Số hiệu | 779/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Quận Bình Tân |
Ngày ban hành | 31/01/2018 |
Người ký | Lê Văn Thinh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n \r\n | \r\n\r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA\r\n VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 779/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Bình Tân, ngày 31 tháng 01 năm 2018 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
QUYẾT ĐỊNH
\r\n\r\nBAN HÀNH QUY TRÌNH XỬ LÝ\r\nCÔNG VIỆC THUỘC PHÒNG QUẢN LÝ ĐÔ THỊ QUẬN TRONG PHẠM VI ÁP DỤNG HỆ THỐNG QUẢN\r\nLÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN TCVN ISO 9001:2008
\r\n\r\nCHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH TÂN
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19\r\ntháng 6 năm 2015;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3\r\nnăm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo\r\nTiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức\r\nthuộc hệ thống hành chính nhà nước;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 10\r\nnăm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số\r\n19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng\r\ntheo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ\r\nchức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 4933/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2012 của\r\nỦy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về công bố thủ tục hành chính được xây dựng,\r\náp dụng hệ thống quản lý chất lượng tại Thành phố Hồ Chí Minh;
\r\n\r\nCăn cứ Kế hoạch số 128/KH-UBND ngày 13 tháng 4 năm\r\n2012 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân về triển khai áp dụng Hệ thống quản lý\r\nchất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 đối với Bộ thủ tục hành chính\r\nchung tại các cơ quan chuyên môn thuộc quận và một số đơn vị liên quan;
\r\n\r\nCăn cứ Kế hoạch số 141/KH-UBND ngày 20 tháng 3 năm\r\n2017 của Ủy ban nhân dân quận về điều chỉnh, mở rộng Hệ thống quản lý chất lượng\r\ntheo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại Ủy ban nhân dân quận và Ủy ban\r\nnhân dân 10 phường trên địa bàn quận Bình Tân;
\r\n\r\nKế hoạch số 177/KH-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Ủy\r\nban nhân dân quận về thực hiện Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của\r\nThủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục\r\nhành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn quận Bình Tân,
\r\n\r\nXét đề nghị của Trưởng phòng Quản lý đô thị quận tại\r\nCông văn số 5555/QLĐT ngày 24 tháng 11 năm 2017 và của Trưởng phòng Nội vụ tại\r\nTờ trình số 2197/TTr-NV ngày 27 tháng 12 năm 2017,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình xử lý\r\ncông việc thuộc phòng Quản lý đô thị quận trong phạm vi áp dụng Hệ thống quản\r\nlý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008.
\r\n\r\nĐiều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.\r\nBãi bỏ các quy định trước đây có nội dung trái với Quyết định này.
\r\n\r\nĐiều 3. Trưởng Ban Chỉ đạo ISO quận, Chánh Văn phòng Hội đồng\r\nnhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Trưởng phòng Nội vụ quận, Trưởng phòng Quản\r\nlý đô thị quận, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan, Chủ tịch Ủy ban\r\nnhân dân 10 phường chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n
PHỤ LỤC
\r\n\r\nDANH MỤC QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC THUỘC PHÒNG QUẢN LÝ ĐÔ THỊ QUẬN\r\nTRONG PHẠM VI ÁP DỤNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT\r\nLƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN TCVN\r\nISO 9001:2008
\r\n(Ban\r\nhành kèm theo Quyết định số: 779/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân quận)
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên quy trình \r\n | \r\n \r\n Thời gian giải quyết \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận \r\n | \r\n \r\n Thụ lý \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt + Phát hành \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n Lĩnh vực Xây dựng \r\n | \r\n ||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Cấp phép xây dựng công trình không phải nhà ở riêng\r\n lẻ (công trình trong dự án quy hoạch 1/500) \r\n | \r\n \r\n 20 ngày \r\n | \r\n \r\n 0.5 ngày \r\n | \r\n \r\n 16 ngày \r\n | \r\n \r\n 3.5 ngày \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ (Đối với nhà ở\r\n đô thị) \r\n | \r\n \r\n 15 ngày \r\n | \r\n \r\n 0.5 ngày \r\n | \r\n \r\n 12 ngày \r\n | \r\n \r\n 2.5 ngày \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy phép xây dựng tạm nhà ở riêng lẻ \r\n | \r\n \r\n 15 ngày \r\n | \r\n \r\n 0.5 ngày \r\n | \r\n \r\n 12 ngày \r\n | \r\n \r\n 2.5 ngày \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Điều chỉnh giấy phép xây dựng \r\n | \r\n \r\n 15 ngày \r\n | \r\n \r\n 0.5 ngày \r\n | \r\n \r\n 12 ngày \r\n | \r\n \r\n 2.5 ngày \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Gia hạn giấy phép xây dựng \r\n | \r\n \r\n 5 ngày \r\n | \r\n \r\n 0.5 ngày \r\n | \r\n \r\n 2.5 ngày \r\n | \r\n \r\n 2 ngày \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Cấp lại giấy phép xây dựng \r\n | \r\n \r\n 5 ngày \r\n | \r\n \r\n 0.5 ngày \r\n | \r\n \r\n 2.5 ngày \r\n | \r\n \r\n 2 ngày \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật đô thị \r\n | \r\n ||||
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy phép xây dựng di dời công trình, nhà ở \r\n | \r\n \r\n 20 ngày \r\n | \r\n \r\n 0.5 ngày \r\n | \r\n \r\n 15.5 ngày \r\n | \r\n \r\n 4 ngày \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Cấp phép đào đường \r\n | \r\n \r\n 10 ngày \r\n | \r\n \r\n 0.5 ngày \r\n | \r\n \r\n 8 ngày \r\n | \r\n \r\n 1.5 ngày \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Gia hạn cấp phép đào đường \r\n | \r\n \r\n 10 ngày \r\n | \r\n \r\n 0.5 ngày \r\n | \r\n \r\n 8 ngày \r\n | \r\n \r\n 1.5 ngày \r\n | \r\n
\r\n III \r\n | \r\n \r\n Lĩnh vực Quy hoạch đô thị \r\n | \r\n ||||
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định và phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ\r\n lệ 1/500 \r\n | \r\n \r\n 40 ngày \r\n | \r\n \r\n 0.5 ngày \r\n | \r\n \r\n 37 ngày \r\n | \r\n \r\n 2.5 ngày \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định và phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết\r\n tỷ lệ 1/500 \r\n | \r\n \r\n 35 ngày \r\n | \r\n \r\n 0.5 ngày \r\n | \r\n \r\n 32.5 ngày \r\n | \r\n \r\n 2 ngày \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Chấp thuận chủ trương điều chỉnh tổng thể quy hoạch\r\n chi tiết tỷ lệ 1/500 \r\n | \r\n \r\n 20 ngày \r\n | \r\n \r\n 0.5 ngày \r\n | \r\n \r\n 9.5 ngày \r\n | \r\n \r\n 10 ngày \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 \r\n | \r\n \r\n 30 ngày \r\n | \r\n \r\n 0.5 ngày \r\n | \r\n \r\n 27.5 ngày \r\n | \r\n \r\n 2 ngày \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định và có ý kiến chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng\r\n tỷ lệ 1/500 \r\n | \r\n \r\n 35 ngày \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n \r\n 24 ngày \r\n | \r\n \r\n 10,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng \r\n | \r\n \r\n 12 ngày \r\n | \r\n \r\n 0.5 ngày \r\n | \r\n \r\n 11 ngày \r\n | \r\n \r\n 0.5 ngày \r\n | \r\n
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn công trình không\r\n phải nhà ở riêng lẻ \r\n | \r\n \r\n 30 ngày \r\n | \r\n \r\n 0.5 ngày \r\n | \r\n \r\n 24.5 ngày \r\n | \r\n \r\n 5 ngày \r\n | \r\n
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo \r\n | \r\n ||||
\r\n 18.1 \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa,\r\n cải tạo không phải nhà ở riêng lẻ \r\n | \r\n \r\n 30 ngày \r\n | \r\n \r\n 0.5 ngày \r\n | \r\n \r\n 26 ngày \r\n | \r\n \r\n 7 ngày \r\n | \r\n
\r\n 18.2 \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa,\r\n cải tạo đối với công trình nhà ở riêng lẻ \r\n | \r\n \r\n 15 ngày \r\n | \r\n \r\n 0.5 ngày \r\n | \r\n \r\n 11 ngày \r\n | \r\n \r\n 3.5 ngày \r\n | \r\n
\r\n IV \r\n | \r\n \r\n Quy trình xử lý công việc thông\r\n thường \r\n | \r\n ||||
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n Cấp chứng nhận số nhà \r\n | \r\n \r\n 10 ngày \r\n | \r\n \r\n 0.5 ngày \r\n | \r\n \r\n 8 ngày \r\n | \r\n \r\n 2 ngày \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n FILE ĐƯỢC ĐÍNH\r\n KÈM THEO VĂN BẢN \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 779/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Quận Bình Tân |
Ngày ban hành | 31/01/2018 |
Người ký | Lê Văn Thinh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 779/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Quận Bình Tân |
Ngày ban hành | 31/01/2018 |
Người ký | Lê Văn Thinh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |