Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bộ máy hành chính

Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường, tài nguyên nước đã chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Điện Biên

Value copied successfully!
Số hiệu 843/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Điện Biên
Ngày ban hành 30/06/2016
Người ký Mùa A Sơn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
"\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN
\r\n TỈNH ĐIỆN BIÊN

\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số: 843/QĐ-UBND

\r\n
\r\n

Điện Biên, ngày\r\n 30 tháng 6 năm 2016

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH

\r\n\r\n

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, TÀI NGUYÊN NƯỚC ĐÃ CHUẨN\r\nHÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN

\r\n\r\n

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền\r\nđịa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số\r\n63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành\r\nchính;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số\r\n48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều\r\ncủa các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

\r\n\r\n

Căn cứ Thông tư 05/2014/BTP\r\nngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục\r\nhành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành\r\nchính;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n634/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 3 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc\r\ncông bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài\r\nnguyên và Môi trường,

\r\n\r\n

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài\r\nnguyên và Môi trường,

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH:

\r\n\r\n

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính lĩnh vực\r\nmôi trường, tài nguyên nước đã chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp\r\nhuyện tỉnh Điện Biên (Có danh mục và nội dung cụ thể kèm theo).

\r\n\r\n

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

\r\n\r\n

Các Quyết định trước đây của Chủ tịch\r\nUBND tỉnh công bố các thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường, tài nguyên nước\r\nthuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện hết hiệu lực thi hành kể từ ngày\r\nQuyết định này có hiệu lực.

\r\n\r\n

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc\r\nSở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các\r\nhuyện, thị xã, thành phố và các Tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm\r\nthi hành Quyết định này./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

CHỦ TỊCH
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n Mùa A Sơn

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, TÀI NGUYÊN NƯỚC ĐÃ CHUẨN HÓA\r\nTHUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN

\r\n\r\n

(Ban\r\nhành kèm theo Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 30 tháng 06 năm 2016 của Chủ tịch\r\nUBND tỉnh Điện Biên)

\r\n\r\n

PHẦN I.

\r\n\r\n

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Tên thủ tục\r\n hành chính

\r\n
\r\n

Lĩnh vực

\r\n
\r\n

Cơ quan thực hiện

\r\n
\r\n

I. Lĩnh vực Môi trường

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

\r\n
\r\n

Môi trường

\r\n
\r\n

UBND cấp huyện

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

\r\n
\r\n

Môi trường

\r\n
\r\n

UBND cấp huyện

\r\n
\r\n

II. Lĩnh vực Tài nguyên nước

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đăng ký khai thác nước dưới đất

\r\n
\r\n

Tài nguyên nước

\r\n
\r\n

UBND cấp huyện

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối với các dự\r\n án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh

\r\n
\r\n

Tài nguyên nước

\r\n
\r\n

UBND cấp huyện

\r\n
\r\n\r\n

PHẦN\r\nII:

\r\n\r\n

NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

\r\n\r\n

I. Lĩnh vực môi trường

\r\n\r\n

1. Xác nhận đăng ký kế hoạch\r\nbảo vệ môi trường

\r\n\r\n

1) Trình tự thực hiện

\r\n\r\n

Bước 1. Chủ dự án, chủ cơ sở sản xuất, kinh\r\ndoanh, dịch vụ đề nghị cấp giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường\r\ntheo quy định của pháp luật, nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\ncủa Ủy ban nhân dân cấp huyện.

\r\n\r\n

- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý\r\nvà nội dung hồ sơ:

\r\n\r\n

+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy\r\nhẹn cho người nộp.

\r\n\r\n

+ Trường hợp hồ chưa hợp lệ thì trả lại chủ dự án để\r\nchỉnh sửa, bổ sung

\r\n\r\n

Bước 2. Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc,\r\nkể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường, Phòng Tài nguyên\r\nvà Môi trường có trách nhiệm xem xét, xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường\r\ntại Phụ lục 5.7 Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015; trường hợp không\r\nxác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường phải có thông báo bằng văn bản và\r\nnêu rõ lý do.

\r\n\r\n

Bước 3. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả\r\ngiấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường cho Chủ dự án, chủ cơ sở sản\r\nxuất, kinh doanh, dịch vụ yêu cầu.

\r\n\r\n

2) Cách thức thực hiện:

\r\n\r\n

Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của\r\nỦy ban nhân dân huyện.

\r\n\r\n

3) Thành phần, số lượng hồ sơ

\r\n\r\n

- Ba (03) bản kế hoạch bảo vệ môi trường;

\r\n\r\n

- Một (01) báo cáo đầu tư hoặc phương án sản xuất,\r\nkinh doanh, dịch vụ.

\r\n\r\n

4) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn\r\nmười (10) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.

\r\n\r\n

5) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ\r\ndự án, chủ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.

\r\n\r\n

6) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:\r\n

\r\n\r\n

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

\r\n\r\n

- Đơn vị thẩm định: Phòng Tài nguyên và Môi trường

\r\n\r\n

- Cơ quan phối hợp (nếu có): Các phòng, Ban liên\r\nquan.

\r\n\r\n

7) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Xác\r\nnhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

\r\n\r\n

8) Phí, lệ phí: Không quy định

\r\n\r\n

9) Tên các mẫu đơn

\r\n\r\n

Phụ lục 5.6: Cấu trúc và nội dung của kế hoạch\r\nbảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền xác nhận đăng ký của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

\r\n\r\n

10) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

\r\n\r\n

- Luật bảo vệ môi trường 2014;

\r\n\r\n

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của\r\nChính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược,\r\nđánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;

\r\n\r\n

- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ\r\ntrưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đánh giá môi trường chiến lược,\r\nđánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Phụ lục 5.6. Cấu trúc và nội dung của kế hoạch bảo\r\nvệ môi trường thuộc thẩm quyền xác nhận đăng ký của Ủy ban nhân dân cấp huyện

\r\n\r\n

(Ban hành kèm\r\ntheo Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài\r\nnguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi\r\ntrường và kế hoạch bảo vệ môi trường)

\r\n\r\n

CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\nCHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\nĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n-------------------

\r\n\r\n

(Địa điểm), ngày\r\n…..tháng ….. năm 20…..

\r\n\r\n

Kính gửi:\r\n(1).................................................................................................................\r\n

\r\n\r\n

Gửi đến (1) kế hoạch bảo vệ môi trường để đăng ký với\r\ncác nội dung sau đây:

\r\n\r\n

I. Thông tin chung

\r\n\r\n

1.1. Tên dự án, cơ sở (gọi chung\r\nlà dự án):...

\r\n\r\n

1.2. Tên chủ dự án: …

\r\n\r\n

1.3. Địa chỉ liên hệ: …

\r\n\r\n

1.4. Người đại diện theo pháp luật: …

\r\n\r\n

1.5. Phương tiện liên lạc với chủ dự án:\r\n(số điện thoại, số Fax, E-mail …).

\r\n\r\n

II. Thông tin cơ bản về hoạt động sản xuất, kinh\r\ndoanh

\r\n\r\n

2.1. Địa điểm thực hiện dự\r\nán:......................................................................................\r\n

\r\n\r\n

...................................................................................................................................\r\n

\r\n\r\n

2.3. Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ; sản\r\nphẩm và số lượng

\r\n\r\n

...................................................................................................................................\r\n

\r\n\r\n

...................................................................................................................................\r\n

\r\n\r\n

...................................................................................................................................\r\n

\r\n\r\n

2.4. Diện tích mặt bằng cơ sở sản xuất, kinh doanh,\r\ndịch vụ (m2): .................................

\r\n\r\n

2.5. Nhu cầu nguyên liệu, vật liệu sử dụng trong\r\nquá trình sản xuất:................................

\r\n\r\n

...................................................................................................................................\r\n

\r\n\r\n

...................................................................................................................................\r\n

\r\n\r\n

2.6. Nhiên liệu sử dụng trong quá trình sản xuất (dầu,\r\nthan, củi, gas, điện…)...................

\r\n\r\n

...................................................................................................................................\r\n

\r\n\r\n

III. Kế hoạch bảo vệ môi trường trong giai đoạn\r\nthi công xây dựng

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Yếu tố gây tác động

\r\n
\r\n

Tình trạng

\r\n
\r\n

Biện pháp giảm thiểu

\r\n
\r\n

Tình trạng

\r\n
\r\n

Có

\r\n
\r\n

Không

\r\n
\r\n

Có

\r\n
\r\n

Không

\r\n
\r\n

Khí thải từ các phương\r\n tiện vận chuyển, máy móc thi công

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Sử dụng phương tiện,\r\n máy móc thi công đã qua kiểm định

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Sử dụng loại nhiên liệu\r\n ít gây ô nhiễm

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Định kỳ bảo dưỡng\r\n phương tiện, thiết bị

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Biện pháp khác:

\r\n

…

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Bụi

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Cách ly, phun nước để\r\n giảm bụi

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Biện pháp khác:

\r\n

…

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Nước thải sinh hoạt

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Thu gom, tự xử lý trước\r\n khi thải ra môi trường (chỉ rõ nguồn tiếp nhận nước thải)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Thu gom, thuê đơn vị có\r\n chức năng để xử lý

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đổ thẳng ra hệ thống\r\n thoát nước thải khu vực

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Biện pháp khác:

\r\n

…

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Nước thải xây dựng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Thu gom, xử lý trước\r\n khi thải ra môi trường (chỉ rõ nguồn tiếp nhận nước thải)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đổ thẳng ra hệ thống\r\n thoát nước thải khu vực

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Biện pháp khác:

\r\n

…

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Chất thải rắn xây dựng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Thu gom để tái chế hoặc\r\n tái sử dụng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tự đổ thải tại các địa\r\n điểm quy định của địa phương (chỉ rõ địa điểm)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Thuê đơn vị có chức năng\r\n để xử lý

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Biện pháp khác:

\r\n

…

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Chất thải rắn sinh hoạt

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tự đổ thải tại các địa\r\n điểm quy định của địa phương (chỉ rõ địa điểm)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Thuê đơn vị có chức\r\n năng để xử lý

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Biện pháp khác:

\r\n

…

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Chất thải nguy hại

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Thuê đơn vị có chức\r\n năng để xử lý

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Biện pháp khác:

\r\n

…

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tiếng ồn

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Định kỳ bảo dưỡng thiết\r\n bị

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Bố trí thời gian thi\r\n công phù hợp

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Biện pháp khác

\r\n

…

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Rung

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Định kỳ bảo dưỡng thiết\r\n bị

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Bố trí thời gian thi công\r\n phù hợp

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Biện pháp khác

\r\n

…

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Nước mưa chảy tràn

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Có hệ thống rãnh thu nước,\r\n hố ga thu gom, lắng lọc nước mưa chảy tràn trước khi thoát ra môi trường

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Biện pháp khác

\r\n

…

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

IV. Kế hoạch bảo vệ môi trường trong giai đoạn hoạt\r\nđộng

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Yếu tố gây
\r\n tác động

\r\n
\r\n

Tình trạng

\r\n
\r\n

Biện pháp giảm thiểu

\r\n
\r\n

Tình trạng

\r\n
\r\n

Có

\r\n
\r\n

Không

\r\n
\r\n

Có

\r\n
\r\n

Không

\r\n
\r\n

Bụi và khí thải

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Lắp đặt hệ thống xử lý bụi và khí thải với ống\r\n khói

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Lắp đặt quạt thông gió với bộ lọc không khí ở cuối\r\n đường ống

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Biện pháp khác

\r\n

…

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Nước thải sinh hoạt

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Thu gom và tái sử dụng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Xử lý sơ bộ bằng bể tự hoại trước khi thải vào hệ\r\n thống thoát nước chung

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Biện pháp khác

\r\n

…

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Nước thải sản xuất

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Thu gom và tái sử dụng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Xử lý nước thải cục bộ và thải vào hệ thống xử lý\r\n nước thải tập trung

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Xử lý nước thải đáp ứng quy chuẩn quy định và thải\r\n ra môi trường (chỉ rõ nguồn tiếp nhận và quy chuẩn đạt được sau xử lý)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Biện pháp khác

\r\n

…

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Nước thải từ hệ thống làm mát

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Thu gom và tái sử dụng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Giải nhiệt và thải ra môi trường

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Biện pháp khác

\r\n

…

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Chất thải rắn

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Thu gom để tái chế hoặc tái sử dụng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tự xử lý

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Thuê đơn vị có chức năng để xử lý

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Biện pháp khác

\r\n

…

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Chất thải nguy hại

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Thuê đơn vị có chức năng để xử lý

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Biện pháp khác

\r\n

…

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Mùi

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Lắp đặt quạt thông gió

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Biện pháp khác

\r\n

…

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tiếng ồn

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Định kỳ bảo dưỡng thiết bị

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Cách âm để giảm tiếng ồn

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Biện pháp khác

\r\n

…

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Nhiệt dư

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Lắp đặt quạt thông gió

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Biện pháp khác

\r\n

…

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Nước mưa
\r\n chảy tràn

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Có hệ thống rãnh thu nước, hố ga thu gom, lắng lọc\r\n nước mưa chảy tràn trước khi thoát ra môi trường

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Biện pháp khác

\r\n

…

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

V. Cam kết

\r\n\r\n

5.1. Chúng tôi/tôi cam kết thực hiện nghiêm chỉnh\r\ncác quy định về bảo vệ môi trường của Luật Bảo vệ môi trường năm 2014, tuân thủ\r\ncác quy định, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về môi trường và chịu hoàn toàn\r\ntrách nhiệm nếu vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường.

\r\n\r\n

5.2. Chúng tôi/tôi cam kết thực hiện đầy đủ các kế\r\nhoạch bảo vệ môi trường được nêu trên đây.

\r\n\r\n

5.3. Chúng tôi/tôi đảm bảo độ trung thực của các\r\nthông tin và nội dung điền trong kế hoạch bảo vệ môi trường này./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

(2)

\r\n\r\n

(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu (nếu có))

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Ghi chú: (1) Cơ quan xác nhận\r\nđăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường; (2) Đại diện có thẩm quyền của chủ dự án.

\r\n\r\n

Yêu cầu: Bản kế hoạch bảo vệ môi trường được lập\r\nthành ba (03) bản gốc, có chữ ký của chủ dự án ở phía dưới từng trang và ký,\r\nghi họ tên, chức danh, đóng dấu (nếu có) ở trang cuối cùng

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

2. Xác nhận đề án bảo vệ\r\nmôi trường đơn giản

\r\n\r\n

1) Trình tự thực hiện

\r\n\r\n

Bước 1. Tổ chức, cá nhân đề nghị đăng ký\r\nđề án bảo vệ môi trường đơn giản (gọi tắt là đề án đơn giản) theo quy định\r\ncủa pháp luật, nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban\r\nnhân dân cấp huyện.

\r\n\r\n

- Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý\r\nvà nội dung hồ sơ:

\r\n\r\n

+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy\r\nhẹn cho người nộp.

\r\n\r\n

+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì trả lại\r\nhồ sơ; hướng dẫn chủ cơ sở hoàn thiện hồ sơ.

\r\n\r\n

Bước 2. Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc,\r\nkể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị đăng ký xác nhận đề án đơn giản, lãnh đạo Ủy ban\r\nnhân dân cấp huyện xác nhận đăng ký đề án đơn giản theo mẫu quy định tại Phụ lục\r\n15 ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015; trường hợp\r\nchưa xác nhận thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.

\r\n\r\n

Bước 3. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả\r\nmột (01) Giấy xác nhận đăng ký đề án đơn giản kèm theo bản đề án đơn giản được Ủy\r\nban nhân dân cấp huyện xác nhận cho tổ chức, cá nhân yêu cầu.

\r\n\r\n

2) Cách thức thực hiện

\r\n\r\n

Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của\r\nỦy ban nhân dân cấp huyện.

\r\n\r\n

3) Thành phần, số lượng hồ sơ:

\r\n\r\n

- Một (01) văn bản đăng ký đề án đơn giản của chủ\r\ncơ sở theo mẫu quy định tại Phụ lục 13 ban hành kèm theo Thông tư số\r\n26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015;

\r\n\r\n

- Ba (03) bản đề án đơn giản thực hiện theo quy định\r\ntại Phụ lục 14a ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015\r\nhoặc Ba (03) bản đề án đơn giản thực hiện theo quy định tại Phụ lục 14b ban\r\nhành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015 (trường hợp cần thiết\r\ntheo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền, chủ cơ sở có trách nhiệm gửi bổ sung số\r\nlượng bản đề án đơn giản theo yêu cầu).

\r\n\r\n

4) Thời hạn giải quyết: Thời hạn mười\r\n(10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị đăng ký xác nhận đề án đơn\r\ngiản.

\r\n\r\n

5) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính

\r\n\r\n

- Tổ chức;

\r\n\r\n

- Cá nhân.

\r\n\r\n

6) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính\r\n

\r\n\r\n

- Cơ quan có thẩm quyền xác nhận: Ủy ban nhân cấp\r\nhuyện

\r\n\r\n

- Cơ quan thẩm định: Phòng Tài nguyên và Môi trường\r\nhuyện

\r\n\r\n

- Cơ quan phối hợp (nếu có): Các phòng, Ban liên\r\nquan.

\r\n\r\n

7) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

\r\n\r\n

Giấy xác nhận đăng ký đề án đơn giản kèm theo bản đề\r\nán đơn giản được Ủy ban nhân dân cấp huyện xác nhận.

\r\n\r\n

8) Lệ phí (nếu có): Không

\r\n\r\n

9) Tên mẫu đơn, mẫu tờ\r\nkhai:

\r\n\r\n

Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28\r\ntháng 5 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định đề án bảo vệ môi trường\r\nchi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản.

\r\n\r\n

- Văn bản đăng ký đề án đơn giản của chủ cơ sở theo\r\nmẫu quy định tại Phụ lục 13

\r\n\r\n

- Bìa, phụ bìa, cấu trúc và nội dung của đề án bảo\r\nvệ môi trường đơn giản thực hiện theo mẫu quy định tại Phụ lục 14a hoặc Bìa, phụ\r\nbìa, cấu trúc và nội dung của đề án bảo vệ môi trường đơn giản thực hiện theo mẫu\r\nquy định tại Phụ lục 14b

\r\n\r\n

10) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

\r\n\r\n

- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;

\r\n\r\n

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của\r\nChính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược,\r\nđánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;

\r\n\r\n

- Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm\r\n2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định đề án bảo vệ môi trường chi tiết,\r\nđề án bảo vệ môi trường đơn giản.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Mẫu số 1

\r\n\r\n

MẪU VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ\r\nXÁC NHẬN ĐĂNG KÝ ĐỀ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐƠN GIẢN
\r\n
(Phụ lục 13. Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28\r\ntháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

…(1)…
\r\n --------

\r\n
\r\n

CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số: ...../…..

\r\n

V/v xác nhận đăng ký\r\n đề án bảo vệ môi trường đơn giản của …(2)…

\r\n
\r\n

(Địa danh),\r\n ngày… tháng… năm…

\r\n
\r\n\r\n

Kính gửi: …(3)…

\r\n\r\n

…(1)… có địa chỉ tại …(4)…, xin gửi đến …(3)… ba\r\n(03) bản đề án bảo vệ môi trường đơn giản của …(2)…

\r\n\r\n

Chúng tôi cam kết rằng mọi thông tin, số liệu đưa\r\nra tại bản đề án nói trên là hoàn toàn trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm\r\ntrước pháp luật nếu có gì sai phạm.

\r\n\r\n

Kính đề nghị quý (3) sớm xem xét và cấp giấy xác nhận\r\nđăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản này.

\r\n\r\n

Xin trân trọng cám ơn./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Nơi nhận:
\r\n
- Như trên;
\r\n - …(6)…
\r\n - Lưu …

\r\n
\r\n

…(5)…
\r\n (Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)

\r\n
\r\n\r\n

Ghi chú:

\r\n\r\n

(1) Tên cơ quan/doanh nghiệp chủ cơ sở.

\r\n\r\n

(2) Tên đầy đủ của cơ sở.

\r\n\r\n

(3) Tên gọi của cơ quan xác nhận đăng ký đề án bảo\r\nvệ môi trường.

\r\n\r\n

(4) Địa chỉ liên hệ theo bưu điện

\r\n\r\n

(5) Đại diện có thẩm quyền của cơ quan/doanh\r\nnghiệp chủ cơ sở.

\r\n\r\n

(6) Nơi nhận khác (nếu có).

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Mẫu số 2

\r\n\r\n

Bìa, phụ bìa, cấu\r\ntrúc và nội dung của đề án bảo vệ môi trường đơn giản đối với cơ sở đăng ký tại\r\nỦy ban nhân dân cấp huyện

\r\n\r\n

(Phụ lục\r\n14a Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm\r\n2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

 (TÊN\r\n CƠ QUAN CHỦ QUẢN/ PHÊ DUYỆT CƠ SỞ - nếu có)

\r\n

(TÊN CƠ\r\n QUAN/DOANH NGHIỆP CHỦ CƠ SỞ)

\r\n

-------------

\r\n

 

\r\n

ĐỀ ÁN

\r\n

BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG\r\n ĐƠN GIẢN

\r\n

của …(1)…

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

CƠ QUAN/DOANH\r\n NGHIỆP CHỦ CƠ SỞ (2)

\r\n

(Người đại diện\r\n có thẩm quyền
\r\n  ký, ghi họ tên, đóng dấu)

\r\n
\r\n

CƠ QUAN TƯ VẤN\r\n (nếu có) (2)

\r\n

(Người đại diện\r\n có thẩm quyền
\r\n  ký, ghi họ tên, đóng dấu)

\r\n
\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 (Địa danh),\r\n Tháng… năm…

\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

Ghi chú:

\r\n\r\n

(1) Tên đầy đủ, chính xác của cơ sở (theo văn bản\r\nvề đầu tư của cơ sở).

\r\n\r\n

(2) Chỉ thể hiện ở trang phụ bìa.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

MỤC LỤC DANH MỤC\r\nTỪ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG VÀ HÌNH

\r\n\r\n

MỞ ĐẦU

\r\n\r\n

- Cơ sở được thành lập theo quyết định của ai/cấp\r\nnào, số và ngày của văn bản hay quyết định thành lập; số và ngày của văn bản\r\nđăng ký đầu tư (nếu có); số và ngày của giấy chứng nhận đầu tư (nếu có); các\r\nthông tin liên quan khác (sao và đính kèm các văn bản ở phần phụ lục của đề\r\nán).

\r\n\r\n

- Trường hợp địa điểm của cơ sở đặt tại khu sản xuất,\r\nkinh doanh, dịch vụ tập trung thì phải nêu rõ tên của khu/cụm, số và ngày của\r\nvăn bản chấp thuận của Ban quản lý khu/cụm đó (sao và đính kèm văn bản ở phần\r\nphụ lục của đề án).

\r\n\r\n

- Nêu rõ tình trạng hiện tại của cơ sở (thuộc loại\r\nnào theo quy định tại khoản 1 Điều 15 của Thông tư này).

\r\n\r\n

CHƯƠNG 1. MÔ TẢ TÓM TẮT VỀ CƠ SỞ

\r\n\r\n

1.1. Tên của cơ sở

\r\n\r\n

Nêu đầy đủ, chính xác tên gọi hiện hành của cơ sở\r\n(thống nhất với tên đã ghi ở trang bìa và trang phụ bìa của đề án bảo vệ môi\r\ntrường này).

\r\n\r\n

1.2. Chủ cơ sở

\r\n\r\n

Nêu đầy đủ họ, tên và chức danh của chủ cơ sở kèm\r\ntheo chỉ dẫn về địa chỉ liên hệ, phương tiện liên lạc (điện thoại, fax, hòm thư\r\nđiện tử).

\r\n\r\n

1.3. Vị trí địa lý của cơ sở

\r\n\r\n

- Mô tả vị trí địa lý của cơ sở: Nêu cụ thể vị trí\r\nthuộc địa bàn của đơn vị hành chính từ cấp thôn và/hoặc xã trở lên; trường hợp\r\ncơ sở nằm trong khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung thì phải chỉ rõ tên\r\nkhu/cụm này trước khi nêu địa danh hành chính; tọa độ các điểm khống chế vị trí\r\ncủa cơ sở kèm theo sơ đồ thể hiện vị trí các điểm khống chế đó.

\r\n\r\n

- Mô tả các đối tượng tự nhiên, kinh tế - xã hội có\r\nkhả năng bị ảnh hưởng bởi cơ sở.

\r\n\r\n

- Chỉ dẫn địa điểm đang và sẽ xả nước thải của cơ sở\r\nvà chỉ dẫn mục đích sử dụng nước của nguồn tiếp nhận theo quy định hiện hành (trường\r\nhợp có nước thải).

\r\n\r\n

- Bản đồ hoặc sơ đồ đính kèm để minh họa vị trí địa\r\nlý của cơ sở và các đối tượng xung quanh như đã mô tả.

\r\n\r\n

1.4. Các hạng mục xây dựng của cơ sở

\r\n\r\n

- Nhóm các hạng mục về kết cấu hạ tầng, như: đường\r\ngiao thông, bến cảng, thông tin liên lạc, cấp điện, cấp nước, thoát nước thải,\r\nthoát nước mưa, các kết cấu hạ tầng khác (nếu có);

\r\n\r\n

- Nhóm các hạng mục phục vụ sản xuất, kinh doanh, dịch\r\nvụ, như: văn phòng làm việc, nhà ở, nhà xưởng, nhà kho, bãi tập kết nguyên liệu\r\nvà các hạng mục liên quan khác;

\r\n\r\n

- Nhóm các hạng mục về bảo vệ môi trường, như: quản\r\nlý chất thải rắn thông thường và chất thải nguy hại (nơi lưu giữ, nơi trung\r\nchuyển, nơi xử lý, nơi chôn lấp); xử lý nước thải; xử lý khí thải; chống ồn,\r\nrung; chống xói lở, xói mòn, sụt, lún, trượt, lở đất; chống úng, ngập nước; các\r\nhạng mục về bảo vệ môi trường khác.

\r\n\r\n

1.5. Quy mô/công suất, thời gian hoạt động của\r\ncơ sở

\r\n\r\n

- Quy mô/công suất.

\r\n\r\n

- Thời điểm đã đưa cơ sở vào vận hành/hoạt động; dự\r\nkiến đưa cơ sở vào vận hành/hoạt động (đối với cơ sở quy định tại điểm đ khoản\r\n1 Điều 15 Thông tư này).

\r\n\r\n

1.6. Công nghệ sản xuất/vận hành của cơ sở

\r\n\r\n

Mô tả tóm tắt công nghệ sản xuất/vận hành của cơ sở\r\nkèm theo sơ đồ minh họa, trong đó có chỉ dẫn cụ thể vị trí của các dòng chất thải\r\nvà/hoặc vị trí có thể gây ra các vấn đề môi trường không do chất thải (nếu có).

\r\n\r\n

1.7. Máy móc, thiết bị

\r\n\r\n

Liệt kê đầy đủ các loại máy móc, thiết bị đã lắp đặt\r\nvà đang vận hành; đang và sẽ lắp đặt (đối với cơ sở quy định tại khoản 1 Điều\r\n15 Thông tư này) với chỉ dẫn cụ thể về: Tên gọi, nơi sản xuất, năm sản xuất,\r\ntình trạng khi đưa vào sử dụng (mới hay cũ, nếu cũ thì tỷ lệ còn lại là bao\r\nnhiêu).

\r\n\r\n

1.8. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu

\r\n\r\n

Liệt kê từng loại nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất\r\ncần sử dụng với chỉ dẫn cụ thể về: Tên thương mại, công thức hóa học (nếu có),\r\nkhối lượng sử dụng tính theo đơn vị thời gian (ngày, tháng, quý, năm).

\r\n\r\n

Nêu cụ thể khối lượng điện, nước và các vật liệu\r\nkhác cần sử dụng tính theo đơn vị thời gian (ngày, tháng, quý, năm).

\r\n\r\n

1.9. Tình hình thực hiện công tác bảo vệ môi trường\r\ncủa cơ sở trong thời gian đã qua

\r\n\r\n

- Nêu tóm tắt tình hình thực hiện công tác bảo vệ\r\nmôi trường của cơ sở trong quá trình hoạt động.

\r\n\r\n

- Lý do đã không lập bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi\r\ntrường, bản cam kết bảo vệ môi trường hoặc đề án bảo vệ môi trường trước đây.

\r\n\r\n

- Hình thức, mức độ đã bị xử phạt vi phạm hành\r\nchính và xử phạt khác về môi trường (nếu có).

\r\n\r\n

- Những tồn tại, khó khăn (nếu có).

\r\n\r\n

Yêu cầu: Trường hợp đã bị xử phạt,\r\nphải sao và đính kèm các văn bản xử phạt vào phần phụ lục của bản đề án.

\r\n\r\n

CHƯƠNG 2. MÔ TẢ CÁC NGUỒN CHẤT THẢI, CÁC TÁC ĐỘNG\r\nMÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ, CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

\r\n\r\n

2.1. Các nguồn phát sinh chất thải

\r\n\r\n

2.1.1. Nước thải

\r\n\r\n

2.1.2. Chất thải rắn thông thường

\r\n\r\n

2.1.3. Chất thải nguy hại

\r\n\r\n

2.1.4. Khí thải

\r\n\r\n

Yêu cầu đối với các nội dung từ mục 2.1.1 đến mục\r\n2.1.4:

\r\n\r\n

Mô tả rõ từng nguồn phát sinh chất thải kèm theo\r\ntính toán cụ thể về: Hàm lượng thải (nồng độ) của từng thông số đặc trưng cho\r\ncơ sở và theo quy chuẩn kỹ thuật về môi trường tương ứng; tổng lượng/lưu lượng\r\nthải (kg, tấn, m3) của từng thông số đặc trưng và của toàn bộ nguồn\r\ntrong một ngày đêm (24 giờ), một tháng, một quý và một năm. Trường hợp cơ sở có\r\ntừ 02 điểm thải khác nhau trở lên ra môi trường thì phải tính tổng lượng/lưu lượng\r\nthải cho từng điểm thải.

\r\n\r\n

2.1.5. Nguồn tiếng ồn, độ rung

\r\n\r\n

Mô tả rõ từng nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung.

\r\n\r\n

2.2. Các tác động đối với môi trường và kinh tế\r\n- xã hội

\r\n\r\n

- Mô tả các vấn đề môi trường do cơ sở tạo ra (nếu\r\ncó), như: xói mòn, trượt, sụt, lở, lún đất; xói lở bờ sông, bờ suối, bờ hồ, bờ\r\nbiển; thay đổi mực nước mặt, nước ngầm; xâm nhập mặn; xâm nhập phèn; suy thoái\r\ncác thành phần môi trường vật lý và sinh học; biến đổi đa dạng sinh học và các\r\nvấn đề môi trường khác;

\r\n\r\n

Các nội dung trong mục 2.1 và 2.2. phải thể hiện\r\nrõ theo từng giai đoạn, cụ thể như sau:

\r\n\r\n

- Giai đoạn vận hành/hoạt động hiện tại.

\r\n\r\n

- Giai đoạn vận hành/hoạt động trong tương lai\r\ntheo kế hoạch đã đặt ra (nếu có).

\r\n\r\n

- Giai đoạn đóng cửa hoạt động (nếu có).

\r\n\r\n

2.3. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường\r\ncủa cơ sở

\r\n\r\n

2.3.1. Hệ thống thu gom và xử lý nước thải và\r\nnước mưa

\r\n\r\n

2.3.2. Phương tiện, thiết bị thu gom, lưu giữ\r\nvà xử lý chất thải rắn thông thường và chất thải nguy hại

\r\n\r\n

2.3.3. Công trình, thiết bị xử lý khí thải

\r\n\r\n

2.3.4. Các biện pháp chống ồn, rung

\r\n\r\n

2.3.5. Các công trình, biện pháp phòng ngừa, ứng\r\nphó sự cố môi trường

\r\n\r\n

2.3.6. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi\r\ntrường khác

\r\n\r\n

Trong các nội dung trong các mục từ 2.3.1. đến\r\n2.3.6, cần nêu rõ:

\r\n\r\n

- Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu kể cả các hóa\r\nchất (nếu có) đã, đang và sẽ sử dụng cho việc vận hành các công trình, biện\r\npháp bảo vệ môi trường kèm theo chỉ dẫn cụ thể về: tên thương mại, công thức\r\nhóa học (nếu có), khối lượng sử dụng tính theo đơn vị thời gian (ngày, tháng,\r\nquý, năm).

\r\n\r\n

- Quy trình công nghệ, quy trình quản lý vận hành\r\ncác công trình xử lý chất thải, hiệu quả xử lý và so sánh kết quả với các quy\r\nchuẩn kỹ thuật về môi trường hiện hành.

\r\n\r\n

- Trường hợp thuê xử lý chất thải, phải nêu rõ tên,\r\nđịa chỉ của đơn vị nhận xử lý thuê, có hợp đồng về việc thuê xử lý (sao và đính\r\nkèm văn bản ở phần phụ lục của đề án).

\r\n\r\n

- Đánh giá hiệu quả của các giải pháp phòng ngừa,\r\ngiảm thiểu tác động đến môi trường và kinh tế - xã hội khác và so sánh với các\r\nquy định hiện hành.

\r\n\r\n

2.4. Kế hoạch xây dựng, cải tạo, vận hành các\r\ncông trình và thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường

\r\n\r\n

Áp dụng đối với cơ sở chưa hoàn thiện công\r\ntrình, biện pháp bảo vệ môi trường đạt quy chuẩn kỹ thuật về môi trường

\r\n\r\n

CHƯƠNG 3. KẾ HOẠCH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG

\r\n\r\n

3.1. Giảm thiểu tác động xấu do chất thải

\r\n\r\n

- Biện pháp giải quyết tương ứng và có thuyết minh\r\nvề mức độ khả thi, hiệu suất/hiệu quả giải quyết. Trong trường hợp không thể có\r\nbiện pháp hoặc có nhưng khó khả thi trong khuôn khổ của cơ sở phải nêu rõ lý do\r\nvà có kiến nghị cụ thể để các cơ quan liên quan có hướng giải quyết, quyết định.

\r\n\r\n

- Phải có chứng minh rằng, sau khi áp dụng biện\r\npháp giải quyết thì các chất thải sẽ được xử lý đến mức nào, có so sánh, đối\r\nchiếu với các tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định hiện hành. Trường hợp không đáp ứng\r\nđược yêu cầu quy định thì phải nêu rõ lý do và có các kiến nghị cụ thể để các\r\ncơ quan liên quan có hướng giải quyết, quyết định.

\r\n\r\n

3.2. Giảm thiểu các tác động xấu khác

\r\n\r\n

Mỗi loại tác động xấu phát sinh đều phải có kèm\r\ntheo biện pháp giảm thiểu tương ứng, thuyết minh về mức độ khả thi, hiệu suất/hiệu\r\nquả giảm thiểu tác động xấu đó. Trường hợp không thể có biện pháp hoặc có nhưng\r\nkhó khả thi trong khuôn khổ của cơ sở thì phải nêu rõ lý do và có kiến nghị cụ\r\nthể để các cơ quan liên quan có hướng giải quyết, quyết định.

\r\n\r\n

3.3. Kế hoạch giám sát môi trường

\r\n\r\n

- Đòi hỏi phải giám sát lưu lượng khí thải, nước thải\r\nvà những thông số ô nhiễm đặc trưng có trong khí thải, nước thải đặc trưng cho\r\ncơ sở, phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật về môi trường hiện hành, với tần suất tối\r\nthiểu một (01) lần/06 tháng. Không yêu cầu chủ cơ sở giám sát nước thải đối với\r\ncơ sở có đấu nối nước thải để xử lý tại hệ thống xử lý nước thải tập trung của\r\nkhu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung.

\r\n\r\n

- Các điểm giám sát phải được thể hiện cụ thể trên\r\nsơ đồ với chú giải rõ ràng và tọa độ theo quy chuẩn hiện hành.

\r\n\r\n

Yêu cầu:

\r\n\r\n

- Đối với đối tượng mở rộng quy mô, nâng cấp, nâng\r\ncông suất, nội dung của phần III Phụ lục này cần phải nêu rõ kết quả của việc\r\náp dụng các biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực, phòng ngừa và ứng phó sự cố\r\nmôi trường của cơ sở đang hoạt động và phân tích các nguyên nhân của các kết quả\r\nđó.

\r\n\r\n

- Đối với đối tượng lập lại đề án bảo vệ môi trường,\r\ntrong nội dung của phần III Phụ lục này, cần nêu rõ các thay đổi về biện pháp\r\ngiảm thiểu tác động tiêu cực, phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường.

\r\n\r\n

- Ngoài việc mô tả biện pháp giảm thiểu tác động\r\nxấu đến môi trường như hướng dẫn tại mục 3.1 và 3.2 Phụ lục này, biện pháp giảm\r\nthiểu tác động xấu đến môi trường mang tính công trình phải được liệt kê dưới dạng\r\nbảng, trong đó nêu rõ chủng loại, đặc tính kỹ thuật, số lượng cần thiết và kèm\r\ntheo tiến độ xây lắp cụ thể cho từng công trình.

\r\n\r\n

- Đối với đối tượng mở rộng quy mô, nâng cấp,\r\nnâng công suất, nội dung của phần III Phụ lục này cần phải nêu rõ hiện trạng\r\ncác công trình, biện pháp bảo vệ môi trường hiện có của cơ sở hiện hữu và mối\r\nliên hệ của các công trình này với hệ thống công trình, biện pháp bảo vệ môi\r\ntrường của cơ sở cải tạo, nâng cấp, nâng công suất.

\r\n\r\n

KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT

\r\n\r\n

1. Kết luận

\r\n\r\n

Phải kết luận rõ:

\r\n\r\n

- Đã nhận dạng, mô tả được các nguồn thải và tính\r\ntoán được các loại chất thải, nhận dạng và mô tả được các vấn đề về môi trường\r\nvà kinh tế - xã hội;

\r\n\r\n

- Tính hiệu quả và khả thi của các công trình, biện\r\npháp bảo vệ môi trường; giải quyết được các vấn đề về môi trường và kinh tế -\r\nxã hội phát sinh từ hoạt động của cơ sở.

\r\n\r\n

2. Kiến nghị

\r\n\r\n

Kiến nghị với các cấp, các ngành liên quan ở trung\r\nương và địa phương để giải quyết các vấn đề vượt quá khả năng giải quyết của chủ\r\ncơ sở.

\r\n\r\n

3. Cam kết

\r\n\r\n

- Cam kết thực hiện đúng nội dung, tiến độ xây dựng,\r\ncải tạo và vận hành các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường;

\r\n\r\n

- Cam kết thực hiện đúng chế độ báo cáo tại quyết định\r\nphê duyệt đề án;

\r\n\r\n

- Cam kết tuân thủ các quy định của pháp luật về bảo\r\nvệ môi trường có liên quan đến cơ sở, kể cả các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật\r\nvề môi trường.

\r\n\r\n

- Cam kết đền bù và khắc phục ô nhiễm môi trường\r\ntrong trường hợp để xảy ra các sự cố trong quá trình hoạt động của cơ sở.

\r\n\r\n

PHỤ LỤC

\r\n\r\n

Phụ lục 1: Các văn bản liên quan

\r\n\r\n

Phụ lục 1.1. Bản sao các văn bản pháp lý liên quan\r\nđến sự hình thành cơ sở

\r\n\r\n

Phụ lục 1.2. Bản sao các văn bản về xử lý vi phạm về\r\nmôi trường (nếu có)

\r\n\r\n

Phụ lục 1.3. Bản sao các phiếu kết quả phân tích về\r\nmôi trường, hợp đồng xử lý về môi trường (nếu có)

\r\n\r\n

Phụ lục 1.4. Bản sao các văn bản khác có liên quan\r\n(nếu có)

\r\n\r\n

Phụ lục 2: Các hình, ảnh minh họa (trừ các\r\nhình, ảnh đã thể hiện trong bản đề án)

\r\n\r\n

Từng văn bản, hình, ảnh trong phụ lục phải được\r\nxếp theo thứ tự rõ ràng với mã số cụ thể và đều phải được dẫn chiếu ở phần nội\r\ndung tương ứng của bản đề án.

\r\n\r\n

Đề án bảo vệ môi trường đơn giản được lập thành\r\nba (03) bản gốc, có chữ ký của chủ cơ sở ở phía dưới từng trang và ký, ghi họ\r\ntên, chức danh, đóng dấu (nếu có) của đại diện có thẩm quyền của chủ cơ sở ở\r\ntrang cuối cùng.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Mẫu số 3

\r\n\r\n

Bìa, phụ bìa, cấu\r\ntrúc và nội dung của đề án bảo vệ môi trường đơn giản đối với cơ sở có quy mô hộ\r\ngia đình

\r\n\r\n

(Phụ lục\r\n14b Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm\r\n2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

 (TÊN CƠ QUAN\r\n CHỦ QUẢN/ PHÊ DUYỆT CƠ SỞ - nếu có)

\r\n

(TÊN CƠ\r\n QUAN/DOANH NGHIỆP CHỦ CƠ SỞ)

\r\n

------------

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

ĐỀ ÁN

\r\n

BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG\r\n ĐƠN GIẢN

\r\n

của …(1)…

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

CƠ QUAN/DOANH\r\n NGHIỆP CHỦ CƠ SỞ (2)

\r\n

(Người đại diện\r\n có thẩm quyền
\r\n  ký, ghi họ tên, đóng dấu)

\r\n
\r\n

CƠ QUAN TƯ VẤN\r\n (nếu có) (2)

\r\n

(Người đại diện\r\n có thẩm quyền
\r\n  ký, ghi họ tên, đóng dấu)

\r\n
\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

(Địa danh), Tháng…\r\n năm…

\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

Ghi chú:

\r\n\r\n

(1) Tên đầy đủ, chính xác của cơ sở

\r\n\r\n

(2) Chỉ thể hiện ở trang phụ bìa

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

MỤC LỤC

\r\n\r\n

MỞ ĐẦU

\r\n\r\n

- Cơ sở được thành lập trên cơ sở giấy phép kinh\r\ndoanh/đăng ký hộ kinh doanh nào, số và ngày của văn bản đó (nếu có, sao và đính\r\nkèm văn bản ở phần phụ lục).

\r\n\r\n

- Nêu rõ tình trạng hiện tại của cơ sở (thuộc loại\r\nnào theo quy định tại khoản 1 Điều 14 Thông tư này).

\r\n\r\n

Phần 1. MÔ TẢ TÓM TẮT CƠ SỞ

\r\n\r\n

1.1. Tên của cơ sở

\r\n\r\n

Nêu đầy đủ, chính xác tên gọi hiện hành của cơ sở

\r\n\r\n

1.2. Chủ cơ sở

\r\n\r\n

Nêu đầy đủ họ, tên và chức danh của chủ cơ sở kèm\r\ntheo chỉ dẫn về địa chỉ liên hệ, phương tiện liên lạc (điện thoại, fax, hòm thư\r\nđiện tử).

\r\n\r\n

1.3. Vị trí địa lý của cơ sở

\r\n\r\n

Nêu cụ thể vị trí thuộc địa lý của cơ sở

\r\n\r\n

1.4. Quy mô/công suất, quy trình sản xuất và thời\r\ngian hoạt động của cơ sở

\r\n\r\n

- Quy mô/công suất.

\r\n\r\n

- Quy trình sản xuất của cơ sở.

\r\n\r\n

- Thời gian bắt đầu hoạt động, thời gian hoạt động\r\ntrong năm (đối với các loại hình hoạt động theo mùa vụ).

\r\n\r\n

Phần 2. NGUỒN CHẤT THẢI VÀ BIỆN PHÁP QUẢN LÝ/XỬ\r\nLÝ

\r\n\r\n

2.1. Nguồn chất thải rắn thông thường

\r\n\r\n

2.2. Nguồn chất thải lỏng

\r\n\r\n

2.3. Nguồn chất thải khí

\r\n\r\n

2.4. Nguồn chất thải nguy hại (nếu có)

\r\n\r\n

Đối với các loại chất thải rắn, lỏng và khí:Liệt\r\nkê nguồn phát sinh chất thải, tổng lượng/lưu lượng thải (kg,tấn,m3)\r\ncủa từng nguồn và của cả cơ sở trong một ngày đêm (24 giờ); biện pháp quản lý,\r\nxử lý.

\r\n\r\n

2.5. Nguồn tiếng ồn, độ rung

\r\n\r\n

Liệt kê các nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung, mức\r\nđộ; biện pháp xử lý.

\r\n\r\n

KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT

\r\n\r\n

1. Kết luận

\r\n\r\n

- Về tính hiệu quả, khả thi của các biện pháp thu\r\ngom, lưu trữ, xử lý các nguồn chất thải của cơ sở.

\r\n\r\n

2. Kiến nghị

\r\n\r\n

Kiến nghị với các cấp, các ngành liên quan ở địa\r\nphương để giải quyết các vấn đề vượt quá khả năng giải quyết của chủ cơ sở.

\r\n\r\n

3. Cam kết

\r\n\r\n

- Cam kết thực hiện những nội dung về bảo vệ môi\r\ntrường đã nêu trong đề án bảo vệ môi trường đơn giản, đặc biệt là các nội dung\r\nvề xử lý chất thải.

\r\n\r\n

- Cam kết tuân thủ các quy định của pháp luật về bảo\r\nvệ môi trường có liên quan đến cơ sở.

\r\n\r\n

- Cam kết đền bù và khắc phục ô nhiễm môi trường\r\ntrong trường hợp để xảy ra các sự cố trong quá trình triển khai xây dựng và hoạt\r\nđộng của cơ sở.

\r\n\r\n

PHỤ LỤC

\r\n\r\n

- Các văn bản liên quan.

\r\n\r\n

- Các hình vẽ, hình ảnh (nếu có).

\r\n\r\n

Đề án bảo vệ môi trường đơn giản được lập thành\r\nba (03) bản gốc, có chữ ký của chủ cơ sở, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu (nếu\r\ncó) của đại diện có thẩm quyền của chủ cơ sở ở trang cuối cùng.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

II. Lĩnh vực Tài nguyên Nước

\r\n\r\n

3. Thủ tục đăng ký khai\r\nthác nước dưới đất

\r\n\r\n

1) Trình tự thực hiện:

\r\n\r\n

- Căn cứ Danh mục khu vực phải\r\nđăng ký khai thác nước dưới đất được phê duyệt, tổ trưởng tổ dân phố thông báo\r\nvà phát hai (02) tờ khai quy định tại Mẫu số 38 cho tổ chức, cá nhân để kê\r\nkhai.

\r\n\r\n

Trường hợp chưa có giếng khoan, tổ chức, cá nhân phải\r\nthực hiện việc đăng ký khai thác trước khi tiến hành khoan giếng.

\r\n\r\n

- Tổ chức, cá nhân có trách nhiệm hoàn thành hai\r\n(02) tờ khai và nộp cho cơ quan đăng ký hoặc nộp cho tổ trưởng tổ dân phố để nộp\r\ncho Ủy ban nhân dân cấp xã.

\r\n\r\n

- Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm nộp tờ khai\r\ncho Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với trường hợp cơ quan đăng ký là Ủy ban nhân\r\ndân cấp huyện.

\r\n\r\n

- Cơ quan đăng ký có trách nhiệm kiểm tra nội dung\r\nthông tin, xác nhận vào tờ khai và gửi một (01) bản cho tổ chức, cá nhân.

\r\n\r\n

 Trường hợp tổ chức, cá nhân đã đăng ký khai\r\nthác nước dưới đất, nếu không tiếp tục khai thác, sử dụng thì phải thông báo và\r\ntrả tờ khai cho cơ quan đăng ký hoặc tổ trưởng dân phố để báo cho cơ quan đăng\r\nký và thực hiện việc trám, lấp giếng không sử dụng theo quy định.

\r\n\r\n

2) Cách thức thực hiện:

\r\n\r\n

- Nộp hồ sơ: Tổ trưởng phát trực tiếp tờ\r\nkhai cho tổ chức, cá nhân; Tổ chức cá nhân nộp tờ khai cho tổ trưởng hoặc cơ\r\nquan đăng ký.

\r\n\r\n

- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính:\r\nCơ quan đăng ký gửi một (01) bản tờ khai đã được xác nhận cho tổ chức, cá nhân.

\r\n\r\n

3) Thành phần hồ sơ:

\r\n\r\n

Tờ khai đăng ký công trình khai thác nước dưới đất:\r\nMẫu 38 Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT.

\r\n\r\n

4) Thời hạn giải quyết:

\r\n\r\n

- Trong thời hạn không quá mười (10) ngày làm việc,\r\nkể từ ngày nhận được tờ khai, tổ chức, cá nhân có trách nhiệm hoàn thành hai\r\n(02) tờ khai và nộp cho cơ quan đăng ký hoặc nộp cho tổ trưởng tổ dân phố.

\r\n\r\n

- Trong thời hạn không quá mười (10 ) ngày làm việc,\r\nkể từ ngày nhận được tờ khai của tổ chức,cá nhân, cơ quan đăng kí có trách nhiệm\r\nkiểm tra nội dung thông tin, xác nhận và tờ khai và gửi một (01) bản cho tổ chức,\r\ncá nhân.

\r\n\r\n

5) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:\r\nTổ chức, cá nhân.

\r\n\r\n

6) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

\r\n\r\n

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban\r\nnhân dân huyện/xã.

\r\n\r\n

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ủy ban nhân\r\ndân huyện/xã.

\r\n\r\n

7) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:\r\nTờ khai đăng kí công trình khai thác nước dưới đất có xác nhận của cơ quan quản\r\nlý.

\r\n\r\n

8) Căn\r\ncứ pháp lý:

\r\n\r\n

- Luật tài nguyên nước 2012

\r\n\r\n

- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2-13 của\r\nChính phủ

\r\n\r\n

- Thông tư số 27/2014/TT- BTNMT quy định việc đăng\r\nký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy\r\nphép tài nguyên nước.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Mẫu số 38

\r\n\r\n

CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\nCHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\nĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n--------------------

\r\n\r\n

TỜ KHAI

\r\n\r\n

ĐĂNG KÝ CÔNG\r\nTRÌNH KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT

\r\n\r\n

A - PHẦN DÀNH CHO TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ

\r\n\r\n

1. Thông tin về tổ chức/cá nhân đăng ký:

\r\n\r\n

1.1. Tên tổ chức/cá\r\nnhân:...........................................................

\r\n\r\n

(Đối với tổ chức ghi đầy đủ tên\r\ntheo Quyết định thành lập hoặc Giấy đăng ký kinh\r\ndoanh/đối với cá nhân ghi đầy đủ họ tên theo Chứng\r\nminh nhân dân).

\r\n\r\n

1.2. Địa chỉ liên hệ:.....................................................

\r\n\r\n

1.3. Số điện thoại liên hệ (nếu\r\ncó): ………………….......................................................

\r\n\r\n

2. Thông tin về công trình khai thác:

\r\n\r\n

2.1. Vị trí công trình: ........................................................................................................

\r\n\r\n

(Ghi rõ thôn/ấp; xã/phường; quận/huyện; tỉnh/thành\r\nphố nơi đặt công trình khai thác nước dưới đất)

\r\n\r\n

2.2. Chiều sâu khai thác: ............(m);

\r\n\r\n

2.3. Lượng nước khai thác, sử dụng:…......... (m3/ngày\r\nđêm);

\r\n\r\n

2.4. Mục đích khai thác, sử dụng nước:............................................................................

\r\n\r\n

(Ghi rõ khai thác, sử dụng nước cho: ăn uống,\r\nsinh hoạt hộ gia đình; sản xuất, kinh doanh, dịch vụ hoặc các mục đích khác)

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

..........,\r\n ngày..... tháng ........ năm ..............
\r\n
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ
\r\n
(ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)

\r\n

 

\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

B - PHẦN XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ

\r\n\r\n

(Xác nhận, ký, đóng dấu)

\r\n\r\n

Cơ quan đăng ký khai thác nước dưới đất xác nhận\r\ncác nội dung sau:

\r\n\r\n

1. Tính xác thực về tư cách pháp nhân của tổ chức\r\n/cá nhân xin đăng ký.

\r\n\r\n

2. Vị trí công trình, lưu lượng khai thác và mục\r\nđích sử dụng nước.

\r\n\r\n

3. Quy định trường hợp không còn sử dụng công trình\r\nkhai thác nước dưới đất thì thông báo và trả Tờ khai thông qua Tổ trưởng tổ dân\r\nphố (hoặc trưởng thôn, ấp, phum, bản, sóc) để báo cho cơ quan quản lý hoặc\r\nthông báo trực tiếp và trả tờ khai cho cơ quan quản lý; thực hiện việc trám, lấp\r\ngiếng theo quy định khi không còn sử dụng công trình khai thác nước dưới đất;\r\nthông báo ngay cho cơ quan quản lý khi có sự cố nghiêm trọng xảy ra trong quá\r\ntrình khai thác nước dưới đất tại công trình đăng ký.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

4. Lấy ý kiến Ủy ban nhân\r\ndân cấp xã đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh

\r\n\r\n

1) Trình tự thực hiện:

\r\n\r\n

- Bước 1: Chủ dự án gửi văn bản lấy ý kiến\r\nkèm theo quy mô, phương án chuyển nước và các thông tin, số liệu, tài liệu liên\r\nquan tới: Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi nguồn nước nội\r\ntỉnh bị chuyển nước và tới Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên\r\nvà Môi trường tỉnh Điện Biên theo địa chỉ: Số 315, đường Võ Nguyên Giáp, phường\r\nHim Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.

\r\n\r\n

- Bước 2: Kể từ ngày nhận được đề nghị xin ý\r\nkiến của chủ dự án, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm trách nhiệm hướng\r\ndẫn, hỗ trợ Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức các buổi\r\nlàm việc, cuộc họp với các cơ quan, tổ chức có liên quan cho ý kiến về quy mô,\r\nphương án chuyển nước đề xuất hoặc đối thoại trực tiếp với chủ dự án.

\r\n\r\n

- Bước 3: Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp\r\ný kiến và gửi cho chủ dự án.

\r\n\r\n

b) Cách thực thực hiện:

\r\n\r\n

- Nộp hồ sơ: Chủ dự án gửi văn bản lấy ý kiến,\r\nhồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi nguồn nước nội\r\ntỉnh bị chuyển nước và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và\r\nMôi trường tỉnh Điện Biên theo địa chỉ: Số 315, đường Võ Nguyên Giáp, phường\r\nHim Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.

\r\n\r\n

- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Sở\r\nTài nguyên và Môi trường gửi cho chủ dự án văn bản tổng hợp ý kiến về quy mô,\r\nphương án chuyển nước.

\r\n\r\n

c) Thành phần hồ sơ:

\r\n\r\n

- Văn bản lấy ý kiến.

\r\n\r\n

- Quy mô, phương án chuyển nước.

\r\n\r\n

- Phương án xây dựng công trình và các thông tin, số\r\nliệu, tài liệu liên quan.

\r\n\r\n

d) Thời hạn giải quyết:

\r\n\r\n

Trong thời hạn bốn mươi (40) ngày làm việc , kể từ\r\nngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ dự án, Sở Tài nguyên và Môi trường có\r\ntrách nhiệm hướng dẫn, hỗ trợ Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã\r\ntổ chức các buổi làm việc, cuộc họp với các cơ quan, tổ chức có liên quan cho ý\r\nkiến về quy mô, phương án chuyển nước đề xuất hoặc đối thoại trực tiếp với chủ\r\ndự án.

\r\n\r\n

đ) Đối thượng thực hiện thủ tục hành chính:\r\nChủ dự án.

\r\n\r\n

e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

\r\n\r\n

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài\r\nnguyên và Môi trường.

\r\n\r\n

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ủy ban nhân\r\ndân cấp huyện/xã.

\r\n\r\n

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn\r\nbản góp ý, tổng hợp ý kiến.

\r\n\r\n

h) Kinh phí: Kinh phí tổ chức lấy ý\r\nkiến do chủ dự án chi trả.

\r\n\r\n

i) Tên mẫu đơn, báo cáo: Không quy định.

\r\n\r\n

k) Yêu cầu, điều kiện: Không quy định.

\r\n\r\n

l) Căn cứ pháp lý:

\r\n\r\n

- Luật tài nguyên nước năm 2012.

\r\n\r\n

- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày\r\n27/11/2013 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n"

Từ khóa: 843/QĐ-UBND Quyết định 843/QĐ-UBND Quyết định số 843/QĐ-UBND Quyết định 843/QĐ-UBND của Tỉnh Điện Biên Quyết định số 843/QĐ-UBND của Tỉnh Điện Biên Quyết định 843 QĐ UBND của Tỉnh Điện Biên

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 843/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Điện Biên
Ngày ban hành 30/06/2016
Người ký Mùa A Sơn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 843/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Điện Biên
Ngày ban hành 30/06/2016
Người ký Mùa A Sơn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính lĩnh vực\r\nmôi trường, tài nguyên nước đã chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp\r\nhuyện tỉnh Điện Biên (Có danh mục và nội dung cụ thể kèm theo).
  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
  • Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc\r\nSở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các\r\nhuyện, thị xã, thành phố và các Tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm\r\nthi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi