đồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Danh mục dự án \r\n | \r\n \r\n Mã dự\r\n án \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n ||
\r\n Số\r\n quyết định; ngày, tháng, năm ban hành \r\n | \r\n \r\n TMĐT \r\n | \r\n ||||||
\r\n Tổng\r\n số (tất cả các nguồn vốn) \r\n | \r\n \r\n Trong\r\n đó: NSTW \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 69.999 \r\n | \r\n \r\n 69.999 \r\n | \r\n \r\n 69.999 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Hải Dương \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 69.999 \r\n | \r\n \r\n 69.999 \r\n | \r\n \r\n 69.999 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ ĐÀO\r\n TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 69.999 \r\n | \r\n \r\n 69.999 \r\n | \r\n \r\n 69.999 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Đầu tư, phát triển Trường Cao đẳng\r\n nghề Hải Dương \r\n | \r\n \r\n 37526 \r\n | \r\n \r\n 14/NQ-HĐND,\r\n ngày 24/6/2022 \r\n | \r\n \r\n 69.999 \r\n | \r\n \r\n 69.999 \r\n | \r\n \r\n 69.999 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Tỉnh\r\nBắc Ninh
Phụ lục I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG\r\nƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9\r\nnăm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu\r\nđồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Ngành,\r\n lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi\r\n và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n 970.000 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n NGÀNH GIAO THÔNG \r\n | \r\n \r\n 900.000 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,\r\n ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n
Phụ lục II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH\r\nVỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN\r\nKINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9\r\nnăm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị\r\ntính: Triệu đồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Danh mục dự án \r\n | \r\n \r\n Mã dự\r\n án \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư \r\n | \r\n \r\n Kế hoạch\r\n vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n ||
\r\n Số\r\n quyết định; ngày, tháng, năm ban hành \r\n | \r\n \r\n TMĐT \r\n | \r\n ||||||
\r\n Tổng\r\n số (tất cả các nguồn vốn) \r\n | \r\n \r\n Trong\r\n đó: NSTW \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.615.760 \r\n | \r\n \r\n 970.000 \r\n | \r\n \r\n 970.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Bắc Ninh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.615.760 \r\n | \r\n \r\n 970.000 \r\n | \r\n \r\n 970.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n NGÀNH GIAO THÔNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.496.000 \r\n | \r\n \r\n 900.000 \r\n | \r\n \r\n 900.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Đầu tư các tuyến đường tỉnh\r\n ĐT.295C, ĐT.285B kết nối thành phố Bắc Ninh qua các khu công nghiệp với QL.3\r\n mới; ĐT.277B kết nối với cầu Hà Bắc 2, đường Vanh đai 4 \r\n | \r\n \r\n 37550 \r\n | \r\n \r\n 126/NQ-HĐND\r\n ngày 15/6/2022 \r\n | \r\n \r\n 1.496.000 \r\n | \r\n \r\n 900.000 \r\n | \r\n \r\n 900.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,\r\n ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 119.760 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Đầu tư và phát triển Trường Cao đẳng\r\n công nghiệp Bắc Ninh đến năm 2023 trở thành trường chất lượng cao \r\n | \r\n \r\n 37527 \r\n | \r\n \r\n 128/NQ-HĐND\r\n ngày 15/6/2022 \r\n | \r\n \r\n 119.760 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Tỉnh\r\nHà Nam
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG\r\n(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị tính: Triệu\r\nđồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Ngành,\r\n lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi\r\n và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n 2.570.000 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n NGÀNH GIAO THÔNG \r\n | \r\n \r\n 2.500.000 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,\r\n ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH\r\nVỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN\r\nKINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị\r\ntính: Triệu đồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Danh mục dự án \r\n | \r\n \r\n Mã dự\r\n án \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n ||
\r\n Số\r\n quyết định; ngày, tháng, năm ban hành \r\n | \r\n \r\n TMĐT \r\n | \r\n ||||||
\r\n Tổng\r\n số (tất cả các nguồn vốn) \r\n | \r\n \r\n Trong\r\n đó: NSTW \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5.020.000 \r\n | \r\n \r\n 2.570.000 \r\n | \r\n \r\n 2.570.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Hà Nam \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5.020.000 \r\n | \r\n \r\n 2.570.000 \r\n | \r\n \r\n 2.570.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n NGÀNH GIAO THÔNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 4.950.000 \r\n | \r\n \r\n 2.500.000 \r\n | \r\n \r\n 2.500.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường kết\r\n nối từ QL.1A giao với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình bằng nút giao Liêm\r\n Sơn đi qua huyện Bình Lục giao với đường QL.21A, QL.21B, đường nối hai cao tốc\r\n Hà Nội - Hải Phòng và Hà Nội - Ninh Bình; kết nối hai di tích quốc gia đặc biệt\r\n là đền Trần Thương (tỉnh Hà Nam) và Khu di tích lịch sử - văn hóa đền Trần (tỉnh\r\n Nam Định) \r\n | \r\n \r\n 37549 \r\n | \r\n \r\n 33/NQ-HĐND\r\n ngày 10/06/2022 \r\n | \r\n \r\n 4.950.000 \r\n | \r\n \r\n 2.500.000 \r\n | \r\n \r\n 2.500.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,\r\n ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Dự án xây dựng, sửa chữa, cải tạo,\r\n nâng cấp và mua sắm trang thiết bị Trường Cao đẳng nghề Hà Nam \r\n | \r\n \r\n 37533 \r\n | \r\n \r\n 34/NQ-HĐND\r\n ngày 10/06/2022 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Tỉnh\r\nNam Định
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG\r\n(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị tính: Triệu\r\nđồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Ngành,\r\n lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi\r\n và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n 165.000 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,\r\n ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM \r\n | \r\n \r\n 165.000 \r\n | \r\n
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH\r\nVỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN\r\nKINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị\r\ntính: Triệu đồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Danh mục dự án \r\n | \r\n \r\n Mã dự\r\n án \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n ||
\r\n Số quyết\r\n định; ngày, tháng, năm ban hành \r\n | \r\n \r\n TMĐT \r\n | \r\n ||||||
\r\n Tổng\r\n số (tất cả các nguồn vốn) \r\n | \r\n \r\n Trong\r\n đó: NSTW \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 217.000 \r\n | \r\n \r\n 165.000 \r\n | \r\n \r\n 165.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Nam Định \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 217.000 \r\n | \r\n \r\n 165.000 \r\n | \r\n \r\n 165.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,\r\n ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 122.000 \r\n | \r\n \r\n 100.000 \r\n | \r\n \r\n 100.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Xây dựng, nâng cấp, cải tạo các cơ\r\n sở trợ giúp xã hội tỉnh Nam Định \r\n | \r\n \r\n 37520 \r\n | \r\n \r\n 60/NQ-HĐND\r\n (17/6/2022) \r\n | \r\n \r\n 122.000 \r\n | \r\n \r\n 100.000 \r\n | \r\n \r\n 100.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (2) \r\n | \r\n \r\n Xây dựng, cải tạo, nâng cấp Trường\r\n Cao đẳng Kinh tế và Công nghệ Nam Định \r\n | \r\n \r\n 37537 \r\n | \r\n \r\n 59/NQ-HĐND\r\n (17/6/2022) \r\n | \r\n \r\n 95.000 \r\n | \r\n \r\n 65.000 \r\n | \r\n \r\n 65.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Tỉnh\r\nThanh Hóa
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG\r\n(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị tính: Triệu\r\nđồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Ngành,\r\n lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi\r\n và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n 320.000 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ\r\n BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ\r\n THIÊN TAI \r\n | \r\n \r\n 250.000 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,\r\n ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH\r\nVỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN\r\nKINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị\r\ntính: Triệu đồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Danh mục dự án \r\n | \r\n \r\n Mã dự\r\n án \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư \r\n | \r\n \r\n Kế hoạch\r\n vốn NSTW bố trí tù Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế-xã hội \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n ||
\r\n Số\r\n quyết định; ngày, tháng, năm ban hành \r\n | \r\n \r\n TMĐT \r\n | \r\n ||||||
\r\n Tổng\r\n số (tất cả các nguồn vốn) \r\n | \r\n \r\n Trong\r\n đó: NSTW \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 320.000 \r\n | \r\n \r\n 320.000 \r\n | \r\n \r\n 320.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Thanh Hóa \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 320.000 \r\n | \r\n \r\n 320.000 \r\n | \r\n \r\n 320.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ\r\n BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ\r\n THIÊN TAI \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 250.000 \r\n | \r\n \r\n 250.000 \r\n | \r\n \r\n 250.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Kè chống sạt lở bờ tả, hữu sông Chu\r\n khu vực cầu Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa và đê tả sông Lèn, huyện Hà Trung. \r\n | \r\n \r\n 37574 \r\n | \r\n \r\n 246/NQ-HĐND\r\n ngày 11/7/2022 \r\n | \r\n \r\n 250.000 \r\n | \r\n \r\n 250.000 \r\n | \r\n \r\n 250.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,\r\n ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Trường Cao đẳng Công nghiệp Thanh\r\n Hóa. \r\n | \r\n \r\n 37530 \r\n | \r\n \r\n 247/NQ-HĐND\r\n ngày 11/7/2022 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Tỉnh\r\nNghệ An
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG\r\n(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị tính: Triệu\r\nđồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Ngành,\r\n lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi\r\n và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n 270.000 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ\r\n BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ\r\n THIÊN TAI \r\n | \r\n \r\n 200.000 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,\r\n ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH\r\nVỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN\r\nKINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị\r\ntính: Triệu đồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Danh mục dự án \r\n | \r\n \r\n Mã dự\r\n án \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n ||
\r\n Số quyết\r\n định; ngày, tháng, năm ban hành \r\n | \r\n \r\n TMĐT \r\n | \r\n ||||||
\r\n Tổng\r\n số (tất cả các nguồn vốn) \r\n | \r\n \r\n Trong\r\n đó: NSTW \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 270.000 \r\n | \r\n \r\n 270.000 \r\n | \r\n \r\n 270.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Nghệ\r\n An \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 270.000 \r\n | \r\n \r\n 270.000 \r\n | \r\n \r\n 270.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN,\r\n BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN\r\n TAI \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 200.000 \r\n | \r\n \r\n 200.000 \r\n | \r\n \r\n 200.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Kè chống sạt lở bảo vệ tuyến đê tả\r\n Lam khu vực Yên Xuân, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An \r\n | \r\n \r\n 37575 \r\n | \r\n \r\n 10/NQ-HĐND\r\n 24/6/2022 \r\n | \r\n \r\n 200.000 \r\n | \r\n \r\n 200.000 \r\n | \r\n \r\n 200.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,\r\n ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp\r\n Việt Nam - Hàn Quốc \r\n | \r\n \r\n 37532 \r\n | \r\n \r\n 11/NQ-HĐND\r\n 24/6/2022 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Tỉnh\r\nHà Tĩnh
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG\r\n(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị tính: Triệu\r\nđồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Ngành,\r\n lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi\r\n và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n 580.000 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n NGÀNH GIAO THÔNG \r\n | \r\n \r\n 500.000 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ\r\n BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ\r\n THIÊN TAI \r\n | \r\n \r\n 80.000 \r\n | \r\n
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH\r\nVỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN\r\nKINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị\r\ntính: Triệu đồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Danh mục dự án \r\n | \r\n \r\n Mã dự\r\n án \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư \r\n | \r\n \r\n Kế hoạch\r\n vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n ||
\r\n Số\r\n quyết định; ngày, tháng, năm ban hành \r\n | \r\n \r\n TMĐT \r\n | \r\n ||||||
\r\n Tổng\r\n số (tất cả các nguồn vốn) \r\n | \r\n \r\n Trong\r\n đó: NSTW \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 758.826 \r\n | \r\n \r\n 580.000 \r\n | \r\n \r\n 580.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Hà Tĩnh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 758.826 \r\n | \r\n \r\n 580.000 \r\n | \r\n \r\n 580.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n NGÀNH GIAO THÔNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 668.826 \r\n | \r\n \r\n 500.000 \r\n | \r\n \r\n 500.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Đường từ Quốc lộ 12C đi khu liên hợp\r\n gang thép Formosa, tỉnh Hà Tĩnh \r\n | \r\n \r\n 37551 \r\n | \r\n \r\n 74/NQ-HĐND\r\n ngày 23/6/2022 của HĐND tỉnh \r\n | \r\n \r\n 668.826 \r\n | \r\n \r\n 500.000 \r\n | \r\n \r\n 500.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ\r\n BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ\r\n THIÊN TAI \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 90.000 \r\n | \r\n \r\n 80.000 \r\n | \r\n \r\n 80.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Kè bảo vệ sông Ngàn Sâu đoạn qua xã\r\n Hòa Lạc huyện Đức Thọ \r\n | \r\n \r\n 37576 \r\n | \r\n \r\n 74/NQ-HĐND\r\n ngày 23/6/2022 của HĐND tỉnh \r\n | \r\n \r\n 90.000 \r\n | \r\n \r\n 80.000 \r\n | \r\n \r\n 80.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
TỉnhThừa Thiên Huế
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG\r\n(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị tính: Triệu\r\nđồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Ngành,\r\n lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi\r\n và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n 230.000 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ\r\n BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ\r\n THIÊN TAI \r\n | \r\n \r\n 160.000 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,\r\n ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH\r\nVỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN\r\nKINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị\r\ntính: Triệu đồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Danh mục dự án \r\n | \r\n \r\n Mã dự\r\n án \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế-xã hội \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n ||
\r\n Số\r\n quyết định; ngày, tháng, năm ban hành \r\n | \r\n \r\n TMĐT \r\n | \r\n ||||||
\r\n Tổng\r\n số (tất cả các nguồn vốn) \r\n | \r\n \r\n Trong\r\n đó: NSTW \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng\r\n số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 238.000\r\n \r\n | \r\n \r\n 230.000\r\n \r\n | \r\n \r\n 230.000\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Thừa Thiên Huế \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 238.000\r\n \r\n | \r\n \r\n 230.000\r\n \r\n | \r\n \r\n 230.000\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ\r\n BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ\r\n THIÊN TAI \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 160.000 \r\n | \r\n \r\n 160.000 \r\n | \r\n \r\n 160.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Xử lý sạt lở bờ biển đoạn qua xã\r\n Phú Thuận, xã Phú Hải, huyện Phú Vang \r\n | \r\n \r\n 37577 \r\n | \r\n \r\n 39/NQ-HĐND;\r\n ngày 03/6/2022 \r\n | \r\n \r\n 160.000 \r\n | \r\n \r\n 160.000 \r\n | \r\n \r\n 160.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,\r\n ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 78.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Dự án cơ sở trợ giúp xã hội tỉnh Thừa\r\n Thiên Huế \r\n | \r\n \r\n 37517 \r\n | \r\n \r\n 40/NQ-HĐND;\r\n ngày 03/6/2022 \r\n | \r\n \r\n 78.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Tỉnh\r\nQuảng Nam
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG\r\n(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị tính: Triệu\r\nđồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Ngành,\r\n lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi\r\n và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n 325.000 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ\r\n BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ\r\n THIÊN TAI \r\n | \r\n \r\n 325.000 \r\n | \r\n
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH\r\nVỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN\r\nKINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị\r\ntính: Triệu đồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Danh mục dự án \r\n | \r\n \r\n Mã dự\r\n án \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định chủ trương đầu tư/ Quyết định\r\n đầu tư \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n ||
\r\n Số\r\n quyết định; ngày, tháng, năm ban hành \r\n | \r\n \r\n TMĐT \r\n | \r\n ||||||
\r\n Tổng\r\n số (tất cả các nguồn vốn) \r\n | \r\n \r\n Trong\r\n đó: NSTW \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 325.000 \r\n | \r\n \r\n 325.000 \r\n | \r\n \r\n 325.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Quảng Nam \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 325.000 \r\n | \r\n \r\n 325.000 \r\n | \r\n \r\n 325.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ\r\n BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ\r\n THIÊN TAI \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 325.000 \r\n | \r\n \r\n 325.000 \r\n | \r\n \r\n 325.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Kè bảo vệ khu dân cư Bằng La, xã\r\n Trà Leng, huyện Nam Trà My \r\n | \r\n \r\n 37578 \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định số 1612/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 \r\n | \r\n \r\n 60.000 \r\n | \r\n \r\n 60.000 \r\n | \r\n \r\n 60.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (2) \r\n | \r\n \r\n Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước\r\n (Hồ 3/2, Nước Rin, Đập Quang, Đá Chong) \r\n | \r\n \r\n 37582 \r\n | \r\n \r\n QĐ số\r\n 1613/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 \r\n | \r\n \r\n 55.000 \r\n | \r\n \r\n 55.000 \r\n | \r\n \r\n 55.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (3) \r\n | \r\n \r\n Kè chống xói lở khẩn cấp bờ biển Cửa\r\n Đại đoạn từ UBND phường Cẩm An đến khu vực An Bàng, thành phố Hội An \r\n | \r\n \r\n 37579 \r\n | \r\n \r\n Nghị\r\n quyết số 21/NQ-HĐND ngày 25/6/2022 \r\n | \r\n \r\n 210.000 \r\n | \r\n \r\n 210.000 \r\n | \r\n \r\n 210.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Tỉnh\r\nQuảng Ngãi
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG\r\n(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị tính: Triệu\r\nđồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Ngành,\r\n lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi\r\n và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n 40.000 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN,\r\n BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN\r\n TAI \r\n | \r\n \r\n 40.000 \r\n | \r\n
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH\r\nVỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN\r\nKINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị\r\ntính: Triệu đồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Danh mục dự án \r\n | \r\n \r\n Mã dự\r\n án \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư \r\n | \r\n \r\n Kế hoạch\r\n vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế-xã hội \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n ||
\r\n Số\r\n quyết định; ngày, tháng, năm ban hành \r\n | \r\n \r\n TMĐT \r\n | \r\n ||||||
\r\n Tổng\r\n số (tất cả các nguồn vốn) \r\n | \r\n \r\n Trong\r\n đó: NSTW \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 50.000 \r\n | \r\n \r\n 40.000 \r\n | \r\n \r\n 40.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Quảng Ngãi \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 50.000 \r\n | \r\n \r\n 40.000 \r\n | \r\n \r\n 40.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ\r\n BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ\r\n THIÊN TAI \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 50.000 \r\n | \r\n \r\n 40.000 \r\n | \r\n \r\n 40.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Sở\r\n Hầu, thị xã Đức Phổ \r\n | \r\n \r\n 37588 \r\n | \r\n \r\n 674/QĐ-UBND,\r\n 23/6/2022 \r\n | \r\n \r\n 20.000 \r\n | \r\n \r\n 20.000 \r\n | \r\n \r\n 20.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (2) \r\n | \r\n \r\n Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Biểu\r\n Qua, huyện Minh Long \r\n | \r\n \r\n 37587 \r\n | \r\n \r\n 673/QĐ-UBND,\r\n 23/6/2022 \r\n | \r\n \r\n 30.000 \r\n | \r\n \r\n 20.000 \r\n | \r\n \r\n 20.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Tỉnh\r\nBình Định
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG\r\n(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị tính: Triệu\r\nđồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Ngành,\r\n lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi\r\n và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n 187.000 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ\r\n BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ\r\n THIÊN TAI \r\n | \r\n \r\n 187.000 \r\n | \r\n
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH\r\nVỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN\r\nKINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị\r\ntính: Triệu đồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Danh mục dự án \r\n | \r\n \r\n Mã\r\n dự án \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n ||
\r\n Số\r\n quyết định; ngày, tháng, năm ban hành \r\n | \r\n \r\n TMĐT \r\n | \r\n ||||||
