Số hiệu | 2438/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Phú Thọ |
Ngày ban hành | 16/11/2023 |
Người ký | Bùi Văn Quang |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 2438/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Phú Thọ, ngày 16\r\n tháng 11 năm 2023 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức chính\r\nquyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ\r\nchức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số\r\n63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị\r\nđịnh số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều\r\ncủa các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số\r\n02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ\r\nkiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành\r\nchính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của\r\nBộ Tư pháp;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n2466/QĐ-BTP ngày 20/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành\r\nchính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ\r\ntịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
\r\n\r\nTheo đề nghị của Giám đốc Sở\r\nTư pháp tại Tờ trình số 29/TTr-STP ngày 10/11/2023.
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\n\r\n\r\nNội dung cụ thể của từng thủ tục\r\nhành chính không được công bố tại Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số\r\n2466/QĐ-BTP ngày 20/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Quyết định số\r\n528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 (đối với thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận\r\ncha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài) của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n1. Sở Tư pháp:
\r\n\r\n- Chủ trì, phối hợp với các cơ\r\nquan có liên quan rà soát, xây dựng mới quy trình nội bộ đối với việc giải quyết\r\ntừng thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này (nếu cần thiết); hoàn\r\nthiện hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
\r\n\r\n- Phối hợp với Sở Thông tin và\r\nTruyền thông cập nhật, đăng tải công khai đầy đủ, chính xác Danh mục thủ tục\r\nhành chính, bộ phận tạo thành của từng thủ tục hành chính công bố tại Điều 1\r\nQuyết định này và gỡ bỏ các dữ liệu thủ tục hành chính đã hết hiệu lực thi hành\r\nđược công bố tại Điều 2 Quyết định này trên Cổng dịch vụ công của tỉnh.
\r\n\r\n2. Văn phòng UBND tỉnh: Cập nhật,\r\nđăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác các dữ liệu thủ tục hành chính\r\nvào Cơ sở dữ liệu quốc gia theo quy định.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN\r\nTIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2438/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2023 của\r\nChủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Số hồ sơ TTHC \r\n | \r\n \r\n Tên thủ tục hành chính \r\n | \r\n \r\n Thời hạn giải quyết \r\n | \r\n \r\n Cách thức/Địa điểm thực hiện \r\n | \r\n \r\n Phí, lệ phí (nếu có) \r\n | \r\n \r\n DVCTT \r\n | \r\n \r\n Căn cứ pháp lý \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n 2.000528 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n Ngay\r\n trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải\r\n quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. \r\n | \r\n \r\n 1. Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận\r\n và trả kết quả UBND cấp huyện. \r\n2.\r\n Trực tuyến: Cổng DVCQG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc\r\n Cổng DVC tỉnh (https://dichvucong.phutho.gov.vn); \r\n3. Dịch vụ bưu chính công ích. \r\n | \r\n \r\n -\r\n Lệ phí: 35.000 đồng (đối với TTHC nộp trực tiếp). \r\n-\r\n Lệ phí: 11.000 đồng (đối với TTHC nộp qua dịch vụ công trực tuyến) \r\n-\r\n Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ\r\n nghèo; người khuyết tật. \r\n- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản sao \r\n | \r\n \r\n Một phần \r\n | \r\n \r\n -\r\n Luật Hộ tịch năm 2014; \r\n-\r\n Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một\r\n số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; \r\n-\r\n Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ\r\n liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; \r\n-\r\n Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một\r\n số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm\r\n trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; \r\n-\r\n Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định\r\n chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP\r\n ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi\r\n hành Luật Hộ tịch; \r\n-\r\n Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định\r\n chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày\r\n 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ\r\n tịch trực tuyến; \r\n- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa\r\n đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của\r\n Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị\r\n định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu\r\n hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; \r\n-\r\n Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định\r\n mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin\r\n trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận\r\n là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch; \r\n-\r\n Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 17/5/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú\r\n Thọ về việc quy định mức thu một số loại phí và lệ phí; tỷ lệ phần trăm (%) để\r\n lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. \r\n-\r\n Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ quy định mức\r\n thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh khi thực hiện các\r\n TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n 2.000806 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n 15 ngày \r\n | \r\n \r\n 1. Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận\r\n và trả kết quả UBND cấp huyện. \r\n2.\r\n Trực tuyến: Cổng DVCQG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc\r\n Cổng DVC tỉnh (https://dichvucong.phutho.gov.vn). \r\n3. Dịch vụ bưu chính công ích. \r\n | \r\n \r\n Lệ\r\n phí: 700.000 đồng (đối với TTHC nộp trực tiếp). \r\n-\r\n Lệ phí: 210.000 đồng (đối với TTHC nộp qua dịch vụ công trực tuyến) \r\nMiễn\r\n lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;\r\n người khuyết tật. \r\n- Phí cấp bản sao trích lục kết hôn (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản\r\n sao \r\n | \r\n \r\n Một\r\n phần \r\n | \r\n \r\n -\r\n Luật Hộ tịch năm 2014; \r\n-\r\n Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một\r\n số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; \r\n-\r\n Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ\r\n liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; \r\n-\r\n Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một\r\n số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm\r\n trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; \r\n-\r\n Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định\r\n chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số\r\n 123/2015/NĐ-CP; \r\n-\r\n Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi\r\n tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ- CP; \r\n- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa\r\n đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của\r\n Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị\r\n định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu\r\n hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; \r\n-\r\n Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định\r\n mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin\r\n trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận\r\n là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch; \r\n-\r\n Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 17/5/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú\r\n Thọ về việc quy định mức thu một số loại phí và lệ phí; tỷ lệ phần trăm (%) để\r\n lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. \r\n-\r\n Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ quy định mức\r\n thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh khi thực hiện các\r\n TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n 1.001766 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n Ngay\r\n trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải\r\n quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần\r\n xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n 1. Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận\r\n và trả kết quả UBND cấp huyện \r\n2.\r\n Trực tuyến: Cổng DVCQG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc\r\n Cổng DVC tỉnh (https://dichvucong.phutho.gov.vn);. \r\n3. Dịch vụ bưu chính công ích. \r\n | \r\n \r\n Lệ\r\n phí: 35.000 đồng(đối với TTHC nộp trực tiếp). \r\n-\r\n Lệ phí: 11.000 đồng (đối với TTHC nộp qua dịch vụ công trực tuyến). \r\nMiễn\r\n lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;\r\n người khuyết tật. \r\n- Phí cấp bản sao trích lục khai tử (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản\r\n sao \r\n | \r\n \r\n Một\r\n phần \r\n | \r\n \r\n -\r\n Luật Hộ tịch năm 2014; \r\n-\r\n Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một\r\n số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; \r\n-\r\n Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ\r\n liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; \r\n-\r\n Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một\r\n số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm\r\n trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; \r\n-\r\n Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định\r\n chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số\r\n 123/2015/NĐ-CP; \r\n-\r\n Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định\r\n chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ- CP; \r\n- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa\r\n đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi\r\n tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày\r\n 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ\r\n tịch trực tuyến; \r\n-\r\n Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định\r\n mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin\r\n trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận\r\n là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch; \r\n-\r\n Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 17/5/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú\r\n Thọ về việc quy định mức thu một số loại phí và lệ phí; tỷ lệ phần trăm (%) để\r\n lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. \r\n-\r\n Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ quy định mức\r\n thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh khi thực hiện các\r\n TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n 2.000779 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n 15\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n 1. Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận\r\n và trả kết quả UBND cấp huyện. \r\n2.\r\n Trực tuyến: Cổng DVCQG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc\r\n Cổng DVC tỉnh (https://dichvucong.phutho.gov.vn);. \r\n3. Dịch vụ bưu chính công ích. \r\n | \r\n \r\n Lệ\r\n phí: 700.000 đồng (đối với TTHC nộp trực tiếp). \r\n-\r\n Lệ phí: 210.000 đồng (đối với TTHC nộp qua dịch vụ công trực tuyến). \r\nMiễn\r\n lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;\r\n người khuyết tật. \r\n- Phí cấp bản sao trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu):\r\n 8.000 đồng/bản sao \r\n | \r\n \r\n Một phần \r\n | \r\n \r\n -\r\n Luật Hộ tịch năm 2014; \r\n-\r\n Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một\r\n số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; \r\n-\r\n Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ\r\n liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; \r\n-\r\n Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một\r\n số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm\r\n trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; \r\n-\r\n Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định\r\n chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-\r\n CP; \r\n-\r\n Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định\r\n chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ- CP; \r\n- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa\r\n đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của\r\n Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP\r\n ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng\r\n ký hộ tịch trực tuyến; \r\n-\r\n Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định\r\n mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin\r\n trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận\r\n là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch; \r\n-\r\n Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 17/5/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú\r\n Thọ về việc quy định mức thu một số loại phí và lệ phí; tỷ lệ phần trăm (%) để\r\n lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. \r\n-\r\n Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ quy định mức\r\n thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh khi thực hiện các\r\n TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n 1.001695 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ,\r\n con có yếu tố nước ngoài \r\n | \r\n \r\n 15\r\n ngày. \r\n | \r\n \r\n 1. Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận\r\n và trả kết quả UBND cấp huyện. \r\n2.\r\n Trực tuyến: Cổng DVCQG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc\r\n Cổng DVC tỉnh (https://dichvucong.phutho.gov.vn). \r\n3. Dịch vụ bưu chính công ích. \r\n | \r\n \r\n -\r\n Lệ phí: 700.000 đồng đối với việc đăng ký nhận cha, mẹ, con (đối với TTHC nộp\r\n trực tiếp) hoặc 210.000 đồng (đối với TTHC nộp qua dịch vụ công trực tuyến) \r\n-\r\n Lệ phí: 35.000 đồng đối với việc đăng ký khai sinh (đối với TTHC nộp trực tiếp)\r\n hoặc 11.000 đồng (đối với TTHC nộp qua dịch vụ công trực tuyến). \r\nMiễn\r\n lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;\r\n người khuyết tật. \r\n- Phí cấp bản sao giấy khai sinh; bản sao trích lục đăng ký nhận cha,\r\n mẹ, con (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản sao \r\n | \r\n \r\n Một phần \r\n | \r\n \r\n -\r\n Luật Hộ tịch năm 2014; \r\n-\r\n Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một\r\n số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; \r\n-\r\n Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ\r\n liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; \r\n-\r\n Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một\r\n số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm\r\n trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; \r\n-\r\n Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định\r\n chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-\r\n CP; \r\n-\r\n Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định\r\n chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ- CP; \r\n- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số\r\n nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư\r\n pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số\r\n 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch\r\n điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; \r\n-\r\n Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định\r\n mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin\r\n trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận\r\n là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch; \r\n-\r\n Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 17/5/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú\r\n Thọ về việc quy định mức thu một số loại phí và lệ phí; tỷ lệ phần trăm (%) để\r\n lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. \r\n-\r\n Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ quy định mức\r\n thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh khi thực hiện các\r\n TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n 1.001669 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n -\r\n 05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử \r\n-\r\n 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên. \r\n | \r\n \r\n 1. Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận\r\n và trả kết quả UBND cấp huyện. \r\n2.\r\n Trực tuyến: Cổng DVCQG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc\r\n Cổng DVC cấp tỉnh (https://dichvucong.phutho.gov.vn). \r\n3. Dịch vụ bưu chính công ích. \r\n | \r\n \r\n Lệ\r\n phí: 35.000 đồng (đối với TTHC nộp trực tiếp). \r\n-\r\n Lệ phí: 11.000 đồng (đối với TTHC nộp qua dịch vụ công trực tuyến). \r\nMiễn\r\n lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;\r\n người khuyết tật. \r\n- Phí cấp bản sao trích lục đăng ký giám hộ (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản sao \r\n | \r\n \r\n Một phần \r\n | \r\n \r\n -\r\n Bộ luật Dân sự năm 2015; \r\n-\r\n Luật Hộ tịch năm 2014; \r\n-\r\n Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một\r\n số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; \r\n-\r\n Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ\r\n liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; \r\n-\r\n Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một\r\n số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm\r\n trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; \r\n-\r\n Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định\r\n chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số\r\n 123/2015/NĐ-CP; \r\n-\r\n Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định\r\n chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ- CP; \r\n- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội\r\n dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ\r\n Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP\r\n ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng\r\n ký hộ tịch trực tuyến; \r\n-\r\n Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định\r\n mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin\r\n trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận\r\n là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch; \r\n-\r\n Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 17/5/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú\r\n Thọ về việc quy định mức thu một số loại phí và lệ phí; tỷ lệ phần trăm (%) để\r\n lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. \r\n-\r\n Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ quy định mức\r\n thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh khi thực hiện các\r\n TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n 2.000756 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n 02\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n 1. Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận\r\n và trả kết quả UBND cấp huyện. \r\n2.\r\n Trực tuyến: Cổng DVCQG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc\r\n Cổng DVC tỉnh (https://dichvucong.phutho.gov.vn). \r\n3. Dịch vụ bưu chính công ích. \r\n | \r\n \r\n Lệ\r\n phí: 35.000 đồng (đối với TTHC nộp trực tiếp). \r\n-\r\n Lệ phí: 11.000 đồng (đối với TTHC nộp qua dịch vụ công trực tuyến). \r\nMiễn\r\n lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;\r\n người khuyết tật. \r\n- Phí cấp bản sao trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ (nếu có yêu cầu):\r\n 8.000 đồng/bản sao \r\n | \r\n \r\n Một phần \r\n | \r\n \r\n -\r\n Bộ luật Dân sự năm 2015; \r\n-\r\n Luật Hộ tịch năm 2014; \r\n-\r\n Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một\r\n số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; \r\n-\r\n Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ\r\n liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; \r\n-\r\n Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một\r\n số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm\r\n trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; \r\n-\r\n Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định\r\n chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-\r\n CP; \r\n-\r\n Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định\r\n chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP; \r\n- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội\r\n dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ\r\n Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP\r\n ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng\r\n ký hộ tịch trực tuyến; \r\n-\r\n Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định\r\n mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin\r\n trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận\r\n là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch; \r\n-\r\n Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 17/5/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú\r\n Thọ về việc quy định mức thu một số loại phí và lệ phí; tỷ lệ phần trăm (%) để\r\n lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. \r\n-\r\n Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ quy định mức\r\n thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh khi thực hiện các\r\n TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n 2.000748 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định\r\n lại dân tộc \r\n | \r\n \r\n -\r\n Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ\r\n sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc\r\n tiếp theo. \r\n-\r\n 03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc.\r\n Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm\r\n việc. \r\n | \r\n \r\n 1. Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận\r\n và trả kết quả UBND cấp huyện. \r\n2.\r\n Trực tuyến: Cổng DVCQG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc\r\n Cổng DVC tỉnh (https://dichvucong.phutho.gov.vn). \r\n3. Dịch vụ bưu chính công ích. \r\n | \r\n \r\n Lệ\r\n phí: 25.000 đồng (đối với TTHC nộp trực tiếp). \r\n-\r\n Lệ phí: 8.000 đồng (đối với TTHC nộp qua dịch vụ công trực tuyến). \r\nMiễn\r\n lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;\r\n người khuyết tật. \r\n- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký thay đổi/cải chính/bổ sung thông\r\n tin hộ tịch (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản sao \r\n | \r\n \r\n Một phần \r\n | \r\n \r\n -\r\n Luật Hộ tịch năm 2014; \r\n-\r\n Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một\r\n số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; \r\n-\r\n Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ\r\n liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; \r\n-\r\n Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một\r\n số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm\r\n trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; \r\n-\r\n Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định\r\n chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số\r\n 123/2015/NĐ-CP; \r\n-\r\n Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định\r\n chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ- CP; \r\n- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa\r\n đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của\r\n Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị\r\n định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu\r\n hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; \r\n-\r\n Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định\r\n mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin\r\n trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận\r\n là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch; \r\n-\r\n Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 17/5/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú\r\n Thọ về việc quy định mức thu một số loại phí và lệ phí; tỷ lệ phần trăm (%) để\r\n lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. \r\n-\r\n Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ quy định mức\r\n thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh khi thực hiện các\r\n TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n 2.002189 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n 12 ngày \r\n | \r\n \r\n 1. Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận\r\n và trả kết quả UBND cấp huyện. \r\n2.\r\n Trực tuyến: Cổng DVCQG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc\r\n Cổng DVC tỉnh (https://dichvucong.phutho.gov.vn). \r\n3. Dịch vụ bưu chính công ích. \r\n | \r\n \r\n Lệ\r\n phí: 35.000 đồng (đối với TTHC nộp trực tiếp). \r\n-\r\n Lệ phí: 11.000 đồng (đối với TTHC nộp qua dịch vụ công trực tuyến). \r\nMiễn\r\n lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;\r\n người khuyết tật. \r\n- Phí cấp bản sao Trích lục ghi chú kết hôn (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản\r\n sao \r\n | \r\n \r\n Toàn trình \r\n | \r\n \r\n -\r\n Luật Hộ tịch năm 2014; \r\n-\r\n Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một\r\n số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; \r\n-\r\n Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ\r\n liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; \r\n-\r\n Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một\r\n số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm\r\n trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; \r\n-\r\n Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định\r\n chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-\r\n CP; \r\n-\r\n Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định\r\n chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP; \r\n- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa\r\n đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của\r\n Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị\r\n định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu\r\n hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; \r\n-\r\n Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định\r\n mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin\r\n trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận\r\n là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch; \r\n-\r\n Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 17/5/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú\r\n Thọ về việc quy định mức thu một số loại phí và lệ phí; tỷ lệ phần trăm (%) để\r\n lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. \r\n-\r\n Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ quy định mức\r\n thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh khi thực hiện các\r\n TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n 2.000554 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n 12\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n 1. Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận\r\n và trả kết quả UBND cấp huyện. \r\n2.\r\n Trực tuyến: Cổng DVCQG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc\r\n Cổng DVC tỉnh (https://dichvucong.phutho.gov.vn). \r\n3. Dịch vụ bưu chính công ích. \r\n | \r\n \r\n Lệ\r\n phí: 35.000 đồng (đối với TTHC nộp trực tiếp). \r\n-\r\n Lệ phí: 11.000 đồng (đối với TTHC nộp qua dịch vụ công trực tuyến). \r\nMiễn\r\n lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;\r\n người khuyết tật. \r\n- Phí cấp bản sao Trích lục ghi chú ly hôn (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản\r\n sao \r\n | \r\n \r\n Toàn trình \r\n | \r\n \r\n -\r\n Luật Hộ tịch năm 2014; \r\n-\r\n Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một\r\n số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; \r\n-\r\n Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ\r\n liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; \r\n-\r\n Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một\r\n số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm\r\n trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; \r\n-\r\n Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định\r\n chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-\r\n CP; \r\n-\r\n Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định\r\n chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ- CP; \r\n- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa\r\n đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của\r\n Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị\r\n định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu\r\n hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; \r\n-\r\n Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định\r\n mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin\r\n trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận\r\n là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch; \r\n-\r\n Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 17/5/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú\r\n Thọ về việc quy định mức thu một số loại phí và lệ phí; tỷ lệ phần trăm (%) để\r\n lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. \r\n-\r\n Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ quy định mức\r\n thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh khi thực hiện các\r\n TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n 2.000547 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n Ngay\r\n trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải\r\n quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp\r\n phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n 1. Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận\r\n và trả kết quả UBND cấp huyện. \r\n2.\r\n Trực tuyến: Cổng DVCQG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc\r\n Cổng DVC tỉnh (https://dichvucong.phutho.gov.vn). \r\n3. Dịch vụ bưu chính công ích. \r\n | \r\n \r\n Lệ\r\n phí: 35.000 đồng (đối với TTHC nộp trực tiếp). \r\n-\r\n Lệ phí: 11.000 đồng (đối với TTHC nộp qua dịch vụ công trực tuyến). \r\nMiễn\r\n lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;\r\n người khuyết tật. \r\n- Phí cấp bản sao Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác\r\n (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản sao \r\n | \r\n \r\n Toàn trình \r\n | \r\n \r\n -\r\n Luật Hộ tịch năm 2014; \r\n-\r\n Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một\r\n số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; \r\n-\r\n Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ\r\n liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; \r\n-\r\n Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một\r\n số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm\r\n trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; \r\n-\r\n Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định\r\n chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-\r\n CP; \r\n-\r\n Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định\r\n chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP; \r\n- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa\r\n đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của\r\n Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị\r\n định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu\r\n hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; \r\n-\r\n Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định\r\n mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin\r\n trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận\r\n là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch; \r\n-\r\n Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 17/5/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú\r\n Thọ về việc quy định mức thu một số loại phí và lệ phí; tỷ lệ phần trăm (%) để\r\n lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. \r\n-\r\n Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ quy định mức\r\n thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh khi thực hiện các\r\n TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n 2.000522 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n 05\r\n ngày làm việc. \r\nTrường\r\n hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày \r\n | \r\n \r\n 1. Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận\r\n và trả kết quả UBND cấp huyện \r\n2.\r\n Trực tuyến: Cổng DVCQG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc\r\n Cổng DVC tỉnh (https://dichvucong.phutho.gov.vn). \r\n3. Dịch vụ bưu chính công ích. \r\n | \r\n \r\n Lệ\r\n phí: 35.000 đồng (đối với TTHC nộp trực tiếp). \r\n-\r\n Lệ phí: 11.000 đồng (đối với TTHC nộp qua dịch vụ công trực tuyến). \r\nMiễn\r\n lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;\r\n người khuyết tật. \r\n- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản sao \r\n | \r\n \r\n Một phần \r\n | \r\n \r\n -\r\n Luật Hộ tịch năm 2014; \r\n-\r\n Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một\r\n số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; \r\n-\r\n Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ\r\n liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; \r\n-\r\n Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một\r\n số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm\r\n trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; \r\n-\r\n Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định\r\n chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-\r\n CP; \r\n-\r\n Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định\r\n chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP; \r\n-\r\n Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ\r\n một số nội dung tại các Thông tư trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch do\r\n Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành; \r\n- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số\r\n nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng\r\n Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số\r\n 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch\r\n điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; \r\n-\r\n Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định\r\n mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin\r\n trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận\r\n là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch; \r\n-\r\n Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 17/5/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú\r\n Thọ về việc quy định mức thu một số loại phí và lệ phí; tỷ lệ phần trăm (%) để\r\n lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. \r\n-\r\n Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ quy định mức\r\n thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh khi thực hiện các\r\n TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n 1.000893 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho\r\n người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân \r\n | \r\n \r\n 05\r\n ngày làm việc. \r\nTrường\r\n hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày \r\n | \r\n \r\n 1. Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận\r\n và trả kết quả UBND cấp huyện. \r\n2.\r\n Trực tuyến: Cổng DVCQG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc\r\n Cổng DVC tỉnh (https://dichvucong.phutho.gov.vn). \r\n3. Dịch vụ bưu chính công ích. \r\n | \r\n \r\n Lệ\r\n phí: 35.000 đồng (đối với TTHC nộp trực tiếp). \r\n-\r\n Lệ phí: 11.000 đồng (đối với TTHC nộp qua dịch vụ công trực tuyến). \r\nMiễn\r\n lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;\r\n người khuyết tật. \r\n- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản sao \r\n | \r\n \r\n Một phần \r\n | \r\n \r\n -\r\n Luật Hộ tịch năm 2014; \r\n-\r\n Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một\r\n số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; \r\n-\r\n Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ\r\n liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; \r\n- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ\r\n sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ\r\n khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ\r\n công; \r\n-\r\n Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định\r\n chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số\r\n 123/2015/NĐ-CP; \r\n-\r\n Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định\r\n chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ- CP; \r\n-\r\n Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ\r\n một số nội dung tại các Thông tư trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch do\r\n Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành; \r\n- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa\r\n đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của\r\n Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị\r\n định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu\r\n hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; \r\n-\r\n Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định\r\n mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin\r\n trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận\r\n là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch; \r\n-\r\n Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 17/5/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú\r\n Thọ về việc quy định mức thu một số loại phí và lệ phí; tỷ lệ phần trăm (%) để\r\n lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. \r\n-\r\n Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ quy định mức\r\n thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh khi thực hiện các\r\n TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n 2.000513 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n 05\r\n ngày làm việc. \r\nTrường\r\n hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. \r\n | \r\n \r\n 1. Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận\r\n và trả kết quả UBND cấp huyện. \r\n2.\r\n Trực tuyến: Cổng DVCQG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc\r\n Cổng DVC tỉnh (https://dichvucong.phutho.gov.vn). \r\n3. Dịch vụ bưu chính công ích. \r\n | \r\n \r\n Lệ\r\n phí: 700.000 đồng (đối với TTHC nộp trực tiếp). \r\n-\r\n Lệ phí: 210.000 đồng (đối với TTHC nộp qua dịch vụ công trực tuyến). \r\nMiễn\r\n lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;\r\n người khuyết tật. \r\n- Phí cấp bản sao Trích lục kết hôn (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản\r\n sao \r\n | \r\n \r\n Một phần \r\n | \r\n \r\n -\r\n Luật Hộ tịch năm 2014; \r\n-\r\n Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một\r\n số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; \r\n-\r\n Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ\r\n liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; \r\n- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ\r\n sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ\r\n khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ\r\n công; \r\n-\r\n Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định\r\n chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số\r\n 123/2015/NĐ-CP; \r\n-\r\n Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định\r\n chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ- CP; \r\n- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa\r\n đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của\r\n Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị\r\n định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu\r\n hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; \r\n-\r\n Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định\r\n mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin\r\n trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận\r\n là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch; \r\n-\r\n Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 17/5/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú\r\n Thọ về việc quy định mức thu một số loại phí và lệ phí; tỷ lệ phần trăm (%) để\r\n lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. \r\n-\r\n Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ quy định mức\r\n thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh khi thực hiện các\r\n TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n 2.000497 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n 05\r\n ngày làm việc. \r\nTrường\r\n hợp phải xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n 1. Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận\r\n và trả kết quả UBND cấp huyện. \r\n2.\r\n Trực tuyến: Cổng DVCQG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc\r\n Cổng DVC cấp tỉnh (https://dichvucong.phutho.gov.vn). \r\n3. Dịch vụ bưu chính công ích. \r\n | \r\n \r\n Lệ\r\n phí: 35.000 đồng (đối với TTHC nộp trực tiếp). \r\n-\r\n Lệ phí: 11.000 đồng (đối với TTHC nộp qua dịch vụ công trực tuyến). \r\nMiễn\r\n lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;\r\n người khuyết tật. \r\nPhí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản sao \r\n | \r\n \r\n Một phần \r\n | \r\n \r\n -\r\n Luật Hộ tịch năm 2014; \r\n-\r\n Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một\r\n số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; \r\n-\r\n Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ\r\n liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; \r\n- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị\r\n định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực\r\n hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; \r\n-\r\n Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định\r\n chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-\r\n CP; \r\n-\r\n Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định\r\n chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ- CP; \r\n- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội\r\n dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ\r\n Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP\r\n ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng\r\n ký hộ tịch trực tuyến; \r\n-\r\n Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định\r\n mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin\r\n trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận\r\n là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch; \r\n-\r\n Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 17/5/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú\r\n Thọ về việc quy định mức thu một số loại phí và lệ phí; tỷ lệ phần trăm (%) để\r\n lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. \r\n-\r\n Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ quy định mức\r\n thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh khi thực hiện các\r\n TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n 2.000635 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n Ngay\r\n trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải\r\n quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. \r\n | \r\n \r\n 1. Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận\r\n và trả kết quả UBND cấp huyện. \r\n2.\r\n Trực tuyến: Cổng DVCQG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc\r\n Cổng DVC tỉnh (https://dichvucong.phutho.gov.vn). \r\n3. Dịch vụ bưu chính công ích. \r\n | \r\n \r\n Phí:\r\n 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký. \r\n | \r\n \r\n Toàn trình \r\n | \r\n \r\n -\r\n Luật Hộ tịch năm 2014; \r\n-\r\n Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một\r\n số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; \r\n-\r\n Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ\r\n liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; \r\n-\r\n Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết\r\n thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày\r\n 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành\r\n Luật Hộ tịch; \r\n-\r\n Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một\r\n số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của\r\n Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; \r\n- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa\r\n đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của\r\n Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị\r\n định số 87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu\r\n hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; \r\n-\r\n Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức\r\n thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin\r\n trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận\r\n là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch. \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n 2.002516 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n 03\r\n ngày làm việc. Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn kéo dài không\r\n quá 10 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n 1. Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận\r\n và trả kết quả UBND cấp huyện. \r\n2.\r\n Trực tuyến: Cổng DVCQG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc\r\n Cổng DVC tỉnh (https://dichvucong.phutho.gov.vn). \r\n3. Dịch vụ bưu chính công ích. \r\n | \r\n \r\n Phí:\r\n 8.000 đồng/Văn bản xác nhận về một việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký. \r\n | \r\n \r\n Toàn trình \r\n | \r\n \r\n -\r\n Luật Hộ tịch năm 2014; \r\n-\r\n Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một\r\n số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; \r\n-\r\n Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ\r\n liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; \r\n-\r\n Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một\r\n số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm\r\n trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; \r\n-\r\n Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định\r\n chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP\r\n ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi\r\n hành Luật Hộ tịch; \r\n-\r\n Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định\r\n chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ- CP ngày\r\n 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ\r\n tịch trực tuyến; \r\n- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội\r\n dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ\r\n Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số\r\n 87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch\r\n điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; \r\n-\r\n Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định\r\n mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin\r\n trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận\r\n là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch; \r\n | \r\n
Ghi chú: Phần chữ in\r\nnghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
\r\n\r\n\r\n\r\n
Số hiệu | 2438/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Phú Thọ |
Ngày ban hành | 16/11/2023 |
Người ký | Bùi Văn Quang |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 2438/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Phú Thọ |
Ngày ban hành | 16/11/2023 |
Người ký | Bùi Văn Quang |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |