Số hiệu | 3704/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Hà Tĩnh |
Ngày ban hành | 15/11/2019 |
Người ký | Đặng Quốc Vinh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ\r\n NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 3704/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Hà Tĩnh, ngày 15\r\n tháng 11 năm 2019 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
QUYẾT\r\nĐỊNH
\r\n\r\nVỀ\r\nVIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI\r\nCHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
\r\n\r\nCHỦ TỊCH\r\nỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức\r\nchính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số\r\n63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số\r\n92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của\r\ncác Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số\r\n61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa\r\nliên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số\r\n02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ\r\nhướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số\r\n01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ\r\nhướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày\r\n23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong\r\ngiải quyết thủ tục hành chính;
\r\n\r\nXét đề nghị của Giám\r\nđốc Sở Tài chính tại Văn bản số 4057/TTr-STC ngày 18/10/2019; Sở Khoa học và\r\nCông nghệ tại Văn bản số /SKHCN-TĐC ngày 28/10/2019,
\r\n\r\nQUYẾT\r\nĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Công bố kèm theo\r\nQuyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 21 (hai mươi mốt) thủ tục hành\r\nchính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
\r\n\r\nĐiều 2. Giao Sở Tài chính chủ\r\ntrì, phối hợp với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị\r\nliên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục\r\nhành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh.
\r\n\r\nĐiều 3. Quyết định này có\r\nhiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Quyết định số 3975/QĐ-UBND ngày\r\n27/12/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm\r\nquyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Hà Tĩnh.
\r\n\r\nĐiều 4.Chánh Văn phòng Đoàn\r\nĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh;\r\nGiám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Giám đốc Trung tâm Thông tin -\r\nCông báo - Tin học; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức,\r\ncá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n KT. CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n
DANH\r\nMỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ\r\nTÀI CHÍNH TỈNH HÀ TĨNH
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số 3704/QĐ-UBND ngày 15/11/2019 của Chủ tịch\r\nUBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ\r\nTỤC HÀNH CHÍNH
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n thủ tục hành chính \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n hạn giải quyết \r\n | \r\n \r\n Địa\r\n điểm thực hiện \r\n | \r\n \r\n Phí,\r\n lệ phí \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n VBQPPL quy định nội dung sửa đổi \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n Lĩnh vực Giá \r\n | \r\n ||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đăng ký giá của các\r\n doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh. \r\n | \r\n \r\n 05 ngày làm việc,\r\n kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. \r\n | \r\n \r\n Trung tâm Phục vụ\r\n hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà\r\n Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n - Thông tư số 56/2014/TT-BTC\r\n ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP\r\n ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số\r\n điều của Luật Giá; \r\n- Thông tư số\r\n 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung\r\n một số Điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC; \r\n- Quyết định số\r\n 44/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của UBND tỉnh về việc Quyết định này Quy định\r\n quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Quyết định giá thuộc\r\n thẩm quyền cấp tỉnh. \r\n | \r\n \r\n 15 ngày làm việc,\r\n kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Mua sắm tài sản\r\n công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải\r\n lập thành dự án đầu tư. \r\n | \r\n \r\n 30 ngày làm việc,\r\n kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n - Luật Quản lý, sử\r\n dụng tài sản công; \r\n- Nghị định số\r\n 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của\r\n Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; \r\n- Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg\r\n ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng\r\n máy móc thiết bị trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị; \r\n- Nghị quyết\r\n 114/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về phân\r\n cấp quản lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Thuê tài sản phục\r\n vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị. \r\n | \r\n \r\n 30 ngày làm việc,\r\n kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n - Luật Quản lý, sử\r\n dụng tài sản công; \r\n- Nghị định số\r\n 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của\r\n Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; \r\n- Nghị quyết\r\n 114/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về phân\r\n cấp quản lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Chuyển đổi công\r\n năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý,\r\n sử dụng tài sản công. \r\n | \r\n \r\n 30 ngày làm việc,\r\n kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n - Luật Quản lý, sử\r\n dụng tài sản công; \r\n- Nghị định số\r\n 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của\r\n Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Sử dụng tài sản\r\n công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư. \r\n | \r\n \r\n 30 ngày làm việc,\r\n kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Như trên \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Thu hồi tài sản\r\n công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản\r\n công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước. \r\n | \r\n \r\n 30 ngày làm việc,\r\n kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. \r\n | \r\n \r\n Như trên \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n - Luật Quản lý, sử\r\n dụng tài sản công; \r\n- Nghị định số\r\n 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của\r\n Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; \r\n- Nghị quyết\r\n 114/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về phân\r\n cấp quản lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Thu hồi tài sản\r\n công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b,\r\n c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. \r\n | \r\n \r\n 30 ngày làm việc,\r\n kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Điều chuyển tài sản\r\n công. \r\n | \r\n \r\n 30 ngày làm việc,\r\n kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Bán tài sản công. \r\n | \r\n \r\n 30 ngày làm việc,\r\n kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Bán tài sản công cho\r\n người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP\r\n ngày 26/12/2017 của Chính phủ. \r\n | \r\n \r\n 07 ngày làm việc,\r\n kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n - Luật Quản lý, sử\r\n dụng tài sản công; \r\n- Nghị định số\r\n 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của\r\n Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Hủy bỏ quyết định\r\n bán đấu giá tài sản công. \r\n | \r\n \r\n 07 ngày làm việc,\r\n kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Thanh lý tài sản\r\n công. \r\n | \r\n \r\n 30 ngày làm việc,\r\n kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n - Luật Quản lý, sử\r\n dụng tài sản công; \r\n- Nghị định số\r\n 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của\r\n Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; \r\n- Nghị quyết\r\n 114/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về phân\r\n cấp quản lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Tiêu hủy tài sản\r\n công. \r\n | \r\n \r\n 30 ngày làm việc,\r\n kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Xử lý tài sản công\r\n trường hợp bị mất, bị hủy hoại. \r\n | \r\n \r\n 30 ngày làm việc,\r\n kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Thanh toán chi phí\r\n có liên quan đến việc xử lý tài sản công. \r\n | \r\n \r\n 30 ngày làm việc,\r\n kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n - Luật Quản lý, sử\r\n dụng tài sản công; \r\n- Nghị định số\r\n 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của\r\n Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt đề án sử\r\n dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho\r\n thuê. \r\n | \r\n \r\n 30 ngày làm việc,\r\n kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt đề án sử\r\n dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên\r\n kết. \r\n | \r\n \r\n 30 ngày làm việc,\r\n kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n Xử lý tài sản phục\r\n vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc. \r\n | \r\n \r\n 30 ngày làm việc,\r\n kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n - Luật Quản lý, sử\r\n dụng tài sản công; \r\n- Nghị định số\r\n 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của\r\n Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; \r\n- Nghị quyết 114/2018/NQ-HĐND\r\n ngày 13/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về phân cấp quản lý tài\r\n sản công trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh \r\n | \r\n
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Xử lý tài sản bị hư\r\n hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực\r\n hiện dự án. \r\n | \r\n \r\n 30 ngày làm việc,\r\n kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n - Luật Quản lý, sử\r\n dụng tài sản công; \r\n- Nghị định số\r\n 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của\r\n Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. \r\n | \r\n
\r\n III \r\n | \r\n \r\n Lĩnh vực Tài chính\r\n - Ngân sách \r\n | \r\n ||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Cấp mã số đơn vị có\r\n quan hệ với ngân sách. \r\n | \r\n \r\n 01 ngày làm việc,\r\n kể từ khi nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Thông tư số 185/2015/TT-BTC\r\n ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn\r\n vị có quan hệ với ngân sách. \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 3704/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Hà Tĩnh |
Ngày ban hành | 15/11/2019 |
Người ký | Đặng Quốc Vinh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 3704/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Hà Tĩnh |
Ngày ban hành | 15/11/2019 |
Người ký | Đặng Quốc Vinh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |