Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 1494/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Bình Phước |
| Ngày ban hành | 14/09/2023 |
| Người ký | Trần Tuyết Minh |
| Ngày hiệu lực | 14/09/2023 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| Số hiệu | 1494/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Bình Phước |
| Ngày ban hành | 14/09/2023 |
| Người ký | Trần Tuyết Minh |
| Ngày hiệu lực | 14/09/2023 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1494/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 14 tháng 9 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghịđịnh số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, mộtcửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 1429/QĐ-UBND ngày 05/9/2023 của UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1492/TTr-SKHCN ngày 08/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNGTHUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1494/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | CÁCBƯỚC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | BỘ PHẬN CÔNGCHỨC, VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ | THỜI GIAN TIẾPNHẬN VÀ GIẢIQUYẾT HỒ SƠ | CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có) | TRÌNH CÁCCẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có) | MÔ TẢ QUY TRÌNH | PHÍ, LỆ PHÍ | |||
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH | |||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0.5 ngày | Không | Không | Hồ sơ tiếp nhận trực tuyến tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ và được Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại (TTPVHCC) tiếp nhận chuyển về Sở; chuyển Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ tham mưu thành lập và tổ chức họp Hội đồng tư vấn KH&CN. Hộiđồngsaukhihọp báo cáokếtquảthẩmđịnhhồ sơ gửiSởKH&CN, trình lãnhđạophêduyệt. Bộphận trảkếtquả (TTPVHCC)trả kếtquả cho tổchức,côngdân (trảtrựctuyến, Bưuchính hoặctrựctiếp). | Không | |||
2 | Bước 2 | Tham mưu thành lập và tổ chức họp Hội đồng tư vấn KH&CN. Hội đồng sau khi họp báo cáokết quả thẩm định hồsơ gửi Sở KH&CN | Chuyên viên 2 (Phòng QLKHCN) | 12 ngày | |||||||
Phó trưởng phòng QLKHCN (2) | 0.5 ngày | ||||||||||
Trưởng phòng QLKHCN | 0.5 ngày | ||||||||||
|
| Phê duyệt | Giám đốc Sở | 01 ngày | |||||||
3 | Bước3 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0.5ngày | |||||||
| TổngthờigiangiảiquyếtTTHC: | 15ngày | |||||||||
1 | Bước1 | Tiếpnhận hồsơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0.5ngày | Không | Không | Hồsơtiếpnhận trựctuyến tại http://dichvucong.binhphuoc. gov.vn/vàđượcBộphậntiếp nhậnhồsơtại(TTPVHCC) tiếp nhận chuyển vềSở; chuyểnPhòngQuảnlýKhoa họcvà Công nghệtổ chức thẩmđịnh,trìnhlãnhđạophê duyệt.Bộphậntrả kếtquả (TTPVHCC)trảkếtquảcho tổchức, côngdân (trả trực tuyến, Bưuchínhhoặctrực tiếp). | Không | |||
2 | Bước2 | Thẩmđịnh | Chuyên viên 2 (Phòng QLKHCN) | 07ngày | |||||||
Phó trưởng phòng QLKHCN (2) | 0.5ngày | ||||||||||
Trưởng phòng QLKHCN | 0.5ngày | ||||||||||
3 | Bước3 | Phêduyệt | Giám đốc Sở | 01ngày | |||||||
4 | Bước4 | Trảkếtquả | Bộphậntrảkếtquả (TTPVHCC) | 0.5ngày | |||||||
| TổngthờigiangiảiquyếtTTHC: | 10ngày | |||||||||
1 | Bước1 | Tiếpnhận hồsơ | Bộphậntiếpnhậnhồsơ (TTPVHCC) | 0.5ngày | Không | Không | Hồsơtiếpnhậntrựctuyến tại http://dichvucong.binhphuoc. gov.vn/vàđượcBộphậntiếp nhận hồ sơ tại (TTPVHCC) tiếp nhận chuyển về Sở; chuyển Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ tổ chức thẩm định, trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) trả kết quả cho tổ chức, công dân (trả trực tuyến, Bưu chính hoặc trực tiếp). | Không | |||
2 | Bước2 | Thẩmđịnh | Chuyên viên 2 (Phòng QLKHCN) | 2ngày | |||||||
Phó trưởng phòng QLKHCN (2) | 0.5 ngày | ||||||||||
Trưởng phòng QLKHCN | 0.5 ngày | ||||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc Sở | 01 ngày | |||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0.5 ngày | |||||||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 05 ngày | |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Phó trưởng phòng QLKHCN (2): Phó trưởng phòng phụ trách lĩnh vực khoa học và công nghệ
- Chuyên viên 2 (Phòng QLKHCN): Chuyên viên phụ trách lĩnh vực công nghệ
| Số hiệu | 1494/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Bình Phước |
| Ngày ban hành | 14/09/2023 |
| Người ký | Trần Tuyết Minh |
| Ngày hiệu lực | 14/09/2023 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật