Số hiệu | 2790/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Nghệ An |
Ngày ban hành | 15/09/2022 |
Người ký | Lê Hồng Vinh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 2790/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Nghệ\r\n An, ngày 15 tháng 9 năm 2022 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa\r\nphương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính\r\nphủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Viễn thông ngày\r\n23/11/2009;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày\r\n17/6/2009;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Xây dựng ngày\r\n18/4/2014;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 25/2011/NĐ-CP\r\nngày 06/4/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều\r\ncủa Luật Viễn thông;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 3724/QĐ-UBND\r\nngày 24/8/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn\r\nthông thụ động tỉnh Nghệ An giai đoạn 2015-2020, định hướng đến năm 2025;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n50/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về quản\r\nlý và sử dụng chung hạ tầng viễn thông thụ động\r\ntrên địa bàn tỉnh Nghệ An;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n07/2016/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về quản\r\nlý và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Nghệ\r\nAn;
\r\n\r\nTheo đề nghị của Giám đốc Sở Thông\r\ntin và Truyền thông tại Tờ trình số 1352/TTr-STTTT ngày 18/8/2022 về việc đề\r\nnghị phê duyệt Kế hoạch ngầm hóa và chỉnh trang mạng\r\ncáp viễn thông các năm 2022, 2023 trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch ngầm\r\nhóa và chỉnh trang mạng cáp viễn thông các năm 2022, 2023.
\r\n\r\nĐiều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
\r\n\r\nĐiều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng\r\ncác sở, ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy\r\nQuân sự tỉnh; Trưởng Phòng Thông tin - Bộ Tham mưu - Bộ Tư lệnh Quân khu 4; Chủ\r\ntịch UBND các huyện, thành, thị; Giám đốc Công ty Điện lực Nghệ An; Giám đốc\r\ncác doanh nghiệp viễn thông trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên\r\nquan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n TM.\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
NGẦM HÓA VÀ CHỈNH TRANG MẠNG CÁP VIỄN THÔNG CÁC NĂM 2022, 2023 TRÊN ĐỊA\r\nBÀN TỈNH NGHỆ AN
\r\n(Kèm theo Quyết định số 2790/QĐ-UBND\r\nngày 15/9/2022 của UBND tỉnh Nghệ An)
1. Mục đích
\r\n\r\n- Đẩy mạnh hạ ngầm, chỉnh trang mạng\r\ncáp viễn thông theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tạo cảnh quan môi trường đô thị,\r\nnông thôn; bảo đảm an toàn mạng lưới, an toàn giao thông.
\r\n\r\n- Bảo đảm tối đa việc sử dụng chung\r\ncông trình hạ tầng kỹ thuật.
\r\n\r\n- Góp phần giảm thiểu tình trạng mất\r\nthông tin liên lạc trong các tình huống thiên tai.
\r\n\r\n- Tăng cường và củng cố sự phối hợp\r\ngiữa UBND các cấp với các doanh nghiệp trong công tác quản\r\nlý hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động, công tác giải phóng mặt bằng để\r\nxây dựng công trình cống bể ngầm và tuyến cột\r\ntreo cáp.
\r\n\r\n2. Yêu cầu
\r\n\r\n- Xác định cụ thể các tuyến đường, đoạn\r\nđường cần ngầm hóa, chỉnh trang; nội dung công tác ngầm\r\nhóa, chỉnh trang; phương án thực hiện; nhiệm vụ cụ thể của các cơ quan, đơn vị\r\nliên quan và tiến độ tổ chức thực hiện.
\r\n\r\n- Kế hoạch có\r\ntính khả thi, phù hợp với thực tế, đồng thời tạo điều kiện cho các doanh nghiệp,\r\nđơn vị liên quan có trách nhiệm chủ động xây dựng kế hoạch kinh phí và huy động\r\ncác nguồn lực để tổ chức thực hiện.
\r\n\r\n- Ưu tiên thực hiện các khu vực trung\r\ntâm chính trị, các tuyến đường, phố chính của tỉnh, huyện, xã; các xã xây dựng\r\nnông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu; các khu vực yêu\r\ncầu phải bảo đảm cảnh quan, môi trường.
\r\n\r\n\r\n\r\n1. Ngầm hóa mạng cáp treo
\r\n\r\n- Tổ chức hạ ngầm tuyến cáp treo viễn\r\nthông thông qua sử dụng chung công trình hạ tầng cống bể\r\nngầm hiện có hoặc xây dựng mới, lắp đặt bổ sung các tuyến cống bể ngầm, cáp ngầm.
\r\n\r\n- Trên một số tuyến đường không thể ngầm\r\nhóa triệt để đến tủ, hộp cáp mà phải tiếp tục duy trì cáp treo thì thực hiện hạ\r\nngầm một phần dung lượng cáp treo hiện có để giảm tải trọng cho tuyến cột, kết\r\nhợp chỉnh trang cáp treo.
\r\n\r\n- Doanh nghiệp viễn thông có công\r\ntrình hạ tầng ngầm (VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An ...) làm gọn mạng cáp ngầm;\r\nthu hồi cáp không sử dụng; vệ sinh cống bể; sửa chữa, nâng cấp bể cáp, tạo\r\nkhông gian để cho các doanh nghiệp viễn thông thuê lại\r\ntheo quy định.
\r\n\r\n- Xây dựng phương án trong trường hợp\r\nkhông gian cống bể ngầm không đủ để cho thuê, báo cáo Sở Thông tin và Truyền\r\nthông, UBND cấp huyện xem xét, trình cấp có thẩm quyền quyết định.
\r\n\r\n2. Chỉnh trang mạng cáp treo viễn thông
\r\n\r\na) Nội dung công tác chỉnh trang mạng\r\ncáp treo viễn thông
\r\n\r\nTổ chức sắp xếp, làm gọn tuyến cáp\r\ntreo viễn thông. Thực hiện lắp đặt bổ sung cột (nếu cần thiết), kéo cáp và dây\r\nthuê bao viễn thông theo đúng quy chuẩn kỹ thuật. Một số nội dung chính trong\r\ncông tác chỉnh trang tuyến cáp treo như sau:
\r\n\r\n- Tháo dỡ, thu hồi cáp viễn thông các\r\nloại không còn sử dụng; cắt, loại bỏ cáp thuê bao không sử dụng.
\r\n\r\n- Cân chỉnh cột, tuyến cột; làm sạch\r\nđầu cột; căng lại cáp trên cột, bó cáp, bó dây thuê bao; cố định cáp vào giá và\r\ngông, vòng đỡ cáp; gắn thẻ thông tin cáp (đối với tuyến cột sử dụng chung), biển\r\nbáo hiệu độ cao (đối với cáp treo ngang qua đường).
\r\n\r\nChỉnh trang mạng cáp treo viễn thông\r\nđược tổ chức thực hiện trên tuyến cột viễn thông riêng biệt của doanh nghiệp viễn\r\nthông và tuyến cột thuê của Công ty Điện lực Nghệ An hoặc các đơn vị khác (nếu\r\ncó).
\r\n\r\nb) Phương án thực hiện:
\r\n\r\n- Tuyến cáp viễn thông treo trên cột\r\nviễn thông riêng biệt hoặc thuê lại của đơn vị khác (trừ Công ty Điện lực Nghệ\r\nAn): Doanh nghiệp, cơ quan chủ sở hữu tuyến cột chủ trì, phối hợp với doanh\r\nnghiệp thuê cột treo cáp (nếu có) thực hiện công tác chỉnh trang bằng nguồn\r\nkinh phí của các doanh nghiệp tự thỏa thuận.
\r\n\r\n- Tuyến cáp viễn thông treo trên các\r\ncột điện của Công ty Điện lực Nghệ An: Công ty Điện lực Nghệ An chủ trì, phối hợp\r\nvới các doanh nghiệp viễn thông thuê hạ tầng xây dựng phương án chỉnh trang\r\ntheo 2 phương thức sau:
\r\n\r\n+ Công ty Điện lực Nghệ An chịu trách\r\nnhiệm làm chủ đầu tư, lập thiết kế, dự toán và thỏa thuận phân bổ nguồn kinh\r\nphí thực hiện giữa Công ty Điện lực Nghệ An và các doanh nghiệp viễn thông thuê\r\nhạ tầng.
\r\n\r\n+ Công ty Điện lực Nghệ An thỏa thuận\r\nvới các doanh nghiệp viễn thông để giao từng tuyến hoặc từng\r\nphân đoạn cho doanh nghiệp thuê hạ tầng thực hiện công tác chỉnh trang. Công ty\r\nĐiện lực Nghệ An theo dõi, giám sát hoạt động chỉnh trang.
\r\n\r\n(Danh sách các tuyến đường ngầm\r\nhóa toàn bộ và ngầm hóa kết hợp chỉnh trang được thể hiện tại Phụ lục kèm theo\r\nKế hoạch này)
\r\n\r\n\r\n\r\n- Ngân sách nhà nước bảo đảm cho việc\r\nquản lý, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện kế hoạch.
\r\n\r\n- Các doanh nghiệp viễn thông, truyền\r\nhình cáp, Công ty Điện lực Nghệ An, đơn vị cho thuê hạ tầng để lắp đặt viễn thông, trên cơ sở thỏa thuận, tổ chức thực hiện kế hoạch\r\nvà chịu trách nhiệm bố trí kinh phí để thực hiện.
\r\n\r\n\r\n\r\n1. Sở Thông tin và Truyền thông
\r\n\r\n- Chủ trì, phối hợp với các sở, ban,\r\nngành liên quan hướng dẫn, kiểm tra việc triển khai thực hiện Kế hoạch; đôn đốc\r\ncác đơn vị, doanh nghiệp hoàn thành kế hoạch đúng tiến độ.
\r\n\r\n- Tham mưu, đề\r\nxuất các giải pháp xử lý khó khăn, vướng mắc trong việc thực hiện Kế hoạch.
\r\n\r\n- Báo cáo UBND tỉnh, Bộ Thông tin và\r\nTruyền thông tình hình thực hiện Kế hoạch trước ngày 31 tháng 12 hàng năm.
\r\n\r\n2. Sở Xây dựng
\r\n\r\nChủ trì hướng dẫn các doanh nghiệp viễn\r\nthông thực hiện thi công, hạ ngầm và chỉnh trang mạng cáp\r\nviễn thông phù hợp với các quy chuẩn kỹ thuật, quy hoạch xây dựng, quy hoạch\r\nphát triển hạ tầng đô thị.
\r\n\r\n3. Sở Công thương
\r\n\r\n- Chỉ đạo, hướng dẫn Công ty Điện lực\r\nNghệ An phối hợp với các doanh nghiệp viễn thông thực hiện kế hoạch chỉnh\r\ntrang, làm gọn mạng cáp treo viễn thông theo Kế hoạch này.
\r\n\r\n- Phối hợp với UBND cấp huyện và các\r\nđơn vị liên quan xử lý các vi phạm quy định về sử dụng chung cột điện lực để\r\ntreo cáp viễn thông thuộc phạm vi thẩm quyền theo quy định.
\r\n\r\n4. Sở Tài chính
\r\n\r\nTrên cơ sở thực tế triển khai Kế hoạch,\r\nkhả năng cân đối của ngân sách và tổng hợp nhu cầu kinh phí phục vụ công tác quản\r\nlý, kiểm tra, thanh tra của các sở, ngành có liên quan, thẩm định kinh phí,\r\ntrình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định.
\r\n\r\n5. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh
\r\n\r\nPhối hợp với Sở Thông và Truyền thông\r\nthực hiện Kế hoạch theo chức năng, nhiệm vụ và các quy định liên quan, tạo điều\r\nkiện thuận lợi cho các doanh nghiệp ngầm hóa và chỉnh trang mạng cáp treo viễn thông trên địa bàn tỉnh.
\r\n\r\n6. Các đơn vị công an, quân đội
\r\n\r\nPhòng Thông tin - Bộ Tham mưu - Bộ Tư\r\nlệnh Quân Khu 4, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh và Công an tỉnh\r\nchủ trì, phối hợp với các doanh nghiệp có cống bể ngầm thực hiện ngầm hóa các tuyến cáp treo của đơn vị. Phối hợp, hiệp đồng với các doanh nghiệp chủ sở hữu cột treo cáp thực hiện chỉnh trang\r\ncác tuyến cáp treo của đơn vị. Chịu trách nhiệm bố trí kinh phí thực hiện công\r\ntác hạ ngầm, chỉnh trang cáp của đơn vị.
\r\n\r\n7. UBND các huyện, thành, thị
\r\n\r\n- Phối hợp với các doanh nghiệp viễn\r\nthông, chi nhánh điện lực thực hiện công tác giải phóng mặt bằng thi công công\r\ntrình ngầm hóa, chỉnh trang.
\r\n\r\n- Thường xuyên cắt tỉa, chỉnh trang\r\ncây xanh, giảm thiểu ảnh hưởng đến các tuyến cột và cáp.
\r\n\r\n- Triển khai thực hiện Kế hoạch trên\r\nđịa bàn, bảo đảm an toàn và mỹ quan đô thị; tuyên truyền phổ biến nội dung chủ\r\ntrương ngầm hóa và chỉnh trang mạng cáp cho người dân biết và thực hiện.
\r\n\r\n- Phối hợp với Công ty Điện lực Nghệ\r\nAn và các doanh nghiệp viễn thông thanh tra, kiểm tra tuân thủ các quy định kỹ\r\nthuật treo cáp sau chỉnh trang.
\r\n\r\n- Cấp phép thi công công trình hạ tầng\r\nviễn thông theo thẩm quyền; phối hợp với các sở, ban, ngành giải quyết các khó\r\nkhăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện; kiểm tra và xử lý theo thẩm quyền\r\ncác vi phạm trong quá trình xây dựng, thi công công trình hạ tầng viễn thông\r\nkhông đúng quy định. Thực hiện nhiệm vụ quản lý hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ\r\nđộng theo quy định tại Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh\r\nNghệ An.
\r\n\r\n- Hỗ trợ các đơn vị thi công ngầm\r\nhóa, chỉnh trang mạng cáp viễn thông thu dọn vệ sinh sau thi công đưa về nơi tập\r\nkết theo quy định.
\r\n\r\n- Báo cáo kết quả thực hiện về Sở\r\nThông tin và Truyền thông trước ngày 15 tháng 12 hàng năm.
\r\n\r\n8. Công ty Điện lực Nghệ An và các\r\ndoanh nghiệp viễn thông, truyền hình cáp
\r\n\r\na) Công ty Điện lực Nghệ An:
\r\n\r\n- Chủ trì, phối hợp với các doanh\r\nnghiệp viễn thông thực hiện công tác chỉnh trang các tuyến cáp viễn thông treo\r\ntrên cột điện lực. Phối hợp với các doanh nghiệp viễn thông thỏa thuận đóng góp\r\nkinh phí, hoặc thỏa thuận phân công các đoạn, tuyến cần chỉnh trang cho các\r\ndoanh nghiệp thực hiện.
\r\n\r\n- Hướng dẫn, kiểm tra các doanh nghiệp\r\nviễn thông treo cáp trên các cột điện lực tuân thủ quy chuẩn kỹ thuật QCVN\r\n33:2019/BTTTT và quy định của Tập đoàn Điện lực Việt Nam tại Quyết định\r\n201/QĐ-EVN ngày 21/3/2014, bảo đảm an toàn tuyệt đối cho người\r\nvà tài sản trong quá trình thi công chỉnh trang mạng cáp.
\r\n\r\n- Phối hợp với sở, ban, ngành; UBND cấp\r\nhuyện và các doanh nghiệp viễn thông xử lý các khó khăn, vướng mắc trong quá\r\ntrình chỉnh trang mạng cáp.
\r\n\r\n- Báo cáo về tình hình treo cáp viễn\r\nthông trên cột điện lực và tình hình thực hiện chỉnh trang mạng cáp về Sở Thông\r\ntin và Truyền thông trước ngày 15 tháng 12 hàng năm.
\r\n\r\nb) Các doanh nghiệp viễn thông, truyền\r\nhình cáp trên địa bàn:
\r\n\r\n- Chủ trì thực hiện công tác ngầm hóa\r\nvà chỉnh trang mạng cáp viễn thông trên tuyến cột riêng biệt của doanh nghiệp.\r\nĐóng góp kinh phí hoặc trực tiếp thi công chỉnh trang các tuyến cáp treo trên\r\ncơ sở thỏa thuận với đơn vị quản lý, sử dụng.
\r\n\r\n- Hỗ trợ các đơn vị lực lượng vũ\r\ntrang thực hiện ngầm hóa, chỉnh trang các tuyến cáp treo của\r\ncông an, quân đội.
\r\n\r\n- Phối hợp với UBND cấp huyện và đơn\r\nvị quản lý, sử dụng hạ tầng dùng chung thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn\r\ntuyệt đối trong quá trình ngầm hóa và chỉnh trang. Tuân thủ quy chuẩn kỹ thuật\r\ntrong quá trình thi công.
\r\n\r\n- Báo cáo kịp thời khó khăn, vướng mắc;\r\ntình hình thực hiện kế hoạch về Sở Thông tin và Truyền thông trước ngày 15\r\ntháng 12 hàng năm.
\r\n\r\nSau khi hoàn thành thi công trình hạ\r\ntầng kỹ thuật ngầm, chủ đầu tư tổ chức lập hồ sơ hoàn công, nghiệm thu hoàn\r\nthành công trình theo quy định, cập nhật thường xuyên cơ sở dữ liệu công trình\r\nngầm để thuận lợi theo dõi, quản lý.
\r\n\r\nTrong quá trình thực hiện Kế hoạch\r\nnày, nếu có những khó khăn, vướng mắc, phát sinh nhiệm vụ, các cơ quan, đơn vị\r\nbáo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Thông tin và Truyền thông) để giải quyết./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n TM.\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
DANH SÁCH CÁC TUYẾN ĐƯỜNG NGẦM HÓA VÀ CHỈNH\r\nTRANG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN CÁC NĂM 2022, 2023
\r\n(Đính kèm theo Quyết định số 2790/QĐ-UBND\r\nngày 15/9/2022 của UBND tỉnh Nghệ An)
\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n tuyến đường (1) \r\n | \r\n \r\n Điểm\r\n đầu (2) \r\n | \r\n \r\n Điểm cuối (3) \r\n | \r\n \r\n Đơn\r\n vị có cáp treo (4) \r\n | \r\n \r\n Đặc\r\n điểm cáp treo (5) \r\n | \r\n \r\n Độ\r\n dài tuyến cáp (mét) (6) \r\n | \r\n \r\n Nội\r\n dung thực hiện (7) \r\n | \r\n \r\n Tiến\r\n độ thực hiện (8) \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Huyện\r\n Anh Sơn: tổng chiều dài tuyến cáp \r\n | \r\n \r\n 6.850 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||
\r\n 1.1 \r\n | \r\n \r\n Đường từ Chợ ra cầu treo xã Hùng Sơn \r\n | \r\n \r\n Ngã ba chợ Hùng Sơn \r\n | \r\n \r\n Trường mầm non cũ xã Hùng Sơn \r\n | \r\n \r\n VNPT\r\n Nghệ An, Viettel Nghệ An \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n treo 01 bên đường \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n Quý\r\n 3 năm 2022 \r\n | \r\n
\r\n 1.2 \r\n | \r\n \r\n Quốc lộ 7A qua xã Hoa Sơn \r\n | \r\n \r\n Ngã ba Ông Phúc thôn 1 xã Hoa Sơn \r\n | \r\n \r\n Cuối thôn 6 xã Hoa Sơn \r\n | \r\n \r\n VNPT\r\n Nghệ An, Viettel Nghệ An \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n treo 02 bên đường \r\n | \r\n \r\n 3.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n Quý\r\n 4 năm 2022 \r\n | \r\n
\r\n 1.3 \r\n | \r\n \r\n Quốc lộ 7A, khu vực chợ Cây Chanh\r\n xã Đỉnh Sơn \r\n | \r\n \r\n Cây xăng dầu\r\n giáp xã Cẩm Sơn \r\n | \r\n \r\n Cây xăng dầu Nhà máy đường Sông Lam \r\n | \r\n \r\n VNPT\r\n Nghệ An, Viettel Nghệ An \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n treo 02 bên đường \r\n | \r\n \r\n 3.600 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n Quý\r\n 4 năm 2023 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Huyện Con Cuông: tổng chiều\r\n dài tuyến cáp \r\n | \r\n \r\n 16.500 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||
\r\n 2.1 \r\n | \r\n \r\n Đường 7A huyện Con Cuông (khu vực\r\n giáp ranh huyện Anh Sơn) \r\n | \r\n \r\n Thôn 2/9 xã Bồng Khê, huyện Con\r\n Cuông. Điểm giáp ranh xã Đỉnh Sơn, Anh Sơn \r\n | \r\n \r\n Đường 7A - Đoạn Ngã 3 - Đi vào trụ\r\n sở UBND xã Chi Khê \r\n | \r\n \r\n VNPT,\r\n Viettel, Điện lực Con Cuông \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n treo 01 bên đường \r\n | \r\n \r\n 15.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Quý\r\n 4 năm 2022 \r\n | \r\n
\r\n 2.2 \r\n | \r\n \r\n Đường 7A huyện Con Cuông (Ngã 4 -\r\n giữa khối 3 và khối 5 - Đường đi vào Trường Trung học PT Con Cuông) \r\n | \r\n \r\n Khối 5, Thị trấn Con Cuông \r\n | \r\n \r\n Khối 5, Thị trấn Con Cuông \r\n | \r\n \r\n VNPT,\r\n Viettel, Điện lực Con Cuông \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n treo 01 bên đường \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Quý\r\n 4 năm 2022 \r\n | \r\n
\r\n 2.3 \r\n | \r\n \r\n Quốc lộ 7A \r\n | \r\n \r\n Ngã 4 Chợ Con Cuông - Thị trấn Con\r\n Cuông \r\n | \r\n \r\n Cổng chào Thôn Tân Lập xã Bồng Khê,\r\n huyện Con Cuông \r\n | \r\n \r\n VNPT,\r\n Viettel, Điện lực Con Cuông \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n treo 02 bên đường \r\n | \r\n \r\n 1.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Quý\r\n 4 năm 2022 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Huyện\r\n Diễn Châu: tổng chiều dài tuyến cáp \r\n | \r\n \r\n 27.820 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||
\r\n 3.1 \r\n | \r\n \r\n Tỉnh lộ 538C\r\n đoạn qua xã Diễn Hạnh \r\n | \r\n \r\n Cầu Diễn Hạnh \r\n | \r\n \r\n Cầu Diễn Quảng \r\n | \r\n \r\n Viettel\r\n Diễn Châu \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n treo 1 bên đường, treo trên cột của doanh nghiệp viễn thông \r\n | \r\n \r\n 2.500 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 3.2 \r\n | \r\n \r\n Đường trục xã Diễn Hạnh \r\n | \r\n \r\n Trường THCS \r\n | \r\n \r\n Bà Thuyên \r\n | \r\n \r\n Viettel\r\n Diễn Châu \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n treo 1 bên đường, treo trên cột của doanh nghiệp viễn thông \r\n | \r\n \r\n 300 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 3.3 \r\n | \r\n \r\n Đường Liên xã Diễn Hạnh \r\n | \r\n \r\n Diễn Quảng \r\n | \r\n \r\n Ngã 3 xóm 8 \r\n | \r\n \r\n Viettel\r\n Diễn Châu \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n treo 1 bên đường, treo trên cột của doanh nghiệp viễn\r\n thông \r\n | \r\n \r\n 1.500 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 3.4 \r\n | \r\n \r\n Trục chính QL1A xuống ngã 3 sân vận\r\n động xã Diễn Ngọc \r\n | \r\n \r\n Nhà ông Thuyên \r\n | \r\n \r\n Nhà Ô Thạch \r\n | \r\n \r\n Viettel\r\n Diễn Châu \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n treo 1 bên đường, treo trên cột của doanh nghiệp viễn thông \r\n | \r\n \r\n 800 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022 \r\n | \r\n
\r\n 3.5 \r\n | \r\n \r\n Trục chính ngã 3 sân vận động đến bến\r\n đò cũ xã Diễn Ngọc \r\n | \r\n \r\n Nhà anh Mười loan \r\n | \r\n \r\n Nhà anh Trúc xóm Yên Thịnh \r\n | \r\n \r\n Viettel\r\n Diễn Châu \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n treo 1 bên đường, treo trên cột của doanh nghiệp viễn thông \r\n | \r\n \r\n 1.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022 \r\n | \r\n
\r\n 3.6 \r\n | \r\n \r\n Trục Trường Tiểu Học xuống ngã 3 xóm Đông Lộc \r\n | \r\n \r\n Trường Tiểu Học. \r\n | \r\n \r\n Nhà O Diệp \r\n | \r\n \r\n Viettel\r\n Diễn Châu \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n treo 1 bên đường, treo trên cột của doanh nghiệp viễn thông \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022 \r\n | \r\n
\r\n 3.7 \r\n | \r\n \r\n Trục chính ngã 3 xóm Ngọc Văn đi đến\r\n cầu xóm Trường Tiến xã Diễn Ngọc \r\n | \r\n \r\n Nhà anh Thủy (Xóm Ngọc Văn) \r\n | \r\n \r\n Nhà anh Phúc (Trường Tiến \r\n | \r\n \r\n Viettel\r\n Diễn Châu \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n treo 1 bên đường, treo trên cột của doanh nghiệp viễn thông \r\n | \r\n \r\n 450 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022 \r\n | \r\n
\r\n 3.8 \r\n | \r\n \r\n Trục chính xóm Yên Quang, xã Diễn\r\n Ngọc \r\n | \r\n \r\n Nhà ô Thuyên (xóm Yên Quang) \r\n | \r\n \r\n Cống Diễn Thành \r\n | \r\n \r\n Viettel\r\n Diễn Châu \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n treo 1 bên đường, treo trên cột của doanh nghiệp viễn thông \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022 \r\n | \r\n
\r\n 3.9 \r\n | \r\n \r\n Quốc lộ 1A thuộc Thị trấn Diễn Châu \r\n | \r\n \r\n Viettel\r\n Diễn Châu \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n treo 1 bên đường, treo trên cột của doanh nghiệp viễn thông \r\n | \r\n \r\n 2.000 \r\n | \r\n \r\n Ngầm\r\n hóa \r\n | \r\n \r\n 2023 \r\n | \r\n ||
\r\n 3.10 \r\n | \r\n \r\n Quốc lộ 7A (Công ty Hoàng Sơn), TT\r\n Diễn Châu \r\n | \r\n \r\n Viettel\r\n Diễn Châu \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n treo 1 bên đường, treo trên cột của doanh nghiệp viễn thông \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n Ngầm hóa \r\n | \r\n \r\n 2022 \r\n | \r\n ||
\r\n 3.11 \r\n | \r\n \r\n Một số tuyến đường chính 5 khối, TT\r\n Diễn Châu \r\n | \r\n \r\n VNPT\r\n Diễn Châu \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n treo 1 bên đường, treo trên cột của doanh nghiệp viễn thông \r\n | \r\n \r\n 13.500 \r\n | \r\n \r\n Ngầm\r\n hóa \r\n | \r\n \r\n 2023 \r\n | \r\n ||
\r\n 3.12 \r\n | \r\n \r\n Quốc lộ 1A thuộc Thị trấn Diễn Châu \r\n | \r\n \r\n VNPT\r\n Diễn Châu \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n treo 1 bên đường, treo trên cột của doanh nghiệp viễn\r\n thông \r\n | \r\n \r\n 2.000 \r\n | \r\n \r\n Ngầm\r\n hóa \r\n | \r\n \r\n 2023 \r\n | \r\n ||
\r\n 3.13 \r\n | \r\n \r\n Quốc lộ 7A (Công ty Hoàng Sơn), TT\r\n Diễn Châu \r\n | \r\n \r\n VNPT\r\n Diễn Châu \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n treo 1 bên đường, treo trên cột của doanh nghiệp viễn thông \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n Ngầm\r\n hóa \r\n | \r\n \r\n 2022 \r\n | \r\n ||
\r\n 3.14 \r\n | \r\n \r\n Trục đường chính ngã 3 sân vận động\r\n xã Diễn Ngọc \r\n | \r\n \r\n Sân vận động \r\n | \r\n \r\n Ngã 3 \r\n | \r\n \r\n Viettel\r\n Diễn Châu \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n treo 1 bên đường, treo trên cột của doanh nghiệp viễn thông \r\n | \r\n \r\n 300 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang kết hợp ngầm hóa \r\n | \r\n \r\n 2022 \r\n | \r\n
\r\n 3.15 \r\n | \r\n \r\n Ngã 3 xóm Đông Lộc, Tây Lộc, Xã Diễn\r\n Ngọc \r\n | \r\n \r\n Nhà Bà Diệp xóm đông lộc \r\n | \r\n \r\n ngã 3 \r\n | \r\n \r\n Viettel\r\n Diễn Châu \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n treo 1 bên đường, treo trên cột của doanh nghiệp viễn\r\n thông \r\n | \r\n \r\n 1.070 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang kết hợp ngầm hóa \r\n | \r\n \r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 3.16 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm Hội nghị của Thị trấn Diễn\r\n Châu \r\n | \r\n \r\n Viettel\r\n Diễn Châu \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n treo 1 bên đường, treo trên cột của doanh nghiệp viễn thông \r\n | \r\n \r\n 300 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang kết hợp ngầm hóa \r\n | \r\n \r\n 2022 \r\n | \r\n ||
\r\n 3.17 \r\n | \r\n \r\n Đoạn đường Karaoke Sáu thủy đến Nhà hàng Huynh đệ, Thị trấn Diễn Châu \r\n | \r\n \r\n Viettel\r\n Diễn Châu \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n treo 1 bên đường, treo trên cột của doanh nghiệp viễn thông \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang kết hợp ngầm hóa \r\n | \r\n \r\n 2022 \r\n | \r\n ||
\r\n 3.18 \r\n | \r\n \r\n Trục đường xóm 3, xã Diễn Thành \r\n | \r\n \r\n Nhà hàng Nghé Cỏ \r\n | \r\n \r\n Bờ sông xóm 3 \r\n | \r\n \r\n VNPT\r\n Diễn Châu \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n treo 1 bên đường, treo trên cột của doanh nghiệp viễn thông \r\n | \r\n \r\n 2.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 3.19 \r\n | \r\n \r\n Trục đường xóm\r\n 5, xã Diễn Thành \r\n | \r\n \r\n Nhà thờ Xuân Phong \r\n | \r\n \r\n Trường tập\r\n Giáo họ \r\n | \r\n \r\n VNPT\r\n Diễn Châu \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n treo 1 bên đường, treo trên cột của doanh nghiệp viễn thông \r\n | \r\n \r\n 2.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 3.20 \r\n | \r\n \r\n Trục đường xóm 6, xã Diễn Thành \r\n | \r\n \r\n Trường tập của Giáo họ \r\n | \r\n \r\n Giáo xứ \r\n | \r\n \r\n VNPT\r\n Diễn Châu \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n treo 1 bên đường, treo trên cột của doanh nghiệp viễn thông \r\n | \r\n \r\n 2.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Huyện Đô Lương: tổng chiều dài tuyến cáp \r\n | \r\n \r\n 44.310 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||
\r\n 4.1 \r\n | \r\n \r\n QL7 qua xã Nam Sơn \r\n | \r\n \r\n Cây Bàng xã Nam Sơn \r\n | \r\n \r\n Giáp xã Lĩnh Sơn, Anh Sơn \r\n | \r\n \r\n VNPT\r\n Điện lực Nghệ An \r\n | \r\n \r\n Cột\r\n của Doanh nghiệp viễn thông \r\n | \r\n \r\n 3.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.2 \r\n | \r\n \r\n QL 46C qua xã Nam Sơn... \r\n | \r\n \r\n Từ chợ Hàng Phượng Nam Sơn \r\n | \r\n \r\n Cầu Hạt Chua \r\n | \r\n \r\n VNPT,\r\n VietteI \r\n | \r\n \r\n Cột\r\n của Doanh nghiệp viễn thông \r\n | \r\n \r\n 2.850 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.3 \r\n | \r\n \r\n Đường Nam Sơn đi xã Bắc Sơn \r\n | \r\n \r\n Chợ Hàng Phượng \r\n | \r\n \r\n Hết địa phận\r\n xóm 5 xã Nam Sơn \r\n | \r\n \r\n VNPT,Viettel \r\n | \r\n \r\n Cột\r\n của Doanh nghiệp viễn thông \r\n | \r\n \r\n 560 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.4 \r\n | \r\n \r\n Đường từ Nhà Văn hóa xóm 5 đến Cổng\r\n Làng Khả Phong \r\n | \r\n \r\n Nhà Văn hóa xóm 5 \r\n | \r\n \r\n Cổng Làng Khả\r\n Phong \r\n | \r\n \r\n VNPT,Viettel \r\n | \r\n \r\n Cột\r\n của DN viễn thông và Cột Điện Lực \r\n | \r\n \r\n 230 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.5 \r\n | \r\n \r\n Đường từ Cổng\r\n Làng Trung Thịnh Nam Sơn đi Bắc Sơn, xã Nam Sơn \r\n | \r\n \r\n Cổng Làng Trung Thịnh xã Nam Sơn \r\n | \r\n \r\n Hết địa phận\r\n xóm 6 xã Nam Sơn \r\n | \r\n \r\n VNPT,Viettel \r\n | \r\n \r\n Cột\r\n của DN viễn thông và Cột Điện Lực \r\n | \r\n \r\n 270 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.6 \r\n | \r\n \r\n Đường từ Cổng Làng Nhân Hậu đến Nhà\r\n Văn hóa xóm 7, xã Hòa Sơn \r\n | \r\n \r\n Cổng Làng Nhân Hậu xã Nam Sơn \r\n | \r\n \r\n Hết địa phận xóm 7 cũ xã Nam Sơn \r\n | \r\n \r\n VNPT,Viettel \r\n | \r\n \r\n Cột\r\n của DN viễn thông và Cột Điện Lực \r\n | \r\n \r\n 320 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.7 \r\n | \r\n \r\n Khu vực Đường liên xóm Yên Sơn (xã\r\n Hòa Sơn) \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n treo bên đường; treo trên cột điện lực \r\n | \r\n \r\n 2.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n 4.8 \r\n | \r\n \r\n Khu vực Xóm Hồ Sen K (xã Hòa Sơn) \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An, viễn thông \r\n | \r\n \r\n cáp\r\n treo bên đường; treo trên cột điện lực, cáp bọc \r\n | \r\n \r\n 3.710 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n 4.9 \r\n | \r\n \r\n Khu vực Đường liên xóm Vạy Yên (xã\r\n Hòa Sơn) \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An \r\n | \r\n \r\n cáp\r\n treo bên đường; treo trên cột điện lực \r\n | \r\n \r\n 3.750 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n 4.10 \r\n | \r\n \r\n QL15 khu vực xã Lạc Sơn \r\n | \r\n \r\n QL15 \r\n | \r\n \r\n Giáp Đà sơn \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An \r\n | \r\n \r\n 2\r\n bên đường \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 4.11 \r\n | \r\n \r\n QL 15 khu vực xã Lạc Sơn \r\n | \r\n \r\n QL 15 \r\n | \r\n \r\n Xóm 1 \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An \r\n | \r\n \r\n 2\r\n bên đường \r\n | \r\n \r\n 700 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 4.12 \r\n | \r\n \r\n Xóm 2-Cầu Lứng, khu vực xã Lạc Sơn \r\n | \r\n \r\n Xóm 2 \r\n | \r\n \r\n Cầu Lứng \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An \r\n | \r\n \r\n Cột\r\n bê tông Cầu Lứng cho các nhà máy \r\n | \r\n \r\n 600 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 4.13 \r\n | \r\n \r\n Liên Sơn, TT Đô Lương \r\n | \r\n \r\n Số 1 Liên Sơn \r\n | \r\n \r\n Số 793 Liên Sơn \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực, Viettel, VNPT... \r\n | \r\n \r\n Treo\r\n trên cột điện \r\n | \r\n \r\n 1.200 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 4.14 \r\n | \r\n \r\n Phương Liên, TT Đô Lương \r\n | \r\n \r\n Giáp Ngã tư Thị trấn \r\n | \r\n \r\n Giáp đường Liên Sơn \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực, Viettel, VNPT... \r\n | \r\n \r\n Treo\r\n trên cột điện \r\n | \r\n \r\n 750 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 4.15 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Nguyên Thành, TT Đô Lương \r\n | \r\n \r\n Giáp QL 7 \r\n | \r\n \r\n Giáp Đông Sơn \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực, Viettel, VNPT... \r\n | \r\n \r\n Treo\r\n trên cột điện \r\n | \r\n \r\n 600 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 4.16 \r\n | \r\n \r\n Biện Văn\r\n Thanh, TT Đô Lương \r\n | \r\n \r\n Giáp Đội Cung \r\n | \r\n \r\n Giáp Nguyễn Cảnh Hoan \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực, Viettel, VNPT... \r\n | \r\n \r\n Treo\r\n trên cột điện \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 4.17 \r\n | \r\n \r\n QL 7 qua địa bàn xã Nam Sơn \r\n | \r\n \r\n Cạnh Nhà Bia xã Nam Sơn \r\n | \r\n \r\n Hết địa phận\r\n xã Nam Sơn \r\n | \r\n \r\n VNPT,Viettel \r\n | \r\n \r\n Cột\r\n của DN và của Điện lực \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.18 \r\n | \r\n \r\n QL 46C qua xã Nam Sơn... \r\n | \r\n \r\n Chợ Nam Sơn \r\n | \r\n \r\n Cầu Hạt Chua \r\n | \r\n \r\n VNPT \r\n | \r\n \r\n Cột\r\n của DN \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.19 \r\n | \r\n \r\n QL 15-Trường Tiểu học \r\n | \r\n \r\n QL 15 \r\n | \r\n \r\n Trường Tiểu học \r\n | \r\n \r\n Vina,\r\n Viettel, Điện lực \r\n | \r\n \r\n Cột\r\n bê tông Cầu Lứng cho các nhà máy \r\n | \r\n \r\n 1.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 4.20 \r\n | \r\n \r\n QL 15 \r\n | \r\n \r\n Chợ Lạc Sơn \r\n | \r\n \r\n Công ty Kido Vinh \r\n | \r\n \r\n Vina,\r\n Viettel, Điện lực \r\n | \r\n \r\n Cột\r\n bê tông Cầu Lứng cho các nhà máy \r\n | \r\n \r\n 3.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm 2023 \r\n | \r\n
\r\n 4.21 \r\n | \r\n \r\n Đội Cung \r\n | \r\n \r\n Giáp Bưu điện \r\n | \r\n \r\n Giáp Ngã tư TT \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực, Viettel, VNPT... \r\n | \r\n \r\n Treo\r\n trên cột điện \r\n | \r\n \r\n 800 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022 \r\n | \r\n
\r\n 4.22 \r\n | \r\n \r\n Phan Bội Châu \r\n | \r\n \r\n Giáp Bưu điện \r\n | \r\n \r\n Giáp Lưu Sơn \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực, Viettel, VNPT... \r\n | \r\n \r\n Treo\r\n trên cột điện \r\n | \r\n \r\n 1.700 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022 \r\n | \r\n
\r\n 4.23 \r\n | \r\n \r\n Hà Thành \r\n | \r\n \r\n Giáp Ngã tư TT \r\n | \r\n \r\n Giáp Tràng Sơn \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực, Viettel, VNPT... \r\n | \r\n \r\n Treo\r\n trên cột điện \r\n | \r\n \r\n 450 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 4.24 \r\n | \r\n \r\n Hoàng Diệu \r\n | \r\n \r\n Giáp Ngã tư TT \r\n | \r\n \r\n Giáp Yên Sơn \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực, Viettel, VNPT... \r\n | \r\n \r\n Treo\r\n trên cột điện \r\n | \r\n \r\n 300 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 4.25 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Cảnh Hoan \r\n | \r\n \r\n Giáp Nhà khách Huyện ủy \r\n | \r\n \r\n Giáp Tràng Sơn \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực, Viettel, VNPT... \r\n | \r\n \r\n Treo\r\n trên cột điện \r\n | \r\n \r\n 950 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 4.26 \r\n | \r\n \r\n Lý Nhật Quang \r\n | \r\n \r\n Giáp UBND huyện \r\n | \r\n \r\n Giáp Đà Sơn \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực, Viettel, VNPT... \r\n | \r\n \r\n Treo\r\n trên cột điện \r\n | \r\n \r\n 800 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 4.27 \r\n | \r\n \r\n Lê Hồng Phong \r\n | \r\n \r\n Giáp huyện ủy \r\n | \r\n \r\n Giáp Lưu Sơn \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực, Viettel, VNPT... \r\n | \r\n \r\n Treo\r\n trên cột điện \r\n | \r\n \r\n 1.500 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 4.28 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Thị Minh Khai, Thị trấn Đô\r\n Lương \r\n | \r\n \r\n Giáp Đài truyền hình \r\n | \r\n \r\n Giáp Yên Sơn \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực, Viettel, VNPT... \r\n | \r\n \r\n Treo\r\n trên cột điện \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 4.29 \r\n | \r\n \r\n QL7 qua xã Nam Sơn \r\n | \r\n \r\n Cây Bàng xã Nam Sơn \r\n | \r\n \r\n Giáp xã Lĩnh Sơn, Anh Sơn \r\n | \r\n \r\n VNPT\r\n Điện lực NA \r\n | \r\n \r\n Cột\r\n của Doanh nghiệp viễn thông \r\n | \r\n \r\n 3.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang kết hợp ngầm hóa \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.30 \r\n | \r\n \r\n QL 46C qua xã Nam Sơn \r\n | \r\n \r\n Từ chợ Hàng Phượng Nam Sơn \r\n | \r\n \r\n Cầu Hạt Chua \r\n | \r\n \r\n VNPT,Viettel \r\n | \r\n \r\n Cột\r\n của Doanh nghiệp viễn thông \r\n | \r\n \r\n 2.850 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang kết hợp ngầm hóa \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.31 \r\n | \r\n \r\n Khu vực xã Lạc Sơn \r\n | \r\n \r\n Trạm xã Lạc Sơn \r\n | \r\n \r\n Xóm 4, xã Lạc Sơn \r\n | \r\n \r\n Vina,\r\n Viettel, Điện lực \r\n | \r\n \r\n Cột\r\n bê tông Cầu Lứng cho các nhà máy \r\n | \r\n \r\n 2.100 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang kết hợp ngầm hóa \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 4.32 \r\n | \r\n \r\n Trạm xã -Cầu Khải Sơn, xã Lạc Sơn \r\n | \r\n \r\n Trạm xã Lạc Sơn \r\n | \r\n \r\n Cầu Khải Sơn \r\n | \r\n \r\n Vina,\r\n Viettel, Điện lực \r\n | \r\n \r\n Cột\r\n bê tông Cầu lứng cho các nhà máy \r\n | \r\n \r\n 1.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang kết hợp ngầm hóa \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 4.33 \r\n | \r\n \r\n QL15-Cầu Lứng xã Lạc Sơn \r\n | \r\n \r\n QL 15 \r\n | \r\n \r\n Cầu Lứng \r\n | \r\n \r\n Vina,\r\n Viettel, Điện lực \r\n | \r\n \r\n Cột\r\n bê tông Cầu Lứng cho các nhà máy \r\n | \r\n \r\n 2.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang kết hợp ngầm hóa \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 4.34 \r\n | \r\n \r\n QL15-xóm 1, xã Lạc Sơn \r\n | \r\n \r\n QL 15 \r\n | \r\n \r\n NVH xóm 1 \r\n | \r\n \r\n Vina,\r\n Viettel, Điện lực \r\n | \r\n \r\n Cột\r\n bê tông Cầu Lứng cho các nhà máy \r\n | \r\n \r\n 700 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang kết hợp ngầm hóa \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Huyện\r\n Hưng Nguyên: tổng chiều dài tuyến cáp \r\n | \r\n \r\n 8.700 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||
\r\n 5.1 \r\n | \r\n \r\n 542C \r\n | \r\n \r\n Ba ra Hưng Tân \r\n | \r\n \r\n Ba ra Hưng Thông \r\n | \r\n \r\n VNPT \r\n | \r\n \r\n 24Fo \r\n | \r\n \r\n 3.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 5.2 \r\n | \r\n \r\n 542C \r\n | \r\n \r\n Ba ra Hưng Tân \r\n | \r\n \r\n Ba ra Hưng\r\n Thông \r\n | \r\n \r\n Viettel \r\n | \r\n \r\n 24Fo \r\n | \r\n \r\n 1.850 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 5.3 \r\n | \r\n \r\n QL46 \r\n | \r\n \r\n Thị trấn Hưng Nguyên \r\n | \r\n \r\n Xã Hưng Đạo, Hưng Nguyên \r\n | \r\n \r\n Viettel \r\n | \r\n \r\n 24Fo \r\n | \r\n \r\n 2.850 \r\n | \r\n \r\n Ngầm\r\n hóa \r\n | \r\n \r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 5.4 \r\n | \r\n \r\n 542D \r\n | \r\n \r\n UBND Xã Hưng Phúc \r\n | \r\n \r\n Xóm 4 Hưng Phúc \r\n | \r\n \r\n VNPT \r\n | \r\n \r\n 24Fo \r\n | \r\n \r\n 1.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang kết hợp ngầm hóa \r\n | \r\n \r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Huyện Kỳ Sơn: tổng chiều dài tuyến cáp \r\n | \r\n \r\n 59.800 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||
\r\n 6,1 \r\n | \r\n \r\n Đường Quốc lộ 7A \r\n | \r\n \r\n Cầu Khe Nằn \r\n | \r\n \r\n Ngã 3 Xiêng\r\n Thù \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An \r\n | \r\n \r\n cáp\r\n treo 1 bên đường; treo trên cột điện lực \r\n | \r\n \r\n 4.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6,2 \r\n | \r\n \r\n Đường Quốc lộ 7A \r\n | \r\n \r\n Bản Bà \r\n | \r\n \r\n Giáp Khối 5 Thị trấn Mường Xén \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An \r\n | \r\n \r\n cáp\r\n treo 1 bên đường; treo trên cột điện lực \r\n | \r\n \r\n 10.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6,3 \r\n | \r\n \r\n Đường Quốc lộ 7A \r\n | \r\n \r\n Khối 5 Thị trấn Mường Xén \r\n | \r\n \r\n Khối 1 Thị trấn Mường Xén \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An \r\n | \r\n \r\n cáp\r\n treo 1 bên đường; treo trên cột điện lực \r\n | \r\n \r\n 3.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6,4 \r\n | \r\n \r\n Tà Cạ - Hữu Kiệm \r\n | \r\n \r\n Lò mổ Khối 4 \r\n | \r\n \r\n Trường tiểu học thị trấn \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An \r\n | \r\n \r\n cáp\r\n treo 1 bên đường; treo trên cột điện lực \r\n | \r\n \r\n 800 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6,5 \r\n | \r\n \r\n Lối 2, Lối 3 \r\n | \r\n \r\n Khối 2 \r\n | \r\n \r\n Khối 4 \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An \r\n | \r\n \r\n cáp\r\n treo 1 bên đường; treo trên cột điện lực \r\n | \r\n \r\n 1.500 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6,6 \r\n | \r\n \r\n Đường vào xã Tây Sơn \r\n | \r\n \r\n Khối 1 Thị trấn Mường Xén \r\n | \r\n \r\n Bản Sơn Hà xã Tà Cạ \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An \r\n | \r\n \r\n cáp\r\n treo 1 bên đường; treo trên cột điện lực \r\n | \r\n \r\n 3.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6,7 \r\n | \r\n \r\n Đường Quốc lộ 7A \r\n | \r\n \r\n Bản Cầu 8 \r\n | \r\n \r\n Bản Sơn Thành \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An \r\n | \r\n \r\n cáp\r\n treo 1 bên đường; treo trên cột điện lực \r\n | \r\n \r\n 2.500 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6,8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Bản Cầu 8 xã\r\n Tà Cạ \r\n | \r\n \r\n Bản Cánh xã Tà\r\n Cạ \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An \r\n | \r\n \r\n cáp\r\n treo 1 bên đương; treo trên cột điện lực \r\n | \r\n \r\n 2.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6,9 \r\n | \r\n \r\n Đường Quốc lộ 7A \r\n | \r\n \r\n Bản Noong Dẻ \r\n | \r\n \r\n Bản Trường Sơn \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An \r\n | \r\n \r\n cáp\r\n treo 1 bên đường; treo trên cột điện lực \r\n | \r\n \r\n 10.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.10 \r\n | \r\n \r\n Đường Quốc lộ 16 \r\n | \r\n \r\n Kẹo Lực III xã Phà Đánh \r\n | \r\n \r\n Kẹo Lực II xã Phà Đánh \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An \r\n | \r\n \r\n cáp\r\n treo 1 bên đường; treo trên cột điện lực \r\n | \r\n \r\n 2.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.11 \r\n | \r\n \r\n Đường Quốc lộ 16 \r\n | \r\n \r\n Bản Huồi Đun\r\n xã Huồi Tụ \r\n | \r\n \r\n Bản Ngã Ba xã\r\n Huồi Tụ \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An \r\n | \r\n \r\n cáp\r\n treo 1 bên đường; treo trên cột điện lực \r\n | \r\n \r\n 3.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.12 \r\n | \r\n \r\n Đường vào Keng Đu \r\n | \r\n \r\n Bản Trung tâm xã Huồi Tụ \r\n | \r\n \r\n Bản Huồi Mú xã Huồi Tụ \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An \r\n | \r\n \r\n cáp\r\n treo 1 bên đường; treo trên cột điện lực \r\n | \r\n \r\n 3.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.13 \r\n | \r\n \r\n Đường Huồi Tụ\r\n - Mường Lống \r\n | \r\n \r\n Bản Trung Tâm xã Mường Lống \r\n | \r\n \r\n Bản Mường Lống\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An \r\n | \r\n \r\n cáp\r\n treo 1 bên đường; treo trên cột điện lực \r\n | \r\n \r\n 4.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.14 \r\n | \r\n \r\n Đường Quốc lộ 16 \r\n | \r\n \r\n Bản Xiềng Tắm xã Mỹ Lý \r\n | \r\n \r\n Bản Xốp Tụ xã Mỹ Lý \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An \r\n | \r\n \r\n cáp\r\n treo 1 bên đường; treo trên cột điện lực \r\n | \r\n \r\n 5.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.15 \r\n | \r\n \r\n Đường Nậm Càn - Na Ngoi \r\n | \r\n \r\n Đồn Nậm Càn \r\n | \r\n \r\n Bản Nậm Càn \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An \r\n | \r\n \r\n cáp\r\n treo 1 bên đường; treo trên cột điện lực \r\n | \r\n \r\n 1.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.16 \r\n | \r\n \r\n Đường Nậm Càn - Na Ngoi \r\n | \r\n \r\n Đồn Na Ngoi \r\n | \r\n \r\n UBND xã Na Ngoi \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An \r\n | \r\n \r\n cáp\r\n treo 1 bên đường; treo trên cột điện lực \r\n | \r\n \r\n 2.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.17 \r\n | \r\n \r\n Đường Na Ngoi - Mường Ải \r\n | \r\n \r\n Bản Xốp Lau xã\r\n Mường Ải \r\n | \r\n \r\n Bản Nha Nang xã Mường Ải \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An \r\n | \r\n \r\n cáp\r\n treo 1 bên đường; treo trên cột điện lực \r\n | \r\n \r\n 3.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Huyện Nam Đàn: tổng chiều\r\n dài tuyến cáp \r\n | \r\n \r\n 89.410 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||
\r\n 7.1 \r\n | \r\n \r\n Sân Vận Động xã Nam Xuân \r\n | \r\n \r\n Sân VĐ \r\n | \r\n \r\n Ao Dãy \r\n | \r\n \r\n VNPT \r\n | \r\n \r\n 1\r\n bên \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Quý\r\n 3/2022 \r\n | \r\n
\r\n 7.2 \r\n | \r\n \r\n Đường Liên xã Nam Xuân \r\n | \r\n \r\n Đập Bể Xuân Hồng \r\n | \r\n \r\n Nhà VH Xuân Tân \r\n | \r\n \r\n VNPT \r\n | \r\n \r\n 1\r\n bên \r\n | \r\n \r\n 2.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Quý\r\n 3/2022 \r\n | \r\n
\r\n 7.3 \r\n | \r\n \r\n Đường dọc ao Dãy, xã Nam Xuân \r\n | \r\n \r\n Giáp Nam Anh \r\n | \r\n \r\n Xuân Thành \r\n | \r\n \r\n VNPT,\r\n VTEL, Điện lực \r\n | \r\n \r\n 2\r\n bên \r\n | \r\n \r\n 1.500 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Quý\r\n 3/2022 \r\n | \r\n
\r\n 7.4 \r\n | \r\n \r\n Chợ Chùa đến Trạm Y Tế, xã Nam Xuân \r\n | \r\n \r\n Chợ Chùa \r\n | \r\n \r\n Trạm Y Tế \r\n | \r\n \r\n VNPT \r\n | \r\n \r\n 1\r\n bên \r\n | \r\n \r\n 700 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Quý\r\n 3/2022 \r\n | \r\n
\r\n 7.5 \r\n | \r\n \r\n Bàu Sen đi chợ\r\n Cồn Bụt, xã Hùng Tiến \r\n | \r\n \r\n Cầu Bàu Sen \r\n | \r\n \r\n Cầu Chợ Cồn Bụt \r\n | \r\n \r\n VNPT \r\n | \r\n \r\n 1\r\n bên \r\n | \r\n \r\n 1.300 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Tháng\r\n 6/2022 \r\n | \r\n
\r\n 7.6 \r\n | \r\n \r\n xóm 3, xã Nam Nghĩa \r\n | \r\n \r\n Nhà bà Tam xóm 3 (xóm 11 cũ) \r\n | \r\n \r\n Trụ sở UBND xã \r\n | \r\n \r\n VNPT\r\n + Điện lực \r\n | \r\n \r\n 1\r\n bên \r\n | \r\n \r\n 1.100 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 7.7 \r\n | \r\n \r\n Xóm 2, xã Nam Nghĩa \r\n | \r\n \r\n Ngã Ba a Đồng\r\n Công \r\n | \r\n \r\n Nhà văn hóa xóm 1 Nam Nghĩa \r\n | \r\n \r\n VNPT\r\n + Điện lực \r\n | \r\n \r\n 1\r\n bên \r\n | \r\n \r\n 1.100 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 7.8 \r\n | \r\n \r\n Tuyến đường\r\n 539c, xã Nam Cát \r\n | \r\n \r\n từ cầu đập dực \r\n | \r\n \r\n Cụm cột cờ CCB xã \r\n | \r\n \r\n VNPT\r\n + Điện lực \r\n | \r\n \r\n 1\r\n bên \r\n | \r\n \r\n 6.500 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 7.9 \r\n | \r\n \r\n Tuyến liên xã Nam Thanh \r\n | \r\n \r\n Từ công ty Đỉnh\r\n Vàng \r\n | \r\n \r\n Giáp Nam Anh \r\n | \r\n \r\n VNPT\r\n + Điện lực \r\n | \r\n \r\n 1\r\n bên \r\n | \r\n \r\n 3.700 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 7.10 \r\n | \r\n \r\n Tuyến cầu Lôm Côm, xã Nam Thanh \r\n | \r\n \r\n Tuyến từ Cầu Lôm Côm - \r\n | \r\n \r\n Ngã tư xóm 8 xã Nam Thanh \r\n | \r\n \r\n VNPT\r\n + Điện lực \r\n | \r\n \r\n 1\r\n bên \r\n | \r\n \r\n 2.200 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 7.11 \r\n | \r\n \r\n Tuyến liên xóm 1 và 4, xã Nam Thanh \r\n | \r\n \r\n Tuyến đường chính từ xóm 1 đến \r\n | \r\n \r\n xóm 4 xã Nam Thanh \r\n | \r\n \r\n VNPT\r\n + Điện lực \r\n | \r\n \r\n 1\r\n bên \r\n | \r\n \r\n 3.200 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 7.12 \r\n | \r\n \r\n QL 46, xã Kim Liên \r\n | \r\n \r\n Xã Nam Giang \r\n | \r\n \r\n Xã Hùng Tiến \r\n | \r\n \r\n VNPT \r\n | \r\n \r\n 1\r\n bên \r\n | \r\n \r\n 3.500 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2022 \r\n | \r\n
\r\n 7.13 \r\n | \r\n \r\n TL 539, xã Kim Liên \r\n | \r\n \r\n Xã Nam Lĩnh \r\n | \r\n \r\n QL46 \r\n | \r\n \r\n VNPT\r\n + Điện lực \r\n | \r\n \r\n 1\r\n bên \r\n | \r\n \r\n 1.300 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2022 \r\n | \r\n
\r\n 7.14 \r\n | \r\n \r\n TL 540, xã Kim Liên \r\n | \r\n \r\n Ngã 3 Quê Ngoại \r\n | \r\n \r\n Ngã 3 Quê Nội \r\n | \r\n \r\n VNPT \r\n | \r\n \r\n 1\r\n bên \r\n | \r\n \r\n 4.700 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2022 \r\n | \r\n
\r\n 7.15 \r\n | \r\n \r\n TL 539 C, xã Kim Liên \r\n | \r\n \r\n Bãi xe Quê Ngoại \r\n | \r\n \r\n Cầu Đập Dực \r\n | \r\n \r\n VNPT\r\n + Điện lực \r\n | \r\n \r\n 1\r\n bên \r\n | \r\n \r\n 2.760 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2022 \r\n | \r\n
\r\n 7.16 \r\n | \r\n \r\n TL 542 D, xã Kim Liên \r\n | \r\n \r\n Xã Xuân Lâm \r\n | \r\n \r\n Ngã 3 chợ Cầu \r\n | \r\n \r\n VNPT\r\n + Điện lực \r\n | \r\n \r\n 1\r\n bên \r\n | \r\n \r\n 1.700 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2022 \r\n | \r\n
\r\n 7.17 \r\n | \r\n \r\n Giang - Liên - Lâm, xã Kim Liên \r\n | \r\n \r\n Xã Nam Giang \r\n | \r\n \r\n Trường THPT Kim Liên \r\n | \r\n \r\n Viễn\r\n Thông + Điện lực \r\n | \r\n \r\n 1\r\n bên \r\n | \r\n \r\n 3.900 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2022 \r\n | \r\n
\r\n 7.18 \r\n | \r\n \r\n Đường Xô Viết, xã Kim Liên \r\n | \r\n \r\n Ngã Ba Quê\r\n Ngoại \r\n | \r\n \r\n Vòng Xuyến \r\n | \r\n \r\n VNPT\r\n + Điện lực \r\n | \r\n \r\n 1\r\n bên \r\n | \r\n \r\n 1.400 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2022 \r\n | \r\n
\r\n 7.19 \r\n | \r\n \r\n Đường Trường cấp III, xã Kim Liên \r\n | \r\n \r\n Cổng UBND xã \r\n | \r\n \r\n Trường THPT Kim Liên \r\n | \r\n \r\n VNPT\r\n + Điện lực \r\n | \r\n \r\n 1\r\n bên \r\n | \r\n \r\n 1.900 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2022 \r\n | \r\n
\r\n 7.20 \r\n | \r\n \r\n Tuyến đường Từ Cầu Cồn Giai - Nam\r\n Lĩnh, xã Xuân Hòa \r\n | \r\n \r\n Cầu Cồn Giai \r\n | \r\n \r\n Nam Lĩnh \r\n | \r\n \r\n VNPT\r\n + Điện lực \r\n | \r\n \r\n 1 bên \r\n | \r\n \r\n 2.100 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 7.21 \r\n | \r\n \r\n Đường trục xã Hồng Long \r\n | \r\n \r\n Cổng Làng Ngọc Thôn \r\n | \r\n \r\n NVH cụm 11\r\n (Xóm Ba Đình) \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực, Viettel, VNPT \r\n | \r\n \r\n 1\r\n bên \r\n | \r\n \r\n 4.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 7.22 \r\n | \r\n \r\n Quốc lộ 46C đi Tân Phúc, xã Hồng\r\n Long \r\n | \r\n \r\n Quốc lộ 46C \r\n | \r\n \r\n Xóm Tân Phúc \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực, Viettel, VNPT \r\n | \r\n \r\n 1\r\n bên \r\n | \r\n \r\n 1.200 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 7.23 \r\n | \r\n \r\n Dọc đường cơ đê 5 Nam, xã Khánh Sơn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n VNPT \r\n | \r\n \r\n 1\r\n bên \r\n | \r\n \r\n 3.500 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2022 \r\n | \r\n
\r\n 7.24 \r\n | \r\n \r\n Từ chợ Ngang xóm 8 đến xóm 12, xã\r\n Khánh Sơn \r\n | \r\n \r\n chợ Ngang xóm 8 \r\n | \r\n \r\n xóm 12 \r\n | \r\n \r\n VNPT,\r\n Viettel \r\n | \r\n \r\n 1\r\n bên \r\n | \r\n \r\n 5.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2022 \r\n | \r\n
\r\n 7.25 \r\n | \r\n \r\n Trước trụ sở UBND\r\n xã Khánh Sơn \r\n | \r\n \r\n Đầu đường \r\n | \r\n \r\n Cuối đường \r\n | \r\n \r\n VNPT,\r\n Viettel \r\n | \r\n \r\n 1\r\n bên \r\n | \r\n \r\n 1.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2022 \r\n | \r\n
\r\n 7.26 \r\n | \r\n \r\n Bắc Sơn, TT Nam Đàn \r\n | \r\n \r\n Điện máy xanh \r\n | \r\n \r\n Trường Tiểu học TT2 \r\n | \r\n \r\n VNPT \r\n | \r\n \r\n 1\r\n bên \r\n | \r\n \r\n 800 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2022 \r\n | \r\n
\r\n 7.27 \r\n | \r\n \r\n Tuyến Cây xăng Nga Minh đi 414, TT\r\n Nam Đàn \r\n | \r\n \r\n Ngã tư đèn đỏ bến xe \r\n | \r\n \r\n Lữ đoàn 414 \r\n | \r\n \r\n VNPT \r\n | \r\n \r\n 1 bên \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2022 \r\n | \r\n
\r\n 7.28 \r\n | \r\n \r\n Tuyến 46, TT Nam Đàn \r\n | \r\n \r\n Tuyến Ngã tư chợ Sa Nam \r\n | \r\n \r\n Trường Tiểu học\r\n TT2 \r\n | \r\n \r\n VNPT+\r\n Viettel \r\n | \r\n \r\n 1\r\n bên \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2022 \r\n | \r\n
\r\n 7.29 \r\n | \r\n \r\n Tuyến QL46 - Đình Đức Nậm, TT Nam Đàn \r\n | \r\n \r\n QL46 \r\n | \r\n \r\n Đình Đức Nậm \r\n | \r\n \r\n VNPT+\r\n Viettel \r\n | \r\n \r\n 1\r\n bên \r\n | \r\n \r\n 1.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2022 \r\n | \r\n
\r\n 7.30 \r\n | \r\n \r\n Khối Quy Chính, TT Nam Đàn \r\n | \r\n \r\n Tuyến QL15 - \r\n | \r\n \r\n Khối Quy Chính \r\n | \r\n \r\n VNPT \r\n | \r\n \r\n 1\r\n bên \r\n | \r\n \r\n 750 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2022 \r\n | \r\n
\r\n 7.31 \r\n | \r\n \r\n Dọc đường 46C, xã Hùng Tiến \r\n | \r\n \r\n Giáp Xuân Hòa \r\n | \r\n \r\n Giáp Hồng Long \r\n | \r\n \r\n VNPT\r\n + Điện lực \r\n | \r\n \r\n 1\r\n bên \r\n | \r\n \r\n 3.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang kết hợp ngầm hóa \r\n | \r\n \r\n Tháng\r\n 10/2022 \r\n | \r\n
\r\n 7.32 \r\n | \r\n \r\n Đường Chợ Vạc đi chợ Cồn Bụt, xã Hùng Tiến \r\n | \r\n \r\n Chợ Vạc \r\n | \r\n \r\n Chợ Cồn Bụt \r\n | \r\n \r\n VNPT\r\n + Điện lực \r\n | \r\n \r\n 1\r\n bên \r\n | \r\n \r\n 4.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang kết hợp ngầm hóa \r\n | \r\n \r\n Tháng\r\n 10/2022 \r\n | \r\n
\r\n 7.33 \r\n | \r\n \r\n Đường chính 15 B, xã Thượng Tân Lộc \r\n | \r\n \r\n Xóm Thanh Tân \r\n | \r\n \r\n Xóm Hợp Tân \r\n | \r\n \r\n VNPT\r\n + Viettel \r\n | \r\n \r\n 1\r\n bên \r\n | \r\n \r\n 4.800 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang kết hợp ngầm hóa \r\n | \r\n \r\n Tháng\r\n 6/2023 \r\n | \r\n
\r\n 7.34 \r\n | \r\n \r\n Đường chính 15 B, xã Thượng Tân Lộc \r\n | \r\n \r\n Xóm Phú Lộc \r\n | \r\n \r\n Đường 46 C \r\n | \r\n \r\n VNPT+\r\n Viettel \r\n | \r\n \r\n 1\r\n bên \r\n | \r\n \r\n 10.200 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang kết hợp ngầm hóa \r\n | \r\n \r\n Tháng\r\n 10/2023 \r\n | \r\n
\r\n 7.35 \r\n | \r\n \r\n Đường vào Trung tâm xã Hồng Long \r\n | \r\n \r\n Quốc Lộ 46C \r\n | \r\n \r\n UBND xã \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực, Viettel, VNPT \r\n | \r\n \r\n 1 bên \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang kết hợp ngầm hóa \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 7.36 \r\n | \r\n \r\n Quốc lộ 46C, xã Hồng Long \r\n | \r\n \r\n Giáp Hùng Tiến \r\n | \r\n \r\n Giáp Xuân Lâm \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực, Viettel \r\n | \r\n \r\n 1\r\n bên \r\n | \r\n \r\n 3.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang kết hợp ngầm hóa \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Huyện Nghi Lộc: tổng chiều dài tuyến cáp \r\n | \r\n \r\n 68.600 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||
\r\n 8.1 \r\n | \r\n \r\n Đường liên xã \r\n | \r\n \r\n Xóm 17 - Nghi Thuận - Nghi Lộc \r\n | \r\n \r\n Xóm 2 - Nghi Long - Nghi Lộc \r\n | \r\n \r\n Viettel\r\n Nghệ An \r\n | \r\n \r\n Chạy\r\n dọc đường QL48E \r\n | \r\n \r\n 2.900 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n KH\r\n thực hiện quý 2.2022 \r\n | \r\n
\r\n 8.2 \r\n | \r\n \r\n Đường liên xã \r\n | \r\n \r\n Xóm 8 Nghi Thịnh - Nghi Lộc \r\n | \r\n \r\n Xóm 1 - Nghi\r\n Xá - Nghi Lộc \r\n | \r\n \r\n Viettel\r\n Nghệ An \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n ADSS treo bên đường \r\n | \r\n \r\n 3.200 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n KH\r\n thực hiện quý 2.2022 \r\n | \r\n
\r\n 8.3 \r\n | \r\n \r\n Đường 534 \r\n | \r\n \r\n Xóm 6 - Nghi Văn - Nghi Lộc \r\n | \r\n \r\n Xóm 19 - Nghi Văn - Nghi Lộc \r\n | \r\n \r\n Viettel\r\n Nghệ An \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n ADSL treo bên đường, trên cột điện lực \r\n | \r\n \r\n 5.300 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n KH\r\n thực hiện quý 3.2022 \r\n | \r\n
\r\n 8.4 \r\n | \r\n \r\n Đường liên xã \r\n | \r\n \r\n Xóm 8 - Nghi Công Nam - Nghi Lộc \r\n | \r\n \r\n Xóm 1 - Nghi Công Bắc - Nghi Lộc \r\n | \r\n \r\n Viettel\r\n Nghệ An \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n ADSL treo bên đường, trên cột điện lực \r\n | \r\n \r\n 5.600 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n KH\r\n thực hiện quý 4.2022 \r\n | \r\n
\r\n 8.5 \r\n | \r\n \r\n Đường liên xã \r\n | \r\n \r\n Xóm 7 - Nghi Mỹ - Nghi Lộc \r\n | \r\n \r\n Xóm 8 - Nghi Công Nam - Nghi Lộc \r\n | \r\n \r\n Viettel\r\n Nghệ An \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n ADSL treo bên đường, trên cột điện lực \r\n | \r\n \r\n 5.400 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n KH\r\n thực hiện quý 1.2023 \r\n | \r\n
\r\n 8.6 \r\n | \r\n \r\n Đường vào UB Nghi Thạch \r\n | \r\n \r\n Chợ Sơn \r\n | \r\n \r\n UB Nghi Thạch \r\n | \r\n \r\n VNPT\r\n Nghi Lộc \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n quang treo dọc bên đường \r\n | \r\n \r\n 2.500 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n KH\r\n thực hiện quý 2.2022 \r\n | \r\n
\r\n 8.7 \r\n | \r\n \r\n Dọc UB Phúc Thọ \r\n | \r\n \r\n UB Phúc Thọ \r\n | \r\n \r\n Trường C2 Phúc Thọ \r\n | \r\n \r\n VNPT\r\n Nghi Lộc \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n quang treo dọc bên đường \r\n | \r\n \r\n 1.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n KH\r\n thực hiện quý 2.2022 \r\n | \r\n
\r\n 8.8 \r\n | \r\n \r\n Dọc UB Phúc Thọ \r\n | \r\n \r\n Trường C2 Phúc Thọ \r\n | \r\n \r\n Tỉnh lộ 535 \r\n | \r\n \r\n VNPT\r\n Nghi Lộc \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n quang treo dọc bên đường \r\n | \r\n \r\n 2.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n KH\r\n thực hiện quý 2.2022 \r\n | \r\n
\r\n 8.9 \r\n | \r\n \r\n Dọc UB Nghi Thái \r\n | \r\n \r\n UB Nghi Thái \r\n | \r\n \r\n Tỉnh lộ 535 \r\n | \r\n \r\n VNPT\r\n Nghi Lộc \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n quang treo dọc bên đường \r\n | \r\n \r\n 2.500 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n KH\r\n thực hiện quý 3.2022 \r\n | \r\n
\r\n 8.10 \r\n | \r\n \r\n Dọc UB Nghi Diên \r\n | \r\n \r\n Ngã 4 Nghi Diên \r\n | \r\n \r\n X2 Nghi Diên \r\n | \r\n \r\n VNPT\r\n Nghi Lộc \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n quang treo dọc bên đường \r\n | \r\n \r\n 3.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n KH\r\n thực hiện quý 3.2022 \r\n | \r\n
\r\n 8.11 \r\n | \r\n \r\n Dọc UB Nghi Yên \r\n | \r\n \r\n Xóm Tân Sơn Nghi Yên \r\n | \r\n \r\n Bãi Hiền Nghi Yên \r\n | \r\n \r\n VNPT\r\n Nghi Lộc \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n quang treo dọc bên đường \r\n | \r\n \r\n 2.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n KH\r\n thực hiện quý 3.2022 \r\n | \r\n
\r\n 8.12 \r\n | \r\n \r\n Đường QL48E \r\n | \r\n \r\n Xóm 5 - Nghi Thịnh - Nghi Lộc \r\n | \r\n \r\n Xóm 6 - Nghi Thạch - Nghi Lộc \r\n | \r\n \r\n Viettel\r\n Nghệ An \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n đi bên đường dọc QL48E \r\n | \r\n \r\n 3.900 \r\n | \r\n \r\n Ngầm\r\n hóa \r\n | \r\n \r\n KH\r\n thực hiện quý 2.2022 \r\n | \r\n
\r\n 8.13 \r\n | \r\n \r\n Đường Thị trấn Quán hành đi Nghi Vạn \r\n | \r\n \r\n Khối 6 - TT Quán Hành - nghi lộc \r\n | \r\n \r\n Xóm 16 - Nghi Vạn - Nghi Lộc \r\n | \r\n \r\n Viettel\r\n Nghệ An \r\n | \r\n \r\n Chạy\r\n dọc đường liên xã \r\n | \r\n \r\n 4.500 \r\n | \r\n \r\n Ngầm\r\n hóa \r\n | \r\n \r\n KH\r\n thực hiện quý 2.2022 \r\n | \r\n
\r\n 8.14 \r\n | \r\n \r\n Đường nội bộ thị trấn Quán hành \r\n | \r\n \r\n Khối 6 - TT Quán Hành - nghi lộc \r\n | \r\n \r\n BCH Quân sự huyện Nghi Lộc (Cũ) \r\n | \r\n \r\n Viettel\r\n Nghệ An \r\n | \r\n \r\n Chạy\r\n dọc đường liên xã \r\n | \r\n \r\n 2.500 \r\n | \r\n \r\n Ngầm\r\n hóa \r\n | \r\n \r\n KH\r\n thực hiện quý 3.2022 \r\n | \r\n
\r\n 8.15 \r\n | \r\n \r\n Đường Liên xã \r\n | \r\n \r\n BCH Quân sự huyện Nghi Lộc (cũ) \r\n | \r\n \r\n Xóm 17 - Nghi Thuận - Nghi Lộc \r\n | \r\n \r\n Viettel Nghệ An \r\n | \r\n \r\n Chạy\r\n dọc đường liên xã \r\n | \r\n \r\n 2.100 \r\n | \r\n \r\n Ngầm\r\n hóa \r\n | \r\n \r\n KH\r\n thực hiện quý 3.2022 \r\n | \r\n
\r\n 8.16 \r\n | \r\n \r\n Đường nội bộ xã \r\n | \r\n \r\n Xóm 4 - Nghi Phương - Nghi Lộc \r\n | \r\n \r\n Xóm 8 - Nghi Phương - Nghi Lộc \r\n | \r\n \r\n Viettel\r\n Nghệ An \r\n | \r\n \r\n Chạy\r\n dọc đường liên xã, treo trên cột điện lực \r\n | \r\n \r\n 3.700 \r\n | \r\n \r\n Ngầm\r\n hóa \r\n | \r\n \r\n KH\r\n thực hiện quý 3.2022 \r\n | \r\n
\r\n 8.17 \r\n | \r\n \r\n Đường Liên xã \r\n | \r\n \r\n Xóm 10-Nghi Lâm - Nghi Lộc \r\n | \r\n \r\n Xóm 10A-Nghi Kiều - Nghi Lộc \r\n | \r\n \r\n Viettel\r\n Nghệ An \r\n | \r\n \r\n Chạy\r\n dọc 1 bên đường liên xã, treo trên cột điện lực \r\n | \r\n \r\n 5.100 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang kết hợp ngầm hóa \r\n | \r\n \r\n KH\r\n thực hiện quý 3.2022 \r\n | \r\n
\r\n 8.18 \r\n | \r\n \r\n Đường nội bộ xã \r\n | \r\n \r\n Xóm 3 - Nghi Đồng\r\n - Nghi lộc \r\n | \r\n \r\n Xóm 6 - Nghi Đồng - Nghi lộc \r\n | \r\n \r\n Viettel\r\n Nghệ An \r\n | \r\n \r\n Chạy\r\n dọc 1 bên đường liên xã, treo trên cột điện lực \r\n | \r\n \r\n 1.300 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang kết hợp ngầm hóa \r\n | \r\n \r\n KH\r\n thực hiện quý 4.2022 \r\n | \r\n
\r\n 8.19 \r\n | \r\n \r\n Đường liên xã \r\n | \r\n \r\n Xóm 7 Nghi Trung - Nghi lộc \r\n | \r\n \r\n Khối 6 - TT Quán Hành - nghi lộc \r\n | \r\n \r\n Viettel\r\n Nghệ An \r\n | \r\n \r\n Chạy\r\n dọc 1 bên đường liên xã, treo trên cột điện lực \r\n | \r\n \r\n 2.500 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang kết hợp ngầm hóa \r\n | \r\n \r\n KH\r\n thực hiện quý 4.2022 \r\n | \r\n
\r\n 8.20 \r\n | \r\n \r\n Đường liên xã \r\n | \r\n \r\n Xóm 8 Nghi thịnh - Nghi Lộc \r\n | \r\n \r\n Xóm 1 - Nghi Xá - Nghi Lộc \r\n | \r\n \r\n Viettel\r\n Nghệ An \r\n | \r\n \r\n Chạy\r\n dọc 1 bên đường liên xã, treo trên cột điện lực \r\n | \r\n \r\n 3.400 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang kết hợp ngầm hóa \r\n | \r\n \r\n KH\r\n thực hiện quý 4.2022 \r\n | \r\n
\r\n 8.21 \r\n | \r\n \r\n Đường liên xã \r\n | \r\n \r\n Xóm Thượng Thọ - Nghi Hoa - Nghi lộc \r\n | \r\n \r\n Xóm 4 - Nghi Phương - Nghi Lộc \r\n | \r\n \r\n Viettel\r\n Nghệ An \r\n | \r\n \r\n Chạy\r\n dọc 1 bên đường liên xã, treo trên cột điện lực \r\n | \r\n \r\n 4.200 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang kết hợp ngầm hóa \r\n | \r\n \r\n KH\r\n thực hiện quý 1.2023 \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Huyện Nghĩa Đàn: tổng chiều dài tuyến cáp \r\n | \r\n \r\n 17.810 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||
\r\n 9.1 \r\n | \r\n \r\n Đường liên xã Nghĩa Bình \r\n | \r\n \r\n Nhà Hùng Mai, xóm Bình Thành \r\n | \r\n \r\n Nhà Thu Sơn, xóm Bình Thành \r\n | \r\n \r\n Mobi,\r\n VNPT, Viettel \r\n | \r\n \r\n Treo\r\n một bên đường, cột của doanh nghiệp \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9.2 \r\n | \r\n \r\n Tại cổng trụ sở UBND xã Nghĩa Bình \r\n | \r\n \r\n Nhà Thanh Nga, xóm Bình Thành \r\n | \r\n \r\n Sân vận động xã Nghĩa Bình \r\n | \r\n \r\n Mobi,VNPT, Viettel \r\n | \r\n \r\n Treo\r\n trên cột điện lực \r\n | \r\n \r\n 300 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9.3 \r\n | \r\n \r\n Quốc Lộ 48, Xã Nghĩa Hiếu \r\n | \r\n \r\n Cầu đồng bầy \r\n | \r\n \r\n Giáp xã Nghĩa Xuân- Quỳ hợp \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực, Mobi, VNPT, Viettel \r\n | \r\n \r\n Treo\r\n một bên đường, cột của doanh nghiệp \r\n | \r\n \r\n 2.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9.4 \r\n | \r\n \r\n Quốc lộ 48E, Qua xã Nghĩa Sơn \r\n | \r\n \r\n Ngã tư đường mòn HCM \r\n | \r\n \r\n Đường vào xóm Đông Nam, N Sơn \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực NA, VNPT, Viettel \r\n | \r\n \r\n Một\r\n bên đường, cáp treo trên cột điện lực \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9.5 \r\n | \r\n \r\n Quốc lộ 48E, Qua xã Nghĩa Sơn \r\n | \r\n \r\n Ngã tư đèn đỏ Nghĩa Sơn \r\n | \r\n \r\n Trường cấp 1\r\n Nghĩa Sơn \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực, VNPT, Viettel \r\n | \r\n \r\n Một\r\n bên đường \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9.6 \r\n | \r\n \r\n Quốc lộ 15A, Qua xã Nghĩa Sơn \r\n | \r\n \r\n UBND xã Nghĩa Sơn \r\n | \r\n \r\n Ngã tư đèn đỏ\r\n Nghĩa Sơn \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực, VNPT, Viettel \r\n | \r\n \r\n Một\r\n bên đường \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9.7 \r\n | \r\n \r\n Quốc lộ 15A, Qua xã Nghĩa Sơn \r\n | \r\n \r\n UBND xã Nghĩa Sơn \r\n | \r\n \r\n Đường mòn HCM \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực, VNPT, Viettel \r\n | \r\n \r\n Một\r\n bên đường \r\n | \r\n \r\n 120 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9.8 \r\n | \r\n \r\n Đường quốc lộ 48E, Thị trấn Nghĩa\r\n Đàn \r\n | \r\n \r\n Khối Tân Mai \r\n | \r\n \r\n Khối tân Tiến \r\n | \r\n \r\n VNPT,\r\n Viettel \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n treo 1 bên đường, treo trên cột điện\r\n lực và VNPT \r\n | \r\n \r\n 2.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9.9 \r\n | \r\n \r\n Đường Trung Bình Lâm (Thị trấn\r\n Nghĩa Đàn) \r\n | \r\n \r\n Khối Tân Hòa \r\n | \r\n \r\n Khối Tân Đồng \r\n | \r\n \r\n VNPT,\r\n Viettel, \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n treo 2 bên đường, treo trên cột điện lực và VNPT \r\n | \r\n \r\n 1.500 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9.10 \r\n | \r\n \r\n Đường Tỉnh lộ\r\n 531 (Thị trấn Nghĩa Đàn) \r\n | \r\n \r\n Khối Tân Tiến \r\n | \r\n \r\n Khối Tân Minh \r\n | \r\n \r\n VNPT,\r\n Viettel \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n treo 2 bên đường, treo trên cột điện lực và VNPT \r\n | \r\n \r\n 1.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9.11 \r\n | \r\n \r\n Đường liên khối, Thị trấn Nghĩa Đàn \r\n | \r\n \r\n Khối Tân Minh \r\n | \r\n \r\n Khối Tân Minh (Trường mầm non) \r\n | \r\n \r\n VNPT,\r\n Viettel, \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n treo 1 bên đường, treo trên cột điện lực và VNPT \r\n | \r\n \r\n 2.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9.12 \r\n | \r\n \r\n Đường liên Khối, Thị trấn Nghĩa Đàn \r\n | \r\n \r\n Khối Tân Hòa \r\n | \r\n \r\n Khối Tân Hòa (Tân Hiếu cũ) \r\n | \r\n \r\n VNPT \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n treo 1 bên đường treo trên cột VNPT \r\n | \r\n \r\n 2.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9.13 \r\n | \r\n \r\n Đường liên Khối, Thị trấn Nghĩa Đàn \r\n | \r\n \r\n Khối Tân Hòa \r\n | \r\n \r\n Khối Tân Hòa (Tân Hiếu cũ) \r\n | \r\n \r\n VNPT \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n treo 1 bên đường treo trên cột VNPT \r\n | \r\n \r\n 2.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9.14 \r\n | \r\n \r\n Đoạn từ công làng xóm Hồng Thọ đến\r\n QL 48E (xã Nghĩa Hồng) \r\n | \r\n \r\n QL 48E \r\n | \r\n \r\n Cổng làng xóm Hồng Thọ \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực NA; VNPT; Viettel; FPT. \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n treo 2 bên đường. Cột Điện lực và cột Viễn thông \r\n | \r\n \r\n 1.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9.15 \r\n | \r\n \r\n Đường liên xã (xã Nghĩa Yên) \r\n | \r\n \r\n Cổng UBND xã \r\n | \r\n \r\n Cổng trường Tiểu\r\n học Nghĩa Yên \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực, VNPT, Viettel \r\n | \r\n \r\n Treo\r\n một bên đường, cột của doanh nghiệp \r\n | \r\n \r\n 2.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9.16 \r\n | \r\n \r\n Quốc lộ 48E giao cắt với QL 15 A,\r\n ngã tư đèn đỏ Nghĩa Sơn (xã Nghĩa Sơn) \r\n | \r\n \r\n Ngã tư đèn đỏ\r\n Nghĩa Sơn \r\n | \r\n \r\n Ngã tư đèn đỏ Nghĩa Sơn \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực, VNPT, Viettel \r\n | \r\n \r\n Các\r\n tuyến cáp chồng chéo nối qua đường, thiếu an toàn, mỹ quan \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang kết hợp ngầm hóa \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9.17 \r\n | \r\n \r\n Đường liên xã (xã Nghĩa Bình) \r\n | \r\n \r\n Cổng UBND xã \r\n | \r\n \r\n Cổng trạm y tế xã Nghĩa Bình \r\n | \r\n \r\n Mobi,\r\n VNPT, Viettel \r\n | \r\n \r\n Treo\r\n một bên đường, cột của doanh nghiệp \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang kết hợp ngầm hóa \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9.18 \r\n | \r\n \r\n Đường 15 A liên xã (xã Nghĩa Minh) \r\n | \r\n \r\n Cổng trường Tiểu học Nghĩa Minh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n VNPT,\r\n Viettel \r\n | \r\n \r\n Treo\r\n một bên đường, cột của doanh nghiệp \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang kết hợp ngầm hóa \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9.19 \r\n | \r\n \r\n Đường 15 A liên xã (xã Nghĩa Minh) \r\n | \r\n \r\n Cổng vào UBND xã Nghĩa Minh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n VNPT,\r\n Viettel \r\n | \r\n \r\n Treo\r\n một bên đường, cột của doanh nghiệp \r\n | \r\n \r\n 300 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang kết hợp ngầm hóa \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Huyện Quỳ Hợp: tổng chiều dài tuyến cáp \r\n | \r\n \r\n 27.680 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||
\r\n 10.1 \r\n | \r\n \r\n Đường 48A \r\n | \r\n \r\n UBND xã Nghĩa Xuân \r\n | \r\n \r\n Nhà máy đường \r\n | \r\n \r\n VNPT\r\n Nghệ An \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n quang \r\n | \r\n \r\n 3.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 10.2 \r\n | \r\n \r\n Đường nội thị \r\n | \r\n \r\n Ngã 4 Bưu Điện Quỳ Hợp \r\n | \r\n \r\n Cổng Chào Khối 3 \r\n | \r\n \r\n VNPT\r\n Nghệ An \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n Quang \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022 \r\n | \r\n
\r\n 10.3 \r\n | \r\n \r\n Đường nội thị \r\n | \r\n \r\n Ngã 3 xóm Thái \r\n | \r\n \r\n Hội trường khối 16 \r\n | \r\n \r\n VNPT\r\n Nghệ An \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n Quang \r\n | \r\n \r\n 1.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022 \r\n | \r\n
\r\n 10.4 \r\n | \r\n \r\n Đường 48C \r\n | \r\n \r\n UBND Thị Trấn \r\n | \r\n \r\n Điện Lực Quỳ Hợp \r\n | \r\n \r\n VNPT\r\n Nghệ An \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n Quang \r\n | \r\n \r\n 1.500 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 10.5 \r\n | \r\n \r\n Đường nội thị \r\n | \r\n \r\n Ngã 4 Bưu Điện \r\n | \r\n \r\n Cổng Chào khối 19 \r\n | \r\n \r\n VNPT\r\n Nghệ An \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n Quang \r\n | \r\n \r\n 1.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 10.6 \r\n | \r\n \r\n Quốc lộ 48A \r\n | \r\n \r\n Khách sạn Hoàng Dinh \r\n | \r\n \r\n Ngã 3 Săng Lẻ \r\n | \r\n \r\n VNPT\r\n Nghệ An \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n Quang \r\n | \r\n \r\n 800 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 10.7 \r\n | \r\n \r\n Quốc lộ 48A \r\n | \r\n \r\n Ngã 3 Săng Lẻ \r\n | \r\n \r\n UBND Đồng Hợp \r\n | \r\n \r\n VNPT\r\n Nghệ An \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n Quang \r\n | \r\n \r\n 5.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 10.8 \r\n | \r\n \r\n Quốc lộ 48C \r\n | \r\n \r\n Đầu thị trấn Quỳ Hợp \r\n | \r\n \r\n Cuối thị trấn Quỳ Hợp \r\n | \r\n \r\n Viettel\r\n Nghệ An \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n treo 2 bên đường trên cột của EVN \r\n | \r\n \r\n 2.800 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 10.9 \r\n | \r\n \r\n Quốc lộ 48C \r\n | \r\n \r\n Điện lực Quỳ Hợp \r\n | \r\n \r\n Cửa hàng xăng dầu Quỳ Hợp \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n dẫn điện trên không (ĐLNA); Cáp quang trên không (VNPT,\r\n Viettel) \r\n | \r\n \r\n 3.200 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022\r\n - 2023 \r\n | \r\n
\r\n 10.10 \r\n | \r\n \r\n Nội thị trấn, ĐZ 0.4kV sau TBA 6 Thị\r\n Trấn \r\n | \r\n \r\n Khối 12 \r\n | \r\n \r\n Khối 13 \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n dẫn điện trên không (ĐLNA); Cáp quang trên không (VNPT,\r\n Viettel) \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022\r\n - 2023 \r\n | \r\n
\r\n 10.11 \r\n | \r\n \r\n Nội thị trấn, Đường khối Hợp Châu. \r\n | \r\n \r\n Quốc lộ 48C \r\n | \r\n \r\n Cột hạ thế số 6,\r\n khối Hợp Châu. \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n dẫn điện trên không (ĐLNA); Cáp quang trên không (VNPT, Viettel) \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 2022\r\n - 2023 \r\n | \r\n
\r\n 10.12 \r\n | \r\n \r\n Nội thị trấn, Đường qua trạm Y tế\r\n Thị Trấn \r\n | \r\n \r\n Quốc lộ 48C \r\n | \r\n \r\n Cột hạ thế 8 \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n dẫn điện trên không (ĐLNA); Cáp quang trên không (VNPT, Viettel) \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022\r\n - 2023 \r\n | \r\n
\r\n 10.13 \r\n | \r\n \r\n Nội thị trấn, Đường khối Hợp Thái \r\n | \r\n \r\n Quốc lộ 48C \r\n | \r\n \r\n Cột hạ thế số 6, Khối Hợp Thái \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n dẫn điện trên không (ĐLNA); Cáp quang trên không (VNPT, Viettel) \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022\r\n - 2023 \r\n | \r\n
\r\n 10.14 \r\n | \r\n \r\n Nội thị trấn, Đường Luyện Kim \r\n | \r\n \r\n Quốc lộ 48C \r\n | \r\n \r\n Cột hạ thế đường Luyện Kim \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n dẫn điện trên không (ĐLNA); Cáp quang trên không (VNPT, Viettel) \r\n | \r\n \r\n 360 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022\r\n - 2023 \r\n | \r\n
\r\n 10.15 \r\n | \r\n \r\n Nội thị trấn \r\n | \r\n \r\n Quốc lộ 48C \r\n | \r\n \r\n Sân vận động đa năng Quỳ Hợp \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n dẫn điện trên không (ĐLNA); Cáp quang trên không (VNPT, Viettel) \r\n | \r\n \r\n 420 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022\r\n - 2023 \r\n | \r\n
\r\n 10.16 \r\n | \r\n \r\n Nội thị trấn, đường hồ huyện \r\n | \r\n \r\n Quốc lộ 48C \r\n | \r\n \r\n Đường xung quanh hồ huyện \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n dẫn điện trên không (ĐLNA); Cáp quang trên không (VNPT,\r\n Viettel) \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022\r\n - 2023 \r\n | \r\n
\r\n 10.17 \r\n | \r\n \r\n Nội thị trấn, ĐZ 0.4kV sau TBA số 4 TT \r\n | \r\n \r\n Quốc lộ 48C \r\n | \r\n \r\n TBA số 4 TT \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n dẫn điện trên không (ĐLNA); Cáp quang trên không (VNPT,\r\n Viettel) \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022\r\n - 2023 \r\n | \r\n
\r\n 10.18 \r\n | \r\n \r\n Nội thị trấn, ĐZ 0.4kV sau TBA số 2\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Quốc lộ 48C \r\n | \r\n \r\n ĐZ 0.4kV sau TBA số 2 TT \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n dẫn điện trên không (ĐLNA); Cáp quang trên không (VNPT, Viettel) \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022\r\n - 2023 \r\n | \r\n
\r\n 10.19 \r\n | \r\n \r\n Quốc lộ 48C \r\n | \r\n \r\n Ngã 3 Xăng Lẻ,\r\n xã Tam Hợp \r\n | \r\n \r\n Chợ Bãi, xã Tam Hợp \r\n | \r\n \r\n Viettel\r\n Nghệ An \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n treo 1 bên đường trên hạ tầng EVN \r\n | \r\n \r\n 3.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 10.20 \r\n | \r\n \r\n Quốc lộ 48C \r\n | \r\n \r\n Đầu thị trấn Quỳ Hợp \r\n | \r\n \r\n Cuối thị trấn Quỳ Hợp \r\n | \r\n \r\n Viettel\r\n Nghệ An \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n treo 2 bên đường trên cột của EVN \r\n | \r\n \r\n 2.800 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang kết hợp ngầm hóa \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Huyện\r\n Quỳnh Lưu: tổng chiều dài tuyến cáp \r\n | \r\n \r\n 20.500 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||
\r\n 11.1 \r\n | \r\n \r\n Đường 537D \r\n | \r\n \r\n Ngã 3 Quỳnh Hậu \r\n | \r\n \r\n Cuối xã Quỳnh Đôi \r\n | \r\n \r\n VNPT\r\n Nghệ An \r\n | \r\n \r\n 1\r\n bên đường theo cột VNPT \r\n | \r\n \r\n 4.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Quý\r\n 3 giai đoạn 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 11.2 \r\n | \r\n \r\n Ngã 3 Tân Tiến\r\n Q. Bảng - Biển Q. Bảng \r\n | \r\n \r\n Ngã 4 Quỳnh Bảng \r\n | \r\n \r\n Biển Quỳnh Bảng \r\n | \r\n \r\n VNPT\r\n Nghệ An \r\n | \r\n \r\n 1\r\n bên đường theo cột VNPT \r\n | \r\n \r\n 3.500 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Quý\r\n 3 giai đoạn 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 11.3 \r\n | \r\n \r\n Đường 537D \r\n | \r\n \r\n Ngã 3 Quỳnh Hậu \r\n | \r\n \r\n Cuối xã Quỳnh Đôi \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực Quỳnh Lưu \r\n | \r\n \r\n 2\r\n bên đường theo cột Điện lực \r\n | \r\n \r\n 3.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Quý\r\n 3 giai đoạn 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 11.4 \r\n | \r\n \r\n Nga 3 Tân Tiến Q. Bảng - Biển Q. Bảng \r\n | \r\n \r\n Ngã 4 Quỳnh Bảng \r\n | \r\n \r\n Biển Quỳnh Bảng \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực Quỳnh Lưu \r\n | \r\n \r\n 2\r\n bên đường theo cột Điện lực \r\n | \r\n \r\n 3.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Quý\r\n 3 giai đoạn 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 11.5 \r\n | \r\n \r\n Đường 537B \r\n | \r\n \r\n Ngã 4 Quỳnh Bảng \r\n | \r\n \r\n giao đường Quỳnh Hậu xuống Quỳnh Minh \r\n | \r\n \r\n Viettel\r\n Nghệ An \r\n | \r\n \r\n 1\r\n bên đường theo cột Điện Lực \r\n | \r\n \r\n 3.500 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Quý\r\n 3 Năm 2022 \r\n | \r\n
\r\n 11.6 \r\n | \r\n \r\n Nga Tân Tiến\r\n Q. Bảng - Biển Q. Báng \r\n | \r\n \r\n Ngã 4 Quỳnh Bảng \r\n | \r\n \r\n Biển Quỳnh Bảng \r\n | \r\n \r\n Viettel\r\n Nghệ An \r\n | \r\n \r\n 1\r\n bên đường theo cột Điện Lực và Cột Viettel \r\n | \r\n \r\n 3.500 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Quý\r\n 3 Năm 2022 \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Huyện\r\n Tân Kỳ: tổng chiều\r\n dài tuyến cáp \r\n | \r\n \r\n 35.020 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||
\r\n 12.1 \r\n | \r\n \r\n Từ cổng chào\r\n Xóm 6 lên Chợ Sen, xóm 2, xã Nghĩa Đồng \r\n | \r\n \r\n Cổng chào xóm\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Ngã 3 Chợ Sen, xóm 2 \r\n | \r\n \r\n VNPT,Viettel \r\n | \r\n \r\n Cột\r\n của Doanh nghiệp viễn thông \r\n | \r\n \r\n 1.200 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 12.2 \r\n | \r\n \r\n Đoạn đường mòn Hồ Chí Minh, xã\r\n Nghĩa Bình \r\n | \r\n \r\n Đầu xóm 5 \r\n | \r\n \r\n Trường THCS Nghĩa Bình \r\n | \r\n \r\n VNPT,Viettel \r\n | \r\n \r\n Cột\r\n của Doanh nghiệp viễn thông \r\n | \r\n \r\n 2.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 12.3 \r\n | \r\n \r\n Tuyến đường 15B, xã Nghĩa Hợp \r\n | \r\n \r\n Xóm Hồng Sơn \r\n | \r\n \r\n Xóm Vân Nam \r\n | \r\n \r\n VNPT,\r\n Viettel \r\n | \r\n \r\n Cột\r\n của Doanh nghiệp viễn thông \r\n | \r\n \r\n 2.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 12.4 \r\n | \r\n \r\n Tuyến đường 15B, Xã Nghĩa Dũng \r\n | \r\n \r\n Xóm Tân Văn \r\n | \r\n \r\n Xóm Tân Thuận \r\n | \r\n \r\n VNPT,Viettel \r\n | \r\n \r\n Cột\r\n của DN viễn thông và Cột Điện Lực \r\n | \r\n \r\n 6.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 12.5 \r\n | \r\n \r\n Tuyến đường 15B, Xã Kỳ Tân \r\n | \r\n \r\n Nhà hàng Sơn Hằng, xóm Tân Đà \r\n | \r\n \r\n Hết khu vực\r\n xóm Tân Đà \r\n | \r\n \r\n Vnpt,Viettel \r\n | \r\n \r\n Cột\r\n của DN viễn thông và Cột Điện Lực \r\n | \r\n \r\n 700 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 12.6 \r\n | \r\n \r\n Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, TT Tân Kỳ \r\n | \r\n \r\n Đèn xanh, đèn đỏ, Ngã tư Bách hóa \r\n | \r\n \r\n Trung tâm Y tế huyện \r\n | \r\n \r\n Vnpt,Viettel \r\n | \r\n \r\n Cột\r\n của DN viễn thông và Cột Điện Lực \r\n | \r\n \r\n 1.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 12.7 \r\n | \r\n \r\n Đường Hồ Tông Thấp, TT Tân Kỳ \r\n | \r\n \r\n Từ Vòng Xuyến \r\n | \r\n \r\n Đường mòn Hồ Chí\r\n Minh, thuộc Khối 2 \r\n | \r\n \r\n Vnpt,Viettel \r\n | \r\n \r\n Cột\r\n của DN viễn thông và Cột Điện Lực \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 12.8 \r\n | \r\n \r\n Đường Nguyễn Xuân Ôn, TT Tân Kỳ \r\n | \r\n \r\n Đường 19/5 (khu vực chợ cũ) \r\n | \r\n \r\n Giao nhau với đường Nguyễn Mãi \r\n | \r\n \r\n Vnpt,Viettel \r\n | \r\n \r\n Cột\r\n của DN viễn thông và Cột Điện Lực \r\n | \r\n \r\n 300 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 12.9 \r\n | \r\n \r\n Đường Lý Nhật Quang, TT Tân Kỳ \r\n | \r\n \r\n UBND huyện \r\n | \r\n \r\n Cầu rỏi, giáp Nhà máy may Minh Anh \r\n | \r\n \r\n Vnpt,Viettel \r\n | \r\n \r\n Cột\r\n của DN viễn thông và Cột Điện Lực \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n Năm 2023 \r\n | \r\n
\r\n 12.10 \r\n | \r\n \r\n Đường 19/5, TT Tân Kỳ \r\n | \r\n \r\n Từ ngã tư đèn xanh, đèn đỏ \r\n | \r\n \r\n Vòng xuyến \r\n | \r\n \r\n Vnpt,VietteI \r\n | \r\n \r\n Cột\r\n của DN viễn thông và Cột Điện Lực \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 12.11 \r\n | \r\n \r\n Tuyến đường 48E, xã Tân Phú \r\n | \r\n \r\n Ngã tư xóm Đồng Nhất \r\n | \r\n \r\n Cầu Khe Mai,\r\n xóm Đồng Nhất \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực, Vnpt, Viettel \r\n | \r\n \r\n Cột\r\n của DN viễn thông và Cột Điện lực \r\n | \r\n \r\n 1.500 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 12.12 \r\n | \r\n \r\n Tuyến từ ngã ba chợ chiều xóm Tân\r\n Thái đi xã Tân Xuân, xã Tân Phú \r\n | \r\n \r\n Xóm Tân Thái \r\n | \r\n \r\n Xóm Xuân Dương, xã Tân Xuân \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực, Vnpt, Viettel \r\n | \r\n \r\n Cột\r\n của DN viễn thông và Cột Điện lực \r\n | \r\n \r\n 1.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 12.13 \r\n | \r\n \r\n Tuyến đường liên xã \r\n | \r\n \r\n Từ Ngã ba xóm\r\n Kẻ Mui \r\n | \r\n \r\n Trụ Sở UBND xã \r\n | \r\n \r\n Vnpt,\r\n Viettel \r\n | \r\n \r\n Cột\r\n của DN viễn thông và Cột Điện Lực \r\n | \r\n \r\n 300 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 12.14 \r\n | \r\n \r\n Tuyến Quốc lộ 48, xã Tân Xuân \r\n | \r\n \r\n Nhà ông Lê Văn Hùng, xóm Vĩnh Thanh \r\n | \r\n \r\n Nhà ông Đậu Đức\r\n Hùng, xóm Yên Xuân \r\n | \r\n \r\n Vnpt,\r\n Viettel \r\n | \r\n \r\n Cột\r\n Điện Lực \r\n | \r\n \r\n 1.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 12.15 \r\n | \r\n \r\n Ngã ba xóm Yên Hòa, xã Tân Hợp \r\n | \r\n \r\n Nhà ông Chiến, xóm Yên Hòa \r\n | \r\n \r\n UBND xã, xóm Yên Hòa \r\n | \r\n \r\n Vnpt,\r\n Viettel \r\n | \r\n \r\n Cột\r\n của DN viễn thông và Cột Điện Lực \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 12.16 \r\n | \r\n \r\n Tuyến đường 48 E, xã Nghĩa Hoàn \r\n | \r\n \r\n Xóm Tiến Thành \r\n | \r\n \r\n Xóm Thuận Yên \r\n | \r\n \r\n Vnpt,\r\n Viettel \r\n | \r\n \r\n Cột\r\n của DN viễn thông và Cột Điện Lực \r\n | \r\n \r\n 1.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 12.17 \r\n | \r\n \r\n Tuyến đường 48E, xã Tân long \r\n | \r\n \r\n Cổng chào xóm\r\n Hồ Thành \r\n | \r\n \r\n Trụ sở UBND xã \r\n | \r\n \r\n Vnpt,\r\n Viettel \r\n | \r\n \r\n Cột\r\n Điện Lực \r\n | \r\n \r\n 1.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 12.18 \r\n | \r\n \r\n Tuyến đường Thị trấn Tân Kỳ đi Làng\r\n Rào, xã Kỳ Sơn \r\n | \r\n \r\n Từ nhà văn hóa xóm Phượng Kỳ \r\n | \r\n \r\n Nhà máy Vi sinh \r\n | \r\n \r\n Vnpt,\r\n Viettel \r\n | \r\n \r\n Cột\r\n của DN viễn thông và Cột Điện Lực \r\n | \r\n \r\n 1.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 12.19 \r\n | \r\n \r\n Tuyến đường liên xã Hương Sơn \r\n | \r\n \r\n Xóm Tân Mỹ \r\n | \r\n \r\n Xóm Xuân Hương \r\n | \r\n \r\n Vnpt,\r\n Viettel \r\n | \r\n \r\n Cột\r\n của DN viễn thông và Cột Điện Lực \r\n | \r\n \r\n 820 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 12.20 \r\n | \r\n \r\n Tuyến đường mòn Hồ Chí Minh, xã Tân\r\n Hương \r\n | \r\n \r\n Xóm Châu Nam \r\n | \r\n \r\n Xóm Tân Sơn \r\n | \r\n \r\n Vnpt,\r\n Viettel \r\n | \r\n \r\n Cột\r\n Điện Lực \r\n | \r\n \r\n 1.500 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 12.21 \r\n | \r\n \r\n Tuyến đường nguyên liệu xã Nghĩa Hành \r\n | \r\n \r\n Cây xăng dầu\r\n Khánh Sửu xóm Hưng Hòa \r\n | \r\n \r\n UBND xã, xóm Hưng Hòa \r\n | \r\n \r\n Vnpt,\r\n Viettel \r\n | \r\n \r\n Cột\r\n của DN viễn thông và Cột Điện Lực \r\n | \r\n \r\n 800 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 12.22 \r\n | \r\n \r\n Tuyến đường 534Đ xã Phú Sơn \r\n | \r\n \r\n Trạm Y tế xã \r\n | \r\n \r\n Nhà văn hóa xóm Trung Sơn \r\n | \r\n \r\n Vnpt,\r\n Viettel \r\n | \r\n \r\n Cột\r\n của DN viễn thông và Cột Điện Lực \r\n | \r\n \r\n 700 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 12.23 \r\n | \r\n \r\n Tuyến đường\r\n Cây Chanh, Lạt xã Tiên Kỳ \r\n | \r\n \r\n Xóm Bản Hiện \r\n | \r\n \r\n Xóm Bản Phẩy Thái Minh \r\n | \r\n \r\n Vnpt,\r\n Viettel \r\n | \r\n \r\n Cột\r\n của DN viễn thông và Cột Điện Lực \r\n | \r\n \r\n 2.500 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 12.24 \r\n | \r\n \r\n Trục đường từ ngã tư đi vào trụ sở\r\n UBND xã Đồng Văn \r\n | \r\n \r\n Ngã tư xóm Tân Đồng \r\n | \r\n \r\n Trụ sở UBND, xóm Tân Diên \r\n | \r\n \r\n Vnpt,\r\n Viettel \r\n | \r\n \r\n Cột\r\n Điện Lực \r\n | \r\n \r\n 1.100 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 12.25 \r\n | \r\n \r\n Tuyến đường từ\r\n xóm Trung tâm đi xóm Nam Tiến xã Nghĩa Phúc \r\n | \r\n \r\n Nhà anh Hiệp Quế \r\n | \r\n \r\n Tràn Bãi Mét \r\n | \r\n \r\n Vnpt,\r\n Viettel \r\n | \r\n \r\n Cột\r\n Điện Lực \r\n | \r\n \r\n 2.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 12.26 \r\n | \r\n \r\n Xóm Đông Hoành đến trụ sở UBND xã \r\n | \r\n \r\n Cổng chào xóm\r\n Tân Hoa cũ \r\n | \r\n \r\n Trụ sở UBND xã \r\n | \r\n \r\n Vnpt,\r\n Viettel \r\n | \r\n \r\n Cột\r\n Điện Lực \r\n | \r\n \r\n 2.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2024 \r\n | \r\n
\r\n 12.27 \r\n | \r\n \r\n Đường tỉnh lộ\r\n 534B xã Tân An \r\n | \r\n \r\n Cầu Khe Sanh \r\n | \r\n \r\n Trường mầm non\r\n Tân An \r\n | \r\n \r\n Vnpt,\r\n Viettel \r\n | \r\n \r\n Cột\r\n Điện Lực \r\n | \r\n \r\n 1.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 12.28 \r\n | \r\n \r\n Đường Lê Lợi, TT Tân Kỳ \r\n | \r\n \r\n Cổng UBND huyện \r\n | \r\n \r\n Đến ngã tư đèn\r\n xanh, đèn đỏ \r\n | \r\n \r\n VNPT,Viettel \r\n | \r\n \r\n Cột\r\n của DN và của Điện lực \r\n | \r\n \r\n 600 \r\n | \r\n \r\n Ngầm\r\n hóa \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2022 \r\n | \r\n
\r\n 12.29 \r\n | \r\n \r\n Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, TT Tân Kỳ \r\n | \r\n \r\n Ngã tư đèn\r\n xanh, đèn đỏ \r\n | \r\n \r\n Cổng Huyện đội \r\n | \r\n \r\n VNPT,Viettel \r\n | \r\n \r\n Cột\r\n của DN và của Điện lực \r\n | \r\n \r\n 300 \r\n | \r\n \r\n Ngầm\r\n hóa \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Huyện\r\n Thanh Chương: tổng chiều dài tuyến cáp \r\n | \r\n \r\n 13.650 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||
\r\n 13.1 \r\n | \r\n \r\n Đường Quốc lộ 46C, xã Thanh Liên \r\n | \r\n \r\n Chợ Giăng \r\n | \r\n \r\n Km 102+200 \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực, VNPT, Viettel \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n treo 1 bên, các dây treo so le, ảnh hưởng an toàn và mỹ quan \r\n | \r\n \r\n 850 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2022 \r\n | \r\n
\r\n 13.2 \r\n | \r\n \r\n xã Thanh Liên \r\n | \r\n \r\n Km 103+850 \r\n | \r\n \r\n Cầu treo sông Giăng \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực, VNPT, Viettel \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n treo 1 bên, các dây treo so le, ảnh hưởng an toàn và mỹ quan \r\n | \r\n \r\n 2.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2022 \r\n | \r\n
\r\n 13.3 \r\n | \r\n \r\n Đường huyện lộ 362, xã Thanh Liên \r\n | \r\n \r\n trường THPT Cát Ngạn \r\n | \r\n \r\n trường THPT Cát Ngạn \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực, VNPT, Viettel \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n treo 1 bên, các dây treo so le, ảnh hưởng an toàn và mỹ quan \r\n | \r\n \r\n 300 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2022 \r\n | \r\n
\r\n 13.4 \r\n | \r\n \r\n Đường huyện lộ 360, xã Thanh Liên \r\n | \r\n \r\n giáp xã Thanh Mỹ \r\n | \r\n \r\n Đường vào UBND xã Thanh Liên \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực, VNPT, Viettel \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n treo 1 bên, các dây treo so le, ảnh hưởng an toàn và mỹ quan \r\n | \r\n \r\n 3.050 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2022 \r\n | \r\n
\r\n 13.5 \r\n | \r\n \r\n xã Thanh Liên \r\n | \r\n \r\n Giao đường xã ĐX 47 \r\n | \r\n \r\n Trường mầm non Thanh Liên \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực, VNPT, Viettel \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n treo 1 bên, các dây treo so le, ảnh hưởng an toàn và mỹ quan \r\n | \r\n \r\n 530 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2022 \r\n | \r\n
\r\n 13.6 \r\n | \r\n \r\n Đường xã qua xóm Liên Đồng, xã\r\n Thanh Liên \r\n | \r\n \r\n Trường tiểu học Thanh Liên (cơ sở\r\n Liên Đồng) \r\n | \r\n \r\n Trường THPT Cát Ngạn \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực, VNPT, Viettel \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n treo 1 bên, các dây treo so le, ảnh hưởng an toàn và mỹ quan \r\n | \r\n \r\n 1.200 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2022 \r\n | \r\n
\r\n 13.7 \r\n | \r\n \r\n Đường xã qua xóm Liên Phúc, xã\r\n Thanh Liên \r\n | \r\n \r\n Cầu Rãy \r\n | \r\n \r\n Ngã 3 Hóc Phướn \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực, VNPT, Viettel \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n treo 1 bên, các dây treo so le, ảnh hưởng an toàn và mỹ quan \r\n | \r\n \r\n 230 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2022 \r\n | \r\n
\r\n 13.8 \r\n | \r\n \r\n Đường xã QL 46C - xóm Liên Đức, xã\r\n Thanh Liên \r\n | \r\n \r\n UBND xã Thanh Liên \r\n | \r\n \r\n Ngã 4 Bưu điện văn hóa xã \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực, VNPT, Viettel \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n treo 1 bên, các dây treo so le, ảnh hưởng an toàn và mỹ quan \r\n | \r\n \r\n 320 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2022 \r\n | \r\n
\r\n 13.9 \r\n | \r\n \r\n Đường xã ĐX 47, xã Thanh Liên \r\n | \r\n \r\n Nhà thờ họ Đoàn \r\n | \r\n \r\n Ngã 3 Hóc Phướn \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực, VNPT, Viettel \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n treo 1 bên, các dây treo so le, ảnh hưởng an toàn và mỹ quan \r\n | \r\n \r\n 1.900 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2022 \r\n | \r\n
\r\n 13.10 \r\n | \r\n \r\n Đường xã ĐX 47, xã Thanh Liên \r\n | \r\n \r\n Giáp xóm Liên Phúc \r\n | \r\n \r\n Quốc lộ 46C \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực, VNPT, Viettel \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n treo 1 bên, các dây treo so le, ảnh hưởng an toàn và mỹ quan \r\n | \r\n \r\n 520 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2022 \r\n | \r\n
\r\n 13.11 \r\n | \r\n \r\n Đường huyện lộ 362, xã Thanh\r\n Liên \r\n | \r\n \r\n Trường Mầm non Thanh Liên (CS2) \r\n | \r\n \r\n Cây xăng ngã 3 Thanh Liên \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n cao thế đi trên khu đất quy hoạch phân lô \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n Ngầm\r\n hóa \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 13.12 \r\n | \r\n \r\n Tuyến đường từ QL 46C vào di tích\r\n Trần Tấn, xã Thanh Chi \r\n | \r\n \r\n QL 46C \r\n | \r\n \r\n Di tích Trần Tấn \r\n | \r\n \r\n Viettel,\r\n Điện lực Nghệ An, Vinaphone \r\n | \r\n \r\n 1\r\n bên, treo trên cột điện lực \r\n | \r\n \r\n 1.300 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 13.13 \r\n | \r\n \r\n Tuyến đường từ\r\n nhà văn hóa Chi Phú đi vòng qua các khu dân cư, xã Thanh Chi \r\n | \r\n \r\n Nhà văn hóa Chi Phú \r\n | \r\n \r\n Các khu dân cư \r\n | \r\n \r\n Viettel,\r\n Điện lực Nghệ An, Vinaphone \r\n | \r\n \r\n 1\r\n bên, treo trên cột điện lực \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 13.14 \r\n | \r\n \r\n Tuyến đường từ Thị Tứ đi vào Thanh\r\n Khê, xã Thanh Chi \r\n | \r\n \r\n Thị Tứ \r\n | \r\n \r\n Giáp Thanh Khê \r\n | \r\n \r\n Viettel,\r\n Điện lực Nghệ An, Vinaphone \r\n | \r\n \r\n 2\r\n bên, treo trên cột điện lực \r\n | \r\n \r\n 1.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang kết hợp ngầm hóa \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n TP Vinh: tổng chiều dài tuyến\r\n cáp \r\n | \r\n \r\n 51.820 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||
\r\n 14.1 \r\n | \r\n \r\n Ngô Thì Nhậm \r\n | \r\n \r\n Giao Phượng Hoàng \r\n | \r\n \r\n Giao đường Sinh Thái \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT, PCNA \r\n | \r\n \r\n <10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 1.900 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.2 \r\n | \r\n \r\n Mạc Thị Bưởi \r\n | \r\n \r\n Giao Quốc lộ 1A \r\n | \r\n \r\n Đường Tàu cũ \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT, PCNA \r\n | \r\n \r\n <10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 230 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.3 \r\n | \r\n \r\n Hàn Mặc Tử \r\n | \r\n \r\n Giao Quốc lộ 1A \r\n | \r\n \r\n Đường Tàu cũ \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT, PCNA \r\n | \r\n \r\n <10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 300 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.4 \r\n | \r\n \r\n Lê Doãn Nhã \r\n | \r\n \r\n Giao Quốc lộ 1A \r\n | \r\n \r\n Đường Tàu cũ \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT, PCNA \r\n | \r\n \r\n <10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 350 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.5 \r\n | \r\n \r\n Phan Huy Chú \r\n | \r\n \r\n Giao Quốc lộ 1A \r\n | \r\n \r\n Giao Trần Cảnh Bình \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT, PCNA \r\n | \r\n \r\n <10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 550 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.6 \r\n | \r\n \r\n Phan Huy Ích \r\n | \r\n \r\n Giao Quốc lộ 1A \r\n | \r\n \r\n Giao Bùi Thị Xuân \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT, PCNA \r\n | \r\n \r\n <10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 800 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.7 \r\n | \r\n \r\n Cù Chính Lan \r\n | \r\n \r\n Giao Quốc lộ 1A \r\n | \r\n \r\n Giao Nguyễn Thiếp \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT, PCNA \r\n | \r\n \r\n >10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 300 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.8 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Huy Tự \r\n | \r\n \r\n Giao Quốc lộ 1A \r\n | \r\n \r\n Giao Nguyễn Thiếp \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT \r\n | \r\n \r\n >10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.9 \r\n | \r\n \r\n Trần Quang Diệu \r\n | \r\n \r\n Giao Quốc lộ 1A \r\n | \r\n \r\n Giao Nguyễn Thiếp \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT \r\n | \r\n \r\n >10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.10 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Thiếp \r\n | \r\n \r\n Giao Quốc lộ 1A \r\n | \r\n \r\n Giao Phượng Hoàng \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT, PCNA \r\n | \r\n \r\n >10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 1.200 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.11 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Sơn \r\n | \r\n \r\n Giao Quốc lộ 1A \r\n | \r\n \r\n Hồ Vinh Tân \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT, PCNA \r\n | \r\n \r\n <10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 600 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.12 \r\n | \r\n \r\n Lê Mao (kéo dài) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT, PCNA \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.200 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.13 \r\n | \r\n \r\n Đặng Nguyên Cẩn \r\n | \r\n \r\n Giao Lê Mao \r\n | \r\n \r\n Hết đường \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT \r\n | \r\n \r\n >10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 600 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.14 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Khuyến \r\n | \r\n \r\n Giao Ngô Đức Kế \r\n | \r\n \r\n Hết đường \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT \r\n | \r\n \r\n >\r\n 10 sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 350 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.15 \r\n | \r\n \r\n Hoàng Diệu \r\n | \r\n \r\n Giao Quốc lộ 1A \r\n | \r\n \r\n Giao Ngô Đức Kế \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT \r\n | \r\n \r\n <10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.16 \r\n | \r\n \r\n Hoàng Kế Viêm \r\n | \r\n \r\n Giao Quốc lộ 1A \r\n | \r\n \r\n Giao Ngô Đức Kế \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT \r\n | \r\n \r\n <10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 230 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.17 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Viết Phú \r\n | \r\n \r\n Giao Quốc lộ 1A \r\n | \r\n \r\n Hết đường \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT \r\n | \r\n \r\n <10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 550 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.18 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Viết Nhung \r\n | \r\n \r\n Giao Hồ Xuân Hương \r\n | \r\n \r\n Giao Cao Xuân Huy \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT \r\n | \r\n \r\n <10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 600 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.19 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Thúc Tự \r\n | \r\n \r\n Giao Hồ Xuân Hương \r\n | \r\n \r\n Giao Cao Xuân Huy \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT \r\n | \r\n \r\n <10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 300 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.20 \r\n | \r\n \r\n Đường trước UBND Phường Vinh Tân \r\n | \r\n \r\n Giao Cao Xuân Huy \r\n | \r\n \r\n Giao Lê Mao \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT \r\n | \r\n \r\n <10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 300 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.21 \r\n | \r\n \r\n Đường Số 1 \r\n | \r\n \r\n Giao Nguyễn Viết Phú \r\n | \r\n \r\n Giao Lê Mao (kéo dài) \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT \r\n | \r\n \r\n <10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 350 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.22 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Huy Oánh \r\n | \r\n \r\n toàn tuyến \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT, PCNA \r\n | \r\n \r\n >10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 600 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.23 \r\n | \r\n \r\n Cao Bá Quát \r\n | \r\n \r\n toàn tuyến \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT, PCNA \r\n | \r\n \r\n >10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 600 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.24 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Đức Mậu \r\n | \r\n \r\n toàn tuyến \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT, PCNA \r\n | \r\n \r\n >10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.25 \r\n | \r\n \r\n Hoàng Văn Tâm \r\n | \r\n \r\n toàn tuyến \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT \r\n | \r\n \r\n >10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 600 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.26 \r\n | \r\n \r\n Phạm Kinh Vỹ \r\n | \r\n \r\n toàn tuyến \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT \r\n | \r\n \r\n >10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 600 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.27 \r\n | \r\n \r\n Trà Lân \r\n | \r\n \r\n toàn tuyến \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT \r\n | \r\n \r\n >10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.28 \r\n | \r\n \r\n Phan Sỹ Thục \r\n | \r\n \r\n toàn tuyến \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT \r\n | \r\n \r\n >\r\n 10 sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 700 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.29 \r\n | \r\n \r\n Đặng Tất \r\n | \r\n \r\n Giao Trần Phú \r\n | \r\n \r\n Giao Nguyễn Tuấn Thiện \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT \r\n | \r\n \r\n >10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 850 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.30 \r\n | \r\n \r\n Trịnh Hoài Đức \r\n | \r\n \r\n Giao Hồng Bàng \r\n | \r\n \r\n Giao Hồ Sỹ Đống \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT \r\n | \r\n \r\n >10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 300 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.31 \r\n | \r\n \r\n Lê Văn Tám \r\n | \r\n \r\n Giao Hồng Bàng \r\n | \r\n \r\n Giao Minh Khai \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT \r\n | \r\n \r\n >10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 600 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.32 \r\n | \r\n \r\n Ngô Văn Sở \r\n | \r\n \r\n Giao Đinh Công Tráng \r\n | \r\n \r\n Giao Nguyễn Tuấn Thiện \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT \r\n | \r\n \r\n >10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 450 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.33 \r\n | \r\n \r\n Hồ Sỹ Đống \r\n | \r\n \r\n Giao Ngư Hải \r\n | \r\n \r\n Giao Nguyễn Tuấn Thiện \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT \r\n | \r\n \r\n >10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 750 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.34 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Biểu \r\n | \r\n \r\n Giao Ngư Hải \r\n | \r\n \r\n Giao Đinh Công Tráng \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT \r\n | \r\n \r\n >10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.35 \r\n | \r\n \r\n Mạc Đĩnh Chi \r\n | \r\n \r\n Giao Ngư Hải \r\n | \r\n \r\n Giao Đinh Công Tráng \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT \r\n | \r\n \r\n >10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 170 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.36 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Tuấn Thiện \r\n | \r\n \r\n Giao Hồng Bàng \r\n | \r\n \r\n Giao Minh Khai \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT \r\n | \r\n \r\n >\r\n 10 sợi cáp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.37 \r\n | \r\n \r\n Phùng Phúc Kiều \r\n | \r\n \r\n Giao Đặng Tất \r\n | \r\n \r\n hết đường \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT \r\n | \r\n \r\n >10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.38 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Hữu Điền \r\n | \r\n \r\n Giao Đặng Tất \r\n | \r\n \r\n Hết đường \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT \r\n | \r\n \r\n >10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.39 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Bỉnh\r\n Khiêm \r\n | \r\n \r\n Giao V.I.Lê\r\n Nin \r\n | \r\n \r\n Giao Phong Đình\r\n Cảng \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT \r\n | \r\n \r\n >10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 650 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.40 \r\n | \r\n \r\n Đinh Lễ \r\n | \r\n \r\n Giao V.I.Lê\r\n Nin \r\n | \r\n \r\n Giao Tuệ Tĩnh \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT \r\n | \r\n \r\n >10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 900 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.41 \r\n | \r\n \r\n Tuệ Tĩnh \r\n | \r\n \r\n Giao Nguyễn Sỹ Sách \r\n | \r\n \r\n Giao Nguyễn Phong Sắc \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT \r\n | \r\n \r\n >10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 450 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.42 \r\n | \r\n \r\n Ngô Quyền \r\n | \r\n \r\n Giao Nguyễn Phong Sắc \r\n | \r\n \r\n hết đường \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT \r\n | \r\n \r\n >10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 700 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.43 \r\n | \r\n \r\n Yên Dũng Thượng \r\n | \r\n \r\n toàn tuyến \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT \r\n | \r\n \r\n >10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 750 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.44 \r\n | \r\n \r\n Phạm Ngọc Thạch \r\n | \r\n \r\n toàn tuyến \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT \r\n | \r\n \r\n >10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 900 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.45 \r\n | \r\n \r\n Hải Thượng Lãn Ông \r\n | \r\n \r\n Giao V.I. Lê\r\n Nin \r\n | \r\n \r\n Phía Hưng Lộc \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT \r\n | \r\n \r\n >10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 700 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.46 \r\n | \r\n \r\n Trần Minh Tông \r\n | \r\n \r\n Giao Bùi Huy Bích \r\n | \r\n \r\n Giao Đặng Như Mai \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT \r\n | \r\n \r\n >10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 700 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.47 \r\n | \r\n \r\n Đặng Như Mai \r\n | \r\n \r\n toàn tuyến \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT \r\n | \r\n \r\n >10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 700 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.48 \r\n | \r\n \r\n Trần Thánh Tông \r\n | \r\n \r\n toàn tuyến \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT \r\n | \r\n \r\n >10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 700 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.49 \r\n | \r\n \r\n Lê Quý Đôn \r\n | \r\n \r\n toàn tuyến \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT \r\n | \r\n \r\n >10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 700 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.50 \r\n | \r\n \r\n Phùng Chí Kiên \r\n | \r\n \r\n Giao Lê Nin \r\n | \r\n \r\n Giao Lê Viết Thuật \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT \r\n | \r\n \r\n >10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 850 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.51 \r\n | \r\n \r\n Bùi Dương Lịch \r\n | \r\n \r\n Giao đường Nguyễn Trãi \r\n | \r\n \r\n Giao đường Hồ Bá Kiện \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT, PCNA \r\n | \r\n \r\n >10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.52 \r\n | \r\n \r\n Mai Lão Bạng \r\n | \r\n \r\n Giao đường Nguyễn Trãi \r\n | \r\n \r\n Hết đường \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT \r\n | \r\n \r\n >10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 1.700 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.53 \r\n | \r\n \r\n Trương Văn Lĩnh \r\n | \r\n \r\n toàn tuyến \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT \r\n | \r\n \r\n >10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 4.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.54 \r\n | \r\n \r\n Sư Vạn Hạnh \r\n | \r\n \r\n toàn tuyến \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 700 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.55 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Văn Tố \r\n | \r\n \r\n toàn tuyến \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.56 \r\n | \r\n \r\n Đường 46 \r\n | \r\n \r\n Ngã tư Quốc lộ 1 - Cầu vượt \r\n | \r\n \r\n Ngã Tư Nghi Ân \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.57 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Đình Chiểu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT \r\n | \r\n \r\n >10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 800 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.58 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Cảnh\r\n Hoan (toàn tuyến) \r\n | \r\n \r\n toàn tuyến \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT \r\n | \r\n \r\n >10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 700 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.59 \r\n | \r\n \r\n Ngô Gia Tự \r\n | \r\n \r\n toàn tuyến \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT \r\n | \r\n \r\n <10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 800 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.60 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Lương Bằng \r\n | \r\n \r\n toàn tuyến \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT \r\n | \r\n \r\n <10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.61 \r\n | \r\n \r\n Tản Đà \r\n | \r\n \r\n toàn tuyến \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT \r\n | \r\n \r\n <10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 600 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.62 \r\n | \r\n \r\n Phạm Huy \r\n | \r\n \r\n toàn tuyến \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT \r\n | \r\n \r\n <10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.63 \r\n | \r\n \r\n Hồ Bá Kiện \r\n | \r\n \r\n toàn tuyến \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT \r\n | \r\n \r\n <10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 700 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.64 \r\n | \r\n \r\n Phạm Ngũ Lão \r\n | \r\n \r\n toàn tuyến \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT. FPT \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.65 \r\n | \r\n \r\n Hồ Hán Thương \r\n | \r\n \r\n toàn tuyến \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.66 \r\n | \r\n \r\n Một số đường khác giao với đường Đặng\r\n Thái Thân \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.67 \r\n | \r\n \r\n Một số đường khác giao đường Nguyễn\r\n Sinh Sắc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.68 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Hiền \r\n | \r\n \r\n toàn tuyến \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT \r\n | \r\n \r\n >10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 350 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.69 \r\n | \r\n \r\n Trần Đình Trọng \r\n | \r\n \r\n toàn tuyến \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT \r\n | \r\n \r\n >10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 900 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.70 \r\n | \r\n \r\n Một số đường nhỏ, ngõ rẽ trên đường Nguyễn Trường Tộ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT \r\n | \r\n \r\n >10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 1.500 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.71 \r\n | \r\n \r\n Tôn Thất Thuyết \r\n | \r\n \r\n toàn tuyến \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT \r\n | \r\n \r\n >10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.72 \r\n | \r\n \r\n Tô Ngọc Vân \r\n | \r\n \r\n toàn tuyến \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT \r\n | \r\n \r\n >10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 550 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.73 \r\n | \r\n \r\n Trần Quốc Toản \r\n | \r\n \r\n toàn tuyến \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT \r\n | \r\n \r\n >10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 750 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 14.74 \r\n | \r\n \r\n Phùng Chí Kiên \r\n | \r\n \r\n Giao Lê Nin \r\n | \r\n \r\n Giao Hà Huy Tập \r\n | \r\n \r\n VTVcab,\r\n Viettel, VNPT, FPT \r\n | \r\n \r\n >10\r\n sợi cáp \r\n | \r\n \r\n 1.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n TX Thái Hòa: tổng chiều dài tuyến cáp \r\n | \r\n \r\n 23.910 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||
\r\n 15.1 \r\n | \r\n \r\n Đường 19/5 - Hoà Hiếu \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Xuân Tiến (K. Kim Tân) \r\n | \r\n \r\n Lê Huy Chương (K. Tân Thắng) \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An, FPT Nghệ An... \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.350 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 15.2 \r\n | \r\n \r\n Đường vào chợ Hiếu - Hoà Hiếu \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Thị Quang (K. Tân Thành) \r\n | \r\n \r\n Vũ Văn Ninh (K. Tân Thành) \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An, FPT Nghệ An... \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 180 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 15.3 \r\n | \r\n \r\n Đường Võ Nguyên Hiến - Hoà Hiếu \r\n | \r\n \r\n Trịnh Văn Kỳ ( K. Sơn Tiến) \r\n | \r\n \r\n Phạm Xuân Vinh (K. Sơn Tiến) \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An, FPT Nghệ An... \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 387 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 15.4 \r\n | \r\n \r\n Đường Bàu Sen - Hoà Hiếu \r\n | \r\n \r\n Trịnh Thị Minh Nguyệt (K. Quyết Thắng) \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Cao Cường (K. Tân Liên) \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An, FPT Nghệ An... \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 572 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 15.5 \r\n | \r\n \r\n Khu vực Đường tại khối Trung Cấp -\r\n Long Sơn \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An, FPT Nghệ An... \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.300 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n 15.6 \r\n | \r\n \r\n Đường vào cổng làng khối Lam Sơn -\r\n Long Sơn \r\n | \r\n \r\n Đường Trần Hưng Đạo \r\n | \r\n \r\n Gốc sung khối Lam Sơn \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An, FPT Nghệ An... \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 300 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 15.7 \r\n | \r\n \r\n Đường Hai Bà Trưng - Long Sơn \r\n | \r\n \r\n Đường Hai Bà Trưng \r\n | \r\n \r\n Ngã 3 khối Lam Sơn (khối 8 cũ) \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An, FPT Nghệ An… \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 15.8 \r\n | \r\n \r\n Đường Phan\r\n Đình Phùng - Long Sơn \r\n | \r\n \r\n Giáp đường N6 \r\n | \r\n \r\n Đường Đinh Nhật Thận \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An, FPT Nghệ An... \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 800 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 15.9 \r\n | \r\n \r\n Đường Làng Vạc - Long Sơn \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An, FPT Nghệ An... \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 800 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n 15.10 \r\n | \r\n \r\n Đường Hồ Bá Ôn - Long Sơn \r\n | \r\n \r\n Đường Mai Hắc Đễ \r\n | \r\n \r\n Đường Hồ Bá Ôn \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An, FPT Nghệ An... \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 490 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 15.11 \r\n | \r\n \r\n Đường Chu Huy\r\n Mân - Hoà Hiếu \r\n | \r\n \r\n Mai Thị Yến\r\n (Khối Tân Thành) \r\n | \r\n \r\n Trần Ngọc Bình (Khối Tân Thành) \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An, FPT Nghệ An... \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 551 \r\n | \r\n \r\n Ngầm hóa \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 15.12 \r\n | \r\n \r\n Đường 03/2 - Hoà Hiếu \r\n | \r\n \r\n Võ Quang Bình (Khối Kim Tân) \r\n | \r\n \r\n Lê Huy Hồng (Khối Kim Tân \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An, FPT Nghệ An... \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 350 \r\n | \r\n \r\n Ngầm\r\n hóa \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 15.13 \r\n | \r\n \r\n Đường Quốc lộ 48 \r\n | \r\n \r\n Đầu cầu Hiếu 1 \r\n | \r\n \r\n Khối Dốc Cao, Quang Tiến \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An, FPT Nghệ An... \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang kết hợp ngầm hóa \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 15.14 \r\n | \r\n \r\n Quốc lộ 48D \r\n | \r\n \r\n Khối Tây Hồ 1 \r\n | \r\n \r\n Dốc Chế biến (Tây Hiếu) \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An, FPT Nghệ An... \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 630 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang kết hợp ngầm hóa \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 15.15 \r\n | \r\n \r\n Đường Trà Lân \r\n | \r\n \r\n Quốc lộ 48 \r\n | \r\n \r\n Khối Phú Thịnh, Quang Tiến \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An, FPT Nghệ An... \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 13.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang kết hợp ngầm hóa \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n TX Hoàng Mai: tổng chiều dài tuyến\r\n cáp \r\n | \r\n \r\n 5.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||
\r\n 16.1 \r\n | \r\n \r\n Đường 537A \r\n | \r\n \r\n Ngã 3 Trường cấp 3 Hoàng Mai \r\n | \r\n \r\n Cầu Cờn\r\n Quỳnh Phương \r\n | \r\n \r\n VNPT\r\n Nghệ An \r\n | \r\n \r\n 1\r\n bên đường theo cột VNPT, EVN \r\n | \r\n \r\n 3.500 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Quý\r\n 3 giai đoạn 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 16.2 \r\n | \r\n \r\n Đường 537A \r\n | \r\n \r\n Giao với Quốc lộ 1A \r\n | \r\n \r\n Phường Quỳnh Thiện \r\n | \r\n \r\n Viettel\r\n Nghệ An \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n treo F8 \r\n | \r\n \r\n 1.500 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Dự\r\n kiến thực hiện quý 4/2022 \r\n | \r\n
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n TX Cửa Lò: tổng chiều dài tuyến cáp \r\n | \r\n \r\n 40.350 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||
\r\n 17.1 \r\n | \r\n \r\n Đường Bà Lụa \r\n | \r\n \r\n Đường số 4 \r\n | \r\n \r\n Đường Sào Nam \r\n | \r\n \r\n Viettel;\r\n VNPT; FPT; TH cáp; \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 800 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2022 \r\n | \r\n
\r\n 17.2 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Sư Hồi \r\n | \r\n \r\n Đường 9’ \r\n | \r\n \r\n Đường số 3 \r\n | \r\n \r\n Viettel;\r\n VNPT; FPT; TH cáp; \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.900 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2022 \r\n | \r\n
\r\n 17.3 \r\n | \r\n \r\n Đường 11A \r\n | \r\n \r\n Đường Bình Minh \r\n | \r\n \r\n Đường số 3 \r\n | \r\n \r\n Viettel;\r\n VNPT; FPT; TH cáp; \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 670 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2022 \r\n | \r\n
\r\n 17.4 \r\n | \r\n \r\n Đường 11B \r\n | \r\n \r\n Đường Bình Minh \r\n | \r\n \r\n Đường số 3 \r\n | \r\n \r\n Viettel;\r\n VNPT; FPT; TH cáp; \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 670 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2022 \r\n | \r\n
\r\n 17.5 \r\n | \r\n \r\n Đường 8 \r\n | \r\n \r\n Đường Bình Minh \r\n | \r\n \r\n Đường số 3 \r\n | \r\n \r\n Viettel;\r\n VNPT; FPT; TH cáp; \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 670 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2022 \r\n | \r\n
\r\n 17.6 \r\n | \r\n \r\n Đường 9’ \r\n | \r\n \r\n Đường Bình Minh \r\n | \r\n \r\n Đường số 3 \r\n | \r\n \r\n Viettel;\r\n VNPT; FPT; TH cáp; \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 670 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2022 \r\n | \r\n
\r\n 17.7 \r\n | \r\n \r\n Đường 12 \r\n | \r\n \r\n Đường Bình Minh \r\n | \r\n \r\n Đường số 3 \r\n | \r\n \r\n Viettel;\r\n VNPT; FPT; TH cáp; \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 670 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2022 \r\n | \r\n
\r\n 17.8 \r\n | \r\n \r\n Đường dọc III \r\n | \r\n \r\n Đường Nguyễn Xí \r\n | \r\n \r\n Đường số 14 \r\n | \r\n \r\n Viettel;\r\n VNPT; FPT; TH cáp; \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3.900 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2022 \r\n | \r\n
\r\n 17.9 \r\n | \r\n \r\n Đường Bình Minh \r\n | \r\n \r\n Đường Phạm Nguyễn Du \r\n | \r\n \r\n Cảng Cửa Lò \r\n | \r\n \r\n Viettel;\r\n VNPT; FPT; TH cáp; \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 7.800 \r\n | \r\n \r\n Ngầm\r\n hóa \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 17.10 \r\n | \r\n \r\n Đường Nguyễn Xí \r\n | \r\n \r\n Đường Binh Minh \r\n | \r\n \r\n Đường dọc III \r\n | \r\n \r\n Viettel;\r\n VNPT; FPT; TH cáp; \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 660 \r\n | \r\n \r\n Ngầm\r\n hóa \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 17.11 \r\n | \r\n \r\n Đường Sào Nam \r\n | \r\n \r\n Đường Bình\r\n Minh \r\n | \r\n \r\n QL 46 \r\n | \r\n \r\n Viettel;\r\n VNPT; FPT; TH cáp; \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3.000 \r\n | \r\n \r\n Ngầm\r\n hóa \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 17.12 \r\n | \r\n \r\n Đường Nguyễn Sinh Cung \r\n | \r\n \r\n Đường Bình Minh \r\n | \r\n \r\n QL 46 \r\n | \r\n \r\n Viettel;\r\n VNPT; FPT; TH cáp; \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3.900 \r\n | \r\n \r\n Ngầm\r\n hóa \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 17.13 \r\n | \r\n \r\n Đường Mai Thúc Loan \r\n | \r\n \r\n Đường ngang số 5 \r\n | \r\n \r\n Đường ngang 13 \r\n | \r\n \r\n Viettel;\r\n VNPT; FPT; TH cáp; \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2.400 \r\n | \r\n \r\n Ngầm\r\n hóa \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 17.14 \r\n | \r\n \r\n Đường ngang số 5 \r\n | \r\n \r\n Đường Bình Minh \r\n | \r\n \r\n Đường dọc III \r\n | \r\n \r\n Viettel;\r\n VNPT; FPT; TH cáp; \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 670 \r\n | \r\n \r\n Ngầm\r\n hóa \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 17.15 \r\n | \r\n \r\n Đường ngang số 6 \r\n | \r\n \r\n Đường Bình Minh \r\n | \r\n \r\n Đường dọc III \r\n | \r\n \r\n Viettel;\r\n VNPT; FPT; TH cáp; \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 670 \r\n | \r\n \r\n Ngầm\r\n hóa \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 17.16 \r\n | \r\n \r\n Đường Nguyễn Xí \r\n | \r\n \r\n Đường Bình Minh \r\n | \r\n \r\n Đường dọc III \r\n | \r\n \r\n Viettel;\r\n VNPT; FPT; TH cáp; \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 660 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang kết hợp ngầm hóa \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 17.17 \r\n | \r\n \r\n Đường Sào Nam \r\n | \r\n \r\n Đường Bình Minh \r\n | \r\n \r\n QL 46 \r\n | \r\n \r\n Viettel;\r\n VNPT; FPT; TH cáp; \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang kết hợp ngầm hóa \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 17.18 \r\n | \r\n \r\n Đường Nguyễn Sinh Cung \r\n | \r\n \r\n Đường Bình Minh \r\n | \r\n \r\n QL 46 \r\n | \r\n \r\n Viettel;\r\n VNPT; FPT; TH cáp; \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3.900 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang kết hợp ngầm hóa \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 17.19 \r\n | \r\n \r\n Đường Mai Thúc Loan \r\n | \r\n \r\n Đường ngang số 5 \r\n | \r\n \r\n Đường ngang 13 \r\n | \r\n \r\n Viettel;\r\n VNPT; FPT; TH cáp; \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2.400 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang kết hợp ngầm hóa \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 17.20 \r\n | \r\n \r\n Đường ngang số 5 \r\n | \r\n \r\n Đường Bình Minh \r\n | \r\n \r\n Đường dọc III \r\n | \r\n \r\n Viettel;\r\n VNPT; FPT; TH cáp; \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 670 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang kết hợp ngầm hóa \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 17.21 \r\n | \r\n \r\n Đường ngang số 6 \r\n | \r\n \r\n Đường Bình\r\n Minh \r\n | \r\n \r\n Đường dọc III \r\n | \r\n \r\n Viettel;\r\n VNPT; FPT; TH cáp; \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 670 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang kết hợp ngầm hóa \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2022-2023 \r\n | \r\n
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Huyện\r\n Yên Thành: tổng chiều dài tuyến cáp \r\n | \r\n \r\n 23.300 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||
\r\n 18.1 \r\n | \r\n \r\n NAN0018 - NAN 0496 \r\n | \r\n \r\n Huyện đội Yên Thành \r\n | \r\n \r\n Khối 1, Thị trấn Yên Thành \r\n | \r\n \r\n Viettel\r\n Nghệ An \r\n | \r\n \r\n Treo\r\n cột Điện lực \r\n | \r\n \r\n 1.500 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 2022 \r\n | \r\n
\r\n 18.2 \r\n | \r\n \r\n QL 7B \r\n | \r\n \r\n Ngã 4 Tăng\r\n Láng \r\n | \r\n \r\n Ngã 4 QL7, 7B \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực NA, VNPT, Viettel \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n 2 bên đường; Cột Điện lực, Cột VNPT \r\n | \r\n \r\n 10.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Quý\r\n 4/2022 \r\n | \r\n
\r\n 18.3 \r\n | \r\n \r\n QL 7 \r\n | \r\n \r\n Ngọc Thành - Vĩnh Thành \r\n | \r\n \r\n Trạm VT Công Thành \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n lực NA, VNPT, Viettel \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n 2 bên đường; Cột Điện lực, Cột VNPT \r\n | \r\n \r\n 11.000 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n Quý\r\n 3/2022 \r\n | \r\n
\r\n 18.4 \r\n | \r\n \r\n NAN0051 - NAN 0421 \r\n | \r\n \r\n UBND xã Bảo Thành \r\n | \r\n \r\n Ngã tư Công Thành \r\n | \r\n \r\n Viettel\r\n Nghệ An \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 800 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang kết hợp ngầm hóa \r\n | \r\n \r\n 2022 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng\r\n độ dài các tuyến đường\r\n chỉnh trang và ngầm hóa trên địa bàn tỉnh Nghệ An các năm 2022-2023 là \r\n | \r\n \r\n 581.030 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n Ghi chú: \r\n(4): Các đơn vị có cáp treo: \r\n- Công ty Điện lực Nghệ An (Điện\r\n lực NA), \r\n- VNPT Nghệ An (VNPT), Viettel Nghệ\r\n An(Viettel), \r\n- Công ty CP Truyền hình cáp Nghệ\r\n An (TH Cáp), \r\n- Tổng Công ty truyền hình cáp\r\n Việt Nam - Chi nhánh Nghệ An (các huyện Anh Sơn, Con Cuông, Diễn Châu, Đô Lương, Nam Đàn, Nghi Lộc,\r\n Nghĩa Đàn, Tân Kỳ, Quỳnh\r\n Lưu, Thanh Chương) (TH Cáp), \r\n- Chi nhánh FPT Nghệ An (FPT). \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 2790/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Nghệ An |
Ngày ban hành | 15/09/2022 |
Người ký | Lê Hồng Vinh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 2790/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Nghệ An |
Ngày ban hành | 15/09/2022 |
Người ký | Lê Hồng Vinh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |