Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu1028/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Ngày ban hành05/05/2023
Người kýĐặng Minh Thông
Ngày hiệu lực 05/05/2023
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Bộ máy hành chính

Quyết định 1028/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Value copied successfully!
Số hiệu1028/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Ngày ban hành05/05/2023
Người kýĐặng Minh Thông
Ngày hiệu lực 05/05/2023
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1028/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 05 tháng 5 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chứcchính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 928/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 271/TTr-SLĐTBXH ngày 27 tháng 4 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 Quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

(Nội dung chi tiết tại phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ: http://www.baria-vungtau.gov.vn.

Điều 4. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Minh Thông

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1028/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2023của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

1. Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm. Mã số: 1.011606.000.00.00.H06.

- Thời gian giải quyết: 104 ngày (Thời gian rà soát từ ngày 01 tháng 9 đến hết ngày 14 tháng 12 của năm), trong đó: Ủy ban nhân dân cấp xã: 104 ngày (Quyết định số 928/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2023)

Trình tự các bước thực hiện

Chức danh, vị trí, nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Kết quả/Sản phẩm

Bước 1

Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, chuyển Ủy ban nhân dân (UBND) cấp xã

01 ngày

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ  

- Hồ sơ của tổ chức, công dân  

- Xử lý trên phần mềm  

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 2

UBND cấp xã chuyển hồ sơ cho Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã

02 ngày

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ  

- Hồ sơ của tổ chức, công dân

- Xử lý trên phần mềm

Bước 3

Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã phối hợp với thôn, ấp, khu phố trên địa bàn cấp xã rà soát, tổng hợp phân loại danh sách hộ nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo

50 ngày

- Hồ sơ của tổ chức, công dân

- Danh sách hộ nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm  

- Xử lý trên phần mềm

Bước 4

Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát danh sách hộ nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo (Thành phần: Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã; công chức được giao nhiệm vụ làm công tác giảm nghèo cấp xã; Bí thư Chi bộ, Trưởng thôn, ấp, khu phố trên địa bàn cấp xã, các đoàn thể của ấp và một số đại diện hộ gia đình trên địa bàn thôn, ấp, khu phố). Trưởng thôn, ấp, khu phố chủ trì cuộc họp

20 ngày

- Hồ sơ của tổ chức, công dân

- Danh sách hộ nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm  

- Xử lý trên phần mềm

Bước 5

Sau khi có kết quả rà soát, Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã niêm yết công khai danh sách hộ nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo tại trụ sở UBND cấp xã và tại trụ sở các thôn, ấp, khu phố trên địa bàn cấp xã và báo cáo Chủ tịch UBND cấp xã

03 ngày

- Thông báo công khai

- Danh sách hộ nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm

- Xử lý trên phần mềm

Bước 6

Chủ tịch UBND cấp xã báo cáo, xin ý kiến của Chủ tịch UBND cấp huyện về danh sách hộ nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo

10 ngày

- Tờ trình của UBND cấp xã

- Danh sách hộ nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm

- Xử lý trên phần mềm

Bước 7

Chủ tịch UBND cấp huyện có văn bản đồng ý với danh sách hộ nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo theo đề nghị của UBND cấp xã và chuyển văn bản cho UBND cấp xã

05 ngày

- Công văn của UBND cấp huyện

- Danh sách hộ nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm

- Xử lý trên phần mềm

Bước 8

Sau khi có ý kiến của Chủ tịch UBND cấp huyện, Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã tham mưu Chủ tịch UBND cấp xã ban hành Quyết định công nhận và cấp giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo theo mẫu quy định và chuyển kết quả cho Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

12 ngày

- Quyết định công nhận và cấp giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo của Chủ tịch UBND cấp xã

- Danh sách hộ nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm

- Xử lý trên phần mềm

Bước 9

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.

01 ngày

- Quyết định công nhận và giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo của Chủ tịch UBND cấp xã

- Sổ theo dõi hồ sơ

- Xử lý trên phần mềm

Tổng thời gian giải quyết TTHC

104 ngày

 

2. Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm. Mã số:1.011607.000.00.00.H06.

- Thời gian giải quyết: 15 ngày, trong đó: Ủy ban nhân dân cấp xã: 15 ngày (Quyết định số 928/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2023)

Trình tự các bước thực hiện

Chức danh, vị trí, nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Kết quả/Sản phẩm

Bước 1

Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, chuyển Ủy ban nhân dân (UBND) cấp xã

0,5 ngày

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ của tổ chức, công dân

- Xử lý trên phần mềm

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 2

UBND cấp xã chuyển hồ sơ cho Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã

0,5 ngày

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ của tổ chức, công dân

- Xử lý trên phần mềm

Bước 3

Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã phối hợp với thôn, ấp, khu phố trên địa bàn cấp xã rà soát, tổng hợp phân loại danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo

6,5 ngày

- Hồ sơ của tổ chức, công dân

- Danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm

- Xử lý trên phần mềm

Bước 4

Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo (Thanh phần: Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã; công chức được giao nhiệm vụ làm công tác giảm nghèo cấp xã; Bí thư Chi bộ, Trưởng thôn, ấp, khu phố trên địa bàn cấp xã, các đoàn thể của ấp và một số đại diện hộ gia đình trên địa bàn thôn, ấp, khu phố). Trưởng thôn, ấp, khu phố chủ trì cuộc họp

02 ngày

- Hồ sơ của tổ chức, công dân

- Danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm

- Xử lý trên phần mềm

Bước 5

Sau khi có kết quả rà soát, Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã niêm yết công khai danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo tại trụ sở UBND cấp xã và tại trụ sở các thôn, ấp, khu phố trên địa bàn cấp xã và báo cáo Chủ tịch UBND cấp xã

03 ngày

- Thông báo công khai

- Danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm

- Xử lý trên phần mềm

Bước 6

Sau khi có ý kiến của Chủ tịch UBND cấp xã, Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã tham mưu Chủ tịch UBND cấp xã ban hành Quyết định công nhận và cấp giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo theo mẫu quy định và chuyển kết quả cho Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

02 ngày

- Quyết định công nhận và cấp giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo của Chủ tịch UBND cấp xã

- Danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm

- Xử lý trên phần mềm

Bước 7

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.

0,5 ngày

- Quyết định công nhận và giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo của Chủ tịch UBND cấp xã

- Sổ theo dõi hồ sơ

- Xử lý trên phần mềm

Tổng thời gian giải quyết TTHC

15 ngày

 

3. Công nhận hộ nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm. Mãsố: 1.011608.000.00.00.H06.

- Thời gian giải quyết: 15 ngày, trong đó: Ủy ban nhân dân cấp xã: 15 ngày (Quyết định số 928/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2023)

Trình tự các bước thực hiện

Chức danh, vị trí, nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Kết quả/Sản phẩm

Bước 1

Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, chuyển Ủy ban nhân dân (UBND) cấp xã

0,5 ngày

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ của tổ chức, công dân

- Xử lý trên phần mềm

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 2

UBND cấp xã chuyển hồ sơ cho Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã

0,5 ngày

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ của tổ chức, công dân

- Xử lý trên phần mềm

Bước 3

Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã phối hợp với thôn, ấp, khu phố trên địa bàn cấp xã rà soát, tổng hợp phân loại danh sách hộ nghèo, hộ thoát cận nghèo

6,5 ngày

- Hồ sơ của tổ chức, công dân

- Danh sách hộ nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm

- Xử lý trên phần mềm

Bước 4

Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát danh sách hộ nghèo, hộ thoát cận nghèo (Thanh phần: Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã; công chức được giao nhiệm vụ làm công tác giảm nghèo cấp xã; Bí thư Chi bộ, Trưởng thôn, ấp, khu phố trên địa bàn cấp xã, các đoàn thể của ấp và một số đại diện hộ gia đình trên địa bàn thôn, ấp, khu phố). Trưởng thôn, ấp, khu phố chủ trì cuộc họp

02 ngày

- Hồ sơ của tổ chức, công dân

- Danh sách hộ nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm

- Xử lý trên phần mềm

Bước 5

Sau khi có kết quả rà soát, Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã niêm yết công khai danh sách hộ nghèo, hộ thoát cận nghèo tại trụ sở UBND cấp xã và tại trụ sở các thôn, ấp, khu phố trên địa bàn cấp xã và báo cáo Chủ tịch UBND cấp xã

03 ngày

- Thông báo công khai

- Danh sách hộ nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm

- Xử lý trên phần mềm

Bước 6

Sau khi có ý kiến của Chủ tịch UBND cấp xã, Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã tham mưu Chủ tịch UBND cấp xã ban hành Quyết định công nhận và cấp giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ thoát cận nghèo theo mẫu quy định và chuyển kết quả cho Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

02 ngày

- Quyết định công nhận và cấp giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ thoát cận nghèo của Chủ tịch UBND cấp xã

- Danh sách hộ nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm

- Xử lý trên phần mềm

Bước 7

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.

0,5 ngày

- Quyết định công nhận và giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ thoát cận nghèo của Chủ tịch UBND cấp xã

- Sổ theo dõi hồ sơ

- Xử lý trên phần mềm

Tổng thời gian giải quyết TTHC

15 ngày

 

4. Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình. Mã số: 1.011609.000.00.00.H06.

- Thời gian giải quyết: 15 ngày, trong đó: Ủy ban nhân dân cấp xã: 15 ngày (Quyết định số 928/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2023)

Trình tự các bước thực hiện

Chức danh, vị trí, nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Kết quả/Sản phẩm

Bước 1

Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, chuyển Ủy ban nhân dân (UBND) cấp xã

0,5 ngày

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ của tổ chức, công dân

- Xử lý trên phần mềm

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 2

UBND cấp xã chuyển hồ sơ cho Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã

0,5 ngày

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ của tổ chức, công dân

- Xử lý trên phần mềm

Bước 3

Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã phối hợp với thôn, ấp, khu phố trên địa bàn cấp xã rà soát, xác định thu thập thông tin, tính điểm của hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình

6,5 ngày

- Hồ sơ của tổ chức, công dân

- Danh sách hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình

- Xử lý trên phần mềm

Bước 4

Sau khi có kết quả rà soát, Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã niêm yết công khai danh sách hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình tại trụ sở UBND cấp xã và tại trụ sở các thôn, ấp, khu phố trên địa bàn cấp xã và báo cáo Chủ tịch UBND cấp xã

05 ngày

- Thông báo công khai

- Danh sách hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình

- Xử lý trên phần mềm

Bước 5

Sau khi có ý kiến của Chủ tịch UBND cấp xã, Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã tham mưu Chủ tịch UBND cấp xã ban hành Quyết định công nhận và cấp giấy chứng nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình theo mẫu quy định và chuyển kết quả cho Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

02 ngày

- Quyết định công nhận và cấp giấy chứng nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình của Chủ tịch UBND cấp xã

- Danh sách hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình

- Xử lý trên phần mềm

Bước 6

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.

0,5 ngày

- Quyết định công nhận và giấy chứng nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình của Chủ tịch UBND cấp xã

- Sổ theo dõi hồ sơ

- Xử lý trên phần mềm

Tổng thời gian giải quyết TTHC

15 ngày

 

 

 

Từ khóa:1028/QĐ-UBNDQuyết định 1028/QĐ-UBNDQuyết định số 1028/QĐ-UBNDQuyết định 1028/QĐ-UBND của Tỉnh Bà Rịa - Vũng TàuQuyết định số 1028/QĐ-UBND của Tỉnh Bà Rịa - Vũng TàuQuyết định 1028 QĐ UBND của Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu1028/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
                            Ngày ban hành05/05/2023
                            Người kýĐặng Minh Thông
                            Ngày hiệu lực 05/05/2023
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 Quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
                                                  • Điều 2. Tổ chức thực hiện
                                                  • Điều 3. Hiệu lực thi hành
                                                  • Điều 4. Trách nhiệm thi hành

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi