Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bộ máy hành chính

Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên

Value copied successfully!
Số hiệu 275/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Điện Biên
Ngày ban hành 30/03/2020
Người ký Mùa A Sơn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
"\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN
\r\n TỈNH ĐIỆN BIÊN

\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số: 275/QĐ-UBND

\r\n
\r\n

Điện Biên, ngày 30 tháng 03 năm\r\n 2020

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH

\r\n\r\n

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC\r\nHÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM\r\nQUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH ĐIỆN BIÊN

\r\n\r\n

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN\r\nBIÊN

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6\r\nnăm 2015;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010\r\ncủa Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính\r\nphủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ\r\ntục hành chính;

\r\n\r\n

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng\r\n10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục\r\nhành chính;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 355/QĐ-BGTVT ngày 10/3/2020\r\ncủa Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay\r\nthế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao\r\nthông vận tải;

\r\n\r\n

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải,

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH:

\r\n\r\n

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục\r\nhành chính được sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm\r\nquyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (có Danh mục cụ\r\nthể kèm theo).

\r\n\r\n

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành\r\nkể từ ngày ký.

\r\n\r\n

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở\r\nGiao thông vận tải và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi\r\nhành Quyết định này./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

CHỦ TỊCH
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
Mùa A Sơn

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n

DANH MỤC

\r\n\r\n

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,\r\nTHAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ\r\nGIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH ĐIỆN BIÊN
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số: 275/QĐ-UBND ngày 30 tháng 03 năm 2020 của\r\nChủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)

\r\n\r\n

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Tên thủ tục hành chính

\r\n
\r\n

Thời hạn giải quyết

\r\n
\r\n

Địa điểm thực hiện

\r\n
\r\n

Phí, lệ phí

\r\n
\r\n

Căn cứ pháp lý

\r\n
\r\n

Cách thức thực hiện

\r\n
\r\n

Trực tiếp

\r\n
\r\n

Trực tuyến

\r\n
\r\n

Qua dịch vụ BCCI

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

\r\n
\r\n

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy\r\n định, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, cấp Giấy phép kinh doanh vận tải\r\n bằng xe ô tô theo mẫu quy định. Trường hợp không cấp Giấy phép kinh doanh thì\r\n Sở Giao thông vận tải phải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống\r\n dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải

\r\n
\r\n

Không

\r\n
\r\n

Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ\r\n quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

\r\n
\r\n

X

\r\n
\r\n

Mức độ 4

\r\n
\r\n

X

\r\n
\r\n\r\n

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Tên TTHC được thay thế

\r\n
\r\n

Tên TTHC thay thế

\r\n
\r\n

Thời hạn giải quyết

\r\n
\r\n

Địa điểm thực hiện

\r\n
\r\n

Phí, lệ phí

\r\n
\r\n

Căn cứ pháp lý

\r\n
\r\n

Cách thức thực hiện

\r\n
\r\n

Trực tiếp

\r\n
\r\n

Trực tuyến

\r\n
\r\n

Qua dịch vụ BCCI

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đăng ký khai thác tuyến

\r\n
\r\n

Đăng ký khai thác tuyến

\r\n
\r\n

- Áp dụng đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2021:

\r\n

+ Đối với tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh:\r\n Trong thời hạn tối đa 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở giao\r\n thông vận tải nơi tiếp nhận hồ sơ ban hành thông báo đăng ký khai thác tuyến\r\n thành công ( bằng văn bản) gửi doanh nghiệp, hợp tác xã, Sở Giao thông vận\r\n tải đầu tuyến bên kia, bến xe hai đầu tuyến để phối hợp quản lý;

\r\n

+ Đối với tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh: Trong\r\n thời hạn tối đa 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở\r\n Giao thông vận tải nơi tiếp nhận hồ sơ ban hành thông báo đăng ký khai thác\r\n tuyến thành công ( bằng văn bản) gửi doanh nghiệp, hợp tác xã, bến xe hai đầu\r\n tuyến để phối hợp quản lý.

