Số hiệu | 298/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Ninh Bình |
Ngày ban hành | 21/05/2019 |
Người ký | Tống Quang Thìn |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 298/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Ninh\r\n Bình, ngày 21 tháng 5\r\n năm 2019 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
QUYẾT ĐỊNH
\r\n\r\nVỀ\r\nVIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ\r\nTƯ PHÁP, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
\r\n\r\nCHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức chính quyền\r\nđịa phương ngày 19/6/2015;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP\r\nngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số\r\n92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của\r\ncác Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số\r\n61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa\r\nliên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi\r\nhành;
\r\n\r\nThực hiện Quyết định số\r\n1008/QĐ-BTP ngày 24/5/2019 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính\r\nđược sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi\r\nbỏ trong lĩnh vực con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
\r\n\r\nXét đề nghị của Giám đốc Sở Tư\r\npháp,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Công\r\nbố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng\r\nquản lý của Sở Tư pháp, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh\r\nNinh Bình (phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định này).
\r\n\r\nĐiều 2. Bãi\r\nbỏ 01 thủ tục hành chính tại Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 của Chủ\r\ntịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ\r\nmột số thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải\r\nquyết của Sở Tư pháp; UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Ninh Bình. (Phụ lục\r\nII ban hành kèm theo Quyết định này).
\r\n\r\nĐiều 3. Quyết\r\nđịnh này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
\r\n\r\nĐiều 4. Chánh\r\nVăn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và\r\nTruyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường,\r\nthị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu\r\ntrách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n KT.\r\n CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n
PHỤ LỤC I
\r\n\r\nDANH MỤC\r\nTHỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT\r\nCỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TÌNH NINH BÌNH
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n TÊN\r\n TTHC \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n hạn giải quyết \r\n | \r\n \r\n Cơ\r\n chế thực hiện \r\n | \r\n \r\n Phí,\r\n lệ phí \r\n | \r\n \r\n Căn\r\n cứ pháp lý \r\n | \r\n |
\r\n Một\r\n cửa \r\n | \r\n \r\n Một\r\n cửa liên thông \r\n | \r\n |||||
\r\n I. Lĩnh vực Nuôi con nuôi \r\n | \r\n ||||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đăng ký việc nuôi con nuôi trong\r\n nước. \r\nT-NBI-282082- TT \r\n | \r\n \r\n Trong thời hạn 30 ngày, trong đó: \r\n- Kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến: 10\r\n ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; \r\n- Những người liên quan thay đổi ý\r\n kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi: 15 ngày kể từ ngày được lấy ý\r\n kiến; \r\n- Ghi vào sổ đăng ký việc nuôi con\r\n nuôi và cấp Giấy chứng nhận nuôi con nuôi, giao - nhận con nuôi: 05 ngày, kể\r\n từ ngày hết hạn thay đổi ý kiến đồng ý. \r\n | \r\n \r\n Bộ\r\n phận Một cửa của UBND cấp xã \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 400.000đ/trường\r\n hợp. \r\n- Miễn lệ phí đăng ký nuôi con nuôi\r\n trong nước đối với trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế nhận\r\n con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận\r\n cháu làm con nuôi; nhận các trẻ em sau đây làm con nuôi: Trẻ khuyết tật,\r\n nhiễm HIV/AIDS hoặc mắc bệnh hiểm nghèo theo quy định của Luật nuôi con nuôi\r\n và văn bản hướng dẫn; người có công với cách mạng nhận con nuôi. \r\n | \r\n \r\n - Luật nuôi con nuôi 2010; \r\n- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày\r\n 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật nuôi con nuôi; \r\n- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày\r\n 05/3/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định\r\n 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số\r\n điều của Luật nuôi con nuôi; \r\n- Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày\r\n 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu\r\n trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi; \r\n- Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày\r\n 29/12/2014 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số\r\n 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành\r\n và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu\r\n nuôi con nuôi; \r\n- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày\r\n 8/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con\r\n nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài; \r\n- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày\r\n 14/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết\r\n toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp,\r\n gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt\r\n Nam. \r\n | \r\n
\r\n\r\n
PHỤ LỤC II
\r\n\r\nDANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC\r\nCỦA SỞ TƯ PHÁP, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT\r\nCỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân\r\ntỉnh Ninh Bình)
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Số\r\n hồ sơ TTHC \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n thủ tục hành chính \r\n | \r\n \r\n Cơ\r\n chế thực hiện \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n |
\r\n Một\r\n cửa \r\n | \r\n \r\n Một\r\n cửa liên thông \r\n | \r\n |||||
\r\n Lĩnh vực Nuôi con nuôi \r\n | \r\n ||||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n T-NBI-282082-TT \r\n | \r\n \r\n Đăng ký việc nuôi con nuôi trong\r\n nước. \r\n | \r\n \r\n Bộ\r\n phận Một cửa của UBND cấp xã \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày\r\n 05/3/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số\r\n 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của\r\n Luật nuôi con nuôi \r\n | \r\n \r\n Thủ tục hành chính này được công bố\r\n tại Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình\r\n về việc công bố danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ một\r\n số thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết\r\n của Sở Tư pháp; UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Ninh\r\n Bình \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 298/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Ninh Bình |
Ngày ban hành | 21/05/2019 |
Người ký | Tống Quang Thìn |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 298/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Ninh Bình |
Ngày ban hành | 21/05/2019 |
Người ký | Tống Quang Thìn |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |