Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bộ máy hành chính

Quyết định 452/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình

Value copied successfully!
Số hiệu 452/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Ninh Bình
Ngày ban hành 23/09/2019
Người ký Tống Quang Thìn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
"\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN
\r\n TỈNH NINH BÌNH
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số: 452/QĐ-UBND

\r\n
\r\n

Ninh Bình, ngày\r\n 23 tháng 9 năm 2019

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH

\r\n\r\n

VỀ\r\nVIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH\r\nTHUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH NINH BÌNH

\r\n\r\n

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Tổ chức chính\r\nquyền địa phương ngày 19/6/2015;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số\r\n63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số\r\n48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của\r\nChính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm\r\nsoát thủ tục hành chính;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số\r\n61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa\r\nliên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

\r\n\r\n

Căn cứ Thông tư số\r\n02/2017/TT-VPCP ngày 30/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ\r\nkiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của\r\nVăn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số\r\n61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa\r\nliên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị Quyết số\r\n19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc sửa\r\nđổi, bổ sung một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản\r\nlý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm\r\ntheo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh\r\nNinh Bình;

\r\n\r\n

Thực hiện Quyết định số 1994/QĐ-BVHTTDL\r\nngày 05/6/2019 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong\r\nlĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể\r\nthao và Du lịch; Quyết định số 2750/QĐ-BVHTTDL ngày 07/8/2019 về việc công bố\r\nthủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực\r\nvăn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

\r\n\r\n

Xét đề nghị của Giám đốc Sở\r\nVăn hóa và Thể thao,

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH:

\r\n\r\n

Điều 1. Công bố kèm theo\r\nQuyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở\r\nVăn hoá và Thể thao tỉnh Ninh Bình (phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định\r\nnày).

\r\n\r\n

Điều 2. Bãi bỏ 34 thủ\r\ntục hành chính được ban hành tại Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của\r\nChủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành\r\nchính thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và\r\nThể thao; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn\r\ntỉnh Ninh Bình; Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của Chủ tịch UBND\r\ntỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền\r\ngiải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình; Quyết định số 185/QĐ-UBND\r\nngày 08/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ\r\ntục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh\r\nBình (Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).

\r\n\r\n

Điều 3. Quyết định này\r\ncó hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

\r\n\r\n

Điều 4. Chánh Văn phòng\r\nỦy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Thủ trưởng các cơ quan,\r\nđơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định\r\nnày./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n


\r\n Nơi nhận:
\r\n
- Như Điều 4;
\r\n - Cục KSTTHC, Văn phòng Chính Phủ;
\r\n - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
\r\n - Trung tâm Tin học - Công báo;
\r\n - Lưu: VT, VP11
\r\n ĐN/KSTTHC2019

\r\n
\r\n

KT. CHỦ TỊCH
\r\n PHÓ CHỦ TỊCH
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n Tống Quang Thìn

\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

PHỤ LỤC I

\r\n\r\n

DANH\r\nMỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH\r\nNINH BÌNH
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số      /QĐ-UBND\r\nngày      tháng 9 năm 2019 của UBND tỉnh Ninh Bình)

\r\n\r\n

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT

\r\n
\r\n

Tên thủ tục hành chính

\r\n
\r\n

Thời hạn giải quyết

\r\n
\r\n

Cơ chế thực hiện

\r\n
\r\n

Phí, lệ phí

\r\n
\r\n

Thực hiện qua dịch vụ BCCI

\r\n
\r\n

Căn cứ pháp lý

\r\n
\r\n

Một cửa

\r\n
\r\n

Một cửa liên thông

\r\n
\r\n

I. LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ\r\n THAO

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận\r\n đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên\r\n nghiệp

\r\n
\r\n

07 ngày làm việc, kể từ ngày\r\n nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Phụ lục III

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

- Luật thể dục, thể thao ngày\r\n 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày\r\n 14/6/2018;

\r\n

- Luật Phí và lệ phí ngày 25\r\n tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

\r\n

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP\r\n ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

\r\n

- Nghị quyết số\r\n 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận\r\n đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

\r\n
\r\n

07 ngày làm việc, kể từ ngày\r\n nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Phụ lục III

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp lại Giấy chứng\r\n nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội\r\n dung ghi trong giấy chứng nhận

\r\n
\r\n

05 ngày làm việc, kể từ ngày\r\n nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Phụ lục III

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp lại Giấy chứng\r\n nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc\r\n hư hỏng

\r\n
\r\n

05 ngày làm việc, kể từ ngày\r\n nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Phụ lục III

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

- Luật thể dục, thể thao ngày\r\n 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày\r\n 14/6/2018;

\r\n

- Luật Phí và lệ phí ngày 25\r\n tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

\r\n

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP\r\n ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

\r\n

- Nghị quyết số\r\n 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp giấy chứng nhận\r\n đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

\r\n
\r\n

07 ngày làm việc, kể từ ngày\r\n nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Phụ lục III

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

- Luật thể dục, thể thao ngày\r\n 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày\r\n 14/6/2018;

\r\n

- Luật Phí và lệ phí ngày 25\r\n tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

\r\n

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP\r\n ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

\r\n

- Thông tư số\r\n 11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du\r\n lịch;

\r\n

- Nghị quyết số\r\n 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp giấy chứng nhận\r\n đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

\r\n
\r\n

07 ngày làm việc, kể từ ngày\r\n nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Phụ lục III

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

- Luật thể dục, thể thao ngày\r\n 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày\r\n 14/6/2018;

\r\n

- Luật Phí và lệ phí ngày 25\r\n tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

\r\n

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP\r\n ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

\r\n

- Thông tư số\r\n 12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du\r\n lịch;

\r\n

- Nghị quyết số\r\n 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp giấy chứng nhận\r\n đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

\r\n
\r\n

07 ngày làm việc, kể từ ngày\r\n nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Phụ lục III

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

- Luật thể dục, thể thao ngày\r\n 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày\r\n 14/6/2018;

\r\n

- Luật Phí và lệ phí ngày 25\r\n tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

\r\n

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP\r\n ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

\r\n

- Thông tư số\r\n 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du\r\n lịch;

\r\n

- Nghị quyết số\r\n 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp giấy chứng nhận\r\n đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taewondo

\r\n
\r\n

07 ngày làm việc, kể từ ngày\r\n nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Phụ lục III

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

- Luật thể dục, thể thao số\r\n 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật\r\n Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;

\r\n

- Luật Phí và lệ phí số\r\n 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

\r\n

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP\r\n ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

\r\n

- Thông tư số\r\n 10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du\r\n lịch;

\r\n

- Nghị quyết số\r\n 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp giấy chứng nhận\r\n đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate

\r\n
\r\n

07 ngày làm việc, kể từ ngày\r\n nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Phụ lục III

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

- Luật thể dục, thể thao ngày\r\n 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày\r\n 14/6/2018;

\r\n

- Luật Phí và lệ phí ngày 25\r\n tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

\r\n

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP\r\n ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

\r\n

- Thông tư số\r\n 02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du\r\n lịch;

\r\n

- Nghị quyết số\r\n 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp giấy chứng nhận\r\n đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

\r\n
\r\n

07 ngày làm việc, kể từ ngày\r\n nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Phụ lục III

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

- Luật thể dục, thể thao ngày\r\n 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày\r\n 14/6/2018;

\r\n

- Luật Phí và lệ phí ngày 25\r\n tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

\r\n

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP\r\n ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

\r\n

- Thông tư số\r\n 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du\r\n lịch;

\r\n

- Nghị quyết số\r\n 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp giấy chứng nhận\r\n đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards &\r\n Snooker

\r\n
\r\n

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận\r\n đủ hồ sơ hợp lệ.

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Phụ lục III

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

- Luật thể dục, thể thao ngày\r\n 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày\r\n 14/6/2018;

\r\n

- Luật Phí và lệ phí ngày 25\r\n tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

\r\n

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP\r\n ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

\r\n

- Thông tư số\r\n 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du\r\n lịch;

\r\n

- Nghị quyết số\r\n 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp giấy chứng nhận\r\n đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

\r\n
\r\n

07 ngày làm việc kể từ ngày\r\n nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Phụ lục III

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

- Luật thể dục, thể thao ngày\r\n 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày\r\n 14/6/2018;

\r\n

- Luật Phí và lệ phí ngày 25\r\n tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

\r\n

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP\r\n ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

\r\n

- Thông tư số\r\n 05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du\r\n lịch;

\r\n

- Nghị quyết số\r\n 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp giấy chứng nhận\r\n đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều\r\n bay

\r\n
\r\n

07 ngày làm việc, kể từ ngày\r\n nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Phụ lục III

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

- Luật thể dục, thể thao ngày\r\n 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày\r\n 14/6/2018;

\r\n

- Luật Phí và lệ phí ngày 25\r\n tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

\r\n

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP\r\n ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

\r\n

- Thông tư số\r\n 06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du\r\n lịch.

\r\n

- Nghị quyết số\r\n 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp giấy chứng nhận\r\n đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

\r\n
\r\n

07 ngày làm việc, kể từ ngày\r\n nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Phụ lục III

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

- Luật thể dục, thể thao ngày\r\n 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày\r\n 14/6/2018;

\r\n

- Luật Phí và lệ phí ngày 25\r\n tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

\r\n

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP\r\n ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

\r\n

- Thông tư số\r\n 07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du\r\n lịch.

\r\n

- Nghị quyết số\r\n 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp giấy chứng nhận\r\n đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

\r\n
\r\n

07 ngày làm việc, kể từ ngày\r\n nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Phụ lục III

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

- Luật thể dục, thể thao ngày\r\n 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày\r\n 14/6/2018;

\r\n

- Luật Phí và lệ phí ngày 25\r\n tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

\r\n

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP\r\n ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

\r\n

- Thông tư số\r\n 08/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du\r\n lịch.

\r\n

- Nghị quyết số\r\n 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp giấy chứng nhận\r\n đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

\r\n
\r\n

07 ngày làm việc, kể từ ngày\r\n nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Phụ lục III

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

- Luật thể dục, thể thao ngày\r\n 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày\r\n 14/6/2018;

\r\n

- Luật Phí và lệ phí ngày 25\r\n tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

\r\n

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP\r\n ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

\r\n

- Thông tư số\r\n 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du\r\n lịch.

\r\n

- Nghị quyết số\r\n 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

\r\n
\r\n

17

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp giấy chứng nhận\r\n đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và\r\n Fitness

\r\n
\r\n

07 ngày làm việc, kể từ ngày\r\n nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Phụ lục III

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

- Luật thể dục, thể thao ngày\r\n 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày\r\n 14/6/2018;

\r\n

- Luật Phí và lệ phí ngày 25\r\n tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

\r\n

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP\r\n ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

\r\n

- Thông tư số\r\n 10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du\r\n lịch.

\r\n

- Nghị quyết số\r\n 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp giấy chứng nhận\r\n đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng

\r\n
\r\n

07 ngày làm việc, kể từ ngày\r\n nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Phụ lục III

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

- Luật thể dục, thể thao ngày\r\n 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày\r\n 14/6/2018;

\r\n

- Luật Phí và lệ phí ngày 25\r\n tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

\r\n

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP\r\n ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

\r\n

- Thông tư số\r\n 11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du\r\n lịch.

\r\n

- Nghị quyết số\r\n 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

\r\n
\r\n

19

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp giấy chứng nhận\r\n đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải\r\n trí

\r\n
\r\n

07 ngày làm việc, kể từ ngày\r\n nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Phụ lục III

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

- Luật thể dục, thể thao ngày\r\n 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày\r\n 14/6/2018;

\r\n

- Luật Phí và lệ phí ngày 25\r\n tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

\r\n

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP\r\n ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

\r\n

- Thông tư số\r\n 12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du\r\n lịch.

\r\n

- Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND\r\n ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp giấy chứng nhận\r\n đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

\r\n
\r\n

07 ngày làm việc, kể từ ngày\r\n nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Phụ lục III

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

- Luật thể dục, thể thao ngày\r\n 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày\r\n 14/6/2018;

\r\n

- Luật Phí và lệ phí ngày 25\r\n tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

\r\n

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP\r\n ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

\r\n

- Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL\r\n ngày 08/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

\r\n

- Nghị quyết số\r\n 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

\r\n
\r\n

21

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp giấy chứng nhận\r\n đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

\r\n
\r\n

07 ngày làm việc, kể từ ngày\r\n nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Phụ lục III

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

- Luật thể dục, thể thao ngày\r\n 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày\r\n 14/6/2018;

\r\n

- Luật Phí và lệ phí ngày 25\r\n tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

\r\n

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP\r\n ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

\r\n

- Thông tư số\r\n 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du\r\n lịch.

\r\n

- Nghị quyết số\r\n 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

\r\n
\r\n

22

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp giấy chứng nhận\r\n đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển

\r\n
\r\n

07 ngày làm việc, kể từ ngày\r\n nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Phụ lục III

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

- Luật thể dục, thể thao ngày\r\n 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày\r\n 14/6/2018;

\r\n

- Luật Phí và lệ phí ngày 25\r\n tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

\r\n

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP\r\n ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

\r\n

- Thông tư số\r\n 17/2018/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du\r\n lịch.

\r\n

- Nghị quyết số\r\n 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

\r\n
\r\n

23

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp giấy chứng nhận\r\n đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

\r\n
\r\n

07 ngày làm việc, kể từ ngày\r\n nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Phụ lục III

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

- Luật thể dục, thể thao ngày\r\n 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày\r\n 14/6/2018;

\r\n

- Luật Phí và lệ phí ngày 25\r\n tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

\r\n

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP\r\n ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

\r\n

- Thông tư số\r\n 18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du\r\n lịch.

\r\n

- Nghị quyết số\r\n 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

\r\n
\r\n

24

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp giấy chứng nhận\r\n đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

\r\n
\r\n

07 ngày làm việc, kể từ ngày\r\n nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Phụ lục III

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

- Luật thể dục, thể thao ngày\r\n 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày\r\n 14/6/2018;

\r\n

- Luật Phí và lệ phí ngày 25\r\n tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

\r\n

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP\r\n ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

\r\n

- Thông tư số\r\n 19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du\r\n lịch.

\r\n

- Nghị quyết số\r\n 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp giấy chứng nhận\r\n đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

\r\n
\r\n

07 ngày làm việc, kể từ ngày\r\n nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Phụ lục III

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

- Luật thể dục, thể thao ngày\r\n 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày\r\n 14/6/2018;

\r\n

- Luật Phí và lệ phí ngày 25\r\n tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

\r\n

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP\r\n ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

\r\n

- Thông tư số\r\n 20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du\r\n lịch.

\r\n

- Nghị quyết số\r\n 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

\r\n
\r\n

26

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp giấy chứng nhận\r\n đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải\r\n trí

\r\n
\r\n

07 ngày làm việc, kể từ ngày\r\n nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Phụ lục III

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

- Luật thể dục, thể thao ngày\r\n 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày\r\n 14/6/2018;

\r\n

- Luật Phí và lệ phí ngày 25\r\n tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

\r\n

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP\r\n ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

\r\n

- Thông tư số\r\n 21/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du\r\n lịch.

\r\n

- Nghị quyết số\r\n 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

\r\n
\r\n

27

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp giấy chứng nhận\r\n đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

\r\n
\r\n

07 ngày làm việc, kể từ ngày\r\n nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Phụ lục III

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

- Luật thể dục, thể thao ngày\r\n 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày\r\n 14/6/2018;

\r\n

- Luật Phí và lệ phí ngày 25\r\n tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

\r\n

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP\r\n ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

\r\n

- Thông tư số\r\n 31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du\r\n lịch.

\r\n

- Nghị quyết số\r\n 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

\r\n
\r\n

28

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp giấy chứng nhận\r\n đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

\r\n
\r\n

07 ngày làm việc, kể từ ngày\r\n nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Phụ lục III

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

- Luật thể dục, thể thao ngày\r\n 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày\r\n 14/6/2018;

\r\n

- Luật Phí và lệ phí ngày 25\r\n tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

\r\n

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP\r\n ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

\r\n

- Thông tư số\r\n 27/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du\r\n lịch.

\r\n

- Nghị quyết số\r\n 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

\r\n
\r\n

29

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp giấy chứng nhận\r\n đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

\r\n
\r\n

07 ngày làm việc, kể từ ngày\r\n nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Phụ lục III

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

- Luật thể dục, thể thao ngày\r\n 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày\r\n 14/6/2018;

\r\n

- Luật Phí và lệ phí ngày 25\r\n tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

\r\n

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP\r\n ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

\r\n

- Thông tư số\r\n 29/2018/TT-BVHTTDL ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du\r\n lịch.

\r\n

- Nghị quyết số\r\n 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp giấy chứng nhận\r\n đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

\r\n
\r\n

07 ngày làm việc, kể từ ngày\r\n nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Phụ lục III

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

- Luật thể dục, thể thao ngày\r\n 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày\r\n 14/6/2018;

\r\n

- Luật Phí và lệ phí ngày 25\r\n tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

\r\n

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP\r\n ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

\r\n

- Thông tư số 88/2018/TT-BVHTTDL\r\n ngày 26/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

\r\n

- Nghị quyết số\r\n 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

\r\n
\r\n

31

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp giấy chứng nhận\r\n đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

\r\n
\r\n

07 ngày làm việc, kể từ ngày\r\n nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Phụ lục III

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

- Luật thể dục, thể thao ngày\r\n 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày\r\n 14/6/2018;

\r\n

- Luật Phí và lệ phí ngày 25\r\n tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

\r\n

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP\r\n ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

\r\n

- Thông tư số\r\n 32/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du\r\n lịch.

\r\n

- Nghị quyết số\r\n 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

\r\n
\r\n

32

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp giấy chứng nhận\r\n đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

\r\n
\r\n

07 ngày làm việc, kể từ ngày\r\n nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Phụ lục III

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

- Luật thể dục, thể thao ngày\r\n 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày\r\n 14/6/2018;

\r\n

- Luật Phí và lệ phí ngày 25\r\n tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

\r\n

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP\r\n ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

\r\n

- Thông tư số\r\n 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du\r\n lịch.

\r\n

- Nghị quyết số\r\n 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

\r\n
\r\n

II. LĨNH VỰC VĂN HÓA

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều\r\n kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

\r\n
\r\n

05 ngày làm việc, kể từ ngày\r\n nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Phụ lục IV

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP\r\n ngày 19/6/2019 của Chính phủ;

\r\n

- Thông tư số 212/2016/TT-BTC\r\n ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều\r\n kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

\r\n
\r\n

05 ngày làm việc, kể từ ngày\r\n nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Tại các thành phố trực\r\n thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí\r\n thẩm định cấp Giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy;

\r\n

- Tại các khu vực khác: Mức\r\n thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 10.000.000 đồng/giấy.

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp Giấy phép điều\r\n chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

\r\n
\r\n

04 ngày làm việc, kể từ ngày\r\n nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Tại các thành phố trực\r\n thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với trường\r\n hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng,\r\n mức thu là 2.000.000 đồng/phòng.

\r\n

- Tại khu vực khác: Đối với\r\n trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm\r\n phòng, mức thu là 1.000.000 đồng/phòng.

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP\r\n ngày 19/6/2019 của Chính phủ;

\r\n

- Thông tư số 212/2016/TT-BTC\r\n ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp Giấy phép điều\r\n chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

\r\n
\r\n

04 ngày làm việc, kể từ ngày\r\n nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Không

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

Nghị định số 54/2019/NĐ-CP\r\n ngày 19/6/2019 của Chính phủ;

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

PHỤ LỤC II

\r\n\r\n

DANH\r\nMỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ\r\nTHAO TỈNH NINH BÌNH
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số      /QĐ-UBND\r\nngày      tháng 9 năm 2019 của UBND tỉnh Ninh Bình)

\r\n\r\n

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT

\r\n
\r\n

Số hồ sơ

\r\n
\r\n

Tên thủ tục hành chính

\r\n
\r\n

Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính

\r\n
\r\n

Ghi chú

\r\n
\r\n

I. LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ\r\n THAO

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

T-NBI- 281.199

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận\r\n đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên\r\n nghiệp

\r\n
\r\n

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP\r\n ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,\r\n bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;

\r\n

- Nghị Quyết số 19/2019/NQ-HĐND\r\n ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy\r\n định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí\r\n trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND\r\n ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

\r\n
\r\n

Thủ tục hành chính được ban\r\n hành tại Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về\r\n việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng\r\n quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao; thẩm quyền giải\r\n quyết của UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp lại Giấy chứng\r\n nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội\r\n dung ghi trong giấy chứng nhận

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp lại Giấy chứng\r\n nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc\r\n hư hỏng

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

BVH-NBI-278.844

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp giấy chứng nhận\r\n đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

\r\n
\r\n

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP\r\n ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,\r\n bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;

\r\n

- Nghị Quyết số\r\n 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số\r\n nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các\r\n khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số\r\n 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

\r\n
\r\n

Thủ tục hành chính được ban\r\n hành tại Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về\r\n việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở\r\n Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình.

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

BVH-NBI-279.034

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp giấy chứng nhận\r\n đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

BVH-NBI-279.035

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp giấy chứng nhận\r\n đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

BVH-NBI-279.036

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp giấy chứng nhận\r\n đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

BVH-NBI-279.037

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp giấy chứng nhận\r\n đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taewondo

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

BVH-NBI-279.038

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp giấy chứng nhận\r\n đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

BVH-NBI-279.039

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp giấy chứng nhận\r\n đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

BVH-NBI-279.045

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp giấy chứng nhận\r\n đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards &\r\n Snooker

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

BVH-NBI-279.041

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp giấy chứng nhận\r\n đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

\r\n
\r\n

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP\r\n ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,\r\n bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;

\r\n

- Nghị Quyết số\r\n 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số\r\n nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các\r\n khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số\r\n 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

\r\n
\r\n

Thủ tục hành chính được ban\r\n hành tại Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về\r\n việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở\r\n Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình.

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

BVH-NBI-279.043

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp giấy chứng nhận\r\n đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều\r\n bay

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

BVH-NBI-279.044

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp giấy chứng nhận\r\n đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

BVH-NBI-279.046

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp giấy chứng nhận\r\n đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

BVH-NBI-279.042

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp giấy chứng nhận\r\n đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

\r\n
\r\n

17

\r\n
\r\n

BVH-NBI-279.045

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp giấy chứng nhận\r\n đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và\r\n Fitness

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

BVH-NBI-279.047

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp giấy chứng nhận\r\n đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng

\r\n
\r\n

19

\r\n
\r\n

BVH-NBI-279.048

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp giấy chứng nhận\r\n đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải\r\n trí

\r\n
\r\n

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP\r\n ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,\r\n bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;

\r\n

- Nghị Quyết số\r\n 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số\r\n nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các\r\n khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số\r\n 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

\r\n
\r\n

Thủ tục hành chính được ban\r\n hành tại Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về\r\n việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở\r\n Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình.

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

BVH-NBI-279.049

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp giấy chứng nhận\r\n đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

\r\n
\r\n

21

\r\n
\r\n

BVH-NBI-279.050

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp giấy chứng nhận\r\n đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

\r\n
\r\n

22

\r\n
\r\n

BVH-NBI-279.051

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp giấy chứng nhận\r\n đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển

\r\n
\r\n

23

\r\n
\r\n

BVH-NBI-279.052

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp giấy chứng nhận\r\n đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

\r\n
\r\n

24

\r\n
\r\n

BVH-NBI-279.053

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp giấy chứng nhận\r\n đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

BVH-NBI-279.054

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp giấy chứng nhận\r\n đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

\r\n
\r\n

26

\r\n
\r\n

BVH-NBI-279.055

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp giấy chứng nhận\r\n đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải\r\n trí

\r\n
\r\n

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP\r\n ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,\r\n bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;

\r\n

- Nghị Quyết số 19/2019/NQ-HĐND\r\n ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy\r\n định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí\r\n trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND\r\n ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

\r\n
\r\n

Thủ tục hành chính được ban\r\n hành tại Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về\r\n việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở\r\n Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình.

\r\n
\r\n

27

\r\n
\r\n

BVH-NBI-278.870

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp giấy chứng nhận\r\n đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

\r\n
\r\n

28

\r\n
\r\n

Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày\r\n 16/01/2019 chưa đăng tải mã số

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp giấy chứng nhận\r\n đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

\r\n
\r\n

29

\r\n
\r\n

Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày\r\n 16/01/2019 chưa đăng tải mã số

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp giấy chứng nhận\r\n đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày\r\n 16/01/2019 chưa đăng tải mã số

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp giấy chứng nhận\r\n đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

\r\n
\r\n

31

\r\n
\r\n

Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày\r\n 16/01/2019 chưa đăng tải mã số

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp giấy chứng nhận\r\n đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

\r\n
\r\n

32

\r\n
\r\n

Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày\r\n 16/01/2019 chưa đăng tải mã số

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp giấy chứng nhận\r\n đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

\r\n
\r\n

II. LĨNH VỰC VĂN HÓA

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

B-BVH-278903

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp phép kinh doanh\r\n Vũ trường

\r\n
\r\n

Nghị định số 54/2019/NĐ-CP\r\n ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ\r\n karaoke, dịch vụ vũ trường.

\r\n
\r\n

Thủ tục hành chính được ban\r\n hành tại Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh\r\n Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết\r\n của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình.

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

B-BVH-278900

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp phép kinh doanh\r\n karaoke

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

PHỤ LỤC III

\r\n\r\n

PHÍ\r\nTHẨM ĐỊNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ THỂ THAO,\r\nCÂU LẠC BỘ THỂ THAO CHUYÊN NGHIỆP
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số      /QĐ-UBND\r\nngày      tháng 9 năm 2019 của UBND tỉnh Ninh Bình)

\r\n\r\n

Đơn\r\nvị tính: đồng/ Giấy chứng nhận

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Nội dung

\r\n
\r\n

Mức thu

\r\n
\r\n

I

\r\n
\r\n

Cấp lần đầu giấy chứng nhận

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Kinh doanh 01 môn thể thao

\r\n
\r\n

1.000.000

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Kinh doanh 02 môn thể thao

\r\n
\r\n

1.200.000

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Kinh doanh 03 môn thể thao

\r\n
\r\n

1.600.000

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Kinh doanh 04 môn thể thao\r\n trở lên

\r\n
\r\n

2.000.000

\r\n
\r\n

II

\r\n
\r\n

Cấp lại giấy chứng nhận

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Do mất hoặc hư hỏng; Thay đổi\r\n các nội dung: tên, địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp;

\r\n

Điều chỉnh giảm danh mục hoạt\r\n động thể thao kinh doanh

\r\n
\r\n

500.000

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Do thay đổi địa điểm kinh\r\n doanh hoạt động thể thao

\r\n
\r\n

800.000

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Do bổ sung danh mục hoạt động\r\n thể thao kinh doanh:

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

a

\r\n
\r\n

Bổ sung tăng kinh doanh 01\r\n môn thể thao

\r\n
\r\n

400.000

\r\n
\r\n

b

\r\n
\r\n

Bổ sung tăng kinh doanh 02\r\n môn thể thao

\r\n
\r\n

800.000

\r\n
\r\n

c

\r\n
\r\n

Bổ sung tăng kinh doanh 03\r\n môn thể thao trở lên

\r\n
\r\n

1.200.000

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

PHỤ LỤC IV

\r\n\r\n

PHÍ\r\nCẤP GIẤY PHÉP ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH DỊCH VỤ KARAOKE
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số      /QĐ-UBND ngày\r\n     tháng 9 năm 2019 của UBND tỉnh Ninh Bình)

\r\n\r\n

1. Tại các thành phố trực\r\nthuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:

\r\n\r\n

a. Từ 01 đến 05 phòng, mức thu\r\nphí là 6.000.000 đồng/giấy;

\r\n\r\n

b. Từ 06 phòng trở lên, mức thu\r\nphí là 12.000.000 đồng/giấy.

\r\n\r\n

2. Tại các khu vực khác:

\r\n\r\n

a. Từ 01 đến 05 phòng, mức thu\r\nphí là 3.000.000 đồng/giấy;

\r\n\r\n

b. Từ 06 phòng trở lên, mức thu\r\nphí là 6.000.000 đồng/giấy.

\r\n\r\n
\r\n\r\n"

Từ khóa: 452/QĐ-UBND Quyết định 452/QĐ-UBND Quyết định số 452/QĐ-UBND Quyết định 452/QĐ-UBND của Tỉnh Ninh Bình Quyết định số 452/QĐ-UBND của Tỉnh Ninh Bình Quyết định 452 QĐ UBND của Tỉnh Ninh Bình

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 452/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Ninh Bình
Ngày ban hành 23/09/2019
Người ký Tống Quang Thìn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 452/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Ninh Bình
Ngày ban hành 23/09/2019
Người ký Tống Quang Thìn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Công bố kèm theo\r\nQuyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở\r\nVăn hoá và Thể thao tỉnh Ninh Bình (phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định\r\nnày).
  • Điều 2. Bãi bỏ 34 thủ\r\ntục hành chính được ban hành tại Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của\r\nChủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành\r\nchính thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và\r\nThể thao; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn\r\ntỉnh Ninh Bình; Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của Chủ tịch UBND\r\ntỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền\r\ngiải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình; Quyết định số 185/QĐ-UBND\r\nngày 08/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ\r\ntục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh\r\nBình (Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
  • Điều 3. Quyết định này\r\ncó hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
  • Điều 4. Chánh Văn phòng\r\nỦy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Thủ trưởng các cơ quan,\r\nđơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định\r\nnày./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi