| Số hiệu | 182/QĐ-UBND | 
| Loại văn bản | Quyết định | 
| Cơ quan | Tỉnh Bắc Ninh | 
| Ngày ban hành | 08/02/2018 | 
| Người ký | Nguyễn Tiến Nhường | 
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng | 
| \r\n \r\nỦY BAN NHÂN DÂN  | \r\n \r\nCỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | 
| \r\n \r\nSố: 182/QĐ-UBND\r\n | \r\n \r\nBắc Ninh, ngày 08 tháng\r\n 02 năm 2018\r\n | 
\r\n\r\n
QUYẾT ĐỊNH
\r\n\r\nV/V CÔNG BỐ THỦ\r\nTỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ; THỦ TỤC HÀNH\r\nCHÍNH CÔNG BỐ MỚI THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH\r\nBẮC NINH
\r\n\r\nCHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
\r\n\r\nCăn cứ Luật tổ chức chính quyền địa\r\nphương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010\r\ncủa Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa\r\nđổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành\r\nchính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung\r\nmột số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày\r\n31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục\r\nhành chính;
\r\n\r\nXét đề nghị của Sở Y tế, Giám đốc Sở Tư\r\npháp,
\r\n\r\nĐiều 1. Công bố các thủ tục\r\nhành chính (TTHC) sửa đổi, bổ sung; TTHC bị bãi bỏ, TTHC mới ban hành thuộc\r\nphạm vi quản lý của Sở Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh (kèm theo Phụ\r\nlục: danh mục; nội dung của các TTHC).
\r\n\r\nĐiều 2. Quyết định này có hiệu\r\nlực thi hành kể từ ngày ký.
\r\n\r\nĐiều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh,\r\nGiám đốc Trung tâm hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và tổ\r\nchức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
| \r\n \r\n
 | \r\n \r\nKT. CHỦ TỊCH  | 
\r\n\r\n
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH\r\nCHÍNH
\r\n\r\n(Công bố kèm theo Quyết\r\nđịnh số: 182/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc\r\nNinh).
\r\n\r\n1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành\r\nthuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTÊN TTHC\r\n | \r\n \r\nCĂN CỨ | \r\n \r\nLĨNH VỰC\r\n | \r\n \r\nCƠ QUAN | \r\n \r\nSỐ TRANG\r\n | 
| \r\n \r\nA. Thủ tục hành chính cấp tỉnh\r\n | |||||
| \r\n \r\n1.\r\n | \r\n \r\nCông bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an\r\n toàn sinh học cấp I, cấp II\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 7248/QĐ-BYT, ngày 08/12/2016 về\r\n việc công bố TTHC được sửa đổi bổ sung quy định tại Nghị định 103/2016/NĐ-CP\r\n ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng\r\n xét nghiệm\r\n | \r\n \r\nY tế dự phòng\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n3\r\n | 
| \r\n \r\n2.\r\n | \r\n \r\nCông bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng\r\n | \r\n \r\nNghị định 104/2016/NĐ-CP quy định về hoạt động\r\n tiêm chủng\r\n | \r\n \r\nY tế dự phòng\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n8\r\n | 
| \r\n \r\n3.\r\n | \r\n \r\nXác định trường hợp được bồi thường do xảy ra\r\n tai biến trong tiêm chủng\r\n | \r\n \r\nNghị định 104/2016/NĐ-CP quy định về hoạt động\r\n tiêm chủng\r\n | \r\n \r\nY tế dự phòng\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n12\r\n | 
| \r\n \r\n4.\r\n | \r\n \r\nĐăng ký tham gia điều trị\r\n nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện\r\n đang cư trú tại cộng đồng\r\n | \r\n \r\nQuyết định Số: 7678/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của\r\n Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố tthc quy định tại Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy\r\n định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế\r\n | \r\n \r\nY tế dự phòng\r\n | \r\n \r\nCơ sở điều trị\r\n nghiện các chất dạng thuốc phiện\r\n | \r\n \r\n14\r\n | 
| \r\n \r\n5.\r\n | \r\n \r\nĐăng ký tham gia điều trị nghiện\r\n các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở\r\n trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc,\r\n trường giáo dưỡng\r\n | \r\n \r\nQuyết định Số: 7678/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của\r\n Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố tthc quy định tại Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy\r\n định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế\r\n | \r\n \r\nY tế dự phòng\r\n | \r\n \r\nCơ sở quản lý\r\n thực hiện việc điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện\r\n | \r\n \r\n16\r\n | 
| \r\n \r\n6.\r\n | \r\n \r\nChuyển tiếp điều trị nghiện\r\n chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng\r\n đồng\r\n | \r\n \r\nQuyết định Số: 7678/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của\r\n Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố tthc quy định tại Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định\r\n về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế\r\n | \r\n \r\nY tế dự phòng\r\n | \r\n \r\nCơ sở điều trị\r\n nghiện các chất dạng\r\n thuốc phiện\r\n | \r\n \r\n19\r\n | 
| \r\n \r\n7.\r\n | \r\n \r\nChuyển tiếp điều trị nghiện\r\n chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ\r\n sở quản lý\r\n | \r\n \r\nQuyết định Số: 7678/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của\r\n Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố tthc quy định tại Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy\r\n định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế\r\n | \r\n \r\nY tế dự phòng\r\n | \r\n \r\nCơ sở quản lý\r\n thực hiện việc điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện\r\n | \r\n \r\n22\r\n | 
| \r\n \r\n8.\r\n | \r\n \r\nChuyển tiếp điều trị nghiện\r\n chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý\r\n | \r\n \r\nQuyết định Số: 7678/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của\r\n Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố tthc quy định tại Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy\r\n định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế\r\n | \r\n \r\nY tế dự phòng\r\n | \r\n \r\nCơ sở điều trị\r\n và cơ sở quản lý thực hiện việc điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện\r\n | \r\n \r\n24\r\n | 
| \r\n \r\n9.\r\n | \r\n \r\nCông bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất\r\n dạng thuốc phiện\r\n | \r\n \r\nQuyết định Số: 7678/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của\r\n Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố tthc quy định tại Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy\r\n định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế\r\n | \r\n \r\nY tế dự phòng\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n26\r\n | 
| \r\n \r\n10.\r\n | \r\n \r\nCông bố lại đối với cơ sở đủ\r\n điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa\r\n chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự\r\n | \r\n \r\nQuyết định Số: 7678/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của\r\n Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố tthc quy định tại Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy\r\n định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế\r\n | \r\n \r\nY tế dự phòng\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n31\r\n | 
| \r\n \r\n11.\r\n | \r\n \r\nCông bố lại đối với cơ sở\r\n công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức\r\n điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất\r\n | \r\n \r\nQuyết định Số: 7678/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của\r\n Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố tthc quy định tại Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy\r\n định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế\r\n | \r\n \r\nY tế dự phòng\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n32\r\n | 
| \r\n \r\n12.\r\n | \r\n \r\nCông bố lại đối với cơ sở\r\n điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ\r\n | \r\n \r\nQuyết định Số: 7678/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của\r\n Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố tthc quy định tại Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy\r\n định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế\r\n | \r\n \r\nY tế dự phòng\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n36\r\n | 
| \r\n \r\n13.\r\n | \r\n \r\nCông bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm\r\n diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế\r\n | \r\n \r\nQuyết định Số: 7678/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của\r\n Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố tthc quy định tại Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy\r\n định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế\r\n | \r\n \r\nY tế dự phòng\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n38\r\n | 
| \r\n \r\n14.\r\n | \r\n \r\nCông bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ\r\n diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm\r\n | \r\n \r\nQuyết định Số: 7678/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của\r\n Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố tthc quy định tại Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy\r\n định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế\r\n | \r\n \r\nY tế dự phòng\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n45\r\n | 
| \r\n \r\n15.\r\n | \r\n \r\nCông bố đủ điều\r\n kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc\r\n thẩm quyền của Sở Y tế\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 7540/QĐ-BYT ngày 28/12/2016 công\r\n bố TTHC quy định tại Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016\r\n | \r\n \r\nY tế dự phòng\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n49\r\n | 
| \r\n \r\n16.\r\n | \r\n \r\nCông\r\n bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với\r\n cơ sở y tế thuộc thẩm quyền Sở y tế\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 7540/QĐ-BYT ngày 28/12/2016 công\r\n bố TTHC quy định tại Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016\r\n | \r\n \r\nY tế dự phòng\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n56\r\n | 
| \r\n \r\n17.\r\n | \r\n \r\nKhám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động\r\n kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định\r\n số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết,\r\n hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách\r\n mạng\r\n | \r\n \r\nQuyết định Số: 784/QĐ-BYT ngày 08/3/2017 của Bộ\r\n Y tế về công bố TTHC được quy định theo Thông tư số\r\n 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 Bộ Y tế.\r\n | \r\n \r\nGiám định y khoa\r\n | \r\n \r\nHội đồng Giám định y\r\n khoa tỉnh\r\n | \r\n \r\n60\r\n | 
| \r\n \r\n18.\r\n | \r\n \r\nKhám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người\r\n hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38\r\n Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều\r\n của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng\r\n | \r\n \r\nQuyết định Số: 784/QĐ-BYT ngày 08/3/2017 của Bộ\r\n Y tế về công bố TTHC được quy định theo Thông tư số\r\n 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 Bộ Y tế.\r\n | \r\n \r\nGiám định y khoa\r\n | \r\n \r\nHội đồng Giám định y\r\n khoa tỉnh\r\n | \r\n \r\n67\r\n | 
| \r\n \r\n19.\r\n | \r\n \r\nCấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật\r\n mang thai hộ.\r\n | \r\n \r\nQuyết định Số: 3297/QĐ-BYT ngày 01/7/2016 về\r\n công bố tthc được quy định tại Thông tư số 34/2015/TT-BYT ngày 27/10/2015 về\r\n việc sửa đổi bổ sung điều 2 thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ\r\n trưởng Bộ Y tế quy định cấp và sử dụng giấy chứng sinh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nCơ sở khám\r\n chữa bệnh đã\r\n được\r\n cấp phép kinh\r\n doanh\r\n dịch vụ lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi và mang thai hộ\r\n | \r\n \r\n695\r\n | 
| \r\n \r\n20.\r\n | \r\n \r\nThẩm định điều kiện\r\n sản xuất mỹ phẩm cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm\r\n | \r\n \r\nNghị\r\n định 93/2016/NĐ-CP điều kiện sản xuất mỹ phẩm\r\n\r\n | \r\n \r\nMỹ phẩm\r\n | \r\n \r\nSở y tế\r\n | \r\n \r\n19\r\n | 
| \r\n \r\n21.\r\n | \r\n \r\nThẩm định điều kiện\r\n sản xuất mỹ phẩm cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm\r\n | \r\n \r\nNghị\r\n định 93/2016/NĐ-CP điều kiện sản xuất mỹ phẩm\r\n\r\n | \r\n \r\nMỹ phẩm\r\n | \r\n \r\nSở y tế\r\n | \r\n \r\n29\r\n | 
| \r\n \r\n22.\r\n | \r\n \r\nCông bố tiêu chuẩn áp\r\n dụng đối với Trang thiết bị y tế loại A\r\n | \r\n \r\nNghị định số 36/2016/NĐ-CP\r\n | \r\n \r\nTrang thiết bị y tế\r\n | \r\n \r\nSở y tế\r\n | \r\n \r\n1\r\n | 
| \r\n \r\n23.\r\n | \r\n \r\nCông bố đủ điều kiện\r\n sản xuất trang thiết bị y tế\r\n | \r\n \r\nNghị định số 36/2016/NĐ-CP\r\n | \r\n \r\nTrang thiết bị y tế\r\n | \r\n \r\nSở y tế\r\n | \r\n \r\n6\r\n | 
| \r\n \r\n24.\r\n | \r\n \r\nCông bố đủ điều kiện\r\n mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D\r\n | \r\n \r\nNghị định số 36/2016/NĐ-CP\r\n | \r\n \r\nTrang thiết bị y tế\r\n | \r\n \r\nSở y tế\r\n | \r\n \r\n10\r\n | 
| \r\n \r\n25.\r\n | \r\n \r\nCông bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến\r\n thức chuyên môn về dược\r\n | \r\n \r\nLuật Dược số 105/2016/QH13.\r\n Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 Qui định chi\r\n tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược\r\n | \r\n \r\nDược\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n1\r\n | 
| \r\n \r\n26.\r\n | \r\n \r\nĐiều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật\r\n kiến thức chuyên môn về dược\r\n | \r\n \r\nLuật Dược số 105/2016/QH13.\r\n Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 Qui định chi\r\n tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược\r\n | \r\n \r\nDược\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n7\r\n | 
| \r\n \r\n27.\r\n | \r\n \r\nCấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm\r\n cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị\r\n thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28\r\n của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLuật Dược số 105/2016/QH13.\r\n Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 Qui định chi\r\n tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược\r\n | \r\n \r\nDược\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n12\r\n | 
| \r\n \r\n28.\r\n | \r\n \r\nCấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình\r\n thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi\r\n của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược\r\n | \r\n \r\nLuật Dược số 105/2016/QH13.\r\n Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 Qui định chi\r\n tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược\r\n | \r\n \r\nDược\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n23\r\n | 
| \r\n \r\n29.\r\n | \r\n \r\nCấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo\r\n hình thức xét hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLuật Dược số 105/2016/QH13.\r\n Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 Qui định chi\r\n tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược\r\n | \r\n \r\nDược\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n28\r\n | 
| \r\n \r\n30.\r\n | \r\n \r\nĐiều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức\r\n xét hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLuật Dược số 105/2016/QH13.\r\n Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 Qui định chi\r\n tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược\r\n | \r\n \r\nDược\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n33\r\n | 
| \r\n \r\n31.\r\n | \r\n \r\nCấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ\r\n điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh\r\n dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm\r\n thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế\r\n xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)\r\n | \r\n \r\nLuật Dược số 105/2016/QH13.\r\n Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 Qui định chi\r\n tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược\r\n | \r\n \r\nDược\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n38\r\n | 
| \r\n \r\n32.\r\n | \r\n \r\nCấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh\r\n doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh\r\n dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc\r\n thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở\r\n bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở\r\n chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)\r\n | \r\n \r\nLuật Dược số 105/2016/QH13.\r\n Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 Qui định chi\r\n tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược\r\n | \r\n \r\nDược\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n45\r\n | 
| \r\n \r\n33.\r\n | \r\n \r\nCấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện\r\n kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên\r\n liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc\r\n trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ\r\n truyền)\r\n | \r\n \r\nLuật Dược số 105/2016/QH13.\r\n Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 Qui định chi\r\n tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược\r\n | \r\n \r\nDược\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n52\r\n | 
| \r\n \r\n34.\r\n | \r\n \r\nĐiều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện\r\n kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên\r\n liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế\r\n xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)\r\n | \r\n \r\nLuật Dược số 105/2016/QH13.\r\n Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 Qui định chi\r\n tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược\r\n | \r\n \r\nDược\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n57\r\n | 
| \r\n \r\n35.\r\n | \r\n \r\nThông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu\r\n động\r\n | \r\n \r\nLuật Dược số 105/2016/QH13.\r\n Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 Qui định chi\r\n tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược\r\n | \r\n \r\nDược\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n62\r\n | 
| \r\n \r\n36.\r\n | \r\n \r\nCho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc\r\n hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện,\r\n dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y\r\n tế\r\n | \r\n \r\nLuật Dược số 105/2016/QH13.\r\n Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 Qui định chi\r\n tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược\r\n | \r\n \r\nDược\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n66\r\n | 
| \r\n \r\n37.\r\n | \r\n \r\nCấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh\r\n doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc\r\n tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng\r\n thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc dạng phối\r\n hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng\r\n thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế\r\n | \r\n \r\nLuật Dược số 105/2016/QH13.\r\n Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 Qui định chi\r\n tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược\r\n | \r\n \r\nDược\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n68\r\n | 
| \r\n \r\n38.\r\n | \r\n \r\nCấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh\r\n doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây\r\n nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có\r\n chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị định này);\r\n cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong\r\n danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số\r\n ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế\r\n | \r\n \r\nLuật Dược số 105/2016/QH13.\r\n Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 Qui định chi\r\n tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược\r\n | \r\n \r\nDược\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n76\r\n | 
| \r\n \r\n39.\r\n | \r\n \r\nCho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc\r\n hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế\r\n | \r\n \r\nLuật Dược số 105/2016/QH13.\r\n Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 Qui định chi\r\n tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược\r\n | \r\n \r\nDược\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n84\r\n | 
| \r\n \r\n40.\r\n | \r\n \r\nCho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục\r\n thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh\r\n doanh dược\r\n | \r\n \r\nLuật Dược số 105/2016/QH13.\r\n Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 Qui định chi\r\n tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược\r\n | \r\n \r\nDược\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n89\r\n | 
| \r\n \r\n41.\r\n | \r\n \r\nCho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục\r\n thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh\r\n dược\r\n | \r\n \r\nLuật Dược số 105/2016/QH13.\r\n Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 Qui định chi\r\n tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược\r\n | \r\n \r\nDược\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n97\r\n | 
| \r\n \r\n42.\r\n | \r\n \r\nCấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát\r\n đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận\r\n tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho\r\n bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát\r\n đặc biệt\r\n | \r\n \r\nLuật Dược số 105/2016/QH13.\r\n Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 Qui định chi\r\n tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược\r\n | \r\n \r\nDược\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n100\r\n | 
| \r\n \r\n43.\r\n | \r\n \r\nCấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý\r\n cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang\r\n theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người\r\n nhập cảnh\r\n | \r\n \r\nLuật Dược số 105/2016/QH13.\r\n Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 Qui định chi\r\n tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược\r\n | \r\n \r\nDược\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n105\r\n | 
| \r\n \r\n44.\r\n | \r\n \r\nCấp giấy xác nhận nội dung thông tin\r\n thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc\r\n | \r\n \r\nLuật Dược số 105/2016/QH13.\r\n Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 Qui định chi\r\n tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược\r\n | \r\n \r\nDược\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n109\r\n | 
| \r\n \r\n45.\r\n | \r\n \r\nCấp lại Giấy xác nhận nội dung thông\r\n tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế\r\n | \r\n \r\nLuật Dược số 105/2016/QH13.\r\n Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 Qui định chi\r\n tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược\r\n | \r\n \r\nDược\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n114\r\n | 
| \r\n \r\n46.\r\n | \r\n \r\nĐiều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã\r\n được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế\r\n | \r\n \r\nLuật Dược số 105/2016/QH13.\r\n Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 Qui định chi\r\n tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược\r\n | \r\n \r\nDược\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n117\r\n | 
| \r\n \r\n47.\r\n | \r\n \r\nKê khai lại giá thuốc sản xuất trong\r\n nước\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n120\r\n | 
| \r\n \r\n48.\r\n | \r\n \r\nCông bố đáp ứng yêu cầu\r\n là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám\r\n bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 5125/QĐ-BYT ngày 10/11/2017 về\r\n việc công bố TTHC quy định tại Nghị định số 111/NĐ-CP ngày 05/10/2017 của\r\n Chính phủ quy định về tổ chức đào tạo thực hành trong các đào tạo khối ngành\r\n sức khỏe.\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n665\r\n | 
| \r\n \r\nB. Thủ tục hành chính cấp xã\r\n | |||||
| \r\n \r\n1\r\n | \r\n \r\nXét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 7346/QĐ-BYT, ngày\r\n 15 tháng 12 năm 2016 của Bộ Y tế quy\r\n định TTHC tại Thông tư\r\n liên tịch số 07/2016/TTLT BYT-BTC- BLĐTBXH ngày 15/4/2016\r\n | \r\n \r\nDân số - Kế hoạch hóa gia đình\r\n | \r\n \r\nUBND\r\n cấp xã, phường, Thị trấn\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ\r\nsung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTÊN TTHC\r\n | \r\n \r\nCĂN CỨ | \r\n \r\nLĨNH VỰC\r\n | \r\n \r\nCƠ QUAN | \r\n \r\nSỐ TRANG\r\n | 
| \r\n \r\nA. Thủ tục\r\n hành chính cấp tỉnh\r\n | |||||
| \r\n \r\n1.\r\n | \r\n \r\nCấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh\r\n đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n1\r\n | 
| \r\n \r\n2.\r\n | \r\n \r\nCấp bổ sung phạm vi\r\n hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n9\r\n | 
| \r\n \r\n3.\r\n | \r\n \r\nCấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong\r\n chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n13\r\n | 
| \r\n \r\n4.\r\n | \r\n \r\nCấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh\r\n trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n17\r\n | 
| \r\n \r\n5.\r\n | \r\n \r\nCấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh\r\n bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề\r\n theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n20\r\n | 
| \r\n \r\n6.\r\n | \r\n \r\nCấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh\r\n đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm\r\n c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n23\r\n | 
| \r\n \r\n7.\r\n | \r\n \r\nCấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện\r\n thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia\r\n tách, hợp nhất, sáp nhập\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n27\r\n | 
| \r\n \r\n8.\r\n | \r\n \r\nCấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa\r\n khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n39\r\n | 
| \r\n \r\n9.\r\n | \r\n \r\nCấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám\r\n chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n46\r\n | 
| \r\n \r\n10.\r\n | \r\n \r\nCấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị\r\n y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n55\r\n | 
| \r\n \r\n11.\r\n | \r\n \r\nCấp giấy phép hoạt động đối với Phòng xét\r\n nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n64\r\n | 
| \r\n \r\n12.\r\n | \r\n \r\nCấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh\r\n thuộc thẩm quyền của Sở Y tế\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n73\r\n | 
| \r\n \r\n13.\r\n | \r\n \r\nCấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư\r\n vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n81\r\n | 
| \r\n \r\n14.\r\n | \r\n \r\nCấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám,\r\n điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế\r\n \r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n89\r\n | 
| \r\n \r\n15.\r\n | \r\n \r\nCấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ\r\n tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp thuộc thẩm quyền\r\n của Sở Y tế\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n97\r\n | 
| \r\n \r\n16.\r\n | \r\n \r\nCấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ\r\n chăm sóc sức khỏe tại nhà thuộc thẩm quyền của Sở Y tế\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n105\r\n | 
| \r\n \r\n17.\r\n | \r\n \r\nCấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ\r\n cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n112\r\n | 
| \r\n \r\n18.\r\n | \r\n \r\nCấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ\r\n kính thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Quyết định số\r\n 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n120\r\n | 
| \r\n \r\n19.\r\n | \r\n \r\nCấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám\r\n chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n128\r\n | 
| \r\n \r\n20.\r\n | \r\n \r\nCông bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở\r\n dịch vụ thẩm mỹ thuộc thẩm quyền của Sở Y tế\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n136\r\n | 
| \r\n \r\n21.\r\n | \r\n \r\nCông bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở\r\n dịch vụ xoa bóp (massage) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n140\r\n | 
| \r\n \r\n22.\r\n | \r\n \r\nCấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp\r\n xã, trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n143\r\n | 
| \r\n \r\n23.\r\n | \r\n \r\nCấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ\r\n làm răng giả thuộc thẩm quyền của Sở Y tế\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính\r\n Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy\r\n phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n151\r\n | 
| \r\n \r\n24.\r\n | \r\n \r\nCông bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe\r\n cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n159\r\n | 
| \r\n \r\n25.\r\n | \r\n \r\nCấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám\r\n bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n165\r\n | 
| \r\n \r\n26.\r\n | \r\n \r\nCấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám\r\n bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của\r\n Sở Y tế\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n175\r\n | 
| \r\n \r\n27.\r\n | \r\n \r\nCấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám\r\n bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm\r\n vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n184\r\n | 
| \r\n \r\n28.\r\n | \r\n \r\nCấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám\r\n bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám\r\n bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n190\r\n | 
| \r\n \r\n29.\r\n | \r\n \r\nCấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám\r\n bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của\r\n Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n194\r\n | 
| \r\n \r\n30.\r\n | \r\n \r\nCấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh\r\n nhân đạo đối với bệnh viện trực thuộc , bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ\r\n khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường\r\n hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n197\r\n | 
| \r\n \r\n31.\r\n | \r\n \r\nCấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh\r\n nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n217\r\n | 
| \r\n \r\n32.\r\n | \r\n \r\nCấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh\r\n nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n236\r\n | 
| \r\n \r\n33.\r\n | \r\n \r\nCấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh\r\n nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n259\r\n | 
| \r\n \r\n34.\r\n | \r\n \r\nCấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh\r\n nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n277\r\n | 
| \r\n \r\n35.\r\n | \r\n \r\nCấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh\r\n nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n295\r\n | 
| \r\n \r\n36.\r\n | \r\n \r\nCấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh\r\n nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Sở Y tế .\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n312\r\n | 
| \r\n \r\n37.\r\n | \r\n \r\nCấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh\r\n nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt\r\n độ, đo huyết áp\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n330\r\n | 
| \r\n \r\n38.\r\n | \r\n \r\nCấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh\r\n nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định\r\n 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành\r\n nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,\r\n chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n346\r\n | 
| \r\n \r\n39.\r\n | \r\n \r\nCấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh\r\n nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n361\r\n | 
| \r\n \r\n40.\r\n | \r\n \r\nCấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh\r\n nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n376\r\n | 
| \r\n \r\n41.\r\n | \r\n \r\nCấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa\r\n bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n389\r\n | 
| \r\n \r\n42.\r\n | \r\n \r\nCấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh\r\n nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của khi thay đổi địa\r\n điểm\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n404\r\n | 
| \r\n \r\n43.\r\n | \r\n \r\nCấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh\r\n nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của khi thay đổi tên\r\n cơ sở khám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n412\r\n | 
| \r\n \r\n44.\r\n | \r\n \r\nCấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa\r\n bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của do\r\n bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n417\r\n | 
| \r\n \r\n45.\r\n | \r\n \r\nĐiều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa\r\n bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy\r\n mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn.\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n422\r\n | 
| \r\n \r\n46.\r\n | \r\n \r\nCấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc\r\n thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n429\r\n | 
| \r\n \r\n47\r\n | \r\n \r\nCấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n434\r\n | 
| \r\n \r\n48\r\n | \r\n \r\nCấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình\r\n đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành\r\n nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh\r\n thuộc thẩm quyền của Sở Y tế: Chứng chỉ hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền; Chứng\r\n chỉ hành nghề có nội dung trái pháp luật.\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n440\r\n | 
| \r\n \r\n49\r\n | \r\n \r\nCấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình\r\n đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành\r\n nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám\r\n bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế:\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n445\r\n | 
| \r\n \r\n50\r\n | \r\n \r\nCấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác\r\n sỹ gia đình tư nhân độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n455\r\n | 
| \r\n \r\n51\r\n | \r\n \r\nCấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác\r\n sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh\r\n viện đa khoa\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n468\r\n | 
| \r\n \r\n52\r\n | \r\n \r\nCấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của\r\n phòng khám bác sỹ gia đình đối với trạm y tế cấp\r\n xã\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n480\r\n | 
| \r\n \r\n53\r\n | \r\n \r\nCấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám\r\n bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n492\r\n | 
| \r\n \r\n54\r\n | \r\n \r\nCấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám\r\n bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy\r\n phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n505\r\n | 
| \r\n \r\n55\r\n | \r\n \r\nBổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ\r\n gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền\r\n của Sở Y tế\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n211\r\n | 
| \r\n \r\n56\r\n | \r\n \r\nCấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ\r\n khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n522\r\n | 
| \r\n \r\n57\r\n | \r\n \r\nCấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch\r\n vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất\r\n hoặc hư hỏng\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n530\r\n | 
| \r\n \r\n58\r\n | \r\n \r\nCấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch\r\n vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên,\r\n địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung\r\n quảng cáo\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n534\r\n | 
| \r\n \r\n59\r\n | \r\n \r\nCấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối\r\n tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n539\r\n | 
| \r\n \r\n60\r\n | \r\n \r\nCấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối\r\n tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n545\r\n | 
| \r\n \r\n61\r\n | \r\n \r\nCấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối\r\n tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n550\r\n | 
| \r\n \r\n62\r\n | \r\n \r\nCấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối\r\n tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n557\r\n | 
| \r\n \r\n63\r\n | \r\n \r\nCấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm\r\n quyền của Sở Y tế\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n563\r\n | 
| \r\n \r\n64\r\n | \r\n \r\nPhê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ\r\n sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n567\r\n | 
| \r\n \r\n65\r\n | \r\n \r\nPhê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ\r\n sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n569\r\n | 
| \r\n \r\n66\r\n | \r\n \r\nCấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n571\r\n | 
| \r\n \r\n67\r\n | \r\n \r\nThành lập và cho phép thành lập ngân hàng\r\n mô trực thuộc , và thuộc bệnh viện trực thuộc , ngân hàng\r\n mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại\r\n học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n574\r\n | 
| \r\n \r\n68\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n576\r\n | 
| \r\n \r\n69\r\n | \r\n \r\nCấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp\r\n cứu chữ thập đỏ\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n579\r\n | 
| \r\n \r\n70\r\n | \r\n \r\nCấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp\r\n cứu chữ thập đỏ\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n586\r\n | 
| \r\n \r\n71\r\n | \r\n \r\nCấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm\r\n sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n592\r\n | 
| \r\n \r\n72\r\n | \r\n \r\nCấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm\r\n sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n597\r\n | 
| \r\n \r\n73\r\n | \r\n \r\nCho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ\r\n chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n600\r\n | 
| \r\n \r\n74\r\n | \r\n \r\nCho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước\r\n tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực\r\n thuộc\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n608\r\n | 
| \r\n \r\n75\r\n | \r\n \r\nCho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài\r\n tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực\r\n thuộc\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n618\r\n | 
| \r\n \r\n76\r\n | \r\n \r\nCho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ\r\n lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n629\r\n | 
| \r\n \r\n77\r\n | \r\n \r\nCấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh\r\n nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n640\r\n | 
| \r\n \r\n78\r\n | \r\n \r\nCho phép người hành nghề được tiếp tục\r\n hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc\r\n thẩm quyền Sở Y tế\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n651\r\n | 
| \r\n \r\n79\r\n | \r\n \r\nCho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n được tiếp tục hoạt động, khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động\r\n chuyên môn kỹ thuật thuộc thẩm quyền Sở Y tế\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n654\r\n | 
| \r\n \r\n80\r\n | \r\n \r\nCho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương\r\n pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy\r\n định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý\r\n của Sở Y tế\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n657\r\n | 
| \r\n \r\n81\r\n | \r\n \r\nCho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới,\r\n phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp\r\n mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của\r\n Chính Phủ về quy định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nKhám chữa bệnh\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n662\r\n | 
| \r\n \r\n82\r\n | \r\n \r\nCấp giấy chứng nhận\r\n “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP).\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n \r\n | \r\n \r\nDược\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n124\r\n | 
| \r\n \r\n83\r\n | \r\n \r\nCấp lại giấy chứng\r\n nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP).B-BYT-038518-TT\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n \r\n | \r\n \r\nDược\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n129\r\n | 
| \r\n \r\n84\r\n | \r\n \r\nCấp lại giấy chứng\r\n nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ\r\n sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản.\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n \r\n | \r\n \r\nDược\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n133\r\n | 
| \r\n \r\n85\r\n | \r\n \r\nCấp giấy chứng nhận\r\n “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP).\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n \r\n | \r\n \r\nDược\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n137\r\n | 
| \r\n \r\n86\r\n | \r\n \r\nCấp lại giấy chứng\r\n nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP)\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n | \r\n \r\nDược\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n141\r\n | 
| \r\n \r\n87\r\n | \r\n \r\nĐăng kí người thực hành chuyên môn tại\r\n cơ sở bán lẻ thuốc\r\n | \r\n \r\nNghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của\r\n Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược\r\n | \r\n \r\nDược\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n145\r\n | 
| \r\n \r\n88\r\n | \r\n \r\nCấp giấy xác nhận nội\r\n dung quảng cáo mỹ phẩm\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n \r\n | \r\n \r\nMỹ phẩm\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n1\r\n | 
| \r\n \r\n89\r\n | \r\n \r\nCấp lại giấy xác nhận\r\n nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n \r\n | \r\n \r\nMỹ phẩm\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n7\r\n | 
| \r\n \r\n90\r\n | \r\n \r\nCấp lại giấy xác nhận\r\n nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21\r\n Thông tư số 09/2015/TT-BYT\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n \r\n | \r\n \r\nMỹ phẩm\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n11\r\n | 
| \r\n \r\n91\r\n | \r\n \r\nCấp lại giấy xác nhận\r\n nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức,cá\r\n nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n \r\n | \r\n \r\nMỹ phẩm\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n15\r\n | 
| \r\n \r\n92\r\n | \r\n \r\nCấp số tiếp nhận Phiếu\r\n công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n \r\n | \r\n \r\nMỹ phẩm\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n19\r\n | 
| \r\n \r\n93\r\n | \r\n \r\nCấp giấy chứng nhận cơ\r\n sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực\r\n phẩm thuộc thẩm quyền Sở Y tế qui định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số\r\n 26/2012/TT-BYT ngày 30/11/2012 của Bộ Y tế\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n | \r\n \r\nAn toàn vệ sinh thực\r\n phẩm\r\n | \r\n \r\nChi cục an toàn vệ\r\n sinh thực phẩm - Sở Y tế\r\n | \r\n \r\n1\r\n | 
| \r\n \r\n94\r\n | \r\n \r\nCấp đổi giấy chứng\r\n nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh\r\n doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n \r\n | \r\n \r\nAn toàn vệ sinh thực\r\n phẩm\r\n | \r\n \r\nChi cục an toàn vệ\r\n sinh thực phẩm - Sở Y tế\r\n | \r\n \r\n4\r\n | 
| \r\n \r\n95\r\n | \r\n \r\nCấp giấy chứng nhận cơ\r\n sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống\r\n cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT\r\n ngày 11 tháng 12 năm 2014 và QĐ số 804/QĐ-SYT ngày 11 tháng 12 năm 2015\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n \r\n | \r\n \r\nAn toàn vệ sinh thực\r\n phẩm\r\n | \r\n \r\nChi cục an toàn vệ\r\n sinh thực phẩm - Sở Y tế\r\n | \r\n \r\n7\r\n | 
| \r\n \r\n96\r\n | \r\n \r\nCấp đổi giấy chứng\r\n nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn\r\n uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư\r\n 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 và QĐ số 804/QĐ-SYT ngày 11 tháng 12\r\n năm 2015\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n \r\n | \r\n \r\nAn toàn vệ sinh thực\r\n phẩm\r\n | \r\n \r\nChi cục an toàn vệ\r\n sinh thực phẩm - Sở Y tế\r\n | \r\n \r\n11\r\n | 
| \r\n \r\n97\r\n | \r\n \r\nCấp giấy tiếp nhận bản\r\n công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất,\r\n kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n \r\n | \r\n \r\nAn toàn vệ sinh thực\r\n phẩm\r\n | \r\n \r\nChi cục an toàn vệ\r\n sinh thực phẩm - Sở Y tế\r\n | \r\n \r\n14\r\n | 
| \r\n \r\n98\r\n | \r\n \r\nCấp giấy tiếp nhận bản\r\n công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả\r\n chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba)\r\n thuộc thẩm quyền của Sở Y tế\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n \r\n | \r\n \r\nAn toàn vệ sinh thực\r\n phẩm\r\n | \r\n \r\nChi cục an toàn vệ\r\n sinh thực phẩm - Sở Y tế\r\n | \r\n \r\n24\r\n | 
| \r\n \r\n99\r\n | \r\n \r\nCông bố phù hợp quy\r\n định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có quy\r\n chuẩn kỹ thuật\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n \r\n | \r\n \r\nAn toàn vệ sinh thực\r\n phẩm\r\n | \r\n \r\nChi cục an toàn vệ\r\n sinh thực phẩm - Sở Y tế\r\n | \r\n \r\n32\r\n | 
| \r\n \r\n100\r\n | \r\n \r\nCấp lại Giấy Tiếp nhận\r\n bản công bố hợp quy và Giấy Xác nhận công bố phù\r\n hợp quy định an toàn\r\n thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế tỉnh/thành phố\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n \r\n | \r\n \r\nAn toàn vệ sinh thực\r\n phẩm\r\n | \r\n \r\nChi cục an toàn vệ\r\n sinh thực phẩm - Sở Y tế\r\n | \r\n \r\n40\r\n | 
| \r\n \r\n101\r\n | \r\n \r\nCấp giấy xác nhận nội\r\n dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống\r\n đóng chai, phụ gia\r\n thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm (không bao gồm hình thức hội nghị,\r\n hội thảo, tổ chức sự kiện)\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n \r\n | \r\n \r\nAn toàn vệ sinh thực\r\n phẩm\r\n | \r\n \r\nChi cục an toàn vệ\r\n sinh thực phẩm - Sở Y tế\r\n | \r\n \r\n44\r\n | 
| \r\n \r\n102\r\n | \r\n \r\nCấp lại giấy xác nhận\r\n nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực\r\n phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n \r\n | \r\n \r\nAn toàn vệ sinh thực\r\n phẩm\r\n | \r\n \r\nChi cục an toàn vệ\r\n sinh thực phẩm - Sở Y tế\r\n | \r\n \r\n49\r\n | 
| \r\n \r\n103\r\n | \r\n \r\nCấp lại giấy xác nhận\r\n nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực\r\n phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản\r\n 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n \r\n | \r\n \r\nAn toàn vệ sinh thực\r\n phẩm\r\n | \r\n \r\nChi cục an toàn vệ\r\n sinh thực phẩm - Sở Y tế\r\n | \r\n \r\n53\r\n | 
| \r\n \r\n104\r\n | \r\n \r\nCấp lại giấy xác nhận\r\n nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực\r\n phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ\r\n chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n | \r\n \r\nAn toàn vệ sinh thực\r\n phẩm\r\n | \r\n \r\nChi cục an toàn vệ\r\n sinh thực phẩm - Sở Y tế\r\n | \r\n \r\n57\r\n | 
| \r\n \r\n105\r\n | \r\n \r\nCấp giấy xác nhận nội\r\n dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự\r\n kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm quy định tại Khoản 3 Điều 1\r\n Thông tư số 09/2014/TT-BYT trên địa bàn tỉnh\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n | \r\n \r\nAn toàn vệ sinh thực\r\n phẩm\r\n | \r\n \r\nChi cục an toàn vệ\r\n sinh thực phẩm - Sở Y tế\r\n | \r\n \r\n61\r\n | 
| \r\n \r\n106\r\n | \r\n \r\nCấp lại giấy xác nhận\r\n nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo,\r\n sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc\r\n hư hỏng\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n | \r\n \r\nAn toàn vệ sinh thực\r\n phẩm\r\n | \r\n \r\nChi cục an toàn vệ\r\n sinh thực phẩm - Sở Y tế\r\n | \r\n \r\n67\r\n | 
| \r\n \r\n107\r\n | \r\n \r\nCấp lại giấy xác nhận\r\n nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo,\r\n sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực\r\n tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n | \r\n \r\nAn toàn vệ sinh thực\r\n phẩm\r\n | \r\n \r\nChi cục an toàn vệ\r\n sinh thực phẩm - Sở Y tế\r\n | \r\n \r\n71\r\n | 
| \r\n \r\n108\r\n | \r\n \r\nCấp lại giấy xác nhận\r\n nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo,\r\n sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa\r\n chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng\r\n cáo.\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n | \r\n \r\nAn toàn vệ sinh thực\r\n phẩm\r\n | \r\n \r\nChi cục an toàn vệ\r\n sinh thực phẩm - Sở Y tế\r\n | \r\n \r\n75\r\n | 
| \r\n \r\n109\r\n | \r\n \r\nThông báo hoạt động\r\n đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n \r\n | \r\n \r\nY tế dự phòng\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n110\r\n | \r\n \r\nCông bố cơ sở đủ điều\r\n kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n \r\n | \r\n \r\nY tế dự phòng\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n111\r\n | \r\n \r\nĐề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám\r\n định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n \r\n | \r\n \r\nTổ chức cán bộ\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n1\r\n | 
| \r\n \r\n112\r\n | \r\n \r\nĐề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và\r\n giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017\r\n của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.\r\n \r\n | \r\n \r\nTổ chức cán bộ\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | \r\n \r\n3\r\n | 
| \r\n \r\nB. Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện\r\n | |||||
| \r\n \r\n1\r\n | \r\n \r\nCấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn\r\n thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy\r\n định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 QĐ số 804/QĐ-SYT ngày 11 tháng 12\r\n năm 2015\r\n | \r\n \r\nQuyết định thành lập Trung tâm hành chính công\r\n cấp huyện\r\n | \r\n \r\nAn toàn vệ sinh thực\r\n phẩm\r\n | \r\n \r\nTrung tâm Y\r\n tế tuyến huyện/thị xã/thành phố\r\n | \r\n \r\n79\r\n | 
| \r\n \r\n2\r\n | \r\n \r\nCấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an\r\n toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng\r\n được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm\r\n 2014 QĐ số 804/QĐ-SYT ngày 11\r\n tháng 12 năm 2015\r\n | \r\n \r\nQuyết định thành lập Trung tâm hành chính công\r\n cấp huyện\r\n | \r\n \r\nAn toàn vệ sinh thực\r\n phẩm\r\n | \r\n \r\nTrung tâm Y\r\n tế tuyến huyện/thị xã/thành phố\r\n | \r\n \r\n84\r\n | 
| \r\n \r\n3\r\n | \r\n \r\nHồ sơ đề nghị cấp giấy xác nhận kiến\r\n thức về an toàn thực phẩm đối với cơ sở dịch vụ ăn uống (Quy định từ điều 10\r\n đến điều 12 tại Thông tư 47/2014/TT-BYT)\r\n | \r\n \r\nQuyết định thành lập Trung tâm hành chính công\r\n cấp huyện\r\n | \r\n \r\nAn toàn vệ sinh thực\r\n phẩm\r\n | \r\n \r\nTrung tâm Y\r\n tế tuyến huyện/thị xã/thành phố\r\n | \r\n \r\n87\r\n | 
3. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ\r\nthuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTÊN TTHC\r\n | \r\n \r\nCĂN CỨ PHÁP LÝ\r\n | \r\n \r\nCƠ QUAN THỰC HIỆN\r\n | 
| \r\n \r\nA. Thủ tục hành chính cấp tỉnh\r\n | |||
| \r\n \r\n1.\r\n | \r\n \r\nCấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt\r\n tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I.\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 7248/QĐ-BYT ngày 08/12/2016 về việc công bố thủ tục\r\n hành chính được sửa đổi, bổ sung quy định tại Nghị định số 103/2016/NĐ-CP\r\n ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về bảo đảm an toàn sinh học\r\n tại phòng xét nghiệm\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | 
| \r\n \r\n2.\r\n | \r\n \r\nCấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt\r\n tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 7248/QĐ-BYT ngày 08/12/2016 về việc công bố thủ tục\r\n hành chính được sửa đổi, bổ sung quy định tại Nghị định số 103/2016/NĐ-CP\r\n ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về bảo đảm an toàn sinh học\r\n tại phòng xét nghiệm\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | 
| \r\n \r\n3.\r\n | \r\n \r\nCấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt\r\n tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I và II do hết hạn\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 7248/QĐ-BYT ngày 08/12/2016 về việc công bố thủ tục\r\n hành chính được sửa đổi, bổ sung quy định tại Nghị định số 103/2016/NĐ-CP\r\n ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về bảo đảm an toàn sinh học\r\n tại phòng xét nghiệm\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | 
| \r\n \r\n4.\r\n | \r\n \r\nCấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt\r\n tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do bị hỏng, bị mất.\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 7248/QĐ-BYT ngày 08/12/2016 về việc công bố thủ tục\r\n hành chính được sửa đổi, bổ sung quy định tại Nghị định số 103/2016/NĐ-CP\r\n ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về bảo đảm an toàn sinh học\r\n tại phòng xét nghiệm\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | 
| \r\n \r\n5.\r\n | \r\n \r\nCấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt\r\n tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I,II do thay đổi tên của cơ sở có phòng xét\r\n nghiệm\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 7248/QĐ-BYT ngày 08/12/2016 về việc công bố thủ tục\r\n hành chính được sửa đổi, bổ sung quy định tại Nghị định số 103/2016/NĐ-CP\r\n ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về bảo đảm an toàn sinh học\r\n tại phòng xét nghiệm\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | 
| \r\n \r\n6.\r\n | \r\n \r\nCấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị\r\n nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành kèm\r\n theo nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày\r\n 01 tháng 7 năm 2016 của chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng\r\n thuốc phiện bằng thuốc thay thế\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | 
| \r\n \r\n7.\r\n | \r\n \r\nCấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều\r\n trị nghiện các chất dạng thuốc phiện khi cơ sở điều trị thay đổi địa điểm\r\n hoạt động hoặc bị thu hồi giấy phép hoạt động\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành kèm\r\n theo nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày\r\n 01 tháng 7 năm 2016 của chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng\r\n thuốc phiện bằng thuốc thay thế\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | 
| \r\n \r\n8.\r\n | \r\n \r\nCấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều\r\n trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bị mất hoặc hư hỏng giấy phép hoạt động\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành kèm\r\n theo nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày\r\n 01 tháng 7 năm 2016 của chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng\r\n thuốc phiện bằng thuốc thay thế\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | 
| \r\n \r\n9.\r\n | \r\n \r\nCho phép hoạt động lại sau khi bị đình chỉ\r\n hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc\r\n thay thế\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành kèm\r\n theo nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày\r\n 01 tháng 7 năm 2016 của chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng\r\n thuốc phiện bằng thuốc thay thế\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | 
| \r\n \r\n10\r\n | \r\n \r\nChuyển tiếp bệnh nhân điều trị nghiện các chất\r\n dạng thuốc phiện đối với cơ sở điều trị người nghiện chất dạng thuốc phiện\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành kèm\r\n theo nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày\r\n 01 tháng 7 năm 2016 của chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng\r\n thuốc phiện bằng thuốc thay thế\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | 
| \r\n \r\n11\r\n | \r\n \r\nThay đổi cơ sở điều trị cho bệnh nhân đang điều\r\n trị nghiện chất dạng thuốc phiện\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành kèm\r\n theo nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày\r\n 01 tháng 7 năm 2016 của chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng\r\n thuốc phiện bằng thuốc thay thế\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | 
| \r\n \r\n12\r\n | \r\n \r\nĐăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng\r\n thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành kèm\r\n theo nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày\r\n 01 tháng 7 năm 2016 của chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng\r\n thuốc phiện bằng thuốc thay thế\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | 
| \r\n \r\n13\r\n | \r\n \r\nCông bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực\r\n hiện xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền của Sở Y tế cấp\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 6708/QĐ-BYT, ngày 10/11/2016 về\r\n việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số\r\n 75/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện thực hiện xét\r\n nghiệm HIV\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | 
| \r\n \r\n14\r\n | \r\n \r\nKhám GĐYK đối với người hoạt động kháng chiến\r\n bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP\r\n ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành\r\n một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 784/QĐ-BYT ngày 08/3/2017 của Bộ\r\n trưởng Bộ Y tế\r\n | \r\n \r\nTrung tâm GĐYK tỉnh\r\n | 
| \r\n \r\n15\r\n | \r\n \r\nKhám GĐYK đối với người hoạt động kháng chiến\r\n bị phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ của họ đã được công nhận và đang\r\n hưởng chế độ ưu đãi người có công với cách mạng trước ngày 01 tháng 9 năm\r\n 2012.\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 784/QĐ-BYT ngày 08/3/2017 của Bộ\r\n trưởng Bộ Y tế\r\n | \r\n \r\nTrung tâm GĐYK tỉnh\r\n | 
| \r\n \r\n16\r\n | \r\n \r\nKhám GĐYK đối với Con đẻ của người hoạt động\r\n kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định\r\n số 31/2013/NĐ-CP.\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 784/QĐ-BYT ngày 08/3/2017 của Bộ\r\n trưởng Bộ Y tế\r\n | \r\n \r\nTrung tâm GĐYK tỉnh\r\n | 
| \r\n \r\n17\r\n | \r\n \r\nCấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị\r\n tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 784/QĐ-BYT ngày 08/3/2017 của Bộ\r\n trưởng Bộ Y tế\r\n | \r\n \r\nTrung tâm GĐYK tỉnh\r\n | 
| \r\n \r\n18\r\n | \r\n \r\nCấp phép nhập khẩu thuốc viện trợ, viện\r\n trợ nhân đạo đối với cơ\r\n sở tiếp nhận viện trợ thuộc tỉnh và thuốc nhận viện trợ là các thuốc Generic.\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ\r\n trưởng Bộ Y tế\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | 
| \r\n \r\n19\r\n | \r\n \r\nGia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện\r\n kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đã được thẩm định điều\r\n kiện sản xuất thuốc theo Quyết định số 15/2008/QĐ- BYT ngày 21/4/2008\r\n của Bộ Y tế và được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc có hiệu\r\n lực đến ngày 31/12/2010 thuộc thẩm quyền của Sở Y tế\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ\r\n trưởng Bộ Y tế\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | 
| \r\n \r\n20\r\n | \r\n \r\nThẩm định điều kiện sản xuất thuốc từ\r\n dược liệu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thuộc thẩm\r\n quyền của Sở Y tế.\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ\r\n trưởng Bộ Y tế\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | 
| \r\n \r\n21\r\n | \r\n \r\nCấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh\r\n doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đối với trường hợp bổ sung\r\n phạm vi kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ\r\n trưởng Bộ Y tế\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | 
| \r\n \r\n22\r\n | \r\n \r\nCấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo\r\n quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm\r\n quyền của Cục Quản lý dược)\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ\r\n trưởng Bộ Y tế\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | 
| \r\n \r\n23\r\n | \r\n \r\nCấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt\r\n bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm\r\n quyền của Cục Quản lý dược)\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ\r\n trưởng Bộ Y tế\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | 
| \r\n \r\n24\r\n | \r\n \r\nKê khai lại giá thuốc sản xuất tại Việt\r\n Nam đối với cơ sở có trụ sở sản xuất thuốc đóng trên địa bàn tỉnh, thành phố\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ\r\n trưởng Bộ Y tế\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | 
| \r\n \r\n25\r\n | \r\n \r\nBổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy\r\n chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập\r\n khẩu thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs).\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ\r\n trưởng Bộ Y tế\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | 
| \r\n \r\n26\r\n | \r\n \r\nCấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh\r\n doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở\r\n bán lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs).\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ\r\n trưởng Bộ Y tế\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | 
| \r\n \r\n27\r\n | \r\n \r\nGia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện\r\n kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc,\r\n cơ sở bán lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs)\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ\r\n trưởng Bộ Y tế\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | 
| \r\n \r\n28\r\n | \r\n \r\nCấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh\r\n doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở\r\n bán lẻ thuốc (Đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt (GPs)\r\n phù hợp với địa điểm và phạm vi kinh doanh, còn hiệu lực).\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ\r\n trưởng Bộ Y tế\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | 
| \r\n \r\n29\r\n | \r\n \r\nBổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy\r\n chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập\r\n khẩu thuốc (Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp, còn hiệu\r\n lực)\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ\r\n trưởng Bộ Y tế\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | 
| \r\n \r\n30\r\n | \r\n \r\nGia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện\r\n kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc,\r\n cơ sở bán lẻ thuốc (Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp)\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ\r\n trưởng Bộ Y tế\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | 
| \r\n \r\n31\r\n | \r\n \r\nCấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện\r\n kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn\r\n về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh;\r\n thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh\r\n không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ\r\n điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán\r\n buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc.\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ\r\n trưởng Bộ Y tế\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | 
| \r\n \r\n32\r\n | \r\n \r\nCấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá\r\n nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ\r\n trưởng Bộ Y tế\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | 
| \r\n \r\n33\r\n | \r\n \r\nCấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá\r\n nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký hành nghề\r\n dược\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ\r\n trưởng Bộ Y tế\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | 
| \r\n \r\n34\r\n | \r\n \r\nCấp lại Chứng chỉ hành nghề dược (do bị\r\n mất, rách nát, thay đổi thông tin cá nhân, hết hạn hiệu lực) cho cá nhân đăng\r\n ký hành nghề dược\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ\r\n trưởng Bộ Y tế\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | 
| \r\n \r\n35\r\n | \r\n \r\nCho phép tổ chức, cá nhân xuất\r\n khẩu/nhập khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch đối với thuốc thành phẩm không\r\n chứa hoạt chất là thuốc gây nghiện\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ\r\n trưởng Bộ Y tế\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | 
| \r\n \r\n36\r\n | \r\n \r\nDuyệt dự trù thuốc thành phẩm gây\r\n nghiện, hướng tâm thần, thuốc thành phẩm tiền chất cho công ty bán buôn, cơ sở bán lẻ\r\n thuốc, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong và ngoài ngành (trừ các đơn vị trực\r\n thuộc Bộ Quốc\r\n phòng và Bộ Giao thông vận tải), cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo chuyên ngành\r\n Y- dược.\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ\r\n trưởng Bộ Y tế\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | 
| \r\n \r\n37\r\n | \r\n \r\nTiếp nhận hồ sơ đăng ký Hội thảo giới\r\n thiệu thuốc cho cán bộ y tế\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ\r\n trưởng Bộ Y tế\r\n | \r\n \r\nSở Y tế\r\n | 
\r\n\r\n
| \r\n \r\n\r\n FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO\r\n VĂN BẢN\r\n 
 | 
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
| Số hiệu | 182/QĐ-UBND | 
| Loại văn bản | Quyết định | 
| Cơ quan | Tỉnh Bắc Ninh | 
| Ngày ban hành | 08/02/2018 | 
| Người ký | Nguyễn Tiến Nhường | 
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng | 
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 182/QĐ-UBND | 
| Loại văn bản | Quyết định | 
| Cơ quan | Tỉnh Bắc Ninh | 
| Ngày ban hành | 08/02/2018 | 
| Người ký | Nguyễn Tiến Nhường | 
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng |