Số hiệu | 2116/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bến Tre |
Ngày ban hành | 19/09/2022 |
Người ký | Trần Ngọc Tam |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 2116/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Bến Tre, ngày 19 tháng 9 năm 2022 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
QUYẾT ĐỊNH
\r\n\r\nVỀ\r\nVIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG\r\nNGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TỈNH BẾN TRE
\r\n\r\nCHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức chính quyền\r\nđịa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
\r\n\r\nCăn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một\r\nsố điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày\r\n22 tháng 11 năm 2019;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP\r\nngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị\r\nđịnh số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung\r\nmột số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP\r\nngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm\r\nsoát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nTheo đề nghị của Giám đốc Sở Nông\r\nnghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3223/TTr-SNN ngày 09 tháng 9 năm\r\n2022.
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Thông\r\nqua phương án đơn giản hóa 02 thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát\r\ntriển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
\r\n\r\nĐiều 2. Giao\r\nGiám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn dự thảo văn bản thực thi phương\r\nán đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy\r\nban nhân dân tỉnh Bến Tre.
\r\n\r\nĐiều 3. Chánh\r\nVăn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn\r\nvà các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
\r\n\r\nQuyết định này có hiệu lực thi hành\r\nkể từ ngày ký./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n CHỦ\r\n TỊCH | \r\n
\r\n\r\n
PHỤ LỤC
\r\n\r\nPHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN\r\nHÓA 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC\r\nTHẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TỈNH BẾN TRE
\r\n(Kèm theo Quyết định số 2116/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9\r\nnăm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
I. CẤP TỈNH (01 TTHC)
\r\n\r\nLĩnh vực: Lâm nghiệp
\r\n\r\n1. Thủ tục: Công nhận, công nhận\r\nlại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (mã số TTHC: 3.000198)
\r\n\r\n1.1. Nội dung đơn giản hóa
\r\n\r\n- Về thời hạn giải quyết thủ tục\r\nhành chính: Kiến nghị rút ngắn thời gian giải quyết từ\r\n15 ngày làm việc xuống còn 12 ngày làm việc.
\r\n\r\nLý do: Việc\r\nthành lập Hội đồng thẩm định, tiến hành thẩm định hồ sơ, thực hiện kiểm tra\r\nhiện trường, lập biên bản thẩm định và báo cáo kết quả thẩm định rút ngắn thời\r\nhạn giải quyết từ 10.5 ngày làm việc xuống còn 7.5 ngày làm việc (giảm 03 ngày\r\nlàm việc tại Bước 3), nhằm tạo điều kiện cho tổ chức, cá nhân sớm nhận được\r\nkết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, góp phần nâng cao hiệu quả công\r\ntác cải cách thủ tục hành chính ở địa phương.
\r\n\r\n1.2. Kiến nghị thực thi
\r\n\r\nSửa đổi điểm b khoản 4 Điều 11 của\r\nThông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và\r\nPhát triển nông thôn quy định danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính, công\r\nnhận giống và nguồn giống cây trồng lâm nghiệp, như sau:
\r\n\r\n“b) Trong thời hạn 12 ngày làm\r\nviệc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Cơ quan có thẩm quyền tại địa phương\r\nthành lập Hội đồng thẩm định, tiến hành thẩm định hồ sơ, thực hiện kiểm tra\r\nhiện trường, lập biên bản thẩm định và báo cáo thẩm định. Nội dung kiểm tra,\r\ncách thức kiểm tra theo tiêu chuẩn quốc gia về nguồn giống cây trồng lâm nghiệp\r\nđược công nhận. Quy chế hoạt động của Hội đồng thẩm định do Cơ quan có thẩm\r\nquyền tại địa phương ban hành;”
\r\n\r\n1.3. Lợi ích của phương án đơn\r\ngiản hóa
\r\n\r\n- Tiết kiệm thời gian cho đối tượng thực\r\nhiện TTHC.
\r\n\r\n- Tỷ lệ (%) thời gian cắt giảm so với\r\nquy định hiện hành: 20%.
\r\n\r\nII. CẤP HUYỆN (01 TTHC)
\r\n\r\nLĩnh vực: Thủy sản
\r\n\r\n1. Thủ tục: Công bố mở cảng cá\r\nloại 3 (mã số TTHC: 1.004478)
\r\n\r\n1.1. Nội dung đơn giản hóa
\r\n\r\n- Về thời hạn giải quyết thủ tục\r\nhành chính: Kiến nghị rút ngắn thời gian giải quyết từ\r\n06 ngày làm việc xuống còn 05 ngày làm việc.
\r\n\r\nLý do: Thời\r\ngian khảo sát thực tế tại cảng cá và trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện\r\nphê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính rút ngắn từ 3.5 ngày làm việc xuống\r\ncòn 2.5 ngày làm việc xuống (giảm 01 ngày làm việc tại Bước 3 và Bước 4),\r\nnhằm tạo điều kiện thuận lợi, tiết kiệm thời gian cho tổ chức, cá nhân yêu cầu\r\nthực hiện thủ tục hành chính, góp phần nâng cao hiệu quả công tác cải cách thủ\r\ntục hành chính ở địa phương.
\r\n\r\n1.2. Kiến nghị thực thi
\r\n\r\nSửa đổi điểm b khoản 2 Điều 61 Nghị\r\nđịnh số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số\r\nđiều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản, như sau:
\r\n\r\n“Trong thời hạn 05 ngày làm\r\nviệc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem xét hồ sơ,\r\ntổ chức khảo sát thực tế tại cảng cá, quyết định công bố mở cảng cá theo Mẫu số\r\n10.TC Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định này. Trường hợp không công bố mở\r\ncảng cá, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.”
\r\n\r\n1.3. Lợi ích của phương án đơn\r\ngiản hóa
\r\n\r\n- Tiết kiệm thời gian cho đối tượng\r\nthực hiện TTHC.
\r\n\r\n- Tỷ lệ (%) thời gian cắt giảm so với\r\nquy định hiện hành: 16,67%.
\r\n\r\nSố hiệu | 2116/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bến Tre |
Ngày ban hành | 19/09/2022 |
Người ký | Trần Ngọc Tam |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 2116/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bến Tre |
Ngày ban hành | 19/09/2022 |
Người ký | Trần Ngọc Tam |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |