Số hiệu | 900/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bình Định |
Ngày ban hành | 20/03/2019 |
Người ký | Phan Cao Thắng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN\r\n | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 900/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Bình Định, ngày\r\n 20 tháng 3 năm 2019 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
QUYẾT ĐỊNH
\r\n\r\nVỀ\r\nVIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ\r\nNGOẠI VỤ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC\r\nVỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
\r\n\r\nCHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức chính\r\nquyền địa phương ngày 19/6/2015;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số\r\n63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số\r\n92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các\r\nNghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số\r\n61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa,\r\nmột cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP\r\nngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp\r\nvụ kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số\r\n01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ\r\nhướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày\r\n23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông\r\ntrong giải quyết thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n4223/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh Bình Định về việc thành lập Trung\r\ntâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định;
\r\n\r\nXét đề nghị của Chánh Văn\r\nphòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Định tại Tờ trình số\r\n187/TTr-SNgV ngày 26/02/2019,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Công bố kèm theo\r\nQuyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của\r\nSở Ngoại vụ thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm\r\nPhục vụ hành chính công tỉnh Bình Định (Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
\r\n\r\nĐiều 2. Trách nhiệm của\r\nSở Ngoại vụ
\r\n\r\n1. Công khai Danh mục\r\nthủ tục hành chính đã công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định của pháp\r\nluật về kiểm soát thủ tục hành chính.
\r\n\r\n2. Thường xuyên rà soát\r\nvà kịp thời đề xuất trình cấp có thẩm quyền quyết định công bố điều chỉnh sửa\r\nđổi, bổ sung hoặc thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ các thủ tục hành chính không còn phù\r\nhợp với kết quả công bố của Bộ, ngành và địa phương áp dụng hiện hành theo quy\r\nđịnh của pháp luật về kiểm soát thủ tục hành chính.
\r\n\r\n3. Chủ trì, phối hợp với\r\ncác cơ quan, đơn vị có liên quan rà soát, xây dựng Quy trình nội bộ giải quyết\r\nthủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết\r\ncủa cấp tỉnh trong phạm vi chức năng quản lý.
\r\n\r\nĐiều 3. Chánh Văn phòng\r\nUBND tỉnh, Giám đốc Sở Ngoại vụ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công\r\ntỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố\r\nvà các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n KT. CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n
PHỤ LỤC
\r\n\r\nDANH\r\nMỤC TTHC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NGOẠI VỤ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ\r\nSƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
\r\n(Ban hành theo Quyết định số 900/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch\r\nUBND tỉnh Bình Định)
1. Lĩnh vực Hợp tác quốc tế
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên TTHC \r\n | \r\n \r\n Tên TTHC liên thông \r\n | \r\n \r\n Thời hạn thực hiện \r\n | \r\n \r\n Địa điểm thực hiện \r\n | \r\n \r\n Phí, lệ phí \r\n | \r\n \r\n Cách thức thực hiện (7) \r\n | \r\n \r\n Căn cứ pháp lý \r\n | \r\n ||||
\r\n Mức độ 3 \r\n | \r\n \r\n Mức độ 4 \r\n | \r\n \r\n Qua dịch vụ Bưu chính công ích \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Tiếp nhận \r\n | \r\n \r\n Trả kết quả \r\n | \r\n \r\n TN& TKQ \r\n | \r\n |||||||||
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n (2) \r\n | \r\n \r\n (3) \r\n | \r\n \r\n (4) \r\n | \r\n \r\n (5) \r\n | \r\n \r\n (6) \r\n | \r\n \r\n (7.1) \r\n | \r\n \r\n (7.2) \r\n | \r\n \r\n (7.3) \r\n | \r\n \r\n (7.4) \r\n | \r\n \r\n (7.5) \r\n | \r\n \r\n (8) \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục cho phép tiếp nhận\r\n viện trợ phi dự án của cá nhân, tổ chức nước ngoài \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 06 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n Trung tâm PVHCC tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n + Quyết định 1074/QĐ-UBND\r\n ngày 26/4/2013 của UBND tỉnh Bình Định \r\n | \r\n
2. Lĩnh vực Lễ tân
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên TTHC \r\n | \r\n \r\n Tên TTHC liên thông \r\n | \r\n \r\n Thời hạn thực hiện \r\n | \r\n \r\n Địa điểm thực hiện \r\n | \r\n \r\n Phí, lệ phí \r\n | \r\n \r\n Cách thức thực hiện (7) \r\n | \r\n \r\n Căn cứ pháp lý \r\n | \r\n ||||
\r\n Mức độ 3 \r\n | \r\n \r\n Mức độ 4 \r\n | \r\n \r\n Qua dịch vụ Bưu chính công ích \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Tiếp nhận \r\n | \r\n \r\n Trả kết quả \r\n | \r\n \r\n TN& TKQ \r\n | \r\n |||||||||
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n (2) \r\n | \r\n \r\n (3) \r\n | \r\n \r\n (4) \r\n | \r\n \r\n (5) \r\n | \r\n \r\n (6) \r\n | \r\n \r\n (7.1) \r\n | \r\n \r\n (7.2) \r\n | \r\n \r\n (7.3) \r\n | \r\n \r\n (7.4) \r\n | \r\n \r\n (7.5) \r\n | \r\n \r\n (8) \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục cho phép phóng viên\r\n nước ngoài thường trú tại Việt Nam vào hoạt động thông tin, báo chí tại tỉnh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 05 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n Trung tâm PVHCC tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n + Quyết định 1074/QĐ-UBND\r\n ngày 26/4/2013 của UBND tỉnh Bình Định \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục cho phép tổ chức Việt\r\n Nam hoặc nước ngoài tổ chức Hội nghị, Hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền của\r\n Chủ tịch UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 18 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n Trung tâm PVHCC tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n + Quyết định 1074/QĐ-UBND\r\n ngày 26/4/2013 của UBND tỉnh Bình Định \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục cho phép tổ chức Việt\r\n Nam hoặc nước ngoài tổ chức Hội nghị, Hội thảo quốc tế tại địa phương thuộc\r\n thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 18 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n Trung tâm PVHCC tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n + Quyết định 1074/QĐ-UBND\r\n ngày 26/4/2013 của UBND tỉnh Bình Định \r\n | \r\n
3. Lĩnh vực Lãnh sự
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên TTHC \r\n | \r\n \r\n Tên TTHC liên thông \r\n | \r\n \r\n Thời hạn thực hiện \r\n | \r\n \r\n Địa điểm thực hiện \r\n | \r\n \r\n Phí, lệ phí \r\n | \r\n \r\n Cách thức thực hiện (7) \r\n | \r\n \r\n Căn cứ pháp lý \r\n | \r\n ||||
\r\n Mức độ 3 \r\n | \r\n \r\n Mức độ 4 \r\n | \r\n \r\n Qua dịch vụ Bưu chính công ích \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Tiếp nhận \r\n | \r\n \r\n Trả kết quả \r\n | \r\n \r\n TN& TKQ \r\n | \r\n |||||||||
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n (2) \r\n | \r\n \r\n (3) \r\n | \r\n \r\n (4) \r\n | \r\n \r\n (5) \r\n | \r\n \r\n (6) \r\n | \r\n \r\n (7.1) \r\n | \r\n \r\n (7.2) \r\n | \r\n \r\n (7.3) \r\n | \r\n \r\n (7.4) \r\n | \r\n \r\n (7.5) \r\n | \r\n \r\n (8) \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Xét, cho phép sử dụng thẻ\r\n ABTC cho doanh nhân trên địa bàn tỉnh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 20-25 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n Trung tâm PVHCC tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Quyết định số 3240/QĐ-UBND\r\n ngày 26/9/2014 của UBND tỉnh Bình Định \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 900/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bình Định |
Ngày ban hành | 20/03/2019 |
Người ký | Phan Cao Thắng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 900/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bình Định |
Ngày ban hành | 20/03/2019 |
Người ký | Phan Cao Thắng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |