Số hiệu | 2162/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bến Tre |
Ngày ban hành | 23/09/2022 |
Người ký | Trần Ngọc Tam |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 2162/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Bến Tre, ngày 23 tháng 9 năm 2022 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa\r\nphương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
\r\n\r\nCăn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số\r\nđiều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22\r\ntháng 11 năm 2019;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP\r\nngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một của\r\nliên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP\r\nngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ\r\nsung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của\r\nChính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP\r\nngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy\r\nđịnh của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện\r\ncơ chế một cửa, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 1407/QĐ-UBND\r\nngày 04 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 01\r\nthủ tục hành chính ban hành mới; 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung\r\nlĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông\r\ntỉnh Bến Tre;
\r\n\r\nTheo đề nghị của Giám đốc Sở Thông\r\ntin và Truyền thông tại Tờ trình số 1757/TTr-STTTT ngày 07 tháng 9 năm 2022.
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết\r\nđịnh này 01 quy trình nội bộ ban hành mới (số 39) và 06 quy trình nội bộ\r\nsửa đổi, bổ sung (số 01, 02, 03, 04, 05, 06) lĩnh vực bưu chính được ban\r\nhành theo Quyết định số 3047/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy\r\nban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt thay thế 38 quy trình nội bộ trong giải quyết\r\nthủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và\r\nTruyền thông tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
\r\n\r\nĐiều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm:
\r\n\r\n1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục\r\nvụ hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục\r\nhành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
\r\n\r\n2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội\r\nbộ được phê duyệt tại Quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng, điều\r\nchỉnh quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống\r\nthông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số\r\n61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số\r\n01/2018/TT-VPCP.
\r\n\r\nĐiều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở\r\nThông tin và Truyền thông, và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm\r\nthi hành.
\r\n\r\nQuyết định này có hiệu lực thi hành kể\r\ntừ ngày ký./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH\r\nCHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
\r\n(Kèm theo Quyết định số 2162/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2022 của Ủy\r\nban nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục quy trình nội bộ ban\r\nhành mới
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n thủ tục hành chính \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định công bố Danh mục thủ tục hành chính \r\n | \r\n \r\n Quy\r\n trình số \r\n | \r\n
\r\n Lĩnh vực: Bưu chính \r\n | \r\n |||
\r\n 01 \r\n | \r\n \r\n Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông\r\n báo hoạt động bưu chính \r\n | \r\n \r\n Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày\r\n 04/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 01 TTHC ban hành\r\n mới; 06 TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải\r\n quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre \r\n | \r\n \r\n 39 \r\n | \r\n
2. Danh mục quy trình nội bộ được\r\nsửa đổi, bổ sung
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n thủ tục hành chính \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định công bố Danh mục thủ tục hành chính \r\n | \r\n \r\n Quy\r\n trình số \r\n | \r\n
\r\n Lĩnh vực: Bưu chính \r\n | \r\n |||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy phép bưu chính \r\n | \r\n \r\n Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 04/7/2022\r\n của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 01 TTHC ban hành mới; 06\r\n TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của\r\n Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu\r\n chính \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n |
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết\r\n hạn \r\n | \r\n \r\n 03 \r\n | \r\n |
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị\r\n mất hoặc hư hỏng không sử dụng được \r\n | \r\n \r\n 04 \r\n | \r\n |
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt\r\n động bưu chính \r\n | \r\n \r\n 05 \r\n | \r\n |
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt\r\n động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được \r\n | \r\n \r\n 06 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH\r\nCHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
\r\n(Kèm theo Quyết định số 2162/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2022 của Ủy\r\nban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Quy\r\ntrình số 39
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n Trình\r\n tự các bước thực hiện \r\n | \r\n \r\n Nội\r\n dung công việc \r\n | \r\n \r\n Trách\r\n nhiệm thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian thực hiện \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ\r\n sơ: \r\n+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận\r\n hồ sơ và hẹn trả kết quả. \r\n+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu\r\n yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại\r\n hồ sơ. \r\n- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật\r\n vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. \r\n- Chuyển hồ sơ về Sở Thông tin và\r\n Truyền thông. \r\n | \r\n \r\n Công\r\n chức Một cửa làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n Công\r\n chức Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông \r\n | \r\n \r\n 05\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký\r\n phê duyệt. \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải\r\n quyết TTHC. \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Sở Thông tin và Truyền thông \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục\r\n vụ hành chính công tỉnh. \r\n | \r\n \r\n Công\r\n chức Một cửa \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Xác nhận trên phần mềm Hệ thống\r\n thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC;\r\n thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu\r\n có). \r\n | \r\n \r\n Công\r\n chức Một cửa làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Tổng thời gian giải quyết\r\n thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Quy\r\ntrình số 01
\r\n\r\nQUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CẤP GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
\r\n\r\n\r\n Trình\r\n tự các bước thực hiện \r\n | \r\n \r\n Nội\r\n dung công việc \r\n | \r\n \r\n Trách\r\n nhiệm thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian thực hiện \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ\r\n sơ: \r\n+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận\r\n hồ sơ và hẹn trả kết quả. \r\n+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu\r\n cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ\r\n sơ. \r\n- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật\r\n vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. \r\n- Chuyển hồ sơ về Sở Thông tin và\r\n Truyền thông. \r\n | \r\n \r\n Công\r\n chức Một cửa làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n Công\r\n chức Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông \r\n | \r\n \r\n 10\r\n ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký\r\n phê duyệt. \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông \r\n | \r\n \r\n 02\r\n ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải\r\n quyết TTHC. \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Sở Thông tin và Truyền thông \r\n | \r\n \r\n 02\r\n ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục\r\n vụ hành chính công tỉnh. \r\n | \r\n \r\n Công\r\n chức Một cửa \r\n | \r\n \r\n 02\r\n ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Xác nhận trên phần mềm Hệ thống\r\n thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông\r\n báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). \r\n | \r\n \r\n Công\r\n chức Một cửa làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n ngày \r\n | \r\n
\r\n Tổng thời gian giải quyết\r\n thủ tục hành chính: 20 ngày \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Quy\r\ntrình số 02
\r\n\r\nQUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY\r\nPHÉP BƯU CHÍNH
\r\n\r\n\r\n Trình\r\n tự các bước thực hiện \r\n | \r\n \r\n Nội\r\n dung công việc \r\n | \r\n \r\n Trách\r\n nhiệm thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian thực hiện \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ\r\n sơ: \r\n+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận\r\n hồ sơ và hẹn trả kết quả. \r\n+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu\r\n yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại\r\n hồ sơ. \r\n- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật\r\n vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. \r\n- Chuyển hồ sơ về Sở Thông tin và\r\n Truyền thông. \r\n | \r\n \r\n Công\r\n chức Một cửa làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n Công\r\n chức Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông \r\n | \r\n \r\n 02\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký\r\n phê duyệt. \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải\r\n quyết TTHC. \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Sở Thông tin và Truyền thông \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục\r\n vụ hành chính công tỉnh. \r\n | \r\n \r\n Công\r\n chức Một cửa \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Xác nhận trên phần mềm Hệ thống\r\n thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC;\r\n thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu\r\n có). \r\n | \r\n \r\n Công\r\n chức Một cửa làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Tổng thời gian giải quyết\r\n thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Quy\r\ntrình số 03
\r\n\r\nQUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU\r\nCHÍNH KHI HẾT HẠN
\r\n\r\n\r\n Trình\r\n tự các bước thực hiện \r\n | \r\n \r\n Nội\r\n dung công việc \r\n | \r\n \r\n Trách\r\n nhiệm thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian thực hiện \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ\r\n sơ: \r\n+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận\r\n hồ sơ và hẹn trả kết quả. \r\n+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu\r\n yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại\r\n hồ sơ. \r\n- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật\r\n vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. \r\n- Chuyển hồ sơ về Sở Thông tin và\r\n Truyền thông. \r\n | \r\n \r\n Công\r\n chức Một cửa làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n Công\r\n chức Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông \r\n | \r\n \r\n 05\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký\r\n phê duyệt. \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải\r\n quyết TTHC. \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Sở Thông tin và Truyền thông \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục\r\n vụ hành chính công tỉnh. \r\n | \r\n \r\n Công\r\n chức Một cửa \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Xác nhận trên phần mềm Hệ thống\r\n thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC;\r\n thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu\r\n có). \r\n | \r\n \r\n Công\r\n chức Một cửa làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Tổng thời gian giải quyết thủ tục\r\n hành chính: 10 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Quy\r\ntrình số 04
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n Trình\r\n tự các bước thực hiện \r\n | \r\n \r\n Nội\r\n dung công việc \r\n | \r\n \r\n Trách\r\n nhiệm thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian thực hiện \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ\r\n sơ: \r\n+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận\r\n hồ sơ và hẹn trả kết quả. \r\n+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu\r\n yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn\r\n vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. \r\n- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật\r\n vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. \r\n- Chuyển hồ sơ về Sở Thông tin và\r\n Truyền thông. \r\n | \r\n \r\n Công\r\n chức Một cửa làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n Công\r\n chức Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông \r\n | \r\n \r\n 02\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký\r\n phê duyệt. \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải\r\n quyết TTHC. \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Sở Thông tin và Truyền thông \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục\r\n vụ hành chính công tỉnh. \r\n | \r\n \r\n Công\r\n chức Một cửa \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Xác nhận trên phần mềm Hệ thống\r\n thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC;\r\n thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu\r\n có). \r\n | \r\n \r\n Công\r\n chức Một cửa làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh \r\n | \r\n \r\n 01 ngày\r\n làm việc \r\n | \r\n
\r\n Tổng thời gian giải quyết\r\n thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Quy\r\ntrình số 05
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n Trình\r\n tự các bước thực hiện \r\n | \r\n \r\n Nội\r\n dung công việc \r\n | \r\n \r\n Trách\r\n nhiệm thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian thực hiện \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ\r\n sơ: \r\n+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận\r\n hồ sơ và hẹn trả kết quả. \r\n+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu\r\n yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn\r\n vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. \r\n- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật\r\n vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. \r\n- Chuyển hồ sơ về Sở Thông tin và\r\n Truyền thông. \r\n | \r\n \r\n Công\r\n chức Một cửa làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n Công\r\n chức Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông \r\n | \r\n \r\n 05\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký\r\n phê duyệt. \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải\r\n quyết TTHC \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Sở Thông tin và Truyền thông \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Vào sổ văn bản,\r\n lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền\r\n thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh \r\n | \r\n \r\n Công\r\n chức Một cửa \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Xác nhận trên phần mềm Hệ thống\r\n thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC;\r\n thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n Công\r\n chức Một cửa làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Tổng thời gian giải quyết\r\n thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Quy\r\ntrình số 06
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n Trình\r\n tự các bước thực hiện \r\n | \r\n \r\n Nội\r\n dung công việc \r\n | \r\n \r\n Trách\r\n nhiệm thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian thực hiện \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ\r\n sơ: \r\n+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận\r\n hồ sơ và hẹn trả kết quả. \r\n+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu\r\n yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại\r\n hồ sơ. \r\n- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật\r\n vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. \r\n- Chuyển hồ sơ về Sở Thông tin và\r\n Truyền thông. \r\n | \r\n \r\n Công\r\n chức Một cửa làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n Công\r\n chức Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông \r\n | \r\n \r\n 02\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký\r\n phê duyệt. \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải\r\n quyết TTHC. \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Sở Thông tin và Truyền thông \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục\r\n vụ hành chính công tỉnh. \r\n | \r\n \r\n Công\r\n chức Một cửa \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Xác nhận trên phần mềm Hệ thống\r\n thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC;\r\n thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu\r\n có). \r\n | \r\n \r\n Công\r\n chức Một cửa làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Tổng thời gian giải quyết\r\n thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 2162/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bến Tre |
Ngày ban hành | 23/09/2022 |
Người ký | Trần Ngọc Tam |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 2162/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bến Tre |
Ngày ban hành | 23/09/2022 |
Người ký | Trần Ngọc Tam |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |