Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 937/QĐ-UBND duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ

Value copied successfully!
Số hiệu 937/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Phú Thọ
Ngày ban hành 28/04/2025
Người ký Phan Trọng Tấn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 937/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 28 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN ĐOAN HÙNG, TỈNH PHÚ THỌ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022; Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022; Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 09/12/2022; Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023; Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023; Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023; Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 04/6/2024; Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024; Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 và Nghị quyết số 03/2025/NQ-HĐND ngày 21/02/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ Thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất mà có diện tích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất; danh mục công trình, dự án đưa ra khỏi các Nghị quyết của HĐND tỉnh đang còn hiệu lực;

Căn cứ Quyết định số 2253/QĐ-UBND ngày 13/11/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ;

Theo đề nghị của UBND huyện Đoan Hùng (Tờ trình số 484/TTr-UBND ngày 17/4/2025) và đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường (Tờ trình số 101/TTr-SNNMT ngày 26/4/2025).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Đoan Hùng với các nội dung chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Tổng diện tích đất tự nhiên là 30.285,21 ha. Trong đó:

- Nhóm đất nông nghiệp: 25.266,98 ha, chiếm 83,43% tổng diện tích tự nhiên.

- Nhóm đất phi nông nghiệp: 4.931,09 ha, chiếm 16,28% tổng diện tích tự nhiên.

- Nhóm đất chưa sử dụng: 87,14 ha, chiếm 0,29% tổng diện tích tự nhiên.

(Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo)

2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 1,07 ha (chuyển sang mục đích đất phi nông nghiệp).

(Chi tiết tại phụ biểu 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025

Tổng diện tích đất cần thu hồi để thực hiện các dự án là 294,00 ha. Trong đó:

- Thu hồi nhóm đất nông nghiệp: 259,92 ha (Đất chuyên trồng lúa: 88,41 ha).

- Thu hồi nhóm đất phi nông nghiệp: 34,08 ha.

(Chi tiết tại phụ biểu 03 kèm theo)

4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất là 532,29 ha. Trong đó:

- Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp: 487,25 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 40,46 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp: 4,58 ha.

(Chi tiết tại phụ biểu 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2025

Tổng số 169 dự án, trong đó 50 dự án đăng ký mới và 119 dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2024.

(Chi tiết tại phụ biểu 05 kèm theo)

6. Danh mục dự án không khả, nghị hủy bỏ

Tổng số 05 dự án.

(Chi tiết tại phụ biểu số 06 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. UBND huyện Đoan Hùng có trách nhiệm:

- Tổ chức công bố công khai và đôn đốc chỉ đạo tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 đã được UBND tỉnh phê duyệt.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực hợp pháp để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, UBND huyện Đoan Hùng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Trọng Tấn


PHỤ BIỂU 01:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 937/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Đoan Hùng

Xã Bằng Doãn

Xã Bằng Luân

Xã Ca Đình

Xã Chân Mộng

Xã Chí Đám

Xã Hợp Nhất

Xã Hùng Long

Xã Hùng Xuyên

Xã Ngọc Quan

Xã Phú Lâm

Xã Phúc Lai

Xã Tây Cốc

Xã Yên Kiện

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...+(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

25.266,98

634,99

2.521,30

1.633,04

1.396,58

2.989,11

1.391,99

1.385,84

2.039,45

2.323,84

1.187,83

2.566,99

1.372,56

1.318,61

2.504,85

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.883,79

127,88

233,96

156,29

114,02

462,51

463,03

307,19

386,38

491,72

198,38

379,82

131,90

130,42

300,29

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

2.736,98

61,46

173,11

138,92

87,15

327,08

255,24

208,68

223,86

333,32

115,50

312,83

101,23

115,45

283,15

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

1.146,81

66,42

60,85

17,37

26,87

135,43

207,79

98,51

162,52

158,40

82,88

66,99

30,67

14,97

17,14

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

942,66

54,45

20,75

15,84

0,42

118,61

107,55

133,51

185,58

112,58

24,79

100,35

13,73

32,74

21,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.134,19

358,27

366,39

352,10

520,71

620,46

453,08

398,71

536,83

769,24

265,17

695,86

488,55

571,31

737,51

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

607,28

 

 

 

 

404,95

 

 

155,43

 

 

 

 

 

46,90

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

265,01

 

 

 

 

42,32

 

29,99

64,70

 

26,00

30,00

 

 

72,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

12.086,34

75,17

1.858,27

1.086,12

754,38

1.305,45

343,31

505,53

686,13

915,72

636,52

1.330,54

725,70

562,93

1.300,57

-

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

316,33

11,67

41,93

22,69

7,05

34,81

22,34

5,60

24,40

34,58

21,13

30,42

12,68

21,21

25,82

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

31,38

7,55

 

 

 

 

2,68

5,31

 

 

15,84

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

4.931,09

533,46

203,03

128,52

84,91

535,34

757,73

487,93

409,75

460,41

232,51

403,55

115,64

129,59

448,72

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

768,05

22,44

49,07

39,28

23,98

90,89

83,90

57,37

59,65

71,42

45,51

68,53

32,21

43,97

79,83

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

59,71

59,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

45,38

11,77

0,42

0,50

0,81

10,29

2,95

0,98

0,52

0,58

0,73

3,13

0,32

0,72

11,66

2.4

Đất quốc phòng

CQP

265,95

16,78

 

8,08

 

10,07

136,66

 

 

 

29,74

3,44

 

6,57

54,61

2.5

Đất an ninh

CAN

25,99

3,52

 

 

 

22,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

103,96

16,16

4,17

1,65

4,09

12,30

7,96

6,06

6,71

7,35

2,17

9,43

2,99

3,84

19,08

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,22

 

0,02

0,06

 

0,15

0,12

0,08

0,16

0,14

 

 

 

 

0,49

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

21,50

2,87

0,27

0,22

0,36

0,83

2,55

0,33

0,27

0,29

0,07

0,46

0,22

0,42

12,34

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

65,76

10,33

2,85

1,37

3,73

10,52

4,93

4,36

4,97

3,74

2,10

7,73

1,91

2,08

5,14

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

15,19

2,90

1,03

 

 

0,57

0,36

1,29

1,31

3,18

 

1,24

0,86

1,34

1,11

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

0,23

 

 

 

 

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

308,30

100,53

1,66

1,42

0,64

8,15

22,60

4,70

44,82

5,59

51,41

12,27

0,84

4,05

49,62

2.7.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

174,05

64,88

 

 

 

 

 

 

35,16

 

46,00

 

 

 

28,01

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

22,89

6,14

0,09

0,12

 

5,83

3,60

0,42

4,13

0,71

0,44

0,50

0,09

0,02

0,80

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

76,88

28,35

1,57

1,30

0,64

2,32

4,21

0,66

5,53

1,61

4,97

11,77

0,75

4,03

9,17

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

34,48

1,16

 

 

 

 

14,79

3,62

 

3,27

 

 

 

 

11,64

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1.685,70

133,95

104,46

60,58

52,27

190,51

200,09

126,04

147,36

171,88

83,12

136,19

56,96

46,79

175,50

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.413,74

111,91

94,38

48,91

36,48

168,78

177,51

108,82

107,54

155,91

66,13

109,25

48,94

39,18

140,00

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

206,71

10,59

7,43

7,75

14,10

16,63

17,32

14,52

36,36

10,72

11,45

21,14

7,15

5,23

26,32

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

2,47

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,18

 

 

 

2.8.4

Đất có di tích - lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

3,29

2,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,67

2.8.5

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

5,88

2,15

 

 

 

 

0,64

 

 

 

1,35

 

 

 

1,74

2.8.6

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

19,27

1,25

0,98

2,20

0,57

1,56

1,05

0,76

1,11

0,66

2,48

1,53

0,40

1,35

3,37

2.8.7

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,50

0,26

0,09

0,04

0,12

0,16

0,05

0,08

0,09

0,11

0,07

0,14

0,05

0,03

0,21

2.8.8

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

5,58

0,75

0,49

 

 

0,97

0,67

0,40

0,43

0,64

0,25

 

 

0,17

0,81

2.8.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

27,26

4,13

1,09

1,68

1,00

2,41

2,85

1,46

1,83

3,84

1,39

1,95

0,42

0,83

2,38

2.9

Đất tôn giáo

TON

16,46

1,62

0,97

0,59

0,78

1,84

2,48

1,71

0,66

2,63

0,66

1,04

0,62

0,19

0,67

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

5,56

0,11

 

0,72

 

1,58

0,71

0,30

0,33

0,34

0,50

0,77

0,04

0,09

0,07

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

130,77

14,42

4,74

9,08

2,34

11,11

10,02

6,26

16,14

16,18

6,81

11,48

4,88

3,71

13,60

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.503,12

144,04

37,54

6,57

 

175,97

288,88

284,32

133,07

184,35

11,32

157,05

16,58

19,54

43,89

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

331,75

22,09

29,02

6,57

 

40,21

83,36

54,60

7,59

18,39

6,30

10,12

8,80

14,27

30,43

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.171,37

121,95

8,52

 

 

135,76

205,52

229,72

125,48

165,96

5,02

146,93

7,78

5,27

13,46

2.12.3

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

12,14

8,41

 

0,05

 

0,16

1,48

0,19

0,49

0,09

0,54

0,22

0,20

0,12

0,19

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

87,14

 

2,36

 

0,65

50,44

 

16,03

3,60

1,91

1,35

6,92

 

 

3,88

 

PHỤ BIỂU 02:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Đoan Hùng

Xã Bằng Doãn

Xã Bằng Luân

Xã Ca Đình

Xã Chân Mộng

Xã Chí Đám

Xã Hợp Nhất

Xã Hùng Long

Xã Hùng Xuyên

Xã Ngọc Quan

Xã Phú Lâm

Xã Phúc Lai

Xã Tây Cốc

Xã Yên Kiện

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...+(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

1,07

0,04

 

 

 

0,19

 

 

0,11

 

0,05

0,05

 

 

0,63

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,57

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

2.7.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

0,48

0,04

 

 

 

0,12

 

 

0,11

 

0,03

0,05

 

 

0,13

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

0,45

0,04

 

 

 

0,12

 

 

0,11

 

0,01

0,05

 

 

0,12

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất có di tích - lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

2.8.7

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU 03:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Đoan Hùng

Xã Bằng Doãn

Xã Bằng Luân

Xã Ca Đình

Xã Chân Mộng

Xã Chí Đám

Xã Hợp Nhất

Xã Hùng Long

Xã Hùng Xuyên

Xã Ngọc Quan

Xã Phú Lâm

Xã Phúc Lai

Xã Tây Cốc

Xã Yên Kiện

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… + (18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

259,92

75,88

1,18

3,74

0,89

11,34

8,79

3,11

53,63

2,06

52,44

4,49

3,21

3,25

35,91

1.1

Đất trồng lúa

LUA

98,75

40,34

0,46

1,55

0,21

3,80

5,51

1,42

15,20

1,46

13,13

2,26

2,48

1,86

9,07

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

88,41

36,64

0,46

1,27

0,21

3,37

3,62

0,21

14,34

0,29

12,50

2,26

2,48

1,86

8,90

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

10,34

3,70

 

0,28

 

0,43

1,89

1,21

0,86

1,17

0,63

 

 

 

0,17

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

21,89

4,73

0,32

0,58

0,20

6,53

2,07

1,40

1,38

0,38

0,94

0,72

0,46

0,56

1,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

59,82

19,97

0,18

0,34

0,37

0,24

0,63

0,11

17,80

0,13

12,85

0,55

0,08

0,35

6,22

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

72,02

6,09

0,22

1,27

0,11

0,72

0,43

0,18

18,71

0,09

24,16

0,72

0,19

0,48

18,65

-

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

7,44

4,75

 

 

 

0,05

0,15

 

0,54

 

1,36

0,24

 

 

0,35

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

34,08

12,09

0,05

0,19

0,01

0,22

1,48

4,09

9,36

0,34

2,36

0,02

0,15

0,05

3,67

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

8,62

 

 

0,18

 

0,03

0,50

 

4,64

0,01

0,83

 

 

 

2,43

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1,72

1,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,10

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

4,41

4,21

 

0,01

 

 

 

 

 

0,01

 

 

0,15

 

0,03

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,04

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

4,37

4,21

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

0,15

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

12,69

5,33

0,05

 

0,01

0,09

0,62

0,09

3,82

0,32

1,53

0,02

 

0,03

0,78

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

8,51

3,07

0,05

 

0,01

0,03

0,45

0,08

2,70

0,31

1,13

0,02

 

0,03

0,63

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

4,07

2,25

 

 

 

 

0,17

0,01

1,12

0,01

0,40

 

 

 

0,11

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất có di tích - lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,03

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,08

0,01

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

1,60

0,68

 

 

 

 

 

 

0,90

 

 

 

 

0,02

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

4,94

0,15

 

 

 

 

0,36

4,00

 

 

 

 

 

 

0,43

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

1,77

0,15

 

 

 

 

0,19

1,00

 

 

 

 

 

 

0,43

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,17

 

 

 

 

 

0,17

3,00

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU 04:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Đoan Hùng

Xã Bằng Doãn

Xã Bằng Luân

Xã Ca Đình

Xã Chân Mộng

Xã Chí Đám

Xã Hợp Nhất

Xã Hùng Long

Xã Hùng Xuyên

Xã Ngọc Quan

Xã Phú Lâm

Xã Phúc Lai

Xã Tây Cốc

Xã Yên Kiện

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …+ (18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

487,25

114,06

10,34

4,77

1,59

42,94

45,72

3,76

71,10

2,80

78,07

15,29

6,36

4,21

86,24

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

166,06

50,44

1,63

1,77

0,21

12,29

20,17

1,46

19,70

1,77

22,16

5,01

2,89

2,13

24,43

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

44,55

9,82

1,05

0,70

0,20

8,00

8,42

1,40

4,54

0,38

3,53

1,85

0,84

0,66

3,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

137,14

40,29

5,09

1,03

1,07

3,68

8,41

0,72

21,21

0,53

22,79

3,43

2,05

0,86

25,98

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1,84

 

 

 

 

1,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

122,88

6,19

2,25

1,27

0,11

16,80

7,95

0,18

23,97

0,09

27,49

4,58

0,55

0,55

30,90

-

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

14,78

7,32

0,32

 

 

0,33

0,77

 

1,68

0,03

2,10

0,42

0,03

0,01

1,77

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

40,46

3,19

1,82

2,46

0,61

4,42

4,64

0,78

2,49

3,00

2,33

4,64

1,70

0,52

7,86

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

40,46

3,19

1,82

2,46

0,61

4,42

4,64

0,78

2,49

3,00

2,33

4,64

1,70

0,52

7,86

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

4,58

2,74

 

 

 

0,64

0,33

0,13

0,30

0,34

0,10

 

 

 

 

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

4,12

2,74

 

 

 

0,18

0,33

0,13

0,30

0,34

0,10

 

 

 

 

3.2

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,46

 

 

 

 

0,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;

PNN là mã loại đất theo quy hoạch;

MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.

 

PHỤ BIỂU 05.

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2025 HUYỆN ĐOAN HÙNG

STT

Hạng mục

Tổng diện tích dự án (ha)

Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Căn cứ pháp lý

Tổng diện tích (ha)

Trong đó: Sử dụng vào diện tích từng loại đất (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch

640,11

627,60

118,19

509,41

 

 

 

*

Đất ở

124,36

120,93

 

120,93

 

 

 

1

Khu dân cư nông thôn Chí Đám (Trong đó: ONT 4,02 ha; DVH 0,12 ha; TMD 2,50 ha; DGD 0,26 ha; PNK 0,94 ha; DGT 5,56 ha)

13,40

13,40

 

13,40

LUC (2,03); LUK (1,17); HNK (4,89); CLN (3,04); NTS (0,47); DGT (1,09); DTL (0,17); ONT (0,54)

Xã Chí Đám

Nghị quyết 03/2025/NQ- HĐND ngày 21/02/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ

2

Dự án vùng phụ cận để đấu giá QSD đất tại khu Tân Long, TT Đoan Hùng (Trong đó: ODT 3,54 ha; DGT 4,18 ha; DGD 0,32 ha; TMD 0,59 ha; MNC 0,59 ha; PNK 1,55 ha)

10,77

10,77

 

10,77

LUC (6,37); HNK (1,10); CLN (1,25); DGT (0,80); DTL (0,27); ODT (0,98)

TT Đoan Hùng

Nghị quyết số 02/2023/NQHĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Điều chỉnh tại Nghị quyết số 20/2024/NQ- HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

3

Khu dân cư mới phía Tây Nam thị trấn Đoan Hùng (Trong đó: ODT 9,50 ha; PNK 5,12 ha; TMD 0,54 ha; DGD 0,27 ha; MNC 1,24 ha; DGT 10,50 ha, DTL 0,15 ha)

27,32

27,32

 

27,32

LUC (9,98); HNK (4,39); CLN (4,35); RST (1,85); NTS (0,21); DGT (1,25); DTL (0,38); ODT (1,05); SON (0,47); MNC (3,39)

TT Đoan Hùng (TT Đoan Hùng, Sóc Đăng cũ)

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 06/2024/NQ- HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

4

Dự án vùng phụ cận để đấu giá QSD đất tại khu Hưng Tiến, TT Đoan Hùng (Trong đó: ODT 0,57 ha; PNK 0,74 ha; DGT 0,39 ha)

1,70

1,70

 

1,70

LUC (0,17); LUK (1,13); HNK (0,21); CLN (0,06); NTS (0,04); DGT (0,02); DTL (0,02); NTD (0,01); CSD (0,04)

TT Đoan Hùng

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Điều chỉnh tại Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

5

Khu dân cư nông thôn (Trong đó: ODT 1,93 ha; DKV 0,11 ha; TSC 2,27 ha; MNC 0,78 ha; DGT 2,61 ha; PNK 1,63 ha)

9,33

9,33

 

9,33

LUC (1,46); HNK (0,14); DGT (0,59); DTL (1,25); DGD (4,20); NTD (0,63); DKV (0,11); TSC (0,95)

TT Đoan Hùng (TT Đoan Hùng, Sóc Đăng cũ)

Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

6

Khu dân cư nông thôn khu vực Ba Trãng (Trong đó: ODT 0,10 ha; DGT 0,09 ha; PNK 0,07 ha)

0,26

0,26

 

0,26

LUC (0,20); HNK (0,06)

TT Đoan Hùng (Sóc Đăng cũ)

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

7

Khu dân cư nông thôn khu vực Cây Trôi Ngoài (Trong đó: ODT 0,39 ha; DGT 0,46 ha; PNK 0,20 ha)

1,05

1,05

 

1,05

LUC (0,88); LUK (0,03); HNK (0,06); CLN (0,02); DGT (0,04); DTL (0,02)

TT Đoan Hùng (Sóc Đăng cũ)

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

8

Đấu giá quyền sử dụng đất xã Sóc Đăng

0,04

0,04

 

0,04

TSC (0,04)

TT Đoan Hùng (Sóc Đăng cũ)

Quyết định số 1254/QĐ- UBND ngày 12/6/2020 phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Thọ (Lần 1)

9

Khu dân cư nông thôn mới (Trong đó: ONT 0,57 ha; DGT 1,03 ha; PNK 0,20 ha)

1,80

1,80

 

1,80

LUC (0,57); LUK (0,93); HNK (0,01); CLN (0,02); DGT (0,26); DTL (0,01)

Xã Chí Đám (Vân Du cũ)

Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

10

Khu dân cư Tràn Bóng Si, khu 10 (Trong đó: ONT 0,25 ha; PNK 0,13 ha, DGT 0,47ha)

0,85

0,85

 

0,85

LUC (0,58); LUK (0,22); HNK (0,05)

Xã Bằng Luân

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 06/2024/NQ- HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

11

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn (Trong đó: ONT 1,16 ha; PNK 0,67 ha; DGT 1,16 ha; DTL 0,33 ha)

3,32

3,32

 

3,32

LUC (1,15); LUK (0,39); HNK (1,41); NTS (0,17); DGT (0,20)

Xã Chí Đám

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

12

Khu dân cư nông thôn mới (Trong đó: ONT 0,47 ha; DGT 0,74 ha, PNK 0,19 ha)

1,42

1,40

 

1,40

LUK (1,12); DGT (0,28)

Xã Hợp Nhất

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

13

Dự án khu dân cư nông thôn (Đấu giá QSD đất)

0,06

0,06

 

0,06

LUK (0,06)

Xã Hợp Nhất

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

14

Khu dân cư nông thôn mới Cây Tiêm (Trong đó: ONT 0,77 ha; DGT 0,88 ha, DTL 0,24 ha, PNK 0,31 ha)

2,58

2,20

 

2,20

LUC (0,11); LUK (1,16); HNK (0,08); DGT (0,82); DTL (0,03)

Xã Hùng Xuyên

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

15

Khu dân cư nông thôn mới Ao Sen

0,30

0,30

 

0,30

LUK (0,20); HNK (0,10)

Xã Hùng Xuyên

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

16

Khu dân cư nông thôn mới Đồng Tành (Trong đó: ONT 0,26 ha; DGT 0,30 ha, PNK 0,19 ha )

0,75

0,75

 

0,75

LUC (0,60); HNK (0,15)

Xã Chân Mộng (Minh Phú cũ)

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

17

Khu dân cư nông thôn mới Bờ Giếng (Trong đó: ONT 0,42 ha; DGT 0,48 ha, PNK 0,30 ha)

1,20

1,20

 

1,20

LUC (0,90); HNK (0,30)

Xã Chân Mộng (Minh Phú cũ)

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

18

Khu dân cư nông thôn mới Cây Quân

0,76

0,22

 

0,22

NTS (0,22)

Xã Phú Lâm

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

19

Khu dân cư nông thôn mới Vọng Thẹp (Trong đó: ONT 0,20 ha; DGT 0,20 ha, PNK 0,20 ha)

0,60

0,60

 

0,60

LUC (0,50); HNK (0,10)

Xã Phúc Lai

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

20

Khu dân cư nông thôn mới Cầu Kè (Trong đó: ONT 0,60 ha; DGT 0,60 ha, PNK 0,17 ha, DTL 0,83 ha)

2,40

2,20

 

2,20

LUC (2,10); HNK (0,05); CLN (0,05)

Xã Phúc Lai

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Bổ sung tại Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

21

Khu dân cư nông thôn mới (Trong đó: ONT 0,32 ha; PNK 0,18 ha; DGT 0,35 ha)

1,75

0,85

 

0,85

LUC (0,80); HNK (0,05)

Xã Tây Cốc

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Bổ sung tại Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

22

Khu dân cư nông thôn mới khu 9

0,35

0,35

 

0,35

LUC (0,15); CLN (0,20)

Xã Yên Kiện (Tiêu Sơn cũ)

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

23

Khu dân cư nông thôn tại các xã Vân Đồn, Tiêu Sơn (Trong đó: ONT 6,65 ha; DVH 0,16 ha; TMD 1,56 ha; DGD 0,50 ha; PNK 2,05 ha; DGT 7,28 ha)

18,20

18,20

 

18,20

LUC (4,16); HNK (0,39); CLN (7,01); RST (4,86); NTS (0,05); DGT (0,48); DTL (0,44); ONT (0,81)

Xã Hùng Long (Vân Đồn cũ), Xã Yên Kiện (Tiêu Sơn cũ)

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

24

Khu dân cư mới (Trong đó: ONT 0,20 ha; DGT 0,20 ha, PNK 0,10 ha)

0,40

0,40

 

0,40

LUC (0,17); RST (0,18); ONT (0,05)

Xã Chí Đám (Vân Du cũ)

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

25

Khu dân cư nông thôn mới (Trong đó: ONT 0,28 ha; DGT 0,32 ha, PNK 0,20)

0,80

0,80

 

0,80

LUC (0,60); HNK (0,20)

Xã Chí Đám (Vân Du cũ)

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

26

Khu dân cư khu Chợ Rợm (Trong đó: ONT 0,16 ha; PNK 0,08 ha; DGT 0,16 ha)

0,40

0,40

 

0,40

HNK (0,40)

Xã Chân Mộng (Vụ Quang cũ)

Bổ sung tại Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

27

Khu dân cư nông thôn mới

0,10

0,10

 

0,10

LUC (0,10)

Xã Yên Kiện

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

28

Khu dân cư nông thôn mới (giao đất cho nhân dân làm nhà ở) (Trong đó: ONT 0,83 ha; DGT 0,83 ha; DTL 0,70 ha; PNK 0,32 ha)

2,68

2,68

 

2,68

LUC (2,28); LUK (0,02); HNK (0,36); DTL (0,02)

Xã Ngọc Quan

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 01/2024/NQHĐND ngày 04/06/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

29

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,16

0,16

 

0,16

LUC (0,16)

Xã Chân Mộng (Vụ Quang cũ)

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

0,07

0,07

 

0,07

LUC (0,07)

Xã Yên Kiện (Tiêu Sơn cũ)

0,52

0,52

 

0,52

LUC (0,12); LUK (0,29); HNK (0,04); CSD (0,07)

Xã Chân Mộng (Minh Phú cũ)

30

Dự án Tái định cư cụm công nghiệp Ngọc Quan

4,86

4,86

 

4,86

LUC (3,43); LUK (0,65); HNK (0,08); CLN (0,19); DGT (0,27); DTL (0,08); DYT(0,07); DKV (0,06); ONT (0,03)

Xã Ngọc Quan

Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

31

Tái định cư cho các hộ phải di chuyển chỗ ở để thực hiện dự án: Đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai trên địa bàn huyện Đoan Hùng

0,55

0,55

 

0,55

HNK (0,35); CLN (0,20)

Xã Yên Kiện (Minh Tiến cũ)

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

0,16

0,16

 

0,16

LUC (0,06); RST (0,10)

Xã Vân Du

0,47

0,47

 

0,47

LUC (0,44); HNK (0,03)

Xã Yên Kiện

1,75

1,34

 

1,34

LUC (0,17); HNK (0,20); CLN (0,43); RST (0,42); NTS (0,12)

Giao đất xen ghép cho các hộ phải di chuyển chỗ ở tại các xã Chân Mộng, Yên Kiện (Minh Tiến, Tiêu Sơn cũ), Phú Lâm, Ngọc Quan, Vân Du

32

Dự án tái định cư cụm công nghiệp Làng nghề Sóc Đăng tại thôn 4,5 xã Sóc Đăng (Trong đó: ODT 0,23 ha; DGT 0,25 ha; PNK 0,14 ha)

0,62

0,62

 

0,62

LUC (0,13); LUK (0,23); HNK (0,19); DGT (0,03); DTL (0,04)

TT Đoan Hùng (Sóc Đăng cũ)

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

33

Xây dựng khu Tái định cư thuộc dự án Cụm công nghiệp Nam Đoan Hùng

3,01

3,01

 

3,01

LUC (2,78); CLN (0,23)

Xã Yên Kiện (Tiêu Sơn cũ)

Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐNĐ ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

4,12

4,12

 

4,12

LUC (4,12)

Xã Hùng Long (Vân Đồn cũ)

34

Giao đất tái định cư cho các hộ phải di chuyển chỗ ở để thực hiện dự án xây dựng khu dân cư mới phía Tây Nam thị trấn Đoan Hùng

1,73

0,78

 

0,78

LUC (0,46); HNK (0,22); NTS (0,10)

TT Đoan Hùng

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

35

Giao đất TĐC cho các hộ bị thu hồi đất ở để thực hiện dự án: Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 319

0,06

0,06

 

0,06

LUC (0,05); HNK (0,01)

Xã Tây Cốc

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

0,25

0,25

 

0,25

LUC (0,20); HNK (0,05)

Xã Bằng Doãn (Minh Lương cũ)

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

36

Chuyển mục đích sử dụng đất cho các hộ phải di chuyển chỗ ở để thực hiện dự án xây dựng khu dân cư mới phía Tây Nam thị trấn Đoan Hùng (Tái định cư tại chỗ)

0,03

0,03

 

0,03

RST (0,03)

TT Đoan Hùng

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

37

Giao đất tái định cư cho các hộ phải di chuyển chỗ ở để thực hiện dự án xây dựng khu dân cư mới phía Tây Nam thị trấn Đoan Hùng

0,32

0,32

 

0,32

LUC (0,05); HNK (0,27)

TT Đoan Hùng (Sóc Đăng cũ)

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

38

Chuyển mục đích sử dụng đất cho các hộ phải di chuyển chỗ ở để thực hiện dự án xây dựng khu dân cư mới phía Tây Nam thị trấn Đoan Hùng (Tái định cư tại chỗ)

0,03

0,03

 

0,03

LUC (0,03)

TT Đoan Hùng (Sóc Đăng cũ)

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

39

Chuyển mục đích cho các hộ tự lo chỗ ở để thực hiện dự án khu dân cư mới phía Tây Nam thị trấn Đoan Hùng

0,09

0,06

 

0,06

HNK (0,06)

TT Đoan Hùng (Sóc Đăng cũ)

Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 huyện Đoan Hùng

40

Chuyển mục đích sử dụng đất cho các hộ thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu Nhà ở xã Chí Đám

0,10

0,10

 

0,10

LUC (0,10)

Xã Chí Đám

Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐNĐ ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

41

Chuyển mục đích sử dụng đất cho các hộ thu hồi đất để thực hiện dự án Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 319

0,46

0,46

 

0,46

LUC (0,36); CLN (0,10)

Xã Tây Cốc

Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐNĐ ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

42

Chuyển mục đích cho các hộ tự lo chỗ ở để thực hiện dự án Cụm Công nghiệp Ngọc Quan huyện Đoan Hùng

0,35

0,35

 

0,35

LUC (0,10); HNK (0,25)

Xã Ngọc Quan

Nghị quyết số 02/2023/NQHĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

43

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất trồng cây lâu năm sang đất ở tại nông thôn

0,06

0,06

 

0,06

LUC (0,05); CLN (0,01)

Xã Yên Kiện (Minh Tiến cũ)

Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2,52

2,39

1,09

1,30

 

 

 

44

Mở rộng Trụ sở làm việc Huyện uỷ Đoan Hùng

1,72

1,72

1,09

0,63

DGD (0,63)

TT Đoan Hùng

Quyết định số 2181/QĐ- UBND ngày 13/10/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt điều chỉnh, điều chuyển và bổ sung phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn huyện Đoan Hùng

45

Xây dựng trụ sở làm việc công an xã Bằng Luân

0,40

0,27

 

0,27

LUC (0,21); LUK (0,06)

Xã Bằng Luân

Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐNĐ ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

46

Trụ sở Công an xã Phúc Lai

0,15

0,15

 

0,15

DGD (0,15)

Xã Phúc Lai

Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

47

Trụ sở Công an xã Ca Đình

0,25

0,25

 

0,25

CLN (0,25)

Xã Ca Đình

Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất quốc phòng

1,61

1,61

0,71

0,90

 

 

 

48

Mở rộng doanh trại Ban CHQS huyện Đoan Hùng

1,51

1,51

0,71

0,80

LUC (0,60); HNK (0,20)

TT Đoan Hùng

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

49

Xây dựng trận địa súng máy phòng không 12,7mm

0,10

0,10

 

0,10

RST (0,10)

TT Đoan Hùng

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 06/2024/NQ- HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

0,30

0,30

 

0,30

 

 

 

50

Xây dựng trung tâm văn hóa, thể thao xã Tiêu Sơn

0,30

0,30

 

0,30

RST (0,25); NTS (0,05)

Xã Yên Kiện (Tiêu Sơn cũ)

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

4,35

4,35

3,06

1,29

 

 

 

51

Xây dựng trường mầm non xã Phú Lâm (Phương Trung cũ)

1,00

1,00

 

1,00

LUC (0,30); RST (0,70)

Xã Phú Lâm

Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

52

Mở rộng trường tiểu học Hợp Nhất (0,07 ha); Mở rộng trường Mầm non Khu A Minh Phú (0,09 ha)

1,32

1,32

1,25

0,07

LUC (0,04); CLN (0,03)

Xã Hợp Nhất

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

0,41

0,41

0,32

0,09

LUC (0,04); ONT (0,05)

Xã Chân Mộng (Minh Phú cũ)

53

Mở rộng trường Tiểu học Minh Phú

1,07

1,07

0,94

0,13

DBV (0,03); TSC (0,10)

Xã Chân Mộng (Minh Phú cũ)

Nghị quyết số 06/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

54

Xây dựng mới trường mầm non Phúc Lai

0,55

0,55

0,55

 

 

Xã Phúc Lai

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

1,00

1,00

 

1,00

 

 

 

55

Sân vận động trung tâm xã Hợp Nhất, huyện Đoan Hùng

1,00

1,00

 

1,00

MNC (1,00)

Xã Hợp Nhất

Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất cụm công nghiệp

183,00

174,05

20,44

153,61

 

 

 

56

Cụm công nghiệp làng nghề Sóc Đăng

73,83

64,88

20,44

44,44

LUC (5,52); HNK (1,44); CLN (27,91); NTS (6,92); DGT (1,23); DTL (0,57); NTD (0,04); ODT (0,81)

TT Đoan Hùng (Sóc Đăng cũ)

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

57

Dự án cụm công nghiệp Nam Đoan Hùng

63,17

63,17

 

63,17

LUC (9,03); LUK (0,07); HNK (0,39); CLN (13,74); RST (28,69); NTS (0,38); DGT (2,72); DTL (0,77); NTD (0,90); ONT (6,08); MNC (0,40)

Xã Yên Kiện (Tiêu Sơn cũ), Hùng Long (Vân Đồn cũ)

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

58

Cụm công nghiệp Ngọc Quan

46,00

46,00

 

46,00

LUC (7,31); HNK (0,29); CLN (12,19); RST (22,74); NTS (1,34); DGT (1,01); DTL (0,32); ONT (0,80)

Xã Ngọc Quan

Nghị quyết số 02/2023/NQHĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Điều chỉnh tại Nghị quyết số 01/2024/NQ- HĐND ngày 06/4/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất thương mại, dịch vụ

1,25

1,25

 

1,25

 

 

 

59

Đất thương mại, dịch vụ

0,14

0,14

 

0,14

TSC (0,14)

Xã Chân Mộng (Vụ Quang cũ)

Quyết định số 2038/QĐ- UBND ngày 11/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt bổ sung phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất của các cơ quan, đơn vị thuộc huyện Đoan Hùng

60

Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới

0,40

0,40

 

0,40

LUC (0,04); HNK (0,32); DTL (0,04)

TT Đoan Hùng (Sóc Đăng cũ)

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

61

Mở rộng Trung tâm kinh doanh vật liệu xây dựng tại xã Sóc Đăng, huyện Đoan Hùng

0,37

0,37

 

0,37

LUC (0,37)

TT Đoan Hùng (Sóc Đăng cũ)

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

62

Đất thương mại, dịch vụ

0,34

0,34

 

0,34

LUC (0,26); DGT (0,04); DTL (0,02); CSD (0,02)

Xã Ngọc Quan

Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,95

2,95

 

2,95

 

 

 

63

Nhà máy chế biến gỗ Tín Đức Vinh

1,95

1,95

 

1,95

LUK (0,41); HNK (1,39); DTL (0,15)

Xã Hùng Long (Vân Đồn cũ)

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

64

Đầu tư xây dựng xưởng chế biến lâm sản Phạm Thị Hải Lý

0,50

0,50

 

0,50

CLN (0,50)

TT Đoan Hùng (Sóc Đăng cũ)

Quyết định số 1987/QĐ- UBND ngày 02/6/2022 của UBND huyện Đoan Hùng v/v Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư

65

Đầu tư xây dựng xưởng chế biến lâm sản Nguyễn Huy Bình

0,50

0,50

 

0,50

CLN (0,50)

TT Đoan Hùng (Sóc Đăng cũ)

Quyết định số 1988/QĐ- UBND ngày 02/6/2022 của UBND huyện Đoan Hùng v/v Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư

*

Đất công trình giao thông

246,05

246,05

64,75

181,30

 

 

 

66

ĐT.318C (Dự án cải tạo, gia cố và nâng cấp đường Âu Cơ)

24,87

24,87

5,26

19,61

LUC (7,12); LUK (0,91); HNK (0,11); CLN (0,84); RST (9,13); NTS (0,77); DTL (0,37); DKV (0,09); ONT (0,19); MNC (0,07); CSD (0,01)

Xã Chân Mộng (Minh Phú, Chân Mộng cũ), Hùng Long (Vân Đồn cũ), Yên Kiện

Điều chỉnh tại Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

67

Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai (Dự án)

13,43

13,43

2,67

10,76

LUC (1,65); HNK (0,67); CLN (0,80); RDD(1,84); RST (5,72); DTL (0,04); ONT (0,03); CSD (0,01)

Xã Chân Mộng

Quyết định số 1768/QĐ- TTg ngày 06/12/2019 của Thủ tướng Chính phủ; Văn bản số 2077/UBND-KTN ngày 20/5/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ; Quyết định số 2275/QĐ-TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ

11,99

11,99

2,65

9,34

LUC (2,51); HNK (0,39); CLN (5,45); NTS (0,09); DKV (0,04); ONT (0,86)

Xã Yên Kiện (Minh Tiến cũ)

17,62

17,62

2,43

15,19

LUC (6,4); HNK (0,36); CLN (5,33); RST (1,68); NTS (0,21); DTL (0,29); NTD (0,35); ONT (0,50); CSD (0,07)

Xã Yên Kiện (Tiêu Sơn cũ)

22,34

22,34

3,50

18,84

LUC (5,66); HNK (0,52); CLN (6,68); RST (5,00); NTS (0,71); DTL (0,10); ONT (0,12); CSD (0,05)

Xã Yên Kiện

3,66

3,66

2,56

1,10

LUC (0,24); HNK (0,07); CLN (0,77); DTL (0,01); ODT (0,01)

TT Đoan Hùng (Sóc Đăng cũ)

27,09

27,09

4,60

22,49

LUC (1,35); LUK (5,14); HNK (1,92); CLN (9,36); RST (3,13); NTS (0,72); DTL (0,14); NTD (0,27); ONT (0,45); CSD (0,01)

Xã Ngọc Quan

9,80

9,80

2,60

7,20

LUC (2,10); HNK (0,95); CLN (2,27); RST (0,82); NTS (0,18); NTD (0,18); ONT (0,31); SON (0,34); CSD (0,05)

Xã Phú Lâm

30,32

30,32

3,02

27,30

LUC (10,24); HNK (1,35); CLN (5,51); RST (7,33); NTS (0,12); DTL (0,26); ONT (1,12); SON (0,35); MNC (1,02)

Xã Chí Đám (Vân Du cũ)

68

Dự án: Phát triển các điểm dân cư tập trung trên địa bàn xã trong quá trình đô thị hoá nông thôn tại xã Chí Đám, huyện Đoan Hùng (Đường giao thông vào khu dân cư trung tâm xã Chí Đám)

1,70

1,70

 

1,70

LUC (1,10); HNK (0,51); CLN (0,05); DTL (0,04)

Xã Chí Đám

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,60 ha); Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ (1,10 ha)

69

Cầu Đoan Hùng

1,55

1,55

 

1,55

LUC (0,45); HNK (0,30); CLN (0,44); TMD (0,10); ONT (0,06); ODT (0,20)

Xã Chí Đám, TT Đoan Hùng

Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

70

Nâng cấp cải tạo đường TL 319 huyện Đoan Hùng

28,00

28,00

19,53

8,47

LUC (1,33); LUK (0,16); HNK (0,92); CLN (3,58); RST (2,04); NTS (0,36); ONT (0,08)

Xã Tây Cốc, Phúc Lai, Bằng Doãn (Bằng Doãn, Minh Lương cũ)

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 06/2024/NQ- HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

71

ĐT.314E (Tuyến đường từ cầu Kim Xuyên đến Quốc Lộ 2 và đường Hồ Chí Minh)

47,24

47,24

15,93

31,31

LUC (4,72); LUK (0,04); HNK (2,73); CLN (4,98); RST (12,66); NTS (1,15); DTL (0,57); DGD (0,06); ONT (4,19); CSD (0,21)

Xã Yên Kiện (Tiêu Sơn, Minh Tiến cũ), Hùng Long (Vân Đồn cũ), Chân Mộng (Vụ Quang cũ)

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

72

Bến bãi bốc xếp hàng hóa và kinh doanh vật liệu xây dựng (Bao gồm cả hành lang giao thông,…)

6,00

6,00

 

6,00

LUC (0,70); HNK (5,30)

Xã Chân Mộng (Vụ Quang cũ)

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

73

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông

0,44

0,44

 

0,44

LUC (0,21); HNK (0,13); CLN (0,10)

TT Đoan Hùng

Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất công trình thủy lợi

30,34

30,34

28,14

2,20

 

 

 

74

Dự án cải tạo, nâng cấp hồ Nhà Giặc, xã Vân Du (0,60 ha); dự án cải tạo, nâng cấp hồ Núi Đẫu xã Ngọc Quan (0,36 ha)

16,96

16,96

16,00

0,96

LUC (0,10); HNK (0,19); CLN (0,11); RST (0,22); NTS (0,12); DGT (0,22)

Xã Chí Đám (Vân Du cũ), Ngọc Quan

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

75

Cải tạo, nâng cấp hồ Đá Đen, xã Yên Kiện

4,98

4,98

4,25

0,73

LUC (0,36); HNK (0,04); CLN (0,08); RST (0,05); NTS (0,03); DGT (0,17)

Xã Yên Kiện

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

76

Cải tạo, nâng cấp hồ Vĩnh Lại (giai đoạn II của dự án sửa chữa, nâng cao an toàn đập WB8)

8,40

8,40

7,89

0,51

LUC (0,31); CLN (0,05); NTS (0,03); DGT (0,12)

Xã Hùng Xuyên

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất công trình cấp nước, thoát nước

1,38

1,38

 

1,38

 

 

 

77

Dự án xây dựng hệ thống cấp nước huyện Đoan Hùng

1,38

1,38

 

1,38

LUC (0,06); RST (1,32)

Xã Phú Lâm

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

12,52

12,52

 

12,52

 

 

 

78

Triển khai tự động hóa mạch vòng lưới điện trung áp khu vực tỉnh Phú Thọ năm 2024

0,26

0,26

 

0,26

LUC (0,06); HNK (0,06); CLN (0,06); RST (0,06); DGT (0,02)

Xã Hợp Nhất, Hùng Long

Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Bổ sung tại Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

79

Xây dựng và cải tạo lưới điện trung hạ áp huyện Đoan Hùng tỉnh Phú Thọ

0,22

0,22

 

0,22

LUC (0,04); HNK (0,05); CLN (0,05); RST (0,06); DGT (0,02)

TT Đoan Hùng (xã Sóc Đăng cũ), Phú Lâm

Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Bổ sung tại Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

80

Xây dựng và cải tạo lưới điện trung áp huyện Đoan Hùng tỉnh Phú Thọ

0,76

0,76

 

0,76

LUC (0,15); HNK (0,25); CLN (0,15); RST (0,18); DGT (0,03)

Xã Bằng Luân, Tây Cốc, Phú Lâm, Yên Kiện (Yên Kiện, Tiêu Sơn, Minh Tiến cũ)

Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Bổ sung tại Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

81

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực huyện Thanh Ba, Đoan Hùng bổ sung năm 2023

0,47

0,47

 

0,47

LUC (0,08); HNK (0,11); CLN (0,14); RST (0,12); DGT (0,02)

Xã Hùng Long, Ca Đình, Bằng Doãn (Minh Lương cũ), Yên Kiện (Tiêu Sơn cũ)

Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Bổ sung tại Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

82

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện hạ áp khu vực huyện Thanh Ba, Đoan Hùng, Hạ Hòa năm 2023

0,29

0,29

 

0,29

LUC (0,07); HNK (0,03); CLN (0,02); RST (0,12); DGT (0,05)

Xã Yên Kiện (Minh Tiến cũ), Chân Mộng (Chân Mộng, Vụ Quang cũ), Bằng Doãn (Minh Lương cũ)

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Bổ sung tại Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

83

Xuất tuyến 35kV trạm 110kV Phù Ninh 2, tỉnh Phú Thọ

0,10

0,10

 

0,10

LUC (0,03); HNK (0,02); CLN (0,03); RST (0,02)

Xã Chân Mộng (Minh Phú cũ)

Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 04/06/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

84

Nâng cao năng lực truyền tải ĐZ 110kV Thác Bà - trạm 220kV Phú Thọ

1,30

1,30

 

1,30

LUC (0,90); HNK (0,10); CLN (0,15); RST (0,15)

Xã Bằng Luân, Phú Lâm, Tây Cốc, Ngọc Quan, Chân Mộng, Yên Kiện (Yên Kiện, Minh Tiến, Tiêu Sơn cũ), TT Đoan Hùng (Sóc Đăng cũ)

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

85

Chống quá tải TBA

0,05

0,05

 

0,05

LUC (0,01); HNK (0,01); CLN (0,0122); DGT (0,01); DKV (0,008)

Xã Tây Cốc, Chí Đám (Vân Du cũ), Bằng Doãn (Bằng Doãn, Minh Lương cũ), TT Đoan Hùng (Sóc Đăng cũ)

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

86

Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng các trạm biến áp Vân Đồn 1, Phú Thứ 1, Vân Đồn 2, Phong Phú 2, Minh Phú 3

0,02

0,02

 

0,02

HNK (0,01); CLN (0,01)

Xã Hùng Long (Vân Đồn cũ), Hợp Nhất, Phú Lâm, Chân Mộng (Minh Phú cũ)

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

87

Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng các trạm biến áp Vân Đồn 4, Nghinh Xuyên 4, Đại Nghĩa 3, Đông Khê 2, Vụ Quang 4

0,06

0,06

 

0,06

LUC (0,01); LUK (0,01); HNK (0,02); CLN (0,01); RST (0,01)

Xã Hùng Long (Vân Đồn cũ), Hùng Xuyên, Hợp Nhất, Chân Mộng (Vụ Quang cũ)

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

88

Xây dựng các công trình điện: Chống quá tải: 0,51 ha (trong đó: đất lúa 0,39 ha; đất khác: 0,12 ha); Các công trình cải tạo: 0,03 ha (trong đó: đất lúa 0,02 ha, đất khác 0,01 ha)

0,54

0,54

 

0,54

LUC (0,41); HNK (0,06); CLN (0,05); DGT (0,01); ONT (0,01)

Các xã, thị trấn

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

89

Xuất tuyến 22kV lộ 472, 474 trạm 110kV Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ

0,26

0,26

 

0,26

LUC (0,06); HNK (0,12); CLN (0,05); DVH (0,01); DGD (0,01); NTD (0,01)

Các xã, thị trấn

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

90

Xuất tuyến 35kV lộ 372, 374 trạm 110 kV Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ

0,21

0,21

 

0,21

LUC (0,05); HNK (0,10); CLN (0,05); NTD (0,01)

Các xã, thị trấn

91

Xuất tuyến 35kV lộ 376, 378 trạm 110 kV Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ

0,12

0,12

 

0,12

LUC (0,04); HNK (0,05); CLN (0,02); CSD (0,01)

Các xã, thị trấn

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

92

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện huyện Hạ Hòa, Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Sơn, Đoan Hùng, Tam Nông, tỉnh Phú Thọ theo phương án Đa chia - Đa nối (MDMC)

0,05

0,05

 

0,05

LUC (0,01); HNK (0,02); CLN (0,02)

Các xã, thị trấn

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

93

Xây dựng các công trình Đường dây và trạm biến áp

0,17

0,17

 

0,17

LUC (0,06); HNK (0,03); CLN (0,03); RST (0,04); DVH (0,01)

Các xã, thị trấn

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

94

Dự án cải tạo ĐZ 110kV từ TBA 220kV Phú Thọ - Bãi Bằng - Việt Trì

0,23

0,23

 

0,23

LUC (0,08); HNK (0,08); CLN (0,02); RST (0,05)

Xã Yên Kiện (Minh Tiến cũ), Chân Mộng

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

95

Chuyển đổi cấp điện áp 10kV lộ 971, 973 trạm 110kV Đoan Hùng sang vận hành cấp điện áp 22kV để chống quá tải lộ 971 trạm 110kV Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ

0,05

0,05

 

0,05

HNK (0,05)

TT Đoan Hùng

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

0,15

0,15

 

0,15

LUC (0,10); HNK (0,05)

Xã Chí Đám

96

Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Đoan Hùng năm 2021

0,11

0,11

 

0,11

LUC (0,08); HNK (0,03)

Xã Chân Mộng (Vụ Quang cũ)

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

0,10

0,10

 

0,10

LUC (0,05); HNK (0,03); RST (0,02)

Xã Ca Đình

0,13

0,13

 

0,13

LUC (0,05); HNK (0,03); RST (0,05)

Xã Bằng Doãn

97

Cải tạo một số vị trí trên lưới điện trung áp để đảm bảo an toàn và độ tin cậy cung cấp điện

0,01

0,01

 

0,01

LUC (0,01);

Xã Yên Kiện (Tiêu Sơn cũ), Hợp Nhất, Chí Đám (Vân Du, Chí Đám cũ), Ca Đình, Phú Lâm

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

98

Chuyển đổi cấp điện áp 10kV lộ 975 trạm 110kV Đoan Hùng sang vận hành cấp điện áp 22kV

0,11

0,11

 

0,11

LUC (0,012); CLN (0,014); RST (0,085)

Xã Ngọc Quan, Tây Cốc

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 01/2024/NQHĐND ngày 4/6/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

99

Xuất tuyến 35kV lộ 372 trạm 110kV Đoan Hùng

0,28

0,28

 

0,28

LUC (0,05); CLN (0,061); RST (0,168)

TT Đoan Hùng (Sóc Đăng cũ), xã Ngọc Quan, Hợp Nhất

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 01/2024/NQHĐND ngày 4/6/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

100

Dự án Đường dây 500kV Lào Cai - Vĩnh Yên

5,25

5,25

 

5,25

LUC (0,147); HNK (0,229); CLN (0,131); RST (4,389); ONT (0,352)

Xã Bằng Luân, Phú Lâm, Phúc Lai, Tây Cốc, Ngọc Quan, Yên Kiện (Yên Kiện, Tiêu Sơn, Minh Tiến cũ)

Quyết định số 1274/QĐ- TTg ngày 26/10/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư

101

CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: Xã Tiêu Sơn, Hữu Đô, Minh Phú, Hùng Quan, Vụ Quang, Sóc Đăng, Minh Lương, Ngọc Quan, Hùng Quang, Nghinh Xuyên, Ca Đình, Vân Đồn, Phong Phú, Hùng Long huyện Đoan Hùng

0,38

0,38

 

0,38

LUC (0,06); HNK (0,02); CLN (0,03); RST (0,25); DVH (0,01); DGD (0,01)

Các xã, thị trấn

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 06/2024/NQ- HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

102

Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Đoan Hùng năm 2022

0,09

0,09

 

0,09

LUC (0,04); HNK (0,01); CLN (0,01); RST (0,02); DVH (0,01)

Xã Yên Kiện (Yên Kiện, Minh Tiến cũ), Chân Mộng (Minh Phú cũ), Hợp Nhất, Hùng Long (Hùng Long, Vân Đồn cũ) , Phúc Lai, Chí Đám (Vân Du cũ)

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 06/2024/NQ- HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

103

Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Hạ Hòa năm 2022

0,012

0,012

 

0,012

LUC (0,007); RST (0,005)

Xã Phúc Lai

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 06/2024/NQ- HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

104

Nâng cao năng lực truyền tải mạch vòng 22kV giữa lộ 471 trạm 110kV Đoan Hùng và lộ 476 trạm 110kV Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ

0,36

0,36

 

0,36

LUC (0,07); HNK (0,04); CLN (0,08); RST (0,12); DGT (0,05)

Thị trấn Đoan Hùng, xã Ngọc Quan, Chí Đám (Chí Đám, Vân Du cũ)

Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Bổ sung tại Nghị quyết số 06/2024/NQ- HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

105

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực huyện Đoan Hùng năm 2024

0,22

0,22

 

0,22

LUC (0,06); HNK (0,03); CLN (0,03); RST (0,05); DGT (0,05)

Xã Hùng Long (Vân Đồn cũ), Bằng Doãn, Chân Mộng (Vụ Quang cũ), Hùng Xuyên, Phú Lâm

Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Bổ sung tại Nghị quyết số 06/2024/NQ- HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

106

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện huyện Hạ Hòa, Đoan Hùng theo phương án đa chia đa nối (MDMC)

0,12

0,12

 

0,12

LUC (0,04); HNK (0,05); RST (0,03)

Xã Bằng Doãn (Minh Lương cũ)

Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Nghị quyết số 06/2024/NQ- HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

107

Cấp điện cho Khách hàng tại Cụm công nghiệp Sóc Đăng huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ

0,04

0,04

 

0,04

LUC (0,02); HNK (0,01); CLN (0,01)

TT Đoan Hùng (xã Sóc Đăng cũ)

Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

0,44

0,44

 

0,44

 

 

 

108

Nhà văn hóa + sân thể thao (di chuyển ra khỏi tuyến đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ)

0,15

0,15

 

0,15

LUC (0,15)

Xã Yên Kiện (Minh Tiến cũ)

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

109

Đất sinh hoạt cộng đồng (Xây dựng hội trường khu)

0,05

0,05

 

0,05

LUC (0,05)

Xã Chân Mộng (Minh Phú cũ)

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

110

Đất sinh hoạt cộng đồng (Xây dựng hội trường khu)

0,13

0,13

 

0,13

LUC (0,13)

TT Đoan Hùng

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

0,11

0,11

 

0,11

LUC (0,11)

TT Đoan Hùng

*

Đất tôn giáo

0,20

0,20

 

0,20

 

 

 

111

Xây dựng chùa Kim Đức

0,20

0,20

 

0,20

RST (0,20)

Xã Ngọc Quan

Nghị quyết số 17/2023/NQHĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất tín ngưỡng

0,04

0,04

 

0,04

 

 

 

112

Phục dựng Đình Kè xã Phúc Lai

0,04

0,04

 

0,04

DKV (0,04)

Xã Phúc Lai

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

4,91

4,91

 

4,91

 

 

 

113

Xây dựng nghĩa trang (di chuyển nghĩa trang An Thái cũ do dự án: Đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai)

1,30

1,30

 

1,30

LUC (0,18); HNK (0,10); RST (1,02)

Xã Phú Lâm

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 06/2024/NQ- HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

114

Xây dựng nghĩa trang (thuộc dự án Cụm công nghiệp Nam Đoan Hùng)

3,61

3,61

 

3,61

LUK (0,16); CLN (1,31); RST (2,03); NTS (0,11)

Xã Hùng Long (Vân Đồn cũ)

Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất trồng cây lâu năm

20,78

20,78

 

20,78

 

 

 

115

Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất trồng cây ăn quả (cây bưởi đặc sản)

1,83

1,83

 

1,83

LUC (1,83)

Xã Bằng Luân

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

1,50

1,50

 

1,50

LUC (1,50)

Xã Hùng Xuyên

0,40

0,40

 

0,40

LUC (0,40)

Xã Chân Mộng

1,52

1,52

 

1,52

LUC (1,52)

Xã Phú Lâm

0,34

0,34

 

0,34

LUC (0,34)

Xã Chí Đám (Vân Du cũ)

0,82

0,82

 

0,82

LUC (0,82);

Xã Phú Lâm

0,99

0,99

 

0,99

LUC (0,99)

Xã Chí Đám

116

Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm (dự án trồng bưởi)

1,25

1,25

 

1,25

LUC (1,25)

TT Đoan Hùng (TT Đoan Hùng, Sóc Đăng cũ)

Nghị quyết số 02/2023/NQHĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh

1,13

1,13

 

1,13

LUC (1,13)

Xã Ngọc Quan

0,78

0,78

 

0,78

LUC (0,78)

Xã Yên Kiện (Tiêu Sơn cũ)

0,78

0,78

 

0,78

LUC (0,78)

Xã Hợp Nhất

117

Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm

1,82

1,82

 

1,82

LUC (1,82)

Xã Bằng Doãn (Bằng Doãn, Minh Lương cũ)

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

0,98

0,98

 

0,98

LUC (0,98)

Xã Phúc Lai

0,85

0,85

 

0,85

LUC (0,85)

Xã Chí Đám (Vân Du cũ)

0,61

0,61

 

0,61

LUC (0,61)

Xã Ca Đình

118

Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm

1,74

1,74

 

1,74

LUC (1,74)

Xã Hùng Long (Hùng Long, Vân Đồn cũ)

Nghị quyết số 08/2023/NQHĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

0,52

0,52

 

0,52

LUC (0,52)

Xã Tây Cốc

1,56

1,56

 

1,56

LUC (1,56)

Xã Chân Mộng (Vụ Quang cũ, Minh Phú cũ)

1,36

1,36

 

1,36

LUC (1,36)

Xã Yên Kiện (Yên Kiện, Minh Tiến cũ)

*

Đất nông nghiệp khác

2,11

2,11

 

2,11

 

 

 

119

Dự án đầu tư xây dựng trang trại trồng rau

2,11

2,11

 

2,11

LUC (0,29); LUK (1,63); HNK (0,10); DGT (0,06); DTL (0,03)

Xã Chí Đám

Chuyển tiếp Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

II

Các công trình dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai

60,01

59,83

4,88

54,95

 

 

 

*

Đất ở

27,90

27,90

 

27,90

 

 

 

120

Khu dân cư nông thôn tại khu An Thái (Trong đó: ONT 0,23 ha; DKV 0,24 ha; DGT 0,52 ha; DTL 0,03 ha, PNK 0,18 ha)

1,20

1,20

 

1,20

LUC (1,15); HNK (0,02); CLN (0,02); DTL (0,01)

Xã Phú Lâm

Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

121

Khu dân cư nông thôn tại khu Cẩn Độ (Trong đó: ONT 0,14 ha; DKV 0,08 ha; DGT 0,30 ha, DTL 0,01 ha)

0,53

0,53

 

0,53

LUC (0,27); HNK (0,17); CLN (0,06); DGT (0,03)

Xã Phú Lâm

Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

122

Dự án khu dân cư nông thôn tại khu 10 (Trong đó: ONT 0,32 ha; DKV 0,10 ha; DGT 0,35 ha; DTL 0,03 ha)

0,80

0,80

 

0,80

LUC (0,77); DTL (0,01); CSD (0,02)

Xã Ngọc Quan

Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

123

Dự án khu dân cư nông thôn khu 5 (Trong đó: ODT 0,48 ha; DKV 0,20 ha; DGT 0,95 ha; DTL 0,03 ha; MNC 0,12 ha)

1,80

1,78

 

1,78

LUC (1,73); NTS (0,05)

TT Đoan Hùng (Sóc Đăng cũ)

Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

124

Dự án khu dân cư nông thôn (Trong đó: ODT 2,75 ha; DKV 0,62 ha; DGT 3,59 ha; DTL 0,40 ha; PNK 0,24 ha)

7,60

7,60

 

7,60

LUC (7,60)

TT Đoan Hùng (Sóc Đăng cũ)

Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

125

Dự án vùng phụ cận để đấu giá QSD đất tại khu Thọ Sơn, TT Đoan Hùng (Trong đó: ODT 1,10 ha; DKV 0,40 ha; DGT 0,85 ha; PNK 0,05)

2,40

2,40

 

2,40

HNK (0,06); CLN (1,87); ODT (0,47)

TT Đoan Hùng

Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

126

Dự án vùng phụ cận để đấu giá QSD đất tại khu Hưng Tiến, TT Đoan Hùng (Trong đó: ODT 1,77 ha; DKV 0,16 ha; DGT 1,90 ha; PNK 1,17 ha)

5,00

5,00

 

5,00

LUC (2,62); LUK (1,78); HNK (0,45); DGT (0,15)

TT Đoan Hùng

Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

127

Giao đất TĐC cho các hộ phải di chuyển chỗ ở để thực hiện Dự án đường trục trung tâm thị trấn Đoan Hùng (Đoạn từ QL70 đi KHC Tân Long).(Trong Đó: ODT 0,68 ha; DGT 0,78 ha; PNK 0,44 ha)

1,90

1,90

 

1,90

LUC (1,77); HNK (0,09); CLN (0,04)

TT Đoan Hùng

Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

128

Dự án TĐC Đường dây 500kV Lào Cai - Vĩnh Yên

6,69

6,69

 

6,69

LUC (3,25); HNK (1,56); CLN (1,38); CSD (0,50)

Xã Bằng Luân, Phú Lâm, Phúc Lai, Tây Cốc, Ngọc Quan, Yên Kiện

Nghị quyết 03/2025/NQ- HĐND ngày 21/02/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,25

0,25

 

0,25

 

 

 

129

Trụ sở công an xã Ngọc Quan

0,25

0,25

 

0,25

LUC (0,14); HNK (0,11)

Xã Ngọc Quan

Nghị quyết 03/2025/NQ- HĐND ngày 21/2/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

2,86

2,68

0,73

1,95

 

 

 

130

Mở rộng trường mầm non Hùng Long

0,36

0,36

0,31

0,05

HNK (0,05)

Xã Hùng Long

Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

131

Xây dựng trường THPT

1,88

1,70

 

1,70

CLN (1,70)

TT Đoan Hùng

Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

132

Mở rộng trường THCS thị trấn

0,62

0,62

0,42

0,20

LUC (0,18); LUK (0,02)

TT Đoan Hùng

Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

1,80

1,80

 

1,80

 

 

 

133

Khu trung tâm văn hoá - thể dục thể thao

1,80

1,80

 

1,80

LUC (1,57); LUK (0,23)

TT Đoan Hùng

Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất công trình giao thông

9,67

9,67

 

9,67

 

 

 

134

Dự án đường trục trung tâm thị trấn Đoan Hùng (Đoạn từ QL70 đi KHC Tân Long)

5,00

5,00

 

5,00

LUC (4,12); LUK (0,28); HNK (0,10); CLN (0,18); ODT (0,32)

TT Đoan Hùng

Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

135

Dự án Bến thủy nội địa (Bến, bãi bốc xếp hàng hóa và kinh doanh vật liệu xây dựng) tại xã Hợp Nhất, huyện Đoan Hùng

4,67

4,67

 

4,67

HNK (1,75); SON (2,92)

Xã Hợp Nhất

Văn bản số 1660/UBND-NNTN ngày 10/4/2025 của UBND tỉnh Phú Thọ V/v đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án Bến thủy nội địa (Bến, bãi bốc xếp hàng hóa và kinh doanh vật liệu xây dựng) tại xã Hợp Nhất, huyện Đoan Hùng

*

Đất công trình thủy lợi

3,93

3,93

 

3,93

 

 

 

136

Xử lý khẩn cấp sự cố sạt, trượt đê hữu sông Lô đoạn từ km19 - km19+50, thuộc địa bàn xã Hùng Long, huyện Đoan Hùng

2,70

2,70

 

2,70

LUC (0,98); LUK (0,52); HNK (0,55); CLN (0,44); DGT (0,16); DTL (0,05)

Xã Hùng Long

Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

137

Đầu tư gia cố các công trình đê điều bị sạt lở, sự cố, xuống cấp do ảnh hưởng của thiên tai năm 2023 trên địa bàn tỉnh

1,23

1,23

 

1,23

LUC (0,10); HNK (1,00); CLN (0,13)

Các xã, thị trấn

Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

5,25

5,25

 

5,25

 

 

 

138

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực huyện Đoan Hùng tỉnh Phú Thọ năm 2025

1,05

1,05

 

1,05

LUC (0,34); HNK (0,22); CLN (0,18); RST (0,24); DGT (0,03); DTL (0,04)

Xã Bằng Doãn, Yên Kiện (Tiêu Sơn cũ), Hợp Nhất, Hùng Xuyên, Chí Đám, Hùng Long, Ca Đình, TT Đoan Hùng

Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

139

Nâng cao chất lượng của lưới điện trung hạ áp năm 2024 -2025 cho các TBA CC khu vực huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ

2,30

2,30

 

2,30

LUC (0,71); HNK (0,35); CLN (0,42); RST (0,55); DGT (0,12); DTL (0,15)

Xã Hùng Xuyên, Chân Mộng, Ngọc Quan, Phú Lâm, Tây Cốc, Phúc Lai, Bằng Doãn, Chí Đám, Hợp Nhất, Yên Kiện, Hùng Long, TT Đoan Hùng

Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

140

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện huyện Thanh Ba, Cẩm Khê, Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ theo phương án đa chia đa nối (MDMC)

0,65

0,65

 

0,65

LUC (0,21); HNK (0,13); CLN (0,16); RST (0,15)

Xã Hùng Long, Tây Cốc, Phú Lâm, Ngọc Quan, Ca Đình

Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

141

Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Đoan Hùng (Năm 2019)

0,95

0,95

 

0,95

LUC (0,32); HNK (0,34); CLN (0,29)

Xã Chân Mộng (Vụ Quang cũ), Tây Cốc, Chí Đám, Yên Kiện, Hùng Long, Hùng Xuyên

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

142

Xuất tuyến 10kV lộ 973 trạm 110kV Đoan Hùng

0,30

0,30

 

0,30

LUC (0,09); HNK (0,11); CLN (0,05); RST (0,05)

Xã Ngọc Quan, Chí Đám

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

0,22

0,22

0,02

0,20

 

 

 

143

Nhà văn hoá khu 5 xã Vân Đồn

0,15

0,15

 

0,15

NTS (0,15)

Xã Hùng Long (Vân Đồn cũ)

Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

144

Nhà văn hoá khu 1 xã Yên Kiện

0,07

0,07

0,02

0,05

CLN (0,05)

Xã Yên Kiện

Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

8,13

8,13

4,13

4,00

 

 

 

145

Mở rộng nghĩa trang nhân dân thị trấn Đoan Hùng

8,13

8,13

4,13

4,00

RST (4,00)

TT Đoan Hùng

Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

III

Các công trình dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục I, mục II Điều này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch

36,50

36,50

12,72

24,92

 

 

 

*

Đất ở

3,79

3,79

1,14

3,79

 

 

 

146

Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa sang đất ở tại nông thôn Dự án Xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai

0,06

0,06

 

0,06

LUC (0,06)

Xã Yên Kiện

Nghị quyết 03/2025/NQ- HĐND ngày 21/02/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ

147

Chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ phải di chuyển chỗ ở dự án Đường dây 500kV Lào Cai - Vĩnh Yên

3,20

3,20

 

3,20

LUC (1,80); HNK (0,86); CLN (0,54)

Các xã: Bằng Luân, Phú Lâm, Phúc Lai, Tây Cốc, Ngọc Quan, Yên Kiện

Nghị quyết 03/2025/NQ- HĐND ngày 21/02/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ

148

Khu dân cư mới nông thôn

0,10

0,10

 

0,10

DGD (0,10)

Xã Chân Mộng (Vụ Quang cũ)

Quyết định 2609/QĐ- UBND ngày 03/10/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ V/v phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất của các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở trên địa bàn huyện Đoan Hùng

149

Khu dân cư mới nông thôn

0,08

0,08

 

0,08

DGD (0,08)

Xã Chân Mộng (Vụ Quang cũ)

Quyết định 2609/QĐ- UBND ngày 03/10/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ V/v phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất của các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở trên địa bàn huyện Đoan Hùng

150

Khu dân cư mới nông thôn

0,13

0,13

 

0,13

DYT (0,13)

