Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu217/NQ-HĐND
Loại văn bảnNghị quyết
Cơ quanTỉnh Lâm Đồng
Ngày ban hành27/10/2023
Người kýTrần Đức Quận
Ngày hiệu lực 27/10/2023
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Đầu tư

Nghị quyết 217/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2023 do tỉnh Lâm Đồng ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu217/NQ-HĐND
Loại văn bảnNghị quyết
Cơ quanTỉnh Lâm Đồng
Ngày ban hành27/10/2023
Người kýTrần Đức Quận
Ngày hiệu lực 27/10/2023
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 217/NQ-HĐND

Lâm Đồng, ngày 27 tháng 10 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ;

Xét Tờ trình số 8885/TTr-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2023

1. Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2023 từ 2.672.100 triệu đồng còn 1.588.659 triệu đồng (giảm 1.083.441 triệu đồng).

(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm)

2. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương:

a) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn đối với 26 dự án và 07 công trình trồng rừng, tổng số vốn điều chỉnh giảm 506.684 triệu đồng, gồm:

- Nguồn ngân sách tập trung: 141.787 triệu đồng (gồm: 11 dự án với số vốn 133.464 triệu đồng, 07 công trình trồng rừng với số vốn 846 triệu đồng, Đề án tăng cường quản lý bảo vệ rừng chưa phân bổ số vốn: 7.477 triệu đồng).

- Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 364.897 triệu đồng (16 dự án).

b) Bổ sung kế hoạch vốn cho 18 dự án và 11 công trình trồng rừng, tổng số vốn bổ sung 506.684 triệu đồng; gồm:

- Nguồn ngân sách tập trung: 141.787 triệu đồng (gồm: 12 dự án với số vốn 134.310 triệu đồng, 11 công trình trồng rừng với số vốn 7.477 triệu đồng).

- Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 364.897 triệu đồng (07 dự án).

3. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2022 kéo dài thực hiện trong năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương đối với các dự án

a) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn đối với 19 dự án, tổng số vốn điều chỉnh giảm 53.431 triệu đồng, gồm:

- Nguồn ngân sách tập trung: 41.156 triệu đồng (08 dự án).

- Nguồn thu tiền sử dụng đất: 11.328 triệu đồng (08 dự án).

- Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 947 triệu đồng (03 dự án).

b) Bổ sung kế hoạch vốn cho 23 dự án, tổng số vốn bổ sung 53.431 triệu đồng; gồm:

- Nguồn ngân sách tập trung: 41.156 triệu đồng (16 dự án).

- Nguồn thu tiền sử dụng đất: 11.328 triệu đồng (05 dự án).

- Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 947 triệu đồng (03 dự án).

(Chi tiết theo Phụ lục II, III đính kèm).

4. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2023 từ nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2022:

Bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2023 từ nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2022 với tổng số vốn 135.171 triệu đồng; trong đó:

a) Nguồn tăng thu từ thuế, phí và các khoản thu khác của ngân sách cấp tỉnh (nguồn ngân sách tập trung): Bổ sung 31.176 triệu đồng để bố trí cho dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Tân Phú (tỉnh Đồng Nai) - Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng) giai đoạn 1.

b) Nguồn tăng thu tiền thuê đất, mặt nước (nguồn thu tiền sử dụng đất): Bổ sung 34.877 triệu đồng để bố trí cho dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Tân Phú (tỉnh Đồng Nai) - Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng) giai đoạn 1.

c) Nguồn tăng thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: Bổ sung 69.118 triệu đồng. Phân bổ chi tiết cho 02 dự án: Mua sắm trang thiết bị y tế phục vụ công tác khám và điều trị của Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lâm Đồng (32.134 triệu đồng) và dự án Xây dựng, nâng cấp, cải tạo một số hạng mục và mua sắm trang thiết bị y tế tại Trung tâm Y tế huyện Đức Trọng (36.984 triệu đồng) sau khi được phê duyệt dự án đầu tư theo quy định.

(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 27 tháng 10 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Trần Đức Quận

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM SỐ VỐN BỐ TRÍ TỪ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 217/NQ-HĐND ngày 27 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Quyết định đầu tư

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch vốn năm 2023

Số vốn đề nghị điều chỉnh giảm

Kế hoạch vốn sau khi điều chỉnh

Chủ đầu tư

Ghi chú

Tổng số

Trong đó: NST

90% NST

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

11

12

 

TỔNG CỘNG

 

 

38.657.528

10.434.528

10.254.989

1.397.400

1.083.441

313.959

 

 

A

Kế hoạch vốn năm 2023

 

 

38.657.528

10.434.528

10.254.989

1.397.400

1.083.441

313.959

 

 

I

Nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

8.657.528

10.434.528

10.254.989

1.397.400

1.083.441

313.959

 

 

1

Đối ứng ngân sách địa phương cho dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Tân Phú (tỉnh Đồng Nai) - Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng) giai đoạn 1

Các huyện

 

17.200.000

4.500.000

4.500.000

500.000

500.000

-

Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh

Dự án đang chuẩn bị đầu tư

2

Đối ứng ngân sách địa phương thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương theo phương thức đối tác công tư

Các huyện

 

19.521.000

4.000.000

4.000.000

103.680

103.680

-

Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh

Dự án đang chuẩn bị đầu tư

3

Nâng cấp mở rộng đường 19/5, thị trấn Lạc Dương

Lạc Dương

1569/QĐ-UBND 27/7/2020

99.000

99.000

99.000

27.000

22.000

5.000

UBND huyện Lạc Dương

Nhà thầu chấm dứt hợp đồng

4

Nâng cấp mở rộng đường Văn Lang, thị trấn huyện Lạc Dương

Lạc Dương

2242/QĐ- UBND 08/10/2020

29.810

29.810

26.829

8.320

800

7.520

UBND huyện Lạc Dương

Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu

5

Đầu tư các tuyến đường thị trấn: đường Trần Lê (đường lô 2); hệ thống thoát nước dọc, vỉa hè đường ĐT721 đoạn qua TDP1; các đường 3H (từ trạm bơm Phù Mỹ đi Lô 2), đường 3B, Đường giao thông liên thôn từ C7 đi C13 huyện Cát Tiên

Cát Tiên

1295/QĐ- UBND 19/5/2021

100.000

100.000

90.000

30.000

5.000

25.000

UBND huyện Cát Tiên

CĐT đang trình điều chỉnh dự án

6

Xây dựng các tuyến đường đô thị: Đường nối từ khu phố 3, phường B'Lao đến đường vành đai phía nam và đến đường Lam Sơn, TP Bảo Lộc

Bảo Lộc

2547/QĐ- UBND 10/11/2020

79.900

79.900

71.910

41.910

41.910

-

UBND thành phố Bảo Lộc

Vướng GPMB

7

Đường giao thông vào khu dân cư Liêng Trang 1, 2 và đường từ ĐT.722 vào khu sản xuất Pớ Păng, xã Đạ Tông, huyện Đam Rông

Đam Rông

2465/QĐ- UBND 30/10/2020

38.250

36.250

36.250

7.000

4.450

2.550

UBND huyện Đam Rông

Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu

8

Xây dựng Đường liên xã Triệu Hải - Đạ Pal, huyện Đạ Tẻh

Đạ Tẻh

2360/QĐ- UBND ngày 05/11/2019

99.000

99.000

89.100

6.490

3.108

3.382

UBND huyện Đạ Tẻh

Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu

9

Đường tránh Thị trấn Thạnh Mỹ, Đơn Dương huyện Đơn Dương

Đơn Dương

2747/QĐ- UBND 02/12/2020

138.000

138.000

124.200

30.000

30.000

-

UBND huyện Đơn Dương

Điều chỉnh giảm vốn để chuyển nguồn vốn bố trí sang nguồn NSTT

10

Đường vành đai thành phố Đà Lạt và cơ sở hạ tầng các khu dân cư

Đà Lạt

3054/QĐ- UBND ngày 30/12/2020

800.000

800.000

720.000

343.000

192.493

150.507

Sở Giao thông vận tải

Điều chỉnh giảm vốn để chuyển nguồn vốn bố trí sang nguồn NSTT, XSKT

11

Dự án nâng cấp, mở rộng đèo Prenn, thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

1548/QĐ- UBND ngày 30/8/2022

552.568

552.568

497.700

300.000

180.000

120.000

Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh

Điều chỉnh giảm vốn để chuyển nguồn vốn bố trí sang nguồn XSKT

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 VÀ NĂM 2022 KÉO DÀI SANG NĂM 2023

Đơn vị: triệu đồng

TT

Danh mụcdựán

Địa điểm XD

Quyết định đầu tư

Tổngmứcđầutư

Kếhoạch vốnnăm 2023hoặc năm2022 kéodàisang năm2023

Sốvốnđề nghịđiều chỉnh giảm

Kếhoạch vốnsau khiđiều chỉnh

Chủđầu tư

Ghichú

Tổngsố

Trong đó:

90%NST

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNGCỘNG

 

 

42.338.145

10.533.477

9.964.505

781.093

560.115

220.978

 

 

A

Kếhoạch vốnnăm2023

 

 

41.466.795

9.662.127

9.154.362

706.493

506.684

199.809

 

 

I

Nguồnngânsáchtậptrung

 

 

19.916.832

4.395.832

4.353.025

195.951

141.787

54.164

 

 

1

Đốiứngngânsáchđịa phươngthực hiệndựánđầutưxâydựngđường bộcaotốcBảoLộc- LiênKhương theophươngthứcđối tác côngtư

Cáchuyện

19.521.000

4.000.000

4.000.000

74.834

74.834

-

BanQuản lýdựán giaothông tỉnh

Dựánđang chuẩnbịđầu tư

2

Xửlýsựcốsụtlún,sạtlở đấtđoạn kênh chính Tuyền Lâm – Quảng Hiệp,huyệnĐứcTrọng.

Đức Trọng

1684/QĐ- UBND ngày 22/9/2022

10.000

10.000

10.000

7.000

2.145

4.855

SởNông nghiệpvà PTNT

Dựánhoàn thành,không cònnhucầu

3

Sốvốn chưa phân bổthuộc Đềán Tăng cường quản lý bảo vệ rừng, ngăn chặn tìnhtrạngphárừng, lấn chiếm đất lâm nghiệp,khôiphụcvà phát triểnrừng tỉnhLâmĐồnggiai đoạn2020-2025vàđịnhhướngnăm 2030theoQuyếtđịnhsố 1836/QĐ- UBND ngày 25/8/2020; kinh phí trồng 50 triệu cây xanh theo Kế hoạch số 2209/KH-UBND ngày 12/4/2021củaUBNDtỉnh

 

 

 

 

 

7.477

7.477

 

 

 

4

Chămsócrừngtrồngsau giảitoả đã trồngrừng năm 2022(Ban quảnlý rừngphònghộPhiLiêng)

Đam Rông

1696/QĐ- UBND ngày 22/9/2022

1.218

1.218

 

230

153

77

Banquản lýrừng phònghộ PhiLiêng

Vốncấptheo QĐđượcphê duyệt 15,06ha;năm 2022nghiệm thu5,0ha

5

Công trình trồng rừng sau giải tỏa năm 2021 và chăm sóc rừng các năm (Ban quản lý rừng phòng hộ PhiLiêng)

Đam Rông

324/QĐ- SNNngày 28/7/2021

2.185

2.185

 

217

57

160

Banquản lýrừng phònghộ PhiLiêng

Vốncấptheo diệntích 16,05ha;năm 2022nghiệm thu12,14ha

6

Côngtrìnhtrồngrừngtrên đấttrống năm 2020 và chăm sóc rừng các năm (Banquản lýrừng phòng hộ PhiLiêng)

Đam Rông

689/QĐ- SNNngày 31/10/2019

1.134

1.134

 

162

29

133

Banquản lýrừng phònghộ PhiLiêng

Vốncấptheo QĐđượcphê duyệt 13,99ha;năm 2022nghiệm thu11,44ha

7

Công trình trồng rừng sau giải tỏa năm 2020 và chăm sóc rừng các năm (Ban quản lý rừng phòng hộ PhiLiêng)

Đam Rông

679/QĐ- SNNngày 30/10/2019

602

602

 

58

9

49

Banquản lýrừng phònghộ PhiLiêng

Vốncấptheo QĐđượcphê duyệt5,0ha; năm2022 nghiệmthu 4,17ha

8

Chămsócrừngtrồngsaugiảitoảđã trồngrừngnăm2022(Banquảnlý rừngphònghộSêRêPốk)

Đam Rông

1696/QĐ- UBND ngày 22/9/2022

2.038

2.038

 

384

267

117

Banquản lýrừng phònghộ SêRêPốk

Vốncấptheo QĐđượcphê duyệt25,3ha; năm2022 nghiệmthu 7,74ha

9

Công trình trồng rừng sau giải toả năm 2021 và chăm sóc rừng các năm(Banquảnlý rừngphònghộSê RêPốk)

Đam Rông

325/QĐ- SNNngày 28/7/2021

1.192

1.192

 

193

193

-

Banquản lýrừng phònghộ SêRêPốk

Năm2021 trồngrừng nhưngkhông thànhrừng

10

Chăm sóc rừng trồng năm 2 (Ban quảnlýrừngphònghộSêRêPốk)

Đam Rông

157/QĐ- SNN ngày 31/5/2022

2.417

2.417

 

456

138

318

Banquản lýrừng phònghộ SêRêPốk

Vốncấptheo QĐđượcphê duyệt30ha; năm2022 nghiệmthu 20,91ha

11

Nângcấp,mởrộngđườngTrầnPhú và đườngTrầnHưngĐạo(đoạntừ vòng xoay 3tháng 4đến Hà Huy Tập)

Đà Lạt

1712/QĐ- UBND ngày 07/7/2021

47.300

47.300

42.570

12.070

1.200

10.870

UBND thànhphố ĐàLạt

Dựánhoàn thành,không cònnhucầu

12

Xâydựngcông trìnhkhẩncấpkhắc phụchậuquảsạtlở tạikhuvựcđầu đườngKheSanh,phường10, thành phốĐàLạt

Đà Lạt

693/QĐ- UBND ngày 19/4/2022

44.839

44.839

44.839

14.200

580

13.620

UBND thànhphố ĐàLạt

Dựánhoàn thành,không cònnhucầu

13

Đườnggiaothôngthôn9đithôn10 xãLộcNam,huyệnBảoLâm

Bảo Lâm

2895/QĐ- UBND ngày 29/7/2021

10.000

10.000

10.000

5.400

5.370

30

UBND huyện BảoLâm

Dựánhoàn thành,không cònnhucầu

14

ĐườngĐinhVănđiNamHà(đoạn từgiápQL27đếnKm3 +500mvà đoạntừ km5+653mđếngiápđường liênxãĐạĐờn,PhiTô,NamBan

Lâm Hà

2251/QĐ- UBND ngày 27/9/2021

35.000

35.000

31.500

12.500

1.200

11.300

UBND huyện LâmHà

Dựánhoàn thành,không cònnhucầu

15

Đườngthôn4xãĐạP'loađikhusản xuấtĐáBàn,huyệnĐạHuoai

Đạ Huoai

782/QĐ- UBND ngày 26/03/2021

35.004

35.004

31.504

5.230

165

5.065

UBND huyệnĐạ Huoai

Dựánhoàn thành,không cònnhucầu

16

Đường ĐH93 (Bù Khiêu đi Đức Phổ)huyệnCátTiên

Cát Tiên

2519/QĐ- UBND ngày 04/12/2019

79.120

79.120

71.208

1.640

220

1.420

UBND huyệnCát Tiên

Dựánhoàn thành,không cònnhucầu

17

Nângcấpđườngliênxã HoàNinh- Hoà Bắc và xây dựng 02 tuyến đườngđối nội thuộcKQHHoà Ninh huyệnDiLinh

Di Linh

213/QĐ- UBND ngày 22/01/2021

34.783

34.783

31.305

2.300

1.150

1.150

UBND huyệnDi Linh

Dựánhoàn thành,không cònnhucầu

18

Xây dựng, nâng cấp đường Hải ThượngLãnÔng

Bảo Lộc

2023/QĐ- UBND ngày 03/8/2021

69.000

69.000

62.100

42.100

42.100

-

UBND thànhphố BảoLộc

UBNDtỉnh cóchủtrương dừngdựán tạivănbản 7968/UBND- KHngày 13/9/2023

19

Xây dựng Hồ thuỷ lợi Chiêng M'Nơm2,xã Đạ Long,huyệnĐam Rông

Đam Rông

2275/QĐ- UBND ngày 08/9/2021

20.000

20.000

18.000

9.500

4.500

5.000

UBND huyện Đam Rông

Vướng GPMB

II

Nguồnxổsốkiếnthiết

 

 

21.549.963

5.266.295

4.801.337

510.542

364.897

145.645

 

 

1

Đốiứngngânsáchđịa phươngthực hiệndựánđầutưxâydựngđường bộcaotốcBảoLộc- LiênKhương theophươngthứcđối tác côngtư

Cáchuyện

19.521.000

4.000.000

4.000.000

327.659

327.659

-

BanQuản lýdựán giaothông tỉnh

Dựánđang chuẩnbịđầu tư

 

2

Đầutưcơsởlàmviệccholựclượng Cônganxã(giaiđoạn2)

Các huyện

1549/QĐ- UBND ngày 21/6/2021

51.829

51.829

47.214

3.210

931

2.279

Côngan tỉnh

Dựánhoàn thành,không cònnhucầu

3

DựánxâydựngcầuMỏVẹt

Đạ Tẻh

2809/QĐ- UBND ngày 18/11/2021

60.000

60.000

54.000

25.000

10.000

15.000

BanQuản lýdựán giaothông tỉnh

Thiếumặt bằngđểthi công

4

Nângcấp,mởrộngtuyếnđườngnối xã ĐạK'Nàng,huyệnĐamRôngvới xãPhúcThọ,huyệnLâmHà

Đam Rông

1686/QĐ- UBND ngày 05/7/2021

60.000

60.000

54.000

15.000

3.200

11.800

BanQuản lýdựán giaothông tỉnh

Dựánhoàn thành,không cònnhucầu

5

XâydựngBệnhviệnIILâmĐồng

Bảo Lộc

 

 

 

 

188

188

-

Bệnhviện IILâm Đồng

Dựánhoàn thành,không cònnhucầu

6

Cơ sở hạ tầng khu thể thao thuộc khu Trung tâm Văn hóa Thể thao tỉnh

Đà Lạt

2194/QĐ- UBND ngày 30/10/2013; 399/QĐ- UBND ngày 27/02/2018; 1820/QĐ- UBND ngày 27/8/2019

313.506

313.506

282.155

2.830

2.819

11

Ban QLDA ĐTXD côngtrình DD&CN

Sốvốndự kiếnchitrả chocôngtác GPMB nhưngđến naychưacó QĐcủa UBNDTP ĐàLạt

7

ĐốiứngthựchiệnDựáncảithiện cơ sở hạtầngnhằmpháttriểnnông nghiệptạitỉnhLâmĐồng(giaiđoạn 1)

Các huyện

1292/QĐ- UBND ngày 19/5/2021, 2787/QĐ- UBND ngày 16/11/2021

1.159.442

396.774

 

5.155

3.000

2.155

Ban QLDA ĐTXD côngtrình DD&CN

Dựkiến khônggiải ngânhết trongnăm 2023

8

Xâydựng03 trườngtiểuhọcđạt chuẩn: Nguyễn Khuyến, Lê Quý Đôn,LộcNgãiC,huyệnBảoLâm

Bảo Lâm

485/QĐ- UBND 04/3/2021

44.500

44.500

44.500

11.700

550

11.150

UBND huyện BảoLâm

Dựánhoàn thành,không cònnhucầu

9

NângcấpđườngnộithịthịtrấnLộc Thắng(giaiđoạn4)

Bảo Lâm

1609/QĐ- UBND ngày 24/6/2021

70.000

70.000

63.000

23.000

3.700

19.300

UBND huyện BảoLâm

Dựánhoàn thành,không cònnhucầu

10

XâydựngNhàthiếunhihuyệnBảo Lâm

Bảo Lâm

220/QĐ- UBND ngày 25/01/2021

40.000

40.000

36.000

13.000

1.500

11.500

UBND huyện BảoLâm

Dựánhoàn thành,không cònnhucầu

11

Nâng cấp đường vào hồ ĐăkLô huyệnCátTiên

Cát Tiên

181/QĐ- UBND 21/01/2021

18.686

18.686

16.817

1.700

100

1.600

UBND huyệnCát Tiên

Dựánhoàn thành,không cònnhucầu

12

Đường liên xã Tân Nghĩa - Tân Châu-TânThượnghuyệnDiLinh

Di Linh

2577/QĐ- UBND 12/11/2020

49.500

49.500

44.550

20.500

5.000

15.500

UBND huyệnDi Linh

Vướng GPMB

13

Đầu tư 02 trường mầm non đạt chuẩn: Đam B'ri, Lộc Nga, thành phốBảoLộc

Bảo Lộc

2956/QĐ- UBND ngày 24/12/2020

19.500

19.500

19.500

2.000

1.200

800

UBND thànhphố BảoLộc

Dựánhoàn thành,không cònnhucầu

14

Đầutư05 trườngTHvàTHCSđạt chuẩn:Lý ThườngKiệt,PhanBội Châu;HaiBà Trưng;LộcThanh, NguyễnKhuyến,thànhphốBảoLộc

Bảo Lộc

2958/QĐ- UBND ngày 24/12/2020

72.000

72.000

72.000

35.000

900

34.100

UBND thànhphố BảoLộc

Dựánhoàn thành,không cònnhucầu

15

Xây dựng trường THCS Hùng Vương

Bảo Lộc

1569/QĐ- UBND ngày 23/6/2021

24.000

24.000

21.600

9.600

750

8.850

UBND thànhphố BảoLộc

Dựánhoàn thành,không cònnhucầu

16

Đầutưhoànchỉnh04 trườngTHvà THCSđạt chuẩn:NguyễnDu,Mỹ Đức, Võ Thị Sáu, Nguyễn Trãi, huyệnĐạTẻh

Đạ Tẻh

2472/QĐ- UBND ngày 30/10/2020

46.000

46.000

46.000

15.000

3.400

11.600

UBND huyệnĐạ Tẻh

Dựánhoàn thành,không cònnhucầu

B

Kếhoạch vốnnăm 2022kéodàithực hiện năm2023

 

871.350

871.350

810.143

74.600

53.431

21.169

 

 

 

I

Nguồnngânsáchtậptrung

 

 

367.172

367.172

337.772

54.375

41.156

13.219

 

 

1

CôngtrìnhNângcấp,kiêncốhoá hệ thống thuỷ lợi Tuyền Lâm - Định An-QuảngHiệp

Đức Trọng

3008/QĐ- UBND ngày 29/12/2020

25.000

25.000

22.500

4.187

362

3.825

SởNông nghiệpvà PTNT

Dựánhoàn thành,không cònnhucầu

2

Xâydựng,nângcấpđườngGT liên thôn: Đức Thanh - Đức Thạnh xã LộcĐức,huyệnBảoLâm

Bảo Lâm

2424/QĐ- UBND ngày 16/11/2020

14.500

14.500

14.500

987

268

719

UBND huyện BảoLâm

Dựánhoàn thành,không cònnhucầu

3

Nạovét phíathượngnguồnlònghồ ĐanKia,thịtrấnLạc Dương,huyện LạcDương

Lạc Dươn g

896/QĐ- UBND ngày 24/5/2022

130.000

130.000

117.000

25.512

25.512

-

UBND huyệnLạc Dương

CĐTđang lậphồsơ điềuchỉnh chủtrương

4

ĐườngvànhđaivensôngĐồngNai

Cát Tiên

2093/QĐ- UBND ngày 17/10/2018

40.000

40.000

36.000

9.812

5.000

4.812

UBND huyệnCát Tiên

Dựáncó 1kmchưathi côngdođang điềuchỉnh quyhoạch

5

ĐườngnộithịthịtrấnPhướcCát

Cát Tiên

2091/QĐ- UBND ngày 28/9/2020

30.000

30.000

30.000

831

650

181

UBND huyệnCát Tiên

Dựánhoàn thành,không cònnhucầu

6

Nâng cấp cải tạo đường Phù Mỹ, huyệnCátTiên

Cát Tiên

1715/QĐ- UBND ngày 13/8/2019

30.000

30.000

27.000

389

310

79

UBND huyệnCát Tiên

Dựánhoàn thành,không cònnhucầu

7

Xây dựng, nâng cấp đường Hải ThượngLãnÔng

Bảo Lộc

2023/QĐ- UBND ngày 03/8/2021

69.000

69.000

62.100

8.154

8.154

-

UBND thànhphố BảoLộc

UBNDtỉnh cóchủtrương dừngdựán tạivănbản 7968/UBND-KHngày 13/9/2023

8

XâydựngđườngNguyễnTháiBình, TPBảoLộc

Bảo Lộc

1714/QĐ- UBND ngày 13/8/2019

28.672

28.672

28.672

4.503

900

3.603

UBND thànhphố BảoLộc

Dựánhoàn thành,không cònnhucầu

II

Nguồnthutiềnsửdụngđất

 

 

332.128

332.128

305.326

14.127

11.328

2.799

 

 

1

XâydựngBệnhviệnIILâmĐồng

Bảo Lộc

 

 

 

 

291

291

-

Bệnhviện IILâm Đồng

Dựánhoàn thành,không cònnhucầu

2

ĐườngtrụcchínhvàoKhutáiđịnh cư đồngbàodântộc thôn4,xãLộc Nam,huyệnBảoLâm.

Bảo Lâm

1869/QĐ- UBND ngày 03/9/2019

50.000

50.000

45.000

151

40

111

UBND huyện BảoLâm

Dựánhoàn thành,không cònnhucầu

3

NângcấpđườngVõThịSáuhuyện ĐạHuoai

Đạ Huoai

Quyếtđịnh số 1412/QĐ- UBND ngày 29/10/2020

14.900

14.900

14.900

35

35

-

UBND huyệnĐạ Huoai

Dựánhoàn thành,không cònnhucầu

4

ĐườngtừQuốclộ20vàotrungtâm xãĐạP'Loa(giaiđoạn2)

Đạ Huoai

2360/QĐ- UBND 20/10/2020

49.208

49.208

49.208

2.566

50

2.516

UBND huyệnĐạ Huoai

Dựánhoàn thành,không cònnhucầu

5

Đường ĐH93 (Bù Khiêu đi Đức Phổ)huyệnCátTiên

Cát Tiên

2519/QĐ- UBND ngày 04/12/2019

79.120

79.120

71.208

632

460

172

UBND huyệnCát Tiên

Dựánhoàn thành,không cònnhucầu

6

Xây dựngcáctuyến đường đôthị: Đườngnốitừ khuphố3, phường B'Laođếnđườngvànhđaiphíanam vàđếnđườngLamSơn,TPBảoLộc

Bảo Lộc

2547/QĐ- UBND 10/11/2020

79.900

79.900

71.910

9.750

9.750

-

UBND thànhphố BảoLộc

Vướng GPMB

7

Xây dựng đường liên xã từ thôn LiêngĐơngxã PhiLiêngđi xã Đạ K'nàng

Đam Rông

2014/QĐ- UBND ngày 20/9/2019

33.000

33.000

29.700

350

350

-

UBND huyện Đam Rông

Dựánhoàn thành,không cònnhucầu

8

Xâydựngđườngliênxã từHố1Đạ M'Rông đi thôn Cil Múp xã Đạ Tông

Đam Rông

2387/QĐ- UBND ngày 11/11/2019

26.000

26.000

23.400

352

352

-

UBND huyện Đam Rông

Dựánhoàn thành,không cònnhucầu

III

Nguồnthutừhoạt độngxổsốkiến thiết

 

 

172.050

172.050

167.045

6.098

947

5.151

 

 

1

Dựánmuasắmtrangthiếtbịphục vụ công tác khám và điều trị cho KhoaungbướuBệnhviệnđa khoa LâmĐồng

Đà Lạt

2561/QĐ- UBND ngày 15/10/2021

122.000

122.000

122.000

400

91

309

Bệnhviện Đakhoa tỉnh

Dựánhoàn thành,không cònnhucầu

2

Nângcấpmộtsốtuyếnđườnghuyện LạcDương

Lạc Dương

2733/QĐ- UBND 01/12/2020

26.550

26.550

23.895

2.012

256

1.756

UBND huyệnLạc Dương

Dựánhoàn thành,không cònnhucầu

3

Xâydựnghoànchỉnh2 TrườngTiểu học:TânSơn,Bùi ThịXuân,thành phốBảoLộc

Bảo Lộc

210/QĐ- UBND ngày 21/01/2021

23.500

23.500

21.150

3.686

600

3.086

UBND thànhphố BảoLộc

Dựánhoàn thành,không cònnhucầu

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 VÀ NĂM 2022 KÉO DÀI SANG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 217/NQ-HĐND ngày 27 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Quyết định đầu tư

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch bố trí vốn năm 2023 hoặc năm 2022 kéo dài sang năm 2023

Số vốn đề nghị bổ sung

Kế hoạch vốn sau khi điều chỉnh

Chủ đầu tư

Tổng số

Trong đó: NST

90% NST

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TỔNG CỘNG

 

 

4.797.920

4.403.388

3.772.875

97.950

560.115

658.065

 

A

Kế hoạch vốn năm 2023

 

 

3.633.459

3.436.193

2.985.064

63.892

506.684

570.576

 

I

Nguồn ngân sách tập trung

 

 

2.015.961

1.818.695

1.510.750

20.392

141.787

162.179

 

1

Dự án trồng và chăm sóc rừng trồng sau giải tỏa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2023 - 2029

 

1658/QĐ-UBND ngày 25/8/2023

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Các dự án trồng mới năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Ban Quản lý rừng Lâm Viên (4,19ha)

Đà Lạt

 

557

557

 

 

215

215

Ban Quản lý rừng Lâm Viên

b

Ban quản lý rừng phòng hộ Tà Nung (16,08 ha)

Đà Lạt

 

2.512

2.512

 

 

1.000

1.000

Ban quản lý rừng phòng hộ Tà Nung

c

Ban quản lý rừng phòng hộ Sêrêpốk (19,8 ha)

Đam Rông

 

3.034

3.034

 

 

1.200

1.200

Ban quản lý rừng phòng hộ Sêrêpốk

d

Ban quản lý rừng phòng hộ Phi Liêng (9,56ha)

Đam Rông

 

1.423

1.423

 

 

560

560

Ban quản lý rừng phòng hộ Phi Liêng

đ

Ban quản lý rừng Tân Thượng (1,9ha)

Di Linh

 

304

304

 

 

120

120

Ban quản lý rừng Tân Thượng

e

Ban quản lý rừng phòng hộ Đa Nhim (42,81 ha)

Đức Trọng

 

6.957

6.957

 

 

2.874

2.874

Ban quản lý rừng phòng hộ Đa Nhim

g

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đơn Dương (2,99ha)

Đơn Dương

 

497

497

 

 

200

200

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đơn Dương

h

Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Tam Hiệp (10ha)

Di Linh

 

1.360

1.360

 

 

540

540

Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Tam Hiệp

i

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đạ Huoai (2,77 ha)

Đạ Huoai

 

549

549

 

 

190

190

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đạ Huoai

k

Ban quản lý rừng phòng hộ Nam Huoai (2,96ha)

Đạ Tẻh

 

551

551

 

 

220

220

Ban quản lý rừng phòng hộ Nam Huoai

1.2

Bố trí trả nợ dự án đã thực hiện năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban quản lý rừng phòng hộ Phi Liêng (3,15ha)

Đam Rông

 

358

358

 

 

358

358

Ban quản lý rừng phòng hộ Phi Liêng

2

Nâng cấp đường Vĩnh Ninh đi thôn 4 (đoạn còn lại), xã Phước Cát 2, huyện Cát Tiên

Cát Tiên

1659/QĐ-UBND ngày 19/9/2022

14.500

14.500

14.500

12.500

2.000

14.500

UBND huyện Cát Tiên

3

Đường cứu hộ, cứu nạn từ Quốc lộ 27 vào trung tâm xã Rô Men, huyện Đam Rông

Đam Rông

2166/QĐ-UBND ngày 20/8/2021; 2723/QĐ-UBND ngày 09/11/2021

324.000

151.734

 

 

15.000

15.000

UBND huyện Đam Rông

4

Lắp đặt đèn tín hiệu và cải tạo mở rộng một số nút giao thông trên địa bàn thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

1367/QĐ-UBND ngày 14/7/2023

117.180

117.180

107.170

 

1.000

1.000

UBND thành phố Đà Lạt

5

Nâng cấp đường ĐT.724 đoạn từ Km64+509 - Km71+170, huyện Đam Rông.

Đam Rông

1791/QĐ-UBND ngày 04/10/2022

70.000

70.000

63.000

 

3.200

3.200

Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh

6

Xây dựng vỉa hè, hệ thống thoát nước đường trung tâm thị trấn Lộc Thắng đi Bauxit Tân Rai (giai đoạn 2)

Bảo Lâm

230/QĐ-UBND ngày 15/02/2022

45.000

45.000

40.500

 

1.876

1.876

UBND huyện Bảo Lâm

7

Xây dựng nâng cấp tuyến đường trục chính trung tâm xã Lộc Quảng huyện Bảo Lâm nối đường Lý Thường Kiệt thành phố Bảo Lộc

Bảo Lâm

1447/QĐ-UBND ngày 15/8/2022

18.000

18.000

16.200

 

4.880

4.880

UBND huyện Bảo Lâm

8

Nâng cấp mở rộng đường từ ngã ba Minh Rồng đi xã Lộc Quảng

Bảo Lâm

218/QĐ-UBND ngày 14/02/2022

75.000

75.000

67.500

 

5.000

5.000

UBND huyện Bảo Lâm

9

Nâng cấp, sửa chữa hồ chứa nước HT1, xã Lộc Bảo, huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

870/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

30.000

30.000

27.000

 

9.000

9.000

UBND huyện Bảo Lâm

10

Nâng cấp đường nội thị thị trấn Di Linh (giai đoạn 2)

Di Linh

3073/QĐ-UBND ngày 29/12/2021

105.000

105.000

94.500

7.892

5.086

12.978

UBND huyện Di Linh

11

Đầu tư xây dựng đường giao thông nối từ đường Lữ Gia xuống thượng lưu hồ Xuân Hương và xây dựng kè chắn xung quanh hồ Lắng số 1 và dọc theo suối (đoạn từ hồ lắng số 1 đến điểm đường Lữ Gia mở rộng), thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

435/QĐ-UBND 01/3/2021

261.180

236.180

236.180

 

10.000

10.000

UBND thành phố Đà Lạt

12

Đường vành đai thành phố Đà Lạt và cơ sở hạ tầng các khu dân cư

Đà Lạt

3054/QĐ-UBND ngày 30/12/2020

800.000

800.000

720.000

 

47.268

47.268

Sở Giao thông vận tải

13

Đường tránh Thị trấn Thạnh Mỹ, Đơn Dương huyện Đơn Dương

Đơn Dương

2747/QĐ-UBND 02/12/2020

138.000

138.000

124.200

 

30.000

30.000

UBND huyện Đơn Dương

II

Nguồn xổ số kiến thiết

 

 

1.617.498

1.617.498

1.474.314

43.500

364.897

408.397

 

1

Xây dựng cơ sở làm việc cho lực lượng công an xã (26 xã giai đoạn 3)

Các huyện

1772/QĐ-UBND ngày 14/9/2023

140.600

140.600

140.600

0

27.322

27.322

Công an tỉnh

2

Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp một số khoa thuộc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lâm Đồng

Đà Lạt

213/QĐ-UBND ngày 11/02/2022

56.546

56.546

54.139

15.000

1.000

16.000

Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN

3

Xây dựng nhà thiếu nhi huyện Cát Tiên

Cát Tiên

212/QĐ-UBND ngày 10/02/2022

33.500

33.500

30.150

14.500

1.650

16.150

UBND huyện Cát Tiên

4

Xây dựng hệ thống cung cấp nước sinh hoạt tại xã Phước Cát 2 và xã Đồng Nai Thượng, huyện Cát Tiên

Cát Tiên

114/QĐ-UBND ngày 14/02/2023

8.700

8.700

8.700

4.000

4.700

8.700

UBND huyện Cát Tiên

5

Nâng cấp các công trình cấp nước sinh hoạt tại thôn 3, thôn 4, thôn 5 xã Rô Men và thôn 1, thôn 2 xã Liêng S’Rônh, huyện Đam Rông

Đam Rông

2148/QĐ-UBND ngày 15/11/2022

25.584

25.584

23.026

10.000

5.000

15.000

UBND huyện Đam Rông

6

Đường vành đai thành phố Đà Lạt và cơ sở hạ tầng các khu dân cư

Đà Lạt

3054/QĐ-UBND ngày 30/12/2020

800.000

800.000

720.000

 

145.225

145.225

Sở Giao thông vận tải

7

Dự án nâng cấp, mở rộng đèo Prenn, thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

1548/QĐ-UBND ngày 30/8/2022

552.568

552.568

497.700

 

180.000

180.000

Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh

B

Kế hoạch vốn năm 2022 kéo dài thực hiện năm 2023

 

1.164.461

967.195

787.811

34.058

53.431

87.489

 

I

Nguồn ngân sách tập trung

 

 

818.680

621.414

452.530

4.284

41.156

45.440

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường Lê Hồng Phong nối dài

Đà Lạt

1407/QĐ-UBND ngày 02/6/2021

22.000,0

22.000

19.800

4.284

400

4.684

UBND thành phố Đà Lạt

2

Đường cứu hộ, cứu nạn từ Quốc lộ 27 vào trung tâm xã Rô Men, huyện Đam Rông

Đam Rông

2166/QĐ-UBND ngày 20/8/2021; 2723/QĐ-UBND ngày 09/11/2021

324.000

151.734

 

 

10.000

10.000

UBND huyện Đam Rông

3

Nâng cấp mở rộng đường từ ngã ba Minh Rồng đi xã Lộc Quảng

Bảo Lâm

218/QĐ-UBND ngày 14/02/2022

75.000

75.000

67.500

 

10.000

10.000

UBND huyện Bảo Lâm

4

Đầu tư xây dựng đường giao thông nối từ đường Lữ Gia xuống thượng lưu hồ Xuân Hương và xây dựng kè chắn xung quanh hồ Lắng số 1 và dọc theo suối (đoạn từ hồ lắng số 1 đến điểm đường Lữ Gia mở rộng), thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

435/QĐ-UBND 01/3/2021

261.180

236.180

236.180

 

10.000

10.000

UBND thành phố Đà Lạt

5

Đường gom cao tốc Liên Khương - Prenn

Đức Trọng

2006/QĐ-UBND ngày 16/9/2020, 1041/QĐ-UBND ngày 26/5/2023

62.000

62.000

62.000

 

2.000

2.000

Sở Giao thông Vận tải

6

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH11 (Đoạn từ trung tâm xã Quảng Lập đến trung tâm xã P'ró), huyện Đơn Dương

Đơn Dương

1199/QĐ-UBND ngày 04/7/2022

29.500

29.500

26.550

 

5.000

5.000

UBND huyện Đơn Dương

7

Xây dựng vỉa hè, hệ thống thoát nước đường trung tâm thị trấn Lộc Thắng đi Bauxit Tân Rai (giai đoạn 2)

Bảo Lâm

230/QĐ-UBND ngày 15/02/2022

45.000

45.000

40.500

 

2.624

2.624

UBND huyện Bảo Lâm

8

Bố trí cho các dự án quyết toán hoàn thành và các dự án không tiết kiệm 10% TMĐT theo Nghị quyết 70/NQ-CP ngày 03/8/2017 của Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Xây dựng tuyến đường giao thông nhánh 1 từ nút 10 đến nút 12 thuộc dự án đầu tư xây dựng hạ tầng khu dân cư khu công nghiệp Phú Hội, huyện Đức Trọng

Đức Trọng

 

 

 

 

 

7

7

Cty Phát triển hạ tầng KCN Lộc Sơn - Phú Hội

b

Đầu tư một số hạng mục hoàn thiện Bệnh viện II Lâm Đồng

Bảo Lộc

 

 

 

 

 

32

32

Bệnh viện II Lâm Đồng

c

sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc UBND tỉnh Lâm Đồng

Đà Lạt

 

 

 

 

 

74

74

Văn phòng UBND tỉnh

d

Xây dựng đường vào bãi rác thải huyện Cát Tiên

Cát Tiên

 

 

 

 

 

136

136

UBND huyện Cát Tiên

e

Trường tiểu học Võ Thị Sáu

Bảo Lộc

 

 

 

 

 

82

82

UBND thành phố Bảo Lộc

g

Xây dựng đường giao thông đi từ trung tâm thị trấn Đạ Tẻh vào khu đồng bào dân tộc thiểu số tổ dân phố 3, tổ dân phố 7, thị trấn Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh

Đạ Tẻh

 

 

 

 

 

433

433

UBND huyện Đạ Tẻh

h

Trường trung học cơ sở Nguyễn Văn Trỗi, huyện Đạ Tẻh

Đạ Tẻh

 

 

 

 

 

197

197

UBND huyện Đạ Tẻh

i

Trường tiểu học Quảng Trị, huyện Đạ Tẻh

Đạ Tẻh

 

 

 

 

 

169

169

UBND huyện Đạ Tẻh

k

Đầu tư cơ sở vật chất trường Mầm non 9 đạt chuẩn quốc gia

Đà Lạt

 

 

 

 

 

2

2

UBND thành phố Đà Lạt

II

Nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

261.981

261.981

251.481

8.684

11.328

20.012

 

1

Đầu tư 02 trường TH và THCS đạt chuẩn: Bế Văn Đàn, Lương Thế Vinh, huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

257/QĐ-UBND 28/01/2021

29.000

29.000

29.000

 

653

653

UBND huyện Bảo Lâm

2

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc của Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

Đà Lạt

176/QĐ-SXD ngày 01/12/2021, 17/QĐ- SXD ngày 02/3/2022, 408/QĐ- UBND ngày 01/3/2023

9.500

9.500

9.500

1.337

1.643

2.980

Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN

3

Đường từ xã Lát đi Phi Tô - Lâm Lạc Hà Dương

2010/QĐ-UBND ngày 16/9/2020

89.481

89.481

89.481

3.280

5.700

8.980

UBND huyện Lạc Dương

 

4

Xây dựng đường Liên Thôn 11,13,14 xã ĐamBri (đi Lộc Tân, Bảo Lâm), thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

2273/QĐ-UBND ngày 12/10/2020

29.000

29.000

29.000

3.925

1.600

5.525

UBND thành phố Bảo Lộc

5

Nâng cấp đường nội thị thị trấn Di Linh (giai đoạn 2)

Di Linh

3073/QĐ-UBND ngày 29/12/2021

105.000

105.000

94.500

142

1.732

1.874

UBND huyện Di Linh

III

Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

 

83.800

83.800

83.800

21.090

947

22.037

 

1

Xây dựng 02 trường mầm non đạt chuẩn: Lộc Đức, Sao Mai, huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

2872/QĐ-UBND 16/12/2020

25.000

25.000

25.000

8.189

400

8.589

UBND huyện Bảo Lâm

2

Đầu tư 02 trường TH và THCS đạt chuẩn: Bế Văn Đàn, Lương Thế Vinh, huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

257/QĐ-UBND 28/01/2021

29.000

29.000

29.000

7.995

97

8.092

UBND huyện Bảo Lâm

3

Xây dựng trường trên địa bàn xã Lộc Ngãi đạt chuẩn: Tiểu học Lộc Ngãi B, THCS Lộc Ngãi B, huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

2957/QĐ-UBND ngày 24/12/2020

29.800

29.800

29.800

4.906

450

5.356

UBND huyện Bảo Lâm

 

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC PHÂN BỔ NGUỒN TĂNG THU NGÂN SÁCH NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 217/NQ-HĐND ngày 27 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Tổng mức đầu tư

Số vốn đề nghị bố trí

Chủ đầu tư

Ghi chú

Tổng số

Trong đó: NST

Trong đó: 90% NST

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

135.171

 

 

I

Nguồn tăng thu từ thuế, phí và các khoản thu khác của ngân sách cấp tỉnh

 

 

17.200.000

4.500.000

4.500.000

31.176

 

 

 

Đối ứng ngân sách địa phương cho dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Tân Phú (tỉnh Đồng Nai) - Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng) giai đoạn 1

Các huyện

55km

17.200.000

4.500.000

4.500.000

31.176

Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh

 

II

Nguồn tăng thu tiền thuê đất, mặt nước

 

 

17.200.000

4.500.000

4.500.000

34.877

 

 

 

Đối ứng ngân sách địa phương cho dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Tân Phú (tỉnh Đồng Nai) - Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng) giai đoạn 1

Các huyện

55km

17.200.000

4.500.000

4.500.000

34.877

Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh

 

III

Nguồn tăng thu tiền xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

69.118

 

 

 

Sẽ phân bổ chi tiết cho 02 dự án: Mua sắm trang thiết bị y tế phục vụ công tác khám và điều trị của Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lâm Đồng (32.134 triệu đồng) và dự án Xây dựng, nâng cấp, cải tạo một số hạng mục và mua sắm trang thiết bị y tế tại Trung tâm Y tế huyện Đức Trọng (36.984 triệu đồng) sau khi được phê duyệt dự án đầu tư theo quy định

 

 

 

 

 

69.118

 

 

 

Từ khóa:217/NQ-HĐNDNghị quyết 217/NQ-HĐNDNghị quyết số 217/NQ-HĐNDNghị quyết 217/NQ-HĐND của Tỉnh Lâm ĐồngNghị quyết số 217/NQ-HĐND của Tỉnh Lâm ĐồngNghị quyết 217 NQ HĐND của Tỉnh Lâm Đồng

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu217/NQ-HĐND
                            Loại văn bảnNghị quyết
                            Cơ quanTỉnh Lâm Đồng
                            Ngày ban hành27/10/2023
                            Người kýTrần Đức Quận
                            Ngày hiệu lực 27/10/2023
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2023
                                                  • Điều 2. Tổ chức thực hiện

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi