Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 928/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai

Value copied successfully!
Số hiệu 928/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Đồng Nai
Ngày ban hành 24/03/2025
Người ký Võ Tấn Đức
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 928/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 24 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN VĨNH CỬU, TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) Quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 19 tháng 01 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 tỉnh Đồng Nai (lần 1);

Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2024 về việc bổ sung Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa được chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 (lần 3);

Căn cứ Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 15 tháng 10 năm 2024 thông qua danh mục các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất có diện tích đất trồng lúa năm 2024 tỉnh Đồng Nai;

Căn cứ Nghị quyết số 15/2024/NQ-HĐND ngày 15 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (lần 2);

Căn cứ Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2025 tỉnh Đồng Nai;

Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu tại Tờ trình số 25/TTr-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2025 và Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Công văn số 145/SNNMT-QHKS ngày 07 tháng 3 năm 2025, Tờ trình số 22/TTr-STNMT ngày 14 tháng 3 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Vĩnh Cửu với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2025 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục I đính kèm).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2025 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục II đỉnh kèm).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025.

a) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 theo loại đất hiện trạng (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục III đính kèm).

b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 theo loại đất trong hồ sơ địa chính (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục IV đính kèm).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu có trách nhiệm:

1. Cập nhật dữ liệu kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Vĩnh Cửu vào cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai;

2. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Công bố, công khai việc điều chỉnh, hủy bỏ danh mục các dự án mà sau 02 năm liên tục được xác định trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm huyện Vĩnh Cửu chưa có quyết định thu hồi đất hoặc chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại khoản 7 Điều 76 Luật Đất đai năm 2024.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai.

4. Hằng năm, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu tổ chức rà soát, đề xuất xử lý việc thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, điều chỉnh, hủy bỏ việc thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Vĩnh Cửu và gửi báo cáo đến Ủy ban nhân dân tỉnh để tổng hợp thực hiện theo quy định tại khoản 8 Điều 76 Luật Đất đai năm 2024.

5. Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu thực hiện nghiêm công tác quản lý việc sử dụng đất, chịu trách nhiệm trong việc cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; không hợp thức hóa các trường hợp có sai phạm.

6. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

7. Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, cơ quan thanh tra, kiểm tra về tính chính xác của các nội dung, thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ; sự phù hợp giữa quy hoạch sử dụng đất và quy hoạch xây dựng đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất; nội dung hoàn thiện theo các ý kiến tiếp thu, giải trình được bảo lưu đối với ý kiến góp ý và ý kiến thẩm định của các Sở, ban, ngành, tổ chức, cá nhân có liên quan; việc triển khai thực hiện các dự án trong hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Vĩnh Cửu phải đảm bảo theo đúng quy định pháp luật.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Văn hóa - Thể thao và Du lịch, Tư pháp; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu; Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu; Trưởng phòng Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện Vĩnh Cửu; các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- HĐND, UBND huyện Vĩnh Cửu;
- Chánh, Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (Phượng).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Võ Tấn Đức


PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN VĨNH CỬU
(Kèm theo Quyết định số  928/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Vĩnh An

Xã Bình Lợi

Xã Mã Đà

Xã Phú Lý

Xã Tân An

Xã Tân Bình

Xã Thạnh Phú

Xã Trị An

Xã Vĩnh Tân

Xã Thiện Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6) + ...+ (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

108.914,44

3.140,18

1.525,54

40.108,42

27.899,83

5.266,18

1.780,30

1.354,36

22.798,46

2.758,44

2.282,74

I

Loại đất

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

88.209,81

2.248,98

1.103,14

27.785,12

26.545,18

4.317,57

1.221,53

672,50

20.850,27

2.284,58

1.180,93

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.338,09

74,48

143,38

-

-

505,41

300,02

89,01

-

30,11

195,67

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

1.174,29

-

143,29

-

-

503,31

270,67

82,73

-

27,85

146,44

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

163,79

74.48

0,08

-

-

2,10

29,35

6,27

-

2,27

49,23

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

1.926,91

374,65

104,98

55,29

190,12

186,61

94,61

192,73

187,44

285,39

255,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11.472,74

1.427,19

834,61

477,61

2.280,59

1.922,57

817,66

371,35

1.586,21

1.257,81

497,12

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

11,57

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11,57

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

64.103,69

-

-

24.951,26

22.413,92

-

-

-

16.738,52

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7.757,39

147,95

-

2.250,27

1.483,39

1.203,21

-

-

2.230,64

321,34

120,60

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

2.225,57

-

-

660,86

717,79

-

-

-

846,92

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.203,68

156,82

15,62

43,42

34,95

407,88

8,97

17,26

47,79

371,44

99,53

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

107,44

-

-

-

31,89

43,37

-

2,15

30,03

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

288,30

67,90

4,55

7,27

110,33

48,51

0,26

-

29,64

18,49

1,35

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

20.704,63

891,20

422,40

12.323,30

1.354,64

948,61

558,77

681,86

1.948,19

473,86

1.101,81

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.155,44

-

151,21

24,41

100,88

114,00

176,01

246,65

100,00

151,57

90,70

2.2

Đất ở tại đó thị

ODT

197,91

197,91

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

30,97

9,08

0,32

7,09

7,48

0,88

1,03

1,91

1,94

0,49

0,75

2.4

Đất quốc phòng

CQP

274,03

2,88

17,15

-

3,04

64,37

62,17

11,01

94,33

-

19,08

2.5

Đất an ninh

CAN

10,59

9,87

0,10

0,20

-

-

-

-

.

-

0,42

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

131,24

22,32

2,82

5,97

15,65

4,37

9,08

24,60

10,74

5,59

30,10

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

14,11

1,81

0,24

1,15

1,00

-

5,51

1,58

2,15

0,11

0,58

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,69

2,80

0,10

0,59

1,61

0,18

0,07

2,27

0,31

0,56

0,19

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DOD

94,43

14,85

1,88

4,23

11,41

3,49

1,42

19,37

4,55

4,91

28,31

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

12,05

0,89

0,60

-

1,64.

0,70

2,08

1,38

3,73

-

1,02

2.6.5

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

1,97

1,97

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1.467,83

73,15

6,87

24,06

16,14

248,67

16,67

255,10

25,92

94,66

706,60

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

213,35

-

-

-

-

52,94

-

160,41

-

-

-

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

252,01

-

-

-

-

108,96

-

-

-

-

143,05

2.7.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

91,32

36,01

0,31

22,99

12,26

1,16

5,42

4,52

0,43

6,49

1,73

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

378,81

19,32

6,56

1,07

3,87

74,63

11,25

27,20

25,49

27,12

182,31

2.7.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

532,34

17,82

-

-

-

10,98

-

62,97

-

61,06

379,51

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1.541,53

176,98

58,50

223,99

133,85

159,66

94,36

114,46

278,80

172,08

128,84

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.191,85

133,05

50,29

196,52

130,55

126,24

81,89

104,79

172,76

82,57

113,20

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

76,17

3,24

7,33

0,49

0,85

30,19

8,55

3,46

3,82

4,30

13,95

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,05

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

2.8.4

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

15,41

-

-

15,39

-

-

0,02

-

-

-

-

2.8.5

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

84,83

0,30

0,14

0,05

1,00

0,18

-

0,30

0,20

82,66

-

2.8.6

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

151,00

35,84

0,31

11,10

-

2,66

0,32

0,45

98,10

0,95

1,29

2.8.7

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

2,61

0,64

0,01

0,02

0,08

0,05

0,02

0,26

1,09

0,40

0,03

2.8.8

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

4,04

0,76

-

0,04

0,28

-

1,77

0,15

0,22

0,81

-

2.8.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

15,58

3,15

0,44

0,40

1,09

0,34

1,79

5,05

2,56

0,40

0,36

2.9

Đất tôn giáo

TON

32,63

3,86

2,36

0,25

3,84

2,20

6,73

0,60

1,09

9,25

2,46

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

13,38

0,88

3,05

0,16

-

0,75

4,18

1,75

0,88

0,12

1,60

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

216,07

12,32

12,57

1,45

5,73

121,98

20,55

12,23

9,11

12,25

7,88

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

15.633,01

381,94

167,45

12.035,72

1.068,03

231,74

167,99

13,55

1.425,38

27,84

113,38

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

13.883,97

261,58

-

11.906,72

873,51

24,42

-

-

817,75

-

-

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1 749,04

120,36

167,45

129,00

194,52

207,32

167,99

13,55

607,62

27,84

113,38

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN VĨNH CỬU
(Kèm theo Quyết định số 928/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Vĩnh An

Xã Bình Lợi

Xã Mã Đà

Xã Phú Lý

Xã Tân An

xa Tân Bình

Xã Thạnh Phú

Xã Trị An

Xã Vĩnh Tân

Xã Thiện Tân

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+ (6) + ...+ (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

832,18

44,21

106,80

1,84

4,97

166,48

13,12

131,86

212,00

3,24

147,66

1

Đất nông nghiệp

NNP

774,42

37,89

103,92

1,84

4,90

151,23

12,36

122,82

193,62

3,24

142,60

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

107,99

4,83

37,58

-

-

24,99

4,05

9,75

-

0,50

26,29

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

72,67

-

36,88

-

-

24,99

1,87

3,23

-

-

5,70

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

35,32

4,83

0,70

-

-

-

2,18

6,52

-

0,50

20,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

157,53

1,90

11,85

0,82

2,00

1,90

0,52

50,39

17,00

1,02

70,37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

287,94

14,59

54,11

1,02

2,75

54,94

7,77

62,55

75,85

1,52

13,76

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

197,03

5,42

-

-

0,15

69,18

-

-

91,16

0,20

30,82

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

20,08

11,15

0,38

-

-

0,12

0,02

0,13

6,92

-

1,36

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,93

-

-

-

-

-

-

-

2,93

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

57,76

6,32

2,88

-

0,07

15,25

0,76

9,04

18,38

-

5,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,66

-

0,35

-

0,07

0,04

0,48

3,80

0,30

-

1,62

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

4,24

4,24

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,17

1,00

0,06

-

-

-

0,11

-

-

-

-

2.4

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

19,54

1,08

2,40

-

-

14,02

0,15

0,50

-

-

1,39

2.4.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

19,54

1,08

2,40

-

-

14,02

0,15

0,50

-

-

1,39

2.5

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

15,19

-

0,02

-

-

1,19

0,02

4,57

8,33

-

1,06

2.5.1

Đất công trình giao thông

DGT

13,07

-

-

-

-

1,19

0,02

4,19

6,91

-

0,76

2.5.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

2,10

-

-

-

-

-

-

0,38

1,42

-

0,30

2.5.3

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,02

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất tín ngưỡng

TIN

0,01

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

2.7

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,18

-

0.01

-

-

-

-

0,17

-

-

-

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

10,77

-

0,04

-

-

-

-

-

9,74

-

0,99

2.8.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

4,56

-

-

-

-

-

-

-

4,56

-

-

2.8.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

6,21

-

0,04

-

-

-

-

-

5,18

-

0,99

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THEO LOẠI ĐẤT HIỆN TRẠNG CỦA HUYỆN VĨNH CỬU
(Kèm theo Quyết định số  928/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Vĩnh An

Xã Bình Lợi

Xã Mã Đà

Xã Phú Lý

Xã Tân An

xa Tân Bình

Xã Thạnh Phú

Xã Trị An

Xã Vĩnh Tân

Xã Thiện Tân

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6) +...+ (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

795,18

50,35

109,30

3,84

25,46

173,81

21,08

123,46

103,08

14,99

169,81

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

108,26

4,83

38,58

-

-

20,95

5,87

9,75

-

0,50

27,78

1.2

Đất trồng cây hằng năm

HNK/PNN

186,79

2,94

14,15

0,82

8,48

4,02

1,67

48,20

8,50

7,69

90,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

332,41

23,30

56,19

2,02

15,79

74,82

13,52

65,38

42,11

5,60

33,68

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

146,17

7,67

-

1,00

1,15

73,86

-

-

44,62

1,20

16,67

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

18,62

11,61

0,38

-

0,04

0,16

0,02

0,13

4,92

-

1,36

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,93

-

-

-

-

-

-

-

2,93

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

72,17

3,16

22,77

-

-

14,68

15,73

1,56

10,32

2,86

1,09

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

55,18

3,16

22,77

-

-

10,18

15,73

1,56

-

1,53

0,25

2.2

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong đất nông nghiệp

RSX/NNP

16,99

-

-

-

-

4,50

-

-

10,32

1,33

0,84

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

27,65

-

-

-

27,65

-

-

-

-

-

-

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

1,63

1,50

-

-

-

-

-

0,12

-

0,01

-

4.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

1,63

1,50

-

-

-

-

-

0,12

-

0,01

-

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THEO LOẠI ĐẤT HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CỦA HUYỆN VĨNH CỬU
(Kèm theo Quyết định số 928/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Vĩnh An

Xã Bình Lợi

Xã Mã Đà

Xã Phú Lý

Xã Tân An

xa Tân Bình

Xã Thạnh Phú

Xã Trị An

Xã Vĩnh Tân

Xã Thiện Tân

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+ (6) +...+ (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

833,88

14,28

117,85

4,04

24,94

141,16

15,22

172,89

108,88

30,43

204,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

254,67

0,65

40,69

-

0,30

41,33

6,58

57,77

0,10

15,38

91,87

1.2

Đất trồng cây hằng năm

HNK/PNN

129,27

1,49

17,53

-

9,31

5,70

1,85

27,20

13,99

9,48

42,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

366,17

11,58

59,25

2,41

14,74

85,24

6,79

84,65

70,97

5,50

25,04

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

62,10

-

-

-

0,14

5,66

-

2,70

9,71

 

43,89

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

9,78

0,56

0,38

1,63

0,45

0,16

-

0,57

5,29

0,07

0,67

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

5,99

-

-

-

-

3,07

-

-

2,92

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

198,75

14,08

14,52

0,00

81,11

22,39

19,26

5,59

24,21

10,58

7,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

186,29

14,08

14,18

-

81,11

19,53

19,20

5,59

15,67

9,92

7,01

2.2

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong đất nông nghiệp

RSX/NNP

12,46

-

0,34

-

-

2,86

0,06

-

8,54

0,66

-

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

66,25

23,60

-

-

39,51

-

-

-

-

3,14

-

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

2,51

-

-

-

-

-

-

2,50

-

0,01

-

4.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

2,51

-

-

-

-

-

-

2,50

-

0,01

-

 

Từ khóa: 928/QĐ-UBND Quyết định 928/QĐ-UBND Quyết định số 928/QĐ-UBND Quyết định 928/QĐ-UBND của Tỉnh Đồng Nai Quyết định số 928/QĐ-UBND của Tỉnh Đồng Nai Quyết định 928 QĐ UBND của Tỉnh Đồng Nai

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 928/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Đồng Nai
Ngày ban hành 24/03/2025
Người ký Võ Tấn Đức
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 928/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Đồng Nai
Ngày ban hành 24/03/2025
Người ký Võ Tấn Đức
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Vĩnh Cửu với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
  • Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu có trách nhiệm:
  • Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Văn hóa - Thể thao và Du lịch, Tư pháp; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu; Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu; Trưởng phòng Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện Vĩnh Cửu; các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.