Xã Hùng Xuyên

Quyết định 2215/QĐ- UBND ngày 22/8/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ, V/v phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý đối với trạm y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ

151

Khu dân cư mới nông thôn

0,05

0,05

 

0,05

DKV (0,05)

Xã Hợp Nhất

Quyết định 2181/QĐ- UBND, ngày 13/10/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ V/v phê duyệt điều chỉnh, điều chuyển và bổ sung phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn huyện Đoan Hùng

152

Khu dân cư mới nông thôn

0,13

0,13

 

0,13

TSC (0,13)

Xã Hợp Nhất

Quyết định 2181/QĐ- UBND, ngày 13/10/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ V/v phê duyệt điều chỉnh, điều chuyển và bổ sung phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn huyện Đoan Hùng

153

Khu dân cư mới nông thôn

0,04

0,04

 

0,04

DKV (0,04)

Xã Chân Mộng

Quyết định 2387/QĐ- UBND ngày 13/09/2022của UBND tỉnh Phú Thọ V/v điều chuyển tài sản; bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, đối với một số cơ sở nhà, đất trên địa bàn huyện Đoan Hùng

154

Khu dân cư mới nông thôn mới

0,03

0,03

0,03

 

 

Xã Hùng Xuyên

Quyết định số 2654/QĐ- UBND ngày 07/10/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chuyển mục đích sử dụng và giao cho UBND huyện Đoan Hùng xây dựng Hạ tầng kỹ thuật để đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn tại xã Hùng Xuyên, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ

155

Khu dân cư mới nông thôn mới

0,04

0,04

0,04

 

 

Xã Yên Kiện

Quyết định số 288/QĐ- UBND ngày 14/02/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chuyển mục đích sử dụng và giao đất cho UBND huyện Đoan Hùng để thực hiện dự án Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Yên Kiện, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ

156

Khu dân cư mới Hồ Xi Năng

0,05

0,05

0,05

 

 

TT Đoan Hùng

Quyết định số 2508/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chuyển mục đích sử dụng và giao đất cho UBND huyện Đoan Hùng để thực hiện dự án Hạ tầng khu đấu giá quyền sử dụng đất tại Hồ Xi Năng, khu Hưng Tiến, thị trấn Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ

157

Khu dân cư mới Gốc Quế

0,23

0,23

0,23

 

 

TT Đoan Hùng

Quyết định số 1370/QĐ- UBND ngày 24/07/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chuyển mục đích sử dụng và giao đất cho UBND huyện Đoan Hùng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Gốc Quế, khu Tân Long, thị trấn Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ

158

Khu dân cư nông thôn mới Cổng trường TH

0,18

0,18

0,18

 

 

TT Đoan Hùng (Xã Sóc Đăng cũ)

Quyết định số 2079/QĐ- UBND ngày 21/10/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chuyển mục đích sử dụng và giao đất cho UBND huyện Đoan Hùng thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật, đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Gốc Quế, khu Tân Long, thị trấn Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ

159

Khu dân cư nông thôn mới khu trước làng

0,16

0,16

0,16

 

 

Xã Bằng Doãn (Xã Minh Lương cũ)

Quyết định số 2400/QĐ- UBND ngày 03/12/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chuyển mục đích sử dụng và giao đất cho UBND huyện Đoan Hùng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật, đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Trước Làng, khu 4, xã Minh Lương, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ

160

Khu dân cư nông thôn khu vực Đồng Bốp

0,13

0,13

0,13

 

 

Xã Hùng Long (Xã Vân Đồn cũ)

Quyết định số 2506/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chuyển mục đích sử dụng và giao đất cho UBND huyện Đoan Hùng để thực hiện dự án Hạ tầng khu đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Vân Đồn, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ

161

Giao đất tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Sóc Đăng (nay là thị trấn Đoan Hùng), huyện Đoan Hùng

0,32

0,32

0,32

 

 

TT Đoan Hùng (Xã Sóc Đăng cũ)

Văn bản số 5036/UBND- KTN ngày 29/10/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chuyển hình thức từ giao đất làm nhà ở sang giao đất tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Sóc Đăng, huyện Đoan Hùng

*

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

9,81

9,81

7,72

2,09

 

 

 

162

Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh Hưng Hải

0,49

0,49

 

0,49

LUK (0,44); DGT (0,05)

TT Đoan Hùng (Xã Sóc Đăng cũ)

Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

163

Đầu tư xây dựng xưởng chế biến lâm sản

0,42

0,42

 

0,42

RST (0,42)

Xã Bằng Doãn (Minh Lương cũ)

Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

164

Đấu giá QSDĐ đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,18

1,18

 

1,18

SKS (1,18)

Xã Chí Đám (Vân Du cũ)

Quyết định 2253/QĐ- UBND ngày 13/11/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ V/v phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ

*

Đất thương mại, dịch vụ

0,72

0,72

 

0,72

 

 

 

165

Đấu giá QSDĐ đất thương mại, dịch vụ

0,46

0,46

 

0,46

DGD (0,46)

Xã Chân Mộng (Vụ Quang cũ)

Quyết định 2609/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ V/v phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất của các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở trên địa bàn huyện Đoan Hùng

166

Đấu giá QSDĐ đất thương mại, dịch vụ

0,26

0,26

 

0,26

TSC (0,26)

Xã Hùng Xuyên

Quyết định 2387/QĐ- UBND ngày 13/09/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ V/v điều chuyển tài sản; bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, đối với một số cơ sở nhà, đất trên địa bàn huyện Đoan Hùng

*

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

3,86

3,86

3,86

 

 

 

 

167

Dự án khai thác và xây dựng nhà máy chế biến Cao lanh và Felspat tại khu Ánh Hồng, xã Hùng Xuyên, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ

3,86

3,86

3,86

 

 

Xã Hùng Xuyên

Thông báo Kết luận số 662-TB/HU ngày 24/4/2024 của Thường trực Huyện uỷ Đoan Hùng về việc Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và khoáng sản Minh Đức - Chi nhánh Phú Thọ xin thuê đất để thực hiện dự án khai thác và xây dựng nhà máy chế biến Cao lanh và Felspat tại khu Ánh Hồng, xã Hùng Xuyên, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ; Giấy phép khai thác khoáng sản số 75/GP-UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ

*

Đất nuôi trồng thủy sản

0,56

0,56

 

0,56

 

 

 

168

Đất nuôi trồng thủy sản

0,56

0,56

 

0,56

MNC (0,56)

Xã Phú Lâm

Quyết định 2253/QĐ- UBND ngày 13/11/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ V/v phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ

*

Đất trồng cây lâu năm

17,76

17,76

 

17,76

 

 

 

169

Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm

17,76

17,76

 

17,76

LUC (17,76)

Các xã: Phúc Lai (0,72 ha), Ngọc Quan (1,20 ha), Yên Kiện (5,72 ha), Hùng Long, (0,75 ha), Chân Mộng (2,46 ha), Bằng Luân (0,63 ha), Phú Lâm (2,30 ha), Chí Đám (0,54 ha), Hùng Xuyên (1,50 ha) và TT Đoan Hùng (1,94 ha)

Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

Tổng

736,62

725,07

135,79

589,28

 

 

 


PHỤ BIỂU 06.

DANH MỤC DỰ ÁN KHÔNG KHẢ THI, HỦY BỎ

STT

Hạng mục

Diện tích (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

*

Đất ở

1,48

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và giao đất tái định cư cho các hộ phải di chuyển chỗ ở thuộc dự án Khu nhà ở Chí Đám

0,58

Xã Chí Đám

Hủy bỏ (Do hết hạn Nghị quyết)

2

Giao đất tái định cư cho các hộ phải di chuyển chỗ ở thuộc dự án Cải tạo cầu yếu và cầu kết nối trên các quốc lộ sử dụng vốn vay EDCF (Hàn Quốc)

0,25

Xã Chí Đám

Hủy bỏ (Do các hộ tự lo chỗ ở)

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,50

Xã Sóc Đăng

Hủy bỏ (Do hết hạn Nghị quyết)

3

Chuyển mục đích cho các hộ phải di chuyển chỗ ở để thực hiện dự án: xây dựng tuyến đường từ cầu Kim Xuyên đến QL2 và đường Hồ Chí Minh

0,08

Xã Tiêu Sơn

Hủy bỏ (Do hết hạn Nghị quyết)

0,07

Xã Minh Tiến

Hủy bỏ (Do hết hạn Nghị quyết)

*

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

0,55

 

 

4

Xuất tuyến 10kV lộ 973 trạm 110kV Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ (0,0103 ha); Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Đoan Hùng (0,535 ha); Chống quá tải cấp bách lưới điện tỉnh Phú Thọ (0,002 ha)

0,55

Xã Ngọc Quan, Vân Du, Hùng Xuyên, Vụ Quang, Tiêu Sơn, Tây Cốc, Chi Đám, Hùng Long, Vân Đồn

Hủy bỏ (Do hết hạn Nghị quyết)

*

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

0,15

 

 

5

Mở rộng chợ Minh Lương

0,15

Xã Minh Lương

Hủy bỏ (Do hết hạn Nghị quyết)

Tổng

2,18

 

 

 

 

Từ khóa: 937/QĐ-UBND Quyết định 937/QĐ-UBND Quyết định số 937/QĐ-UBND Quyết định 937/QĐ-UBND của Tỉnh Phú Thọ Quyết định số 937/QĐ-UBND của Tỉnh Phú Thọ Quyết định 937 QĐ UBND của Tỉnh Phú Thọ

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 937/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Phú Thọ
Ngày ban hành 28/04/2025
Người ký Phan Trọng Tấn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 937/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Phú Thọ
Ngày ban hành 28/04/2025
Người ký Phan Trọng Tấn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Đoan Hùng với các nội dung chủ yếu sau:
  • Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
  • Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, UBND huyện Đoan Hùng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.