\r\n

- Áp dụng từ 01 tháng 7 năm 2021:

\r\n

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ\r\n theo đúng theo quy định, Sở Giao thông vận tải nơi tiếp nhận hồ sơ ban hành\r\n thông báo đăng ký khai thác tuyến thành công ( bằng văn bản)và trên hệ thống\r\n dịch vụ công trực tuyến gửi doanh nghiệp, hợp tác xã, Sở Giao thông vận tải đầu\r\n tuyến bên kia ( đối với tuyến vận tải khách cố định liên tỉnh), bến xe hai\r\n đầu tuyến để phối hợp quản lý .

\r\n

Trường hợp có nhiều hồ sơ cùng đăng ký trùng tuyến và\r\n trùng giờ xuất bến , Sở Giao thông vận tải xử lý hồ sơ theo thứ tự thời gian\r\n nộp hồ sơ của doanh nghiệp , hợp tác xã trên hệ thống dịch vụ công trực\r\n tuyến, đơn vị nộp trước được kiểm tra xử lý trước.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả\r\n của Sở Giao\r\n thông vận tải

\r\n
\r\n

Không

\r\n
\r\n

Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ\r\n quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

\r\n
\r\n

X

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

X

\r\n
\r\n

Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo\r\n tuyến cố định

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép\r\n bị hư hỏng, hết hạn, bị mất

\r\n

hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

\r\n
\r\n

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô\r\n khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy\r\n phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

\r\n
\r\n

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy\r\n định, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, cấp Giấy phép kinh doanh vận tải\r\n bằng xe ô tô theo mẫu quy định.

\r\n

Trường hợp không cấp Giấy phép kinh doanh vận tải\r\n thì Sở giao thông vận tải phải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ\r\n thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả\r\n của Sở Giao\r\n thông vận tải

\r\n
\r\n

Không

\r\n
\r\n

Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ\r\n quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

\r\n
\r\n

X

\r\n
\r\n

Mức độ 4

\r\n
\r\n

X

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô\r\n đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

\r\n
\r\n

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy\r\n định, Sở giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, cấp Giấy phép kinh doanh vận tải\r\n bằng xe ô tô theo mẫu quy định.

\r\n

Trường hợp không cấp Giấy phép kinh doanh vận tải\r\n thì Sở Giao thông vận tải phải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ\r\n thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả\r\n của Sở Giao\r\n thông vận tải

\r\n
\r\n

Không

\r\n
\r\n

Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ\r\n quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

\r\n
\r\n

X

\r\n
\r\n

Mức độ 4

\r\n
\r\n

X

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa\r\n bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh\r\n vận tải hành khách theo tuyến cố định , xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt.

\r\n
\r\n

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận\r\n tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố\r\n định, bằng xe taxi , xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hầng hóa : bằng\r\n công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa\r\n thông thường và xe taxi tải)

\r\n
\r\n

- Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ\r\n đúng quy định, Sở Giao thông vận tải cấp phù hiệu cho các xe theo đề nghị của\r\n đơn vị kinh doanh vận tải. Trường hợp từ chối không cấp , Sở Giao thông vận\r\n tải trả lời bằng văn bản hoặc trả lời thông qua hệ thống dịch vụ công trực\r\n tuyến và nêu rõ lý do.

\r\n

- Sở Giao thông vận tải cấp kiểm tra thông tin về tình\r\n trạng của phương tiện trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Bộ Giao thông\r\n vận tải và hệ thống dữ liệu giám sát hành trình của Tổng cục đường bộ Việt\r\n Nam để thực hiện theo các trường hợp sau:

\r\n

+ Trường hợp phương tiện chưa có trên hệ thống thì thực\r\n hiện cấp phù hiệu.

\r\n

+ Trường hợp phương tiện đã có trên hệ thống , Sở giao\r\n thông vận tải nơi tiếp nhận hồ sơ thực hiện gửi thông tin qua hệ thống dịch\r\n vụ công trực tuyến đến Sở Giao thông vận tải đang quản lý phương tiện để đề\r\n nghị xác nhận và gỡ bỏ phương tiện khỏi hệ thống. Trong thời gian 02 ngày làm\r\n việc , Sở Giao thông vận tải nhận được đề nghị phải trả lời, trường hợp không\r\n đồng ý gỡ thông tin của phương tiện phải nêu rõ lý do. Sở Giao thông vận tải\r\n nơi tiếp nhận hồ sơ thực hiện cấp phù hiệu, biển hiệu sau khi phương tiện\r\n được gỡ bỏ khỏi hệ thống.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả\r\n của Sở Giao\r\n thông vận tải

\r\n
\r\n

Không

\r\n
\r\n

Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ\r\n quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

\r\n
\r\n

X

\r\n
\r\n

Mức độ 4

\r\n
\r\n

X

\r\n
\r\n

Cấp phù hiệu xe trung chuyển

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng\r\n hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh\r\n doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định , xe kinh doanh vận tải bằng xe\r\n buýt.

\r\n
\r\n

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải( kinh doanh\r\n vận tải hành khách : bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến\r\n cố định, bằng xe taxi , xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hầng hóa : bằng\r\n công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa\r\n thông thường và xe taxi tải)

\r\n
\r\n

- Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ\r\n đúng quy định, Sở Giao thông vận tải cấp phù hiệu cho các xe theo đề nghị của\r\n đơn vị kinh doanh vận tải. Trường hợp từ chối không cấp , Sở Giao thông vận\r\n tải trả lời bằng văn bản hoặc trả lời thông qua hệ thống dịch vụ công trực\r\n tuyến và nêu rõ lý do.

\r\n

- Sở Giao thông vận tải cấp kiểm tra thông tin về tình\r\n trạng của phương tiện trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Bộ Giao thông\r\n vận tải và hệ thống dữ liệu giám sát hành trình của Tổng cục đường bộ Việt\r\n Nam để thực hiện theo các trường hợp sau:

\r\n

+ Trường hợp phương tiện chưa có trên hệ thống thì thực\r\n hiện cấp phù hiệu.

\r\n

+ Trường hợp phương tiện đã có trên hệ thống , Sở giao\r\n thông vận tải nơi tiếp nhận hồ sơ thực hiện gửi thông tin qua hệ thống dịch\r\n vụ công trực tuyến đến Sở giao thông vận tải đang quản lý phương tiện để đề\r\n nghị xác nhận và gỡ bỏ phương tiện khỏi hệ thống. Trong thời gian 02 ngày làm\r\n việc , Sở giao thông vận tải nhận được đề nghị phải trả lời, trường hợp không\r\n đồng ý gỡ thông tin của phương tiện phải nêu rõ lý do. Sở giao thông vận tải\r\n nơi tiếp nhận hồ sơ thực hiện cấp phù hiệu, biển hiệu sau khi phương tiện\r\n được gỡ bỏ khỏi hệ thống.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả\r\n của Sở Giao\r\n thông vận tải

\r\n
\r\n

Không

\r\n
\r\n

Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ\r\n quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

\r\n
\r\n

X

\r\n
\r\n

Mức độ 4

\r\n
\r\n

X

\r\n
\r\n

Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển

\r\n
\r\n\r\n

III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Số hồ sơ TTHC

\r\n
\r\n

Tên thủ tục hành chính

\r\n
\r\n

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ\r\n thủ tục hành chính

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

1.002194.000.00.00.H18

\r\n
\r\n

Cấp phù hiệu xe nội bộ

\r\n
\r\n

Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ\r\n quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

1.002098.000.00.00.H18

\r\n
\r\n

Cấp lại phù hiệu xe nội bộ

\r\n
\r\n

Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ\r\n quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n"

Từ khóa: 275/QĐ-UBND Quyết định 275/QĐ-UBND Quyết định số 275/QĐ-UBND Quyết định 275/QĐ-UBND của Tỉnh Điện Biên Quyết định số 275/QĐ-UBND của Tỉnh Điện Biên Quyết định 275 QĐ UBND của Tỉnh Điện Biên

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 275/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Điện Biên
Ngày ban hành 30/03/2020
Người ký Mùa A Sơn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 275/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Điện Biên
Ngày ban hành 30/03/2020
Người ký Mùa A Sơn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục\r\nhành chính được sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm\r\nquyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (có Danh mục cụ\r\nthể kèm theo).
  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành\r\nkể từ ngày ký.
  • Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở\r\nGiao thông vận tải và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi\r\nhành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi