Số hiệu | 992/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Nam Định |
Ngày ban hành | 14/05/2018 |
Người ký | Phạm Đình Nghị |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN\r\n | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 992/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Nam Định, ngày 14\r\n tháng 5 năm 2018 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
QUYẾT ĐỊNH
\r\n\r\nVỀ\r\nVIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BÃI BỎ THUỘC\r\nTHẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
\r\n\r\nCHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức chính\r\nquyền địa phương năm 2015;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số\r\n63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số\r\n48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của\r\nChính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm\r\nsoát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số\r\n02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ\r\nkiểm soát thủ tục hành chính.
\r\n\r\nXét đề nghị của Giám đốc Sở\r\nVăn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 309/TTr-SVHTTDL ngày 27/4/2018 về\r\nviệc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền\r\ngiải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Công bố kèm theo\r\nQuyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc\r\nthẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
\r\n\r\nĐiều 2. Quyết định này\r\ncó hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
\r\n\r\nĐiều 3. Chánh Văn phòng\r\nỦy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các đơn vị,\r\ncá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n
DANH MỤC
\r\n\r\nTHỦ\r\nTỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ\r\nVĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
\r\n(Kèm theo Quyết định số: 992/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân\r\ndân tỉnh Nam Định)
I. Thủ tục hành chính ban\r\nhành mới
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên TTHC \r\n | \r\n \r\n Thời hạn giải quyết \r\n | \r\n \r\n Địa điểm thực hiện \r\n | \r\n \r\n Phí, lệ phí \r\n | \r\n \r\n Căn cứ pháp lý \r\n | \r\n
\r\n I. LĨNH VỰC DU LỊCH \r\n | \r\n |||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục công nhận điểm du lịch \r\n | \r\n \r\n - Trong thời hạn 20 ngày kể\r\n từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thẩm định,\r\n trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; \r\n- Trong thời hạn 10 ngày kể\r\n từ ngày nhận được kết quả thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định công\r\n nhận điểm du lịch \r\n | \r\n \r\n Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n - Luật Du lịch số\r\n 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. \r\n- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP\r\n ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.\r\n \r\n- Thông tư số\r\n 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du\r\n lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục cấp Giấy phép kinh\r\n doanh dịch vụ lữ hành nội địa \r\n | \r\n \r\n 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ\r\n sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch \r\n | \r\n \r\n 3.000.000 đồng/giấy phép \r\n | \r\n \r\n - Luật Du lịch số\r\n 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội. \r\n- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP\r\n ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của luật Du lịch.\r\n \r\n- Thông tư số\r\n 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL Quy định chi tiết một số\r\n điều của Luật Du lịch. \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục cấp lại giấy phép kinh\r\n doanh dịch vụ lữ hành nội địa \r\n | \r\n \r\n 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận\r\n được đơn đề nghị \r\n | \r\n \r\n Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch \r\n | \r\n \r\n 1.500.000 đồng/giấy phép \r\n | \r\n \r\n - Thông tư số 33/2018/TT-BTC\r\n ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ\r\n thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành\r\n quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ\r\n hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại\r\n diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục cấp đổi giấy phép\r\n kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa \r\n | \r\n \r\n 05 ngày làm việc kể từ ngày\r\n nhận được hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n 2.000.000 đồng/giấy phép \r\n | \r\n ||
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục thu hồi giấy phép\r\n kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt\r\n hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành \r\n | \r\n \r\n - Trong thời hạn 05 ngày làm\r\n việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ra\r\n quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa. \r\n- Sau 60 ngày, kể từ ngày\r\n đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa, trường\r\n hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch,\r\n cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì cơ quan cấp phép có văn bản gửi ngân hàng\r\n để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ. \r\n | \r\n \r\n Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n - Luật Du lịch số\r\n 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. \r\n- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP\r\n ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.\r\n \r\n- Thông tư số\r\n 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du\r\n lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục thu hồi giấy phép\r\n kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể \r\n | \r\n \r\n - Trong thời hạn 05 ngày làm\r\n việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ra\r\n quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành; \r\n- Sau 60 ngày, kể từ ngày\r\n đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành, trường hợp\r\n không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ\r\n sở cung cấp dịch vụ du lịch thì Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản\r\n gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ. \r\n | \r\n \r\n Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n - Luật Du lịch số\r\n 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. \r\n- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP\r\n ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.\r\n \r\n- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL\r\n ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết\r\n một số điều của Luật Du lịch. \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục thu hồi giấy phép\r\n kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản \r\n | \r\n \r\n 05 ngày làm việc, kể từ ngày\r\n nhận được hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n |||
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục chấm dứt hoạt động\r\n của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ\r\n hành nước ngoài \r\n | \r\n \r\n 05 ngày làm việc kể từ ngày\r\n nhận đủ hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n - Luật Du lịch số\r\n 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. \r\n- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP\r\n ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng\r\n đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. \r\n- Thông tư số 11/2016/TT-BCT\r\n ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị\r\n định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật\r\n Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt\r\n Nam. \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn\r\n viên du lịch tại điểm \r\n | \r\n \r\n 10 ngày kể từ ngày có kết quả\r\n kiểm tra. \r\n | \r\n \r\n Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch \r\n | \r\n \r\n 200.000 đồng/thẻ \r\n | \r\n \r\n - Luật Du lịch số\r\n 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội. \r\n- Thông tư số\r\n 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL Quy định chi tiết một số\r\n điều của Luật Du lịch. \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục cấp Giấy chứng nhận\r\n khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên\r\n du lịch quốc tế \r\n | \r\n \r\n 10 ngày, kể từ ngày kết thúc\r\n khóa cập nhật kiến thức \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n ||
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục công nhận cơ sở kinh\r\n doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch \r\n | \r\n \r\n 20 ngày kể từ ngày nhận được\r\n hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n 1.000.000 đồng/hồ sơ \r\n | \r\n \r\n - Luật Du lịch số\r\n 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. \r\n- Thông tư số\r\n 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du\r\n lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. \r\n | \r\n |
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục công nhận cơ sở kinh\r\n doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch \r\n | \r\n \r\n 20 ngày kể từ ngày nhận được\r\n hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch \r\n | \r\n \r\n 1.000.000 đồng/hồ sơ \r\n | \r\n \r\n - Thông tư số 34/2018/TT-BTC\r\n ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp\r\n và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh\r\n doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục công nhận cơ sở kinh\r\n doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch \r\n | \r\n \r\n 20 ngày kể từ ngày nhận được\r\n hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n 1.000.000 đồng/hồ sơ \r\n | \r\n ||
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục Cấp Giấy phép thành\r\n lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ\r\n hành nước ngoài \r\n | \r\n \r\n - 07 ngày làm việc trong\r\n trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của\r\n Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. \r\n- 13 ngày làm việc trong\r\n trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam\r\n kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài\r\n không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là\r\n thành viên \r\n | \r\n \r\n Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch \r\n | \r\n \r\n 3.000.000 đồng/giấy phép \r\n | \r\n \r\n - Luật Du lịch số\r\n 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. \r\n- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP\r\n ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng\r\n đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. \r\n- Thông tư số 11/2016/TT-BCT\r\n ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị\r\n định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật\r\n Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại\r\n Việt Nam. \r\n- Thông tư số 33/2018/TT-BTC\r\n ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp\r\n và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế,\r\n Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn\r\n viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh\r\n nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục Cấp lại Giấy phép\r\n thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ\r\n lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng\r\n đại diện \r\n | \r\n \r\n 05 ngày làm việc kể từ ngày\r\n nhận đủ hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch \r\n | \r\n \r\n 1.500.000 đồng/giấy phép \r\n | \r\n \r\n - Luật Du lịch số\r\n 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. \r\n- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP\r\n ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng\r\n đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. \r\n- Thông tư số 11/2016/TT-BCT\r\n ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị\r\n định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật\r\n Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại\r\n Việt Nam. \r\n- Thông tư số 33/2018/TT-BTC\r\n ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp\r\n và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế,\r\n Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn\r\n viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh\r\n nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục Cấp lại Giấy phép\r\n thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ\r\n lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị\r\n mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy \r\n | \r\n \r\n 05 ngày làm việc kể từ ngày\r\n nhận đủ hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch \r\n | \r\n \r\n 1.500.000 đồng/giấy phép \r\n | \r\n |
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép\r\n thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ\r\n lữ hành nước ngoài \r\n | \r\n \r\n - 05 ngày làm việc kể từ ngày\r\n nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của\r\n Văn phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động\r\n không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ\r\n lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc\r\n tế mà Việt Nam là thành viên. \r\n- 13 ngày làm việc kể từ ngày\r\n nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của\r\n Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù\r\n hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành\r\n nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà\r\n Việt Nam là thành viên. \r\n | \r\n \r\n Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch \r\n | \r\n \r\n 1.500.000 đồng/giấy phép \r\n | \r\n |
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục Gia hạn Giấy phép\r\n thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ\r\n lữ hành nước ngoài \r\n | \r\n \r\n 05 ngày làm việc kể từ ngày\r\n nhận đủ hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch \r\n | \r\n \r\n 1.500.000 đồng/giấy phép \r\n | \r\n \r\n - Luật Du lịch số\r\n 09/2017/QH14. \r\n- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP\r\n ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng\r\n đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. \r\n- TT 11/2016/TT-BCT ngày\r\n 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện NĐ số\r\n 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại\r\n về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại VN. \r\n- TT 33/2018/TT-BTC ngày\r\n 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và\r\n quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy\r\n phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên\r\n du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp\r\n du lịch nước ngoài tại Việt Nam. \r\n | \r\n
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục công nhận hạng cơ sở\r\n lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du\r\n lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch \r\n | \r\n \r\n 30 ngày kể từ ngày nhận được\r\n hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch \r\n | \r\n \r\n -1.500.000 đồng/hồ sơ đề nghị\r\n công nhận hạng 1 sao, 2 sao; \r\n-2.000.000 đồng/hồ sơ đề nghị\r\n công nhận hạng 3 sao. \r\n | \r\n \r\n - Luật Du lịch số\r\n 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. \r\n- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP\r\n ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.\r\n \r\n- Thông tư số\r\n 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du\r\n lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. \r\n- Thông tư số 34/2018/TT-BTC\r\n ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp\r\n và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh\r\n doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. \r\n | \r\n
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục Công nhận cơ sở kinh\r\n doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch \r\n | \r\n \r\n 20 ngày kể từ ngày nhận được\r\n hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch \r\n | \r\n \r\n 1.000.000 đồng/hồ sơ \r\n | \r\n \r\n - Luật Du lịch số\r\n 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. \r\n- Thông tư số\r\n 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy định chi tiết\r\n một số điều của Luật Du lịch. \r\n- Thông tư số 34/2018/TT-BTC\r\n ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp\r\n và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh\r\n doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. \r\n | \r\n
\r\n 21 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục Công nhận cơ sở kinh\r\n doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch \r\n | \r\n \r\n 20 ngày kể từ ngày nhận được\r\n hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.000.000 đồng/hồ sơ \r\n | \r\n
II. Thủ tục hành chính sửa\r\nđổi, bổ sung, thay thế
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Mã số hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Tên TTHC \r\n | \r\n \r\n Thời hạn giải quyết \r\n | \r\n \r\n Địa điểm thực hiện \r\n | \r\n \r\n Phí, lệ phí \r\n | \r\n \r\n Căn cứ pháp lý \r\n | \r\n
\r\n I. LĨNH VỰC DU LỊCH \r\n | \r\n ||||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n T-NDH-277444-TT \r\n | \r\n \r\n Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn\r\n viên du lịch quốc tế \r\n | \r\n \r\n 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch \r\n | \r\n \r\n 650.000 đồng/thẻ \r\n | \r\n \r\n - Luật Du lịch số\r\n 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. \r\n- Thông tư số 06/2017/TT-\r\n BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy\r\n định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. \r\n- Thông tư số 33/2018/TT- BTC\r\n ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp\r\n và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế,\r\n Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn\r\n viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh\r\n nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n T-NDH-277443-TT \r\n | \r\n \r\n Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn\r\n viên du lịch nội địa \r\n | \r\n \r\n 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n 650.000 đồng/thẻ \r\n | \r\n ||
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n T-NDH-277445-TT \r\n | \r\n \r\n Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn\r\n viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa. \r\n | \r\n \r\n 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n 650.000 đồng/thẻ \r\n | \r\n ||
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n T-NDH-277446-TT \r\n | \r\n \r\n Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn\r\n viên du lịch \r\n | \r\n \r\n 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch \r\n | \r\n \r\n - 650.000 đồng/thẻ hướng dẫn\r\n viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa; \r\n- 200.000 đồng/thẻ hướng dẫn\r\n viên du lịch tại điểm. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
III. Thủ tục hành chính bãi\r\nbỏ
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Mã số hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Tên thủ tục hành chính \r\n | \r\n \r\n VBQPPL quy định \r\n | \r\n ||
\r\n I. LĨNH VỰC DU LỊCH \r\n | \r\n |||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n T-NDH-277477-TT \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy chứng nhận thuyết\r\n minh viên du lịch \r\n | \r\n \r\n - Quyết định số\r\n 646/QĐ-BVHTTDL ngày 06/3/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL về văn bản QPPL hết\r\n hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ\r\n VHTTDL. \r\n | \r\n ||
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n T-NDH-277451-TT \r\n | \r\n \r\n Xếp hạng cơ sở lưu trú du\r\n lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho làng du lịch \r\n | \r\n |||
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n T-NDH-277452-TT \r\n | \r\n \r\n Thẩm định lại, xếp hạng lại\r\n hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch \r\n | \r\n |||
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n T-NDH-277453-TT \r\n | \r\n \r\n Xếp hạng cơ sở lưu trú du\r\n lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch,\r\n căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho\r\n khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác \r\n | \r\n |||
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n T-NDH-277454-TT \r\n | \r\n \r\n Thẩm định lại, xếp hạng lại\r\n hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch\r\n cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch,\r\n nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác \r\n | \r\n |||
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n T-NDH-277450-TT \r\n | \r\n \r\n Cấp lại biển hiệu đạt tiêu\r\n chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch\r\n và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch \r\n | \r\n |||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 992/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Nam Định |
Ngày ban hành | 14/05/2018 |
Người ký | Phạm Đình Nghị |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 992/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Nam Định |
Ngày ban hành | 14/05/2018 |
Người ký | Phạm Đình Nghị |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |