Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 850/QĐ-SXD-VP
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 21/06/2018
Người ký Trần Trọng Tuấn
Ngày hiệu lực 21/06/2018
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Bộ máy hành chính

Quyết định 850/QĐ-SXD-VP năm 2018 công bố hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 do Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 850/QĐ-SXD-VP
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 21/06/2018
Người ký Trần Trọng Tuấn
Ngày hiệu lực 21/06/2018
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục
"\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN
\r\n THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
\r\n SỞ XÂY DỰNG

\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số:\r\n 850/QĐ-SXD-VP

\r\n
\r\n

Thành\r\n phố Hồ Chí Minh, ngày 21 tháng 6 năm 2018

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH

\r\n\r\n

VỀ VIỆC CÔNG BỐ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA\r\nTCVN ISO 9001:2008

\r\n\r\n

GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 77/QĐ-UB ngày 28 tháng 02 năm 1989 của Ủy ban nhân\r\ndân Thành phố về việc hợp nhất Ủy ban xây dựng cơ bản và Sở Xây dựng thành một\r\ntổ chức mới lấy tên là Sở Xây dựng;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n05/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2010 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí\r\nMinh về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí\r\nMinh;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính\r\nphủ về áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO\r\n9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà\r\nnước;

\r\n\r\n

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Sở\r\ntại Tờ trình số 188/TTr-VP ngày 21 tháng 6 năm 2018 về ban hành Quyết định công\r\nbố hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại Sở Xây dựng,

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH:

\r\n\r\n

Điều 1. Công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại Sở Xây dựng\r\nThành phố Hồ Chí Minh phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 theo quy định\r\ntại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính\r\nphủ đối với các lĩnh vực hoạt động trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định\r\nnày.

\r\n\r\n

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày\r\nký.

\r\n\r\n

Điều 2. Các phòng, đơn vị, bộ phận chuyên môn liên quan,\r\ncăn cứ theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và nội dung trong danh mục thủ tục hành\r\nchính thuộc phạm vi áp dụng của hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc\r\ngia TCVN ISO 9001:2008, để thực hiện đầy đủ và chính xác những yêu cầu cụ thể của\r\nhệ thống quản lý chất lượng.

\r\n\r\n

Điều 3. Trưởng Ban Chỉ đạo triển khai thực hiện ứng dụng\r\nhệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001:2008, Chánh Văn phòng Sở, Chánh\r\nThanh tra Sở, Trưởng các phòng chuyên môn, đơn vị sự nghiệp trực thuộc chịu\r\ntrách nhiệm thi hành Quyết định này./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n


\r\n Nơi nhận:
\r\n
- Như Điều 3;
\r\n -
Sở KH&CN (để theo dõi);
\r\n - Các Phó Giám đốc Sở;
\r\n - Các phòng, đơn vị;
\r\n - CVP, PVP;
\r\n - Cty TNHH Tư vấn quản lý IMS;
\r\n - Lưu: VT, TH (Yến), Tổ TN& TKQ,
Tổ CNTT.

\r\n
\r\n

GIÁM ĐỐC
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n Trần Trọng Tuấn

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

PHỤ LỤC

\r\n\r\n

CÁC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA SỞ XÂY DỰNG\r\nTHÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO\r\n9001:2008
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số\r\n850/QĐ-SXD ngày 21/6/2018 của Giám đốc Sở Xây dựng\r\nThành phố Hồ Chí Minh)

\r\n\r\n

I. Thủ tục hành chính

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Thủ\r\n tục hành chính

\r\n
\r\n

Ghi\r\n chú

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Cấp giấy phép xây dựng đối với trường\r\n hợp xây dựng mới: công trình cấp I, II (không theo tuyến/theo\r\n tuyến trong đô thị); công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô\r\n thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình của\r\n các cơ quan ngoại giao và tổ chức quốc tế; công trình thuộc dự án; cấp giấy\r\n phép xây dựng theo giai đoạn cho công trình (không theo tuyến/theo tuyến\r\n trong đô thị); cấp giấy phép xây dựng cho dự án

\r\n
\r\n

Phòng Cấp phép xây dựng

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Cấp giấy phép xây dựng đối với công\r\n trình tôn giáo; công trình trong khu vực bảo vệ di tích lịch sử - văn hóa;\r\n công trình tượng đài, tranh hoành tráng

\r\n
\r\n

-nt-

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Cấp giấy phép xây dựng đối với trường\r\n hợp sửa chữa, cải tạo công trình.

\r\n
\r\n

-nt-

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Cấp giấy phép xây dựng đối với trường\r\n hợp di dời công trình

\r\n
\r\n

-nt-

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Điều chỉnh giấy phép xây dựng

\r\n
\r\n

-nt-

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Gia hạn giấy phép xây dựng

\r\n
\r\n

-nt-

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Cấp lại giấy phép xây dựng

\r\n
\r\n

-nt-

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn\r\n đối với công trình (gồm: công trình cấp I, II; công trình trên các tuyến, trục\r\n đường phố chính trong đô thị (không theo tuyến)

\r\n
\r\n

-nt-

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

Cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn đối\r\n với công trình tôn giáo

\r\n
\r\n

-nt-

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng\r\n cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp\r\n đồng của dự án nhóm B, C

\r\n
\r\n

Phòng Kinh tế xây dựng

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây\r\n dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực\r\n hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C

\r\n
\r\n

-nt-

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/\r\n thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh

\r\n
\r\n

-nt-

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa\r\n chọn nhà thầu

\r\n
\r\n

-nt-

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án\r\n đầu tư xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố quy định\r\n tại khoản 5 Điều 9 của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP (Dự án có quy mô sử dụng đất\r\n từ 10ha đến dưới 50 ha và có số lượng nhà ở dưới 2.500\r\n căn); Dự án không phân biệt quy mô diện tích đất, số lượng nhà ở nhưng thuộc\r\n khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong các đồ án\r\n quy hoạch)

\r\n
\r\n

Phòng\r\n Phát triển đô thị

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đầu\r\n tư xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố quy định tại\r\n khoản 6 Điều 9 của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP: Dự án có quy mô sử dụng đất dưới\r\n 10ha

\r\n
\r\n

-nt-

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

Lựa chọn chủ đầu tư dự án đầu tư\r\n xây dựng nhà ở thương mại theo hình thức chỉ định chủ đầu tư quy định tại khoản\r\n 2 Điều 18 Nghị định 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ

\r\n
\r\n

-nt-

\r\n
\r\n

17

\r\n
\r\n

Chấp thuận đầu tư dự án đầu tư xây\r\n dựng nhà ở (bao gồm Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hoặc dự án sử dụng đất hỗn\r\n hợp mà có dành diện tích đất trong dự án để xây dựng nhà ở) có quy mô sử dụng\r\n đất dưới 20ha

\r\n
\r\n

-nt-

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

Điều chỉnh chấp thuận đầu tư dự án\r\n xây dựng nhà ở

\r\n
\r\n

-nt-

\r\n
\r\n

19

\r\n
\r\n

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây\r\n dựng đối với cá nhân

\r\n
\r\n

-nt-

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

Đăng ký công bố thông tin người\r\n giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng\r\n theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng,\r\n văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân Thành\r\n phố cho phép hoạt động

\r\n
\r\n

-nt-

\r\n
\r\n

21

\r\n
\r\n

Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân,\r\n tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân\r\n dân Thành phố đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin

\r\n
\r\n

-nt-

\r\n
\r\n

22

\r\n
\r\n

Thông báo nhà ở đủ điều kiện được\r\n bán, cho thuê mua đối với nhà ở thương mại hình thành trong tương lai

\r\n
\r\n

Phòng\r\n Phát triển nhà và thị trường bất động sản

\r\n
\r\n

23

\r\n
\r\n

Thông báo dự án nhà ở đủ điều kiện\r\n được huy động vốn theo hình thức góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh,\r\n liên doanh, liên kết

\r\n
\r\n

-nt-

\r\n
\r\n

24

\r\n
\r\n

Thông báo nhà ở đủ điều kiện bán,\r\n cho thuê mua đối với nhà ở xã hội hình thành trong tương lai

\r\n
\r\n

-nt-

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần\r\n dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư

\r\n
\r\n

-nt-

\r\n
\r\n

26

\r\n
\r\n

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần\r\n dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân Thành phố quyết định về việc đầu tư

\r\n
\r\n

-nt-

\r\n
\r\n

27

\r\n
\r\n

Thẩm định dự án/ dự án điều chỉnh\r\n hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh

\r\n
\r\n

Phòng\r\n Thẩm định dự án

\r\n
\r\n

28

\r\n
\r\n

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/\r\n Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây\r\n dựng/ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết\r\n kế 1 bước)

\r\n
\r\n

-nt-

\r\n
\r\n

29

\r\n
\r\n

Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy sản\r\n phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

\r\n
\r\n

Phòng\r\n Vật liệu xây dựng

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền\r\n quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố

\r\n
\r\n

Phòng\r\n Quản lý nhà và công sở

\r\n
\r\n

31

\r\n
\r\n

Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc\r\n sở hữu nhà nước

\r\n
\r\n

-nt-

\r\n
\r\n

32

\r\n
\r\n

Có ý kiến đối với danh sách dự kiến\r\n mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngoài\r\n ngân sách trên địa bàn thành phố

\r\n
\r\n

-nt-

\r\n
\r\n

33

\r\n
\r\n

Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới\r\n bất động sản

\r\n
\r\n

Trung\r\n tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng

\r\n
\r\n

34

\r\n
\r\n

Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới\r\n bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do\r\n bất khả kháng

\r\n
\r\n

-nt-

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới\r\n bất động sản do hết hạn hoặc gần hết hạn

\r\n
\r\n

-nt-

\r\n
\r\n

36

\r\n
\r\n

Cấp/cấp lại (trường hợp chứng chỉ\r\n hành nghề hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng\r\n chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động\r\n xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; thiết kế quy hoạch xây dựng;\r\n thiết kế xây dựng công trình; giám sát thi công xây dựng;\r\n kiếm định xây dựng; định giá xây dựng; quản lý dự án

\r\n
\r\n

-nt-

\r\n
\r\n

37

\r\n
\r\n

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng\r\n II, hạng III (trường hợp chứng chỉ\r\n hành nghề rách, nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các\r\n lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; thiết kế quy hoạch xây dựng;\r\n thiết kế xây dựng công trình; giám sát thi công xây\r\n dựng; kiểm định xây dựng; định giá xây dựng;\r\n quản lý dự án

\r\n
\r\n

-nt-

\r\n
\r\n

38

\r\n
\r\n

Cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội\r\n dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: Tổ chức\r\n khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra\r\n thiết kế xây dựng công trình; tổ chức lập, thẩm tra dự\r\n án đầu tư xây dựng; tổ chức tư vấn quản lý dự án; tổ chức thi công xây dựng\r\n công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ\r\n chức quản lý chi phí đầu tư xây dựng

\r\n
\r\n

-nt-

\r\n
\r\n

39

\r\n
\r\n

Tiếp công dân và xử lý đơn

\r\n
\r\n

Thanh\r\n tra Sở

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

Giải quyết khiếu nại lần đầu

\r\n
\r\n

-nt-

\r\n
\r\n

41

\r\n
\r\n

Giải quyết khiếu nại lần hai

\r\n
\r\n

-nt-

\r\n
\r\n

42

\r\n
\r\n

Giải quyết tố cáo

\r\n
\r\n

-nt-

\r\n
\r\n\r\n

II. Quy trình giải quyết hồ\r\nsơ hành chính

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Quy\r\n trình giải quyết hồ sơ hành chính

\r\n
\r\n

Ghi\r\n chú

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Thẩm định dự án/ dự án điều chỉnh hoặc\r\n thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh

\r\n
\r\n

Phòng Thẩm định dự án

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/\r\n Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)

\r\n
\r\n

-nt-

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Tiến hành cuộc kiểm tra

\r\n
\r\n

Thanh\r\n tra Sở

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Tiến hành cuộc thanh tra

\r\n
\r\n

-nt-

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Giải quyết hồ sơ xử phạt vi phạm\r\n hành chính về xây dựng

\r\n
\r\n

-nt-

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Mua sắm dưới 200.000đ (hai trăm\r\n ngàn đồng)

\r\n
\r\n

Văn\r\n phòng Sở

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Mua sắm từ 200.000đ (hai trăm ngàn\r\n đồng) đến dưới 10.000.000đ (mười triệu đồng)

\r\n
\r\n

-nt-

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Mua sắm từ 10.000.000đ (mười triệu đồng) đến dưới 20.000.000đ (hai mươi triệu đồng)

\r\n
\r\n

-nt-

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

Mua sắm từ 20.000.000đ (hai mươi\r\n triệu đồng) đến dưới 100.000.000đ (một trăm triệu đồng)\r\n - thực hiện theo hình thức chỉ định thầu

\r\n
\r\n

-nt-

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

Mua sắm từ 100.000.000đ (một trăm triệu đồng) đến dưới 200.000.000đ\r\n (hai trăm triệu đồng) - thực hiện theo hình thức chào hàng cạnh\r\n tranh rút gọn đối với ngân sách chi thường xuyên

\r\n
\r\n

-nt-

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

Mua sắm từ 100.000.000đ (một trăm triệu đồng) đến dưới 500.000.000đ (năm\r\n trăm triệu đồng) - thực hiện theo hình thức chào hàng cạnh tranh rút gọn đối\r\n với ngân sách chi không thường xuyên

\r\n
\r\n

-nt-

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

Mua sắm từ 500.000.000đ (năm trăm triệu đồng) đến dưới 5.000.000.000 (năm tỉ đồng) - thực\r\n hiện theo hình thức chào hàng cạnh tranh

\r\n
\r\n

-nt-

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

Mua sắm từ 5.000.000.000 (năm tỉ đồng)\r\n trở lên - thực hiện theo hình thức đấu thầu rộng rãi

\r\n
\r\n

-nt-

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

Tuyển dụng công chức

\r\n
\r\n

Phòng\r\n Tổ chức - Cán bộ

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

Bổ nhiệm ngạch công chức

\r\n
\r\n

-nt-

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

Bổ nhiệm ngạch Thanh tra viên

\r\n
\r\n

-nt-\r\n

\r\n
\r\n

17

\r\n
\r\n

Bổ nhiệm, bổ nhiệm lại công chức,\r\n viên chức lãnh đạo

\r\n
\r\n

-nt-

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

Quy hoạch cán bộ, lãnh đạo, quản lý

\r\n
\r\n

-nt-

\r\n
\r\n

19

\r\n
\r\n

Quy hoạch Ban Chấp hành Đảng bộ Sở;\r\n cấp ủy các chi bộ trực thuộc và nhân sự các đoàn thể Sở

\r\n
\r\n

-nt-

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

Nâng lương thường xuyên

\r\n
\r\n

-nt-

\r\n
\r\n

21

\r\n
\r\n

Xét nâng bậc lương trước thời hạn

\r\n
\r\n

-nt-

\r\n
\r\n

22

\r\n
\r\n

Xin phép đi nước ngoài vì việc\r\n riêng

\r\n
\r\n

-nt-

\r\n
\r\n

23

\r\n
\r\n

Đánh giá phân loại, tập thể, công\r\n chức, viên chức và người lao động (trừ Ban Giám đốc Sở)

\r\n
\r\n

-nt-

\r\n
\r\n

24

\r\n
\r\n

Đánh giá phân loại, tập thể, công\r\n chức, viên chức và người lao động (Ban Giám đốc Sở)

\r\n
\r\n

-nt-

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

Thi đua khen thưởng (chuyên đề/ thường\r\n xuyên)

\r\n
\r\n

-nt-

\r\n
\r\n

26

\r\n
\r\n

Phát triển Đảng viên mới

\r\n
\r\n

-nt-

\r\n
\r\n

27

\r\n
\r\n

Xử lý kỷ luật cán bộ, công chức

\r\n
\r\n

-nt-

\r\n
\r\n

28

\r\n
\r\n

Giải quyết thôi việc cho công chức\r\n và người lao động

\r\n
\r\n

-nt-

\r\n
\r\n

29

\r\n
\r\n

Giải quyết nghỉ hưu theo quy định

\r\n
\r\n

-nt-

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n"

Từ khóa: 850/QĐ-SXD-VP Quyết định 850/QĐ-SXD-VP Quyết định số 850/QĐ-SXD-VP Quyết định 850/QĐ-SXD-VP của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định số 850/QĐ-SXD-VP của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định 850 QĐ SXD VP của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản hiện tại

Số hiệu 850/QĐ-SXD-VP
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 21/06/2018
Người ký Trần Trọng Tuấn
Ngày hiệu lực 21/06/2018
Tình trạng Còn hiệu lực

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại Sở Xây dựng\r\nThành phố Hồ Chí Minh phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 theo quy định\r\ntại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính\r\nphủ đối với các lĩnh vực hoạt động trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định\r\nnày.
  • Điều 2. Các phòng, đơn vị, bộ phận chuyên môn liên quan,\r\ncăn cứ theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và nội dung trong danh mục thủ tục hành\r\nchính thuộc phạm vi áp dụng của hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc\r\ngia TCVN ISO 9001:2008, để thực hiện đầy đủ và chính xác những yêu cầu cụ thể của\r\nhệ thống quản lý chất lượng.
  • Điều 3. Trưởng Ban Chỉ đạo triển khai thực hiện ứng dụng\r\nhệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001:2008, Chánh Văn phòng Sở, Chánh\r\nThanh tra Sở, Trưởng các phòng chuyên môn, đơn vị sự nghiệp trực thuộc chịu\r\ntrách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi