Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Đầu tư

Nghị quyết 14/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 50/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2025

Value copied successfully!
Số hiệu 14/NQ-HĐND
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan Tỉnh Tiền Giang
Ngày ban hành 29/04/2025
Người ký Châu Thị Mỹ Phương
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/NQ-HĐND

Tiền Giang, ngày 29 tháng 4 năm 2025

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 50/NQ-HĐND NGÀY 09 THÁNG 12 NĂM 2024 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TỈNH TIỀN GIANG NĂM 2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 17

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 29 tháng 11 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 85/2025/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2025;

Xét Tờ trình số 184/TTr-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2025 và Công văn số 3083/UBND-KT ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giải trình ý kiến thẩm tra đối với các dự thảo Nghị quyết; Báo cáo Thẩm tra số 145/BC-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2025

1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 như sau:

 “1. Tổng vốn đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước năm 2025 của tỉnh là 7.858,004 tỷ đồng, bao gồm:

a) Vốn ngân sách địa phương: 4.994,117 tỷ đồng, trong đó:

- Vốn chi xây dựng cơ bản tập trung: 653,180 tỷ đồng.

- Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 950,000 tỷ đồng.

- Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 2.050,000 tỷ đồng.

- Vốn tăng thu từ nguồn thu xổ số kiến thiết năm 2024: 177,463 tỷ đồng.

- Vốn tăng thu, tiết kiệm chi năm 2024 chuyển sang năm 2025: 1.127,858 tỷ đồng.

- Vốn tăng thu sử dụng đất cấp tỉnh năm 2024: 35,616 tỷ đồng.

b) Vốn ngân sách Trung ương: 2.863,887 tỷ đồng, trong đó:

- Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia: 156,844 tỷ đồng; bao gồm:

+ Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 3,099 tỷ đồng.

+ Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới: 153,745 tỷ đồng.

- Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực: 1.797,043 tỷ đồng.

- Vốn dự phòng chung nguồn ngân sách trung ương của kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tương ứng với nguồn tăng thu ngân sách trung ương năm 2022: 910,000 tỷ đồng.”.

2. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 như sau:

 “2. Vốn đầu tư công năm 2025 chi ngành, lĩnh vực như sau:

- Chi đầu tư phân cấp cho huyện, thành phố, thị xã: 878,678 tỷ đồng, chiếm 11,18% kế hoạch 2025 điều chỉnh.

- Chi chuẩn bị đầu tư: 85,750 tỷ đồng, chiếm 1,09% kế hoạch 2025 điều chỉnh, để bố trí vốn thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư các dự án khởi công mới năm 2026, giai đoạn 2026 - 2030.

- Chi thực hiện đầu tư cho ngành, lĩnh vực như sau:

+ Chi đầu tư giao thông: 4.062,650 tỷ đồng, chiếm 51,7% kế hoạch 2025 điều chỉnh, để bố trí cho các công trình hạ tầng giao thông quan trọng kết nối cấp vùng và cấp thiết trên địa bàn tỉnh, các công trình cầu yếu trên các tuyến đường tỉnh và huyện, an toàn giao thông, sửa chữa các công trình giao thông.

+ Chi đầu tư giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp: 1.304,491 tỷ đồng, chiếm 16,6% kế hoạch 2025 điều chỉnh, để đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giáo dục.

+ Chi đầu tư nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản và xây dựng nông thôn mới: 768,613 tỷ đồng, chiếm 9,78% kế hoạch 2025 điều chỉnh, để thực hiện các công trình đê biển, cống thủy lợi... phòng chống sạt lở bờ sông, bờ biển, hạn mặn, biến đổi khí hậu và hỗ trợ các xã phấn đấu xây dựng nông thôn mới nâng cao/kiểu mẫu và huyện nông thôn mới/nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025, thưởng công trình phúc lợi cho các xã đạt chuẩn, chi hỗ trợ phường và thị trấn; vốn chuẩn bị đầu tư cho các dự án khởi công mới.

+ Chi đầu tư y tế, dân số và gia đình: 180,241 tỷ đồng, chiếm 2,3% kế hoạch 2025 điều chỉnh, để đầu tư xây dựng hoàn thiện cơ sở vật chất, đáp ứng điều kiện chăm sóc sức khỏe cho người dân từ tuyến tỉnh đến xã.

+ Chi đầu tư văn hóa, thể dục - thể thao, thương mại, xã hội: 244,372 tỷ đồng, chiếm 3,1% kế hoạch 2025 điều chỉnh, để thực hiện các công trình bảo vệ, bảo tồn giá trị di sản văn hóa, hạ tầng thể dục - thể thao; phát triển du lịch bền vững tại các khu, điểm, địa bàn du lịch; đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp các công trình ghi công liệt sỹ, cơ sở cai nghiện và trợ giúp xã hội khác.

+ Hoạt động của cơ quan quản lý Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội: 40,270 tỷ đồng, chiếm 0,51% kế hoạch 2025 điều chỉnh, do thực hiện Kết luận 137 KL-TW ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ Chính trị, Ban Bí thư về đề án sắp xếp, tổ chức lại đơn vị hành chính các cấp và xây dựng mô hình tổ chức chính quyền địa phương 2 cấp.

+ Chi quốc phòng - an ninh: 43,908 tỷ đồng, chiếm 0,56% kế hoạch 2025 điều chỉnh, do thực hiện Kết luận 137 KL-TW ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ Chính trị, Ban Bí thư về đề án sắp xếp, tổ chức lại đơn vị hành chính các cấp và xây dựng mô hình tổ chức chính quyền địa phương 2 cấp.

+ Chi đầu tư công nghệ thông tin, cấp nước - thoát nước, khu cụm công nghiệp, công trình công cộng, bảo vệ môi trường: 109,468 tỷ đồng, chiếm 1,4% kế hoạch 2025 điều chỉnh, để tập trung đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng chính quyền số; các công trình để đầu tư hạ tầng khu cụm công nghiệp, mạng lưới cấp nước bảo đảm cung cấp nước cho người dân tại khu vực khó khăn, các công trình công cộng và bảo vệ môi trường.

+ Chi đầu tư khác: 139,563 tỷ đồng, chiếm 1,8% kế hoạch 2025 điều chỉnh, để chi cho quy hoạch, đo đạc đất đai theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2011, đối ứng các dự án sử dụng nguồn vốn nước ngoài, cấp vốn điều lệ Quỹ Hội nông dân tỉnh, hỗ trợ đầu tư cho các đối tượng chính sách.”.

3. Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 1 như sau:

 “4. Ngoài nguồn vốn đầu tư công năm 2025 là 7.858,004 tỷ đồng nêu trên, cho phép Ủy ban nhân dân tỉnh tích cực huy động thêm các nguồn vốn tăng thu, kết dư và nguồn vốn đầu tư huy động, bổ sung hợp pháp khác cho các công trình quan trọng, hỗ trợ xây dựng nông thôn mới và công trình cấp thiết khác nhưng chưa có nguồn bố trí, báo cáo kết quả huy động các nguồn vốn đầu tư trong năm với Hội đồng nhân dân tỉnh trong kỳ họp gần nhất.”

4. Bãi bỏ khoản 5 Điều 1.

5. Chấp thuận việc điều chỉnh tên các chủ đầu tư của các dự án thuộc Kế hoạch đầu tư công năm 2025, như sau: “Sở Kế hoạch và Đầu tư” thành “Sở Tài chính”; “Sở Thông tin và Truyền thông” thành “Sở Khoa học và Công nghệ”; “Sở Giao thông vận tải” thành “Sở Xây dựng”; “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường” thành “Sở Nông nghiệp và Môi trường”; “Sở Lao động - Thương binh và Xã hội” thành “Sở Nội vụ”.

(Đính kèm Phụ lục I, II, III, IV, V, VI)

6. Các nội dung khác không thay đổi theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa X, Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 29 tháng 4 năm 2025 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Nông nghiệp và Môi trường; Tài chính;
- Kiểm toán nhà nước Khu vực IX;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- VP: ĐĐBQH&HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- TT. HĐND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT. CTHĐND (2b).

CHỦ TỊCH




Châu Thị Mỹ Phương

 

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025
(THEO CƠ CẤU NGUỒN VỐN)
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch đầu tư công năm 2025 (theo NQ số 50/NQ-HĐND)

Kế hoạch đầu tư công năm 2025 (Điều chỉnh)

Kế hoạch 2025 (Điều chỉnh) so với Kế hoạch năm 2025 (theo NQ số 50/NQ-HĐND)

Ghi chú

Giá trị

Tỷ lệ (%)

 

TỔNG SỐ

7.002.755

7.858.004

855.249

112,2%

 

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

4.138.868

4.994.117

855.249

120,7%

 

1

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung

653.180

653.180

 

100,0%

 

2

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

950.000

950.000

 

100,0%

 

3

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

2.050.000

2.050.000

 

100,0%

 

4

Vốn tăng thu từ nguồn thu xổ số kiến thiết năm 2024

170.000

177.463

7.463

104,4%

 

5

Vốn tăng thu, tiết kiệm chi năm 2024 chuyển sang năm 2025

315.688

1.127.858

812.170

357,3%

 

6

Vốn tăng thu sử dụng đất cấp tỉnh năm 2024

 

35.616

35.616

 

 

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

2.863.887

2.863.887

 

100,0%

 

1

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

156.844

156.844

 

100,0%

 

-

Vốn CTMTQG giảm nghèo bền vững

3.099

3.099

 

100,0%

 

-

Vốn CTMTQG xây dựng nông thôn mới

153.745

153.745

 

100,0%

 

2

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

1.797.043

1.797.043

 

100,0%

 

3

Vốn dự phòng chung nguồn NSTW của Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tương ứng với nguồn tăng thu NSTW năm 2022

910.000

910.000

 

100,0%

 

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025
(THEO CƠ CẤU LĨNH VỰC)
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

LĨNH VỰC

Kế hoạch đầu tư công năm 2025 (theo NQ số 50/NQ-HĐND)

Kế hoạch đầu tư công năm 2025 (Điều chỉnh)

Tỷ lệ %

Ghi chú

Tổng số

Vốn cân đối NSĐP

Vốn ngân sách Trung ương

Tổng

Vốn NSTW

Dự phòng NSTW

 

TỔNG CỘNG

7.002.755

7.858.004

4.994.117

2.863.887

1.953.887

910.000

100,0%

 

1

Phân cấp

878.678

878.678

878.678

-

-

-

11,18%

 

2

Chuẩn bị đầu tư

-

85.750

85.750

-

-

-

1,09%

 

3

Thực hiện đầu tư

6.124.077

6.893.576

4.029.689

2.863.887

1.953.887

910.000

87,73%

 

3.1

Giao thông

3.525.543

4.062.650

1.549.502

2.513.148

1.603.148

910.000

51,70%

 

3.2

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

1.125.235

1.304.491

1.304.491

-

-

 

16,60%

 

3.3

Nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới

649.725

768.613

417.874

350.739

350.739

 

9,78%

 

3.4

Y tế, dân số và gia đình

129.423

180.241

180.241

-

 

 

2,29%

 

3.5

Hoạt động của cơ quan quản lý Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội

153.631

40.270

40.270

-

 

 

0,51%

 

3.6

Thể dục, thể thao

25.624

27.001

27.001

-

 

 

0,34%

 

3.7

Văn hóa, thông tin

87.043

191.084

191.084

-

 

 

2,43%

 

3.8

Cấp nước, thoát nước

4.000

9.700

9.700

-

 

 

0,12%

 

3.9

An ninh - Quốc phòng

249.003

43.908

43.908

-

 

 

0,56%

 

3.10

Xã hội

13.000

13.000

13.000

-

 

 

0,17%

 

3.11

Du lịch

-

-

-

-

 

 

0,00%

 

3.12

Công nghệ thông tin

54.843

53.152

53.152

-

 

 

0,68%

 

3.13

Thương mại

10.618

13.287

13.287

-

 

 

0,17%

 

3.14

Khu Công nghiệp

18.000

24.616

24.616

-

 

 

0,31%

 

3.15

Bảo vệ môi trường

-

2.000

2.000

-

 

 

0,03%

 

3.16

Công trình công cộng

-

20.000

20.000

-

 

 

0,25%

 

3.17

Chi khác

78.389

139.563

139.563

-

 

 

1,78%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

Từ khóa: 14/NQ-HĐND Nghị quyết 14/NQ-HĐND Nghị quyết số 14/NQ-HĐND Nghị quyết 14/NQ-HĐND của Tỉnh Tiền Giang Nghị quyết số 14/NQ-HĐND của Tỉnh Tiền Giang Nghị quyết 14 NQ HĐND của Tỉnh Tiền Giang

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 14/NQ-HĐND
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan Tỉnh Tiền Giang
Ngày ban hành 29/04/2025
Người ký Châu Thị Mỹ Phương
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 14/NQ-HĐND
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan Tỉnh Tiền Giang
Ngày ban hành 29/04/2025
Người ký Châu Thị Mỹ Phương
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2025
  • Điều 2. Tổ chức thực hiện

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.