\r\n Tổng\r\n số (tất cả các nguồn vốn) \r\n | \r\n \r\n Trong\r\n đó: NSTW \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 212.000 \r\n | \r\n \r\n 187.000 \r\n | \r\n \r\n 187.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Bình Định \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 212.000 \r\n | \r\n \r\n 187.000 \r\n | \r\n \r\n 187.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ\r\n BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ\r\n THIÊN TAI \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 212.000 \r\n | \r\n \r\n 187.000 \r\n | \r\n \r\n 187.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Đảm bảo an toàn hồ chứa phía Nam\r\n huyện Phù Mỹ và huyện Phú Cát (hồ Hóc Mẫn, Hóc Xoài, Dốc Đá, Suối Số, Suối\r\n Chay) \r\n | \r\n \r\n 37601 \r\n | \r\n \r\n 2191/QĐ-UBND;\r\n 13/7/2022 \r\n | \r\n \r\n 78.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (2) \r\n | \r\n \r\n Đảm bảo an toàn hồ chứa tại các huyện\r\n Hoài Ân và Hoài Nhơn (hồ Hóc Cau, Hồ Chuối, Hóc Cau, Bè Né, Hóc Sim, Dóc Dài) \r\n | \r\n \r\n 37607 \r\n | \r\n \r\n 2189/QĐ-UBND;\r\n 13/7/2022 \r\n | \r\n \r\n 69.000 \r\n | \r\n \r\n 62.000 \r\n | \r\n \r\n 62.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (3) \r\n | \r\n \r\n Đảm bảo an toàn hồ chứa phía Đông Bắc\r\n huyện Phú Mỹ (Đồng Dụ, Hóc Nhạn) \r\n | \r\n \r\n 37596 \r\n | \r\n \r\n 2190/QĐ-UBND;\r\n 13/7/2022 \r\n | \r\n \r\n 65.000 \r\n | \r\n \r\n 55.000 \r\n | \r\n \r\n 55.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Tỉnh\r\nPhú Yên
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG\r\n(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị tính: Triệu\r\nđồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Ngành,\r\n lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi\r\n và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n 230.000 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN,\r\n BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN\r\n TAI \r\n | \r\n \r\n 230.000 \r\n | \r\n
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH\r\nVỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN\r\nKINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị\r\ntính: Triệu đồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Danh mục dự án \r\n | \r\n \r\n Mã dự\r\n án \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư \r\n | \r\n \r\n Kế hoạch\r\n vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n ||
\r\n Số\r\n quyết định; ngày, tháng, năm ban hành \r\n | \r\n \r\n TMĐT \r\n | \r\n ||||||
\r\n Tổng\r\n số (tất cả các nguồn vốn) \r\n | \r\n \r\n Trong\r\n đó: NSTW \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 305.000 \r\n | \r\n \r\n 230.000 \r\n | \r\n \r\n 230.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Phú Yên \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 305.000 \r\n | \r\n \r\n 230.000 \r\n | \r\n \r\n 230.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ\r\n BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ\r\n THIÊN TAI \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 305.000 \r\n | \r\n \r\n 230.000 \r\n | \r\n \r\n 230.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Kè chống sạt lở bờ sông Ba khu vực thị\r\n trấn Cùng Sơn, huyện Sơn Hoà, khu vực thôn Phú Sen, huyện Phú Hoà và khu vực\r\n phường 6 thành phố Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên \r\n | \r\n \r\n 37581 \r\n | \r\n \r\n 17/NQ-HĐND ngày\r\n 22/6/2022 \r\n | \r\n \r\n 245.000 \r\n | \r\n \r\n 180.000 \r\n | \r\n \r\n 180.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (2) \r\n | \r\n \r\n Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước\r\n Xuân Bình, Suối Vực \r\n | \r\n \r\n 37609 \r\n | \r\n \r\n 16/NQ-HĐND ngày\r\n 22/6/2022 \r\n | \r\n \r\n 60.000 \r\n | \r\n \r\n 50.000 \r\n | \r\n \r\n 50.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Tỉnh\r\nNinh Thuận
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG\r\n(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị tính: Triệu\r\nđồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Ngành,\r\n lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi\r\n và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n 34.000 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ\r\n BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ\r\n THIÊN TAI \r\n | \r\n \r\n 34.000 \r\n | \r\n
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH\r\nVỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN\r\nKINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị\r\ntính: Triệu đồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Danh mục dự án \r\n | \r\n \r\n Mã dự\r\n án \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư \r\n | \r\n \r\n Kế hoạch\r\n vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n ||
\r\n Số\r\n quyết định; ngày, tháng, năm ban hành \r\n | \r\n \r\n TMĐT \r\n | \r\n ||||||
\r\n Tổng\r\n số (tất cả các nguồn vốn) \r\n | \r\n \r\n Trong\r\n đó: NSTW \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng\r\n số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 34.000 \r\n | \r\n \r\n 34.000\r\n \r\n | \r\n \r\n 34.000\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Ninh Thuận \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 34.000 \r\n | \r\n \r\n 34.000\r\n \r\n | \r\n \r\n 34.000\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ\r\n BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ\r\n THIÊN TAI \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 34.000 \r\n | \r\n \r\n 34.000 \r\n | \r\n \r\n 34.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Nâng cấp, sửa chữa hồ chứa nước Trà\r\n Co và Phước Nhơn \r\n | \r\n \r\n 37612 \r\n | \r\n \r\n 25/NQ-HĐND\r\n 30/6/2022 \r\n | \r\n \r\n 34.000 \r\n | \r\n \r\n 34.000 \r\n | \r\n \r\n 34.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Tỉnh\r\nBình Thuận
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG\r\n(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính\r\nphủ)
Đơn vị tính: Triệu\r\nđồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Ngành,\r\n lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi\r\n và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n 65.000 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ\r\n BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ\r\n THIÊN TAI \r\n | \r\n \r\n 65.000 \r\n | \r\n
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH\r\nVỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN\r\nKINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị\r\ntính: Triệu đồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Danh mục dự án \r\n | \r\n \r\n Mã dự\r\n án \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư \r\n | \r\n \r\n Kế hoạch\r\n vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n ||
\r\n Số\r\n quyết định; ngày, tháng, năm ban hành \r\n | \r\n \r\n TMĐT \r\n | \r\n ||||||
\r\n Tổng\r\n số (tất cả các nguồn vốn) \r\n | \r\n \r\n Trong\r\n đó: NSTW \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 65.000 \r\n | \r\n \r\n 65.000 \r\n | \r\n \r\n 65.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Bình Thuận \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 65.000 \r\n | \r\n \r\n 65.000 \r\n | \r\n \r\n 65.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ\r\n BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ\r\n THIÊN TAI \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 65.000 \r\n | \r\n \r\n 65.000 \r\n | \r\n \r\n 65.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước\r\n (Suối Trâm, Cả Giang, Ba Bàu, Núi Đất, Đaguiry) \r\n | \r\n \r\n 37614 \r\n | \r\n \r\n 10/NQ-HĐND\r\n ngày 7/7/2022 \r\n | \r\n \r\n 65.000 \r\n | \r\n \r\n 65.000 \r\n | \r\n \r\n 65.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Tỉnh\r\nĐắk Nông
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG\r\n(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị tính: Triệu\r\nđồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Ngành,\r\n lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi\r\n và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ\r\n BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ\r\n THIÊN TAI \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH\r\nVỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN\r\nKINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị\r\ntính: Triệu đồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Danh mục dự án \r\n | \r\n \r\n Mã dự\r\n án \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n ||
\r\n Số\r\n quyết định; ngày, tháng, năm ban hành \r\n | \r\n \r\n TMĐT \r\n | \r\n ||||||
\r\n Tổng\r\n số (tất cả các nguồn vốn) \r\n | \r\n \r\n Trong\r\n đó: NSTW \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Đắk\r\n Nông \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY\r\n NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Đầu tư, phát triển Trường Cao đẳng\r\n Cộng đồng Đắk Nông \r\n | \r\n \r\n 37538 \r\n | \r\n \r\n 22/NQ-HĐND\r\n 17/6/2022 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Tỉnh\r\nGia Lai
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG\r\n(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị tính: Triệu\r\nđồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Ngành,\r\n lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi\r\n và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng\r\n số \r\n | \r\n \r\n 60.000 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ\r\n BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ\r\n THIÊN TAI \r\n | \r\n \r\n 60.000 \r\n | \r\n
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH\r\nVỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN\r\nKINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị\r\ntính: Triệu đồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Danh mục dự án \r\n | \r\n \r\n Mã dự\r\n án \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n ||
\r\n Số\r\n quyết định; ngày, tháng, năm ban hành \r\n | \r\n \r\n TMĐT \r\n | \r\n ||||||
\r\n Tổng\r\n số (tất cả các nguồn vốn) \r\n | \r\n \r\n Trong\r\n đó: NSTW \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng\r\n số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 60.000 \r\n | \r\n \r\n 60.000 \r\n | \r\n \r\n 60.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Gia Lai \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 60.000 \r\n | \r\n \r\n 60.000 \r\n | \r\n \r\n 60.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ\r\n BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ\r\n THIÊN TAI \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 60.000 \r\n | \r\n \r\n 60.000 \r\n | \r\n \r\n 60.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước\r\n (Hòn Cò, Bàu Dồn, Hồ C5, Hồ Làng Mới, Tà Li I, Tà Li II) \r\n | \r\n \r\n 37620 \r\n | \r\n \r\n 340/QĐ-UBND\r\n ngày 24/6/2022 \r\n | \r\n \r\n 60.000 \r\n | \r\n \r\n 60.000 \r\n | \r\n \r\n 60.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Tỉnh\r\nKon Tum
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG\r\n(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị tính: Triệu\r\nđồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Ngành,\r\n lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi\r\n và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n 145.000 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ\r\n BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ\r\n THIÊN TAI \r\n | \r\n \r\n 65.000 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,\r\n ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM \r\n | \r\n \r\n 80.000 \r\n | \r\n
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH\r\nVỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN\r\nKINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị\r\ntính: Triệu đồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Danh mục dự án \r\n | \r\n \r\n Mã dự\r\n án \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư \r\n | \r\n \r\n Kế hoạch\r\n vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển lãnh tế - xã hội \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n ||
\r\n Số\r\n quyết định; ngày, tháng, năm ban hành \r\n | \r\n \r\n TMĐT \r\n | \r\n ||||||
\r\n Tổng\r\n số (tất cả các nguồn vốn) \r\n | \r\n \r\n Trong\r\n đó: NSTW \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 145.000 \r\n | \r\n \r\n 145.000 \r\n | \r\n \r\n 145.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Kon Tum \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 145.000 \r\n | \r\n \r\n 145.000 \r\n | \r\n \r\n 145.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ\r\n BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ\r\n THIÊN TAI \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 65.000 \r\n | \r\n \r\n 65.000 \r\n | \r\n \r\n 65.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước\r\n (Đăk Chà Mòn I, Đăk Pret, Kon Tu, Đăk Loh) \r\n | \r\n \r\n 37626 \r\n | \r\n \r\n Nghị\r\n quyết số 19/NQ-HĐND ngày 23/6/2022 \r\n | \r\n \r\n 65.000 \r\n | \r\n \r\n 65.000 \r\n | \r\n \r\n 65.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,\r\n ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 80.000 \r\n | \r\n \r\n 80.000 \r\n | \r\n \r\n 80.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Dự án xây mới, cải tạo, nâng cấp, sửa\r\n chữa, mua sắm trang thiết bị và nâng cao năng lực tuyến đầu cơ sở trợ giúp xã\r\n hội (cơ sở I, II) tỉnh Kon Tum \r\n | \r\n \r\n 37521 \r\n | \r\n \r\n Nghị\r\n quyết số 20/NQ-HĐND ngày 23/6/2022 \r\n | \r\n \r\n 80.000 \r\n | \r\n \r\n 80.000 \r\n | \r\n \r\n 80.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Tỉnh\r\nLâm Đồng
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG\r\n(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị tính: Triệu\r\nđồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Ngành,\r\n lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi\r\n và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n 76.000 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ\r\n BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ\r\n THIÊN TAI \r\n | \r\n \r\n 76.000 \r\n | \r\n
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH\r\nVỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN\r\nKINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị\r\ntính: Triệu đồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Danh mục dự án \r\n | \r\n \r\n Mã dự\r\n án \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư \r\n | \r\n \r\n Kế hoạch\r\n vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n ||
\r\n Số\r\n quyết định; ngày, tháng, năm ban hành \r\n | \r\n \r\n TMĐT \r\n | \r\n ||||||
\r\n Tổng\r\n số (tất cả các nguồn vốn) \r\n | \r\n \r\n Trong\r\n đó: NSTW \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 76.000 \r\n | \r\n \r\n 76.000 \r\n | \r\n \r\n 76.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Lâm Đồng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 76.000 \r\n | \r\n \r\n 76.000 \r\n | \r\n \r\n 76.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ\r\n BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ\r\n THIÊN TAI \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 76.000 \r\n | \r\n \r\n 76.000 \r\n | \r\n \r\n 76.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước:\r\n Đan Kia, La Òn, Kon Rum, Tà Nung, Ma Đanh, Thôn 3-4 xã Tân Châu \r\n | \r\n \r\n 37638 \r\n | \r\n \r\n 85/NQ-HĐND\r\n ngày 08/7/2022 \r\n | \r\n \r\n 76.000 \r\n | \r\n \r\n 76.000 \r\n | \r\n \r\n 76.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Tỉnh\r\nLong An
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG\r\n(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị tính: Triệu\r\nđồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Ngành,\r\n lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi\r\n và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n 370.000 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ\r\n BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ\r\n THIÊN TAI \r\n | \r\n \r\n 300.000 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,\r\n ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n
Tỉnh\r\nLong An
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH\r\nVỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN\r\nKINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị\r\ntính: Triệu đồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Danh mục dự án \r\n | \r\n \r\n Mã\r\n dự án \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n ||
\r\n Số quyết\r\n định; ngày, tháng, năm ban hành \r\n | \r\n \r\n TMĐT \r\n | \r\n ||||||
\r\n Tổng\r\n số (tất cả các nguồn vốn) \r\n | \r\n \r\n Trong\r\n đó: NSTW \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 594.518 \r\n | \r\n \r\n 370.000 \r\n | \r\n \r\n 370.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Long An \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 594.518 \r\n | \r\n \r\n 370.000 \r\n | \r\n \r\n 370.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN,\r\n BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN\r\n TAI \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 517.518 \r\n | \r\n \r\n 300.000 \r\n | \r\n \r\n 300.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Kẻ chống sạt lở, xâm nhập mặn sông\r\n Vàm Cỏ Đông, huyện Bến Lức, tỉnh Long An \r\n | \r\n \r\n 37553 \r\n | \r\n \r\n 22/NQ-HĐND,\r\n 13/7/2022 \r\n | \r\n \r\n 350.109 \r\n | \r\n \r\n 200.000 \r\n | \r\n \r\n 200.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (2) \r\n | \r\n \r\n Kè bảo vệ bờ sông Vàm Cỏ Tây (từ cầu\r\n mới Tân An đến tiếp giáp kè Vịnh Đá Hàn) \r\n | \r\n \r\n 37554 \r\n | \r\n \r\n 23/NQ-HĐND,\r\n 13/7/2022 \r\n | \r\n \r\n 167.409 \r\n | \r\n \r\n 100.000 \r\n | \r\n \r\n 100.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,\r\n ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 77.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Trường Cao đẳng\r\n Long An \r\n | \r\n \r\n 37534 \r\n | \r\n \r\n 24/NQ-HĐND,\r\n 13/7/2022 \r\n | \r\n \r\n 77.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Tỉnh\r\nTiền Giang
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG\r\n(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị tính: Triệu\r\nđồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Ngành,\r\n lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi\r\n và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n 100.000 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ\r\n BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ\r\n THIÊN TAI \r\n | \r\n \r\n 100.000 \r\n | \r\n
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH\r\nVỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN\r\nKINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị\r\ntính: Triệu đồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Danh mục dự án \r\n | \r\n \r\n Mã dự\r\n án \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n ||
\r\n Số\r\n quyết định; ngày, tháng, năm ban hành \r\n | \r\n \r\n TMĐT \r\n | \r\n ||||||
\r\n Tổng\r\n số (tất cả các nguồn vốn) \r\n | \r\n \r\n Trong\r\n đó: NSTW \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 120.156 \r\n | \r\n \r\n 100.000 \r\n | \r\n \r\n 100.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tiền Giang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 120.156 \r\n | \r\n \r\n 100.000 \r\n | \r\n \r\n 100.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ\r\n BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ\r\n THIÊN TAI \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 120.156 \r\n | \r\n \r\n 100.000 \r\n | \r\n \r\n 100.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Dự án Xử lý sạt lở bờ sông Tiền khu\r\n vực cù lao Tân Phong (đoạn 3), xã Tân Phong, huyện Cai Lậy \r\n | \r\n \r\n 37555 \r\n | \r\n \r\n 1594/QĐ-UBND\r\n ngày 03/6/2022 \r\n | \r\n \r\n 120.156 \r\n | \r\n \r\n 100.000 \r\n | \r\n \r\n 100.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Tỉnh\r\nBến Tre
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG\r\n(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị tính: Triệu\r\nđồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Ngành,\r\n lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi\r\n và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n 200.000 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ\r\n BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ\r\n THIÊN TAI \r\n | \r\n \r\n 200.000 \r\n | \r\n
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH\r\nVỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN\r\nKINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị\r\ntính: Triệu đồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Danh mục dự án \r\n | \r\n \r\n Mã dự\r\n án \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n ||
\r\n Số quyết\r\n định; ngày, tháng, năm ban hành \r\n | \r\n \r\n TMĐT \r\n | \r\n ||||||
\r\n Tổng\r\n số (tất cả các nguồn vốn) \r\n | \r\n \r\n Trong\r\n đó: NSTW \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 325.644 \r\n | \r\n \r\n 325.644 \r\n | \r\n \r\n 200.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Bến Tre \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 325.644 \r\n | \r\n \r\n 325.644 \r\n | \r\n \r\n 200.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN,\r\n BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN\r\n TAI \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 325.644 \r\n | \r\n \r\n 325.644 \r\n | \r\n \r\n 200.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Dự án Nâng cấp gia cố chống sạt lở\r\n đê bao cồn Tam Hiệp, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre \r\n | \r\n \r\n 37556 \r\n | \r\n \r\n 1662/QĐ-UBND\r\n ngày 15/7/2021; 538/QĐ-UBND ngày 15/3/2022; 1152/QĐ-UBND ngày 03/6/2022;\r\n 1532/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 \r\n | \r\n \r\n 325.644 \r\n | \r\n \r\n 325.644 \r\n | \r\n \r\n 200.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Tỉnh\r\nTrà Vinh
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG\r\n(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị tính: Triệu\r\nđồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Ngành,\r\n lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi\r\n và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n 200.000 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ\r\n BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ\r\n THIÊN TAI \r\n | \r\n \r\n 200.000 \r\n | \r\n
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH\r\nVỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN\r\nKINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị\r\ntính: Triệu đồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Danh mục dự án \r\n | \r\n \r\n Mã\r\n dự án \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n ||
\r\n Số\r\n quyết định; ngày, tháng, năm ban hành \r\n | \r\n \r\n TMĐT \r\n | \r\n ||||||
\r\n Tổng\r\n số (tất cả các nguồn vốn) \r\n | \r\n \r\n Trong\r\n đó: NSTW \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 265.000 \r\n | \r\n \r\n 205.000 \r\n | \r\n \r\n 200.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Trà Vinh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 265.000 \r\n | \r\n \r\n 205.000 \r\n | \r\n \r\n 200.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ\r\n BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ\r\n THIÊN TAI \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 265.000 \r\n | \r\n \r\n 205.000 \r\n | \r\n \r\n 200.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Đầu tư các dự xây dựng, nâng cấp hệ\r\n thống đê biển, kè biển trên địa bàn các huyện cầu Ngang, Duyên Hải, thị xã\r\n Duyên Hải \r\n | \r\n \r\n 37558 \r\n | \r\n \r\n 342/QĐ-UBND,\r\n 25/02/2020; 1111/QĐ-UBND, 21/6/2022 \r\n | \r\n \r\n 160.000 \r\n | \r\n \r\n 105.000 \r\n | \r\n \r\n 100.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (2) \r\n | \r\n \r\n Kè chống sạt lở khu vực thị trấn Cầu\r\n Kè \r\n | \r\n \r\n 37557 \r\n | \r\n \r\n 917/QĐ-UBND,\r\n 27/5/2022 \r\n | \r\n \r\n 105.000 \r\n | \r\n \r\n 100.000 \r\n | \r\n \r\n 100.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Tỉnh\r\nVĩnh Long
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG\r\n(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị tính: Triệu\r\nđồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Ngành,\r\n lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi\r\n và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n 200.000 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ\r\n BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ\r\n THIÊN TAI \r\n | \r\n \r\n 200.000 \r\n | \r\n
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH\r\nVỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN\r\nKINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị\r\ntính: Triệu đồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Danh mục dự án \r\n | \r\n \r\n Mã dự\r\n án \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n ||
\r\n Số\r\n quyết định; ngày, tháng, năm ban hành \r\n | \r\n \r\n TMĐT \r\n | \r\n ||||||
\r\n Tổng\r\n số (tất cả các nguồn vốn) \r\n | \r\n \r\n Trong\r\n đó: NSTW \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 300.000 \r\n | \r\n \r\n 200.000 \r\n | \r\n \r\n 200.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Vĩnh Long \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 300.000 \r\n | \r\n \r\n 200.000 \r\n | \r\n \r\n 200.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ\r\n BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ\r\n THIÊN TAI \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 300.000 \r\n | \r\n \r\n 200.000 \r\n | \r\n \r\n 200.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Kè chống sạt lở bờ sông Cái vốn Lớn\r\n và sông Cái Vốn Nhỏ (Đoạn từ giáp với sông Hậu đến cầu Đông Thành), xã Mỹ\r\n Hòa, thị xã Bình Minh \r\n | \r\n \r\n 37559 \r\n | \r\n \r\n 1190/QĐ-UBND\r\n ngày 17/6/2022 \r\n | \r\n \r\n 300.000 \r\n | \r\n \r\n 200.000 \r\n | \r\n \r\n 200.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Thành\r\nphố Cần Thơ
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG\r\n(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị tính: Triệu\r\nđồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Ngành,\r\n lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi\r\n và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n 100.000 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ\r\n BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ\r\n THIÊN TAI \r\n | \r\n \r\n 100.000 \r\n | \r\n
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH\r\nVỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN\r\nKINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị\r\ntính: Triệu đồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Danh mục dự án \r\n | \r\n \r\n Mã dự án \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n ||
\r\n Số quyết\r\n định; ngày, tháng, năm ban hành \r\n | \r\n \r\n TMĐT \r\n | \r\n ||||||
\r\n Tổng\r\n số (tất cả các nguồn vốn) \r\n | \r\n \r\n Trong\r\n đó: NSTW \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 272.447 \r\n | \r\n \r\n 100.000 \r\n | \r\n \r\n 100.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Thành phố Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 272.447 \r\n | \r\n \r\n 100.000 \r\n | \r\n \r\n 100.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN,\r\n BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN\r\n TAI \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 272.447 \r\n | \r\n \r\n 100.000 \r\n | \r\n \r\n 100.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Kè chống sạt lở khẩn cấp sông Trà\r\n Nóc, phường Trà An (đoạn từ cầu xẻo Mây đến cầu Rạch Chùa), quận Bình Thủy,\r\n TP Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n 37562 \r\n | \r\n \r\n 13/NQ-HĐND\r\n ngày 8/7/2022 \r\n | \r\n \r\n 272.447 \r\n | \r\n \r\n 100.000 \r\n | \r\n \r\n 100.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Tỉnh\r\nHậu Giang
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG\r\n(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị tính: Triệu\r\nđồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Ngành,\r\n lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi\r\n và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n 240.000 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ\r\n BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ\r\n THIÊN TAI \r\n | \r\n \r\n 170.000 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,\r\n ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH\r\nVỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN\r\nKINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị\r\ntính: Triệu đồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Danh mục dự án \r\n | \r\n \r\n Mã\r\n dự án \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n ||
\r\n Số\r\n quyết định; ngày, tháng, năm ban hành \r\n | \r\n \r\n TMĐT \r\n | \r\n ||||||
\r\n Tổng\r\n số (tất cả các nguồn vốn) \r\n | \r\n \r\n Trong\r\n đó: NSTW \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 240.000 \r\n | \r\n \r\n 240.000 \r\n | \r\n \r\n 240.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 240.000 \r\n | \r\n \r\n 240.000 \r\n | \r\n \r\n 240.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ\r\n BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ\r\n THIÊN TAI \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 170.000 \r\n | \r\n \r\n 170.000 \r\n | \r\n \r\n 170.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Kè chống sạt lở sông Mái Dầm (đoạn từ\r\n ngã ba trạm y tế đến UBND xã Đông Phước và đoạn tử cầu BOT đến Vàm kênh Cái\r\n Muồng Cụt, huyện Châu Thành) \r\n | \r\n \r\n 37561 \r\n | \r\n \r\n 1127/QĐ-UBND,\r\n 16/6/2022 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (2) \r\n | \r\n \r\n Kè chống sạt lở thị trấn Cây Dương,\r\n huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n 37560 \r\n | \r\n \r\n 09/NQ-HĐND,\r\n 17/6/2022 \r\n | \r\n \r\n 100.000 \r\n | \r\n \r\n 100.000 \r\n | \r\n \r\n 100.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,\r\n ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Dự án nâng cấp, mở rộng, cải tạo\r\n Trung tâm công tác xã hội tỉnh Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n 37523 \r\n | \r\n \r\n 14/NQ-HĐND,\r\n 17/6/2022 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Tỉnh\r\nSóc Trăng
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG\r\n(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính\r\nphủ)
Đơn vị tính: Triệu\r\nđồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Ngành,\r\n lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi\r\n và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n 130.000 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ\r\n BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ\r\n THIÊN TAI \r\n | \r\n \r\n 130.000 \r\n | \r\n
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH\r\nVỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN\r\nKINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị\r\ntính: Triệu đồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Danh mục dự án \r\n | \r\n \r\n Mã dự\r\n án \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư \r\n | \r\n \r\n Kế hoạch\r\n vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n ||
\r\n Số\r\n quyết định; ngày, tháng, năm ban hành \r\n | \r\n \r\n TMĐT \r\n | \r\n ||||||
\r\n Tổng\r\n số (tất cả các nguồn vốn) \r\n | \r\n \r\n Trong\r\n đó: NSTW \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 143.000 \r\n | \r\n \r\n 130.000 \r\n | \r\n \r\n 130.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Sóc Trăng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 143.000 \r\n | \r\n \r\n 130.000 \r\n | \r\n \r\n 130.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ\r\n BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ\r\n THIÊN TAI \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 143.000 \r\n | \r\n \r\n 130.000 \r\n | \r\n \r\n 130.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Gia cố sạt lở bờ biển từ K39 đến\r\n K45, xã Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu \r\n | \r\n \r\n 37564 \r\n | \r\n \r\n 28/NQ-HĐND,\r\n 18/6/2022 \r\n | \r\n \r\n 77.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (2) \r\n | \r\n \r\n Gia cố chống sạt lở bờ biển đặc biệt\r\n nguy hiểm từ cổng số 2 đến cổng số 4, thị xã Vĩnh Châu \r\n | \r\n \r\n 37563 \r\n | \r\n \r\n 29/NQ-HĐND, 18/6/2022 \r\n | \r\n \r\n 66.000 \r\n | \r\n \r\n 60.000 \r\n | \r\n \r\n 60.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Tỉnh\r\nAn Giang
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG\r\n(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị tính: Triệu\r\nđồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Ngành,\r\n lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi\r\n và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n 250.000 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ\r\n BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ\r\n THIÊN TAI \r\n | \r\n \r\n 250.000 \r\n | \r\n
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH\r\nVỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN\r\nKINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị\r\ntính: Triệu đồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Danh mục dự án \r\n | \r\n \r\n Mã dự\r\n án \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n ||
\r\n Số quyết\r\n định; ngày, tháng, năm ban hành \r\n | \r\n \r\n TMĐT \r\n | \r\n ||||||
\r\n Tổng\r\n số (tất cả các nguồn vốn) \r\n | \r\n \r\n Trong\r\n đó: NSTW \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 250.000 \r\n | \r\n \r\n 250.000 \r\n | \r\n \r\n 250.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n An Giang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 250.000 \r\n | \r\n \r\n 250.000 \r\n | \r\n \r\n 250.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN,\r\n BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN\r\n TAI \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 250.000 \r\n | \r\n \r\n 250.000 \r\n | \r\n \r\n 250.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Kè chống sạt lở bờ Tây sông Hậu đoạn\r\n xã Quốc Thái, huyện An Phú, tỉnh An Giang \r\n | \r\n \r\n 37566 \r\n | \r\n \r\n 1286A/QĐ-UBND\r\n ngày 24/6/2022; 1626A/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 \r\n | \r\n \r\n 120.000 \r\n | \r\n \r\n 120.000 \r\n | \r\n \r\n 120.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (2) \r\n | \r\n \r\n Xử lý sạt lở khẩn cấp sạt lở bờ\r\n sông Hậu đoạn qua xã Vĩnh Thạnh Trung và Bình Mỹ, huyện Châu Phú, tỉnh An\r\n Giang \r\n | \r\n \r\n 37565 \r\n | \r\n \r\n 1287A/QĐ-UBND\r\n ngày 24/6/2022;1625A/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 \r\n | \r\n \r\n 130.000 \r\n | \r\n \r\n 130.000 \r\n | \r\n \r\n 130.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Tỉnh Đồng Tháp
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG\r\n(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị tính: Triệu\r\nđồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Ngành,\r\n lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi\r\n và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n 290.000 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ\r\n BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ\r\n THIÊN TAI \r\n | \r\n \r\n 290.000 \r\n | \r\n
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH\r\nVỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN\r\nKINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị\r\ntính: Triệu đồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Danh mục dự án \r\n | \r\n \r\n Mã\r\n dự án \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n ||
\r\n Số\r\n quyết định; ngày, tháng, năm ban hành \r\n | \r\n \r\n TMĐT \r\n | \r\n ||||||
\r\n Tổng\r\n số (tất cả các nguồn vốn) \r\n | \r\n \r\n Trong\r\n đó: NSTW \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 399.078 \r\n | \r\n \r\n 290.000 \r\n | \r\n \r\n 290.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Đồng Tháp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 399.078 \r\n | \r\n \r\n 290.000 \r\n | \r\n \r\n 290.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN,\r\n BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN\r\n TAI \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 399.078 \r\n | \r\n \r\n 290.000 \r\n | \r\n \r\n 290.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Xử lý cấp bách sạt lở sông Tiền khu\r\n vực xã Tân Mỹ, xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò \r\n | \r\n \r\n 37567 \r\n | \r\n \r\n Số\r\n 638/QĐ-UBND.HC ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh Đồng Tháp \r\n | \r\n \r\n 399.078 \r\n | \r\n \r\n 290.000 \r\n | \r\n \r\n 290.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Tỉnh\r\nKiên Giang
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG\r\n(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị tính: Triệu\r\nđồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Ngành,\r\n lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi\r\n và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n 350.000 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ\r\n BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ\r\n THIÊN TAI \r\n | \r\n \r\n 250.000 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,\r\n ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM \r\n | \r\n \r\n 100.000 \r\n | \r\n
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH\r\nVỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN\r\nKINH TẾ - XÃ HỘI \r\n(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng\r\nChính phủ)
Đơn vị\r\ntính: Triệu đồng
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Danh mục dự án \r\n | \r\n \r\n Mã dự\r\n án \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n ||
\r\n Số\r\n quyết định; ngày, tháng, năm ban hành \r\n | \r\n \r\n TMĐT \r\n | \r\n ||||||
\r\n Tổng\r\n số (tất cả các nguồn vốn) \r\n | \r\n \r\n Trong\r\n đó: NSTW \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 370.000 \r\n | \r\n \r\n 350.000 \r\n | \r\n \r\n 350.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Kiên Giang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 370.000 \r\n | \r\n \r\n 350.000 \r\n | \r\n \r\n 350.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ\r\n BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ\r\n THIÊN TAI \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 270.000 \r\n | \r\n \r\n 250.000 \r\n | \r\n \r\n 250.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Chống sạt lở bờ biển và phục hồi\r\n tuyến đê, kè biển từ Tiểu Dừa đến khu vực Kim Quy, huyện An Minh \r\n | \r\n \r\n 37568 \r\n | \r\n \r\n 64/NQ-HĐND\r\n ngày 16/6/2022 của HĐND tỉnh Kiên Giang \r\n | \r\n \r\n 150.000 \r\n | \r\n \r\n 150.000 \r\n | \r\n \r\n 150.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (2) \r\n | \r\n \r\n Kè xử lý sạt lở cấp bách bờ Tây\r\n kênh Ông Hiền (từ đường Nguyễn Thái Học đến đường Sư Thiện Ân, Phường Vĩnh Bảo,\r\n TP Rạch Giá) \r\n | \r\n \r\n 37569 \r\n | \r\n \r\n 66/NQ-HĐND\r\n ngày 16/6/2022 của HĐND tỉnh Kiên Giang \r\n | \r\n \r\n 120.000 \r\n | \r\n \r\n 100.000 \r\n | \r\n \r\n 100.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,\r\n ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 100.000 \r\n | \r\n \r\n 100.000 \r\n | \r\n \r\n 100.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Dự án nâng cấp, cải tạo Trung tâm Bảo\r\n trợ xã hội tỉnh Kiên Giang \r\n | \r\n \r\n 37522 \r\n | \r\n \r\n 65/NQ-HĐND\r\n ngày 16/6/2022 của HĐND tỉnh Kiên Giang \r\n | \r\n \r\n 100.000 \r\n | \r\n \r\n 100.000 \r\n | \r\n \r\n 100.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Số hiệu | 1113/QĐ-TTg |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thủ tướng Chính phủ |
Ngày ban hành | 21/09/2022 |
Người ký | Lê Minh Khái |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 1113/QĐ-TTg |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thủ tướng Chính phủ |
Ngày ban hành | 21/09/2022 |
Người ký | Lê Minh Khái |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |