Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 917/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn

Value copied successfully!
Số hiệu 917/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Lạng Sơn
Ngày ban hành 18/04/2025
Người ký Lương Trọng Quỳnh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 917/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 18 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN LỘC BÌNH, TỈNH LẠNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn: Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2021; Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022; Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022; Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 14 tháng 9 năm 2023; Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023; Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 30 tháng 5 năm 2024; Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn Thông qua Danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2025; Danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất năm 2025; điều chỉnh Danh mục các dự án phải thu hồi đất, Danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;

Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 28 tháng 03 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn thông qua bổ sung Danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2025; Danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất năm 2025; điều chỉnh Danh mục các dự án phải thu hồi đất, Danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.

Căn cứ Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn;

Xét đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Lộc Bình tại Tờ trình số 90/TTr-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2025 và Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 142/TTr-SNNMT ngày 17 tháng 4 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm Kế hoạch sử dụng đất năm 2025: số liệu chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo Quyết định này.

2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025: số liệu chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo Quyết định này.

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025: số liệu chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo Quyết định này.

4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025: số liệu chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo Quyết định này.

5. Có hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Lộc Bình kèm theo, gồm: Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025, tỷ lệ 1/25.000.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này

1. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Lộc Bình theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và Ủy ban nhân dân tỉnh về tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, số liệu, tài liệu và các nội dung thẩm định trình phê duyệt.

2. Ủy ban nhân dân huyện Lộc Bình có trách nhiệm:

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất và tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; chỉ đạo Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn tổ chức thực hiện theo quy định.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

c) Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và Ủy ban nhân dân tỉnh về tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, số liệu, tài liệu và các nội dung do Huyện trình phê duyệt.

3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm đăng tải Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công Thương, Chủ tịch UBND huyện Lộc Bình, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các xã, thị trấn thuộc huyện Lộc Bình và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:

- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Thường trực Đảng ủy UBND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ban Kinh tế - Ngân sách (HĐND tỉnh);
- PCVP UBND tỉnh, các phòng CM,
 Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KTCN (NNT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lương Trọng Quỳnh


Biểu số 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN LỘC BÌNH
(Biểu kèm theo Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 18/4/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Lộc Bình

Thị trấn Na Dương

Xã Ái Quốc

Xã Đồng Bục

Xã Đông Quan

Xã Hữu Khánh

Xã Hữu Lân

Xã Khánh Xuân

Xã Khuất Xá

Xã Lợi Bác

Xã Mẫu Sơn

Xã Minh Hiệp

Xã Nam Quan

Xã Sàn Viên

Xã Tam Gia

Xã Thống Nhất

Xã Tú Đoạn

Xã Tú Mịch

Xã Xuân Dương

Xã Yên Khoái

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+ ...+(24)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

88.424,71

1.364,67

733,63

8.128,09

820,57

6.512,47

1.764,92

8.804,62

2.715,00

2.210,72

6.992,12

5.457,54

4.785,87

5.988,05

5.428,54

8.849,28

4.298,42

1.965,32

4.858,83

4.386,65

2.359,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.002,49

112,43

147,39

176,02

174,80

634,66

218,01

248,16

226,93

438,22

320,56

52,13

314,54

249,60

406,86

362,03

406,66

697,57

418,90

127,32

269,70

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

3.287,08

60,23

91,37

31,22

80,58

324,39

134,25

64,02

186,82

199,87

84,28

2,66

287,38

95,65

208,15

110,04

319,53

417,07

392,53

47,49

149,55

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

2.715,41

52,20

56,02

144,80

94,22

310,27

83,76

184,14

40,11

238,35

236,28

49,47

27,16

153,95

198,71

251,99

87,13

280,50

26,37

79,83

120,15

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

4.705,83

144,95

88,76

189,76

132,35

433,34

193,68

226,36

196,68

214,05

213,09

87,93

570,39

86,52

155,52

133,82

671,18

352,23

230,05

233,19

151,98

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.652,76

40,06

53,84

36,96

51,78

77,50

72,88

61,16

62,73

126,85

158,16

206,31

45,24

15,89

92,08

57,05

165,96

173,26

54,66

48,59

51,80

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

2.219,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.219,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

10.002,70

 

 

1.229,86

 

 

 

3.085,61

 

 

157,27

1.670,69

446,62

531,53

412,84

1.387,77

 

 

64,46

1.016,05

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

63.499,09

1.058,38

424,72

6.493,45

450,09

5.332,42

1.267,14

5.166,48

2.220,11

1.414,41

6.127,49

1.218,63

3.399,65

5.058,49

4.343,67

6.896,38

3.023,77

703,81

4.068,46

2.957,43

1.874,11

-

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

5.538,73

 

 

248,45

 

167,66

 

1.216,37

48,34

 

237,82

102,04

38,82

504,80

498,86

531,63

154,18

 

24,16

1.765,60

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

280,81

8,85

18,92

2,04

10,98

33,59

12,45

2,85

8,38

17,07

15,55

1,00

9,43

9,90

17,36

10,46

30,85

33,57

21,68

4,07

11,81

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

62,03

 

 

 

0,57

0,96

0,76

14,00

0,17

0,12

 

1,85

 

36,12

0,21

1,77

 

4,88

0,62

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

8.739,33

383,26

400,55

1.696,36

140,28

754,43

320,72

201,26

264,24

457,83

322,52

178,42

210,37

161,32

901,70

816,92

348,15

452,91

340,01

151,39

236,69

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

967,66

 

 

20,46

44,68

94,18

94,62

54,01

62,47

66,07

40,84

9,37

61,80

37,73

39,97

42,41

93,13

89,82

46,26

22,30

47,54

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

196,48

121,06

75,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,11

7,11

2,26

0,25

0,24

2,04

0,88

0,30

0,25

0,13

0,39

0,68

0,46

0,29

0,34

0,46

0,98

0,18

0,39

0,13

1,35

2.4

Đất quốc phòng

CQP

1.800,30

8,82

 

1.535,04

 

80,09

54,19

 

 

18,56

 

0,65

 

8,43

 

1,09

0,83

26,32

24,44

 

41,84

2.5

Đất an ninh

CAN

10,83

5,11

0,09

 

0,13

 

3,35

 

 

0,11

0,23

0,02

 

 

0,17

 

0,33

0,19

0,31

0,20

0,59

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

110,76

16,19

7,50

6,48

3,05

4,55

2,53

3,11

4,50

5,96

6,56

3,56

4,21

1,48

4,48

10,31

7,08

7,93

4,83

2,85

3,60

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

15,07

0,48

0,29

0,70

1,03

0,93

0,51

0,38

1,15

0,91

0,53

0,53

0,66

0,42

0,28

1,75

0,71

1,17

1,07

0,76

0,81

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,69

1,80

0,67

0,16

0,10

0,18

0,20

0,12

0,26

0,08

0,40

0,13

0,11

0,10

0,73

0,48

1,07

0,71

0,15

0,18

0,06

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

66,51

12,26

4,99

2,61

1,07

2,66

1,63

2,40

2,13

3,25

3,90

2,34

3,07

0,77

3,03

4,67

3,88

4,97

3,24

1,36

2,28

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

21,29

1,65

1,55

3,01

0,85

0,76

0,19

0,21

0,96

1,72

1,73

0,38

0,37

0,19

0,44

3,41

1,42

1,08

0,37

0,55

0,45

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,02

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

475,16

5,60

15,65

0,07

4,93

140,81

12,00

 

7,44

0,46

6,13

3,89

0,71

0,87

240,26

 

1,72

8,26

 

1,97

24,39

2.7.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

114,27

 

 

 

 

114,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

32,25

3,16

0,73

 

1,25

1,07

2,04

 

1,71

0,17

6,00

3,15

 

 

3,84

 

 

2,67

 

0,36

6,10

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

72,83

2,44

3,36

0,07

3,59

23,75

8,33

 

3,68

 

0,13

0,69

0,71

0,87

0,56

 

0,17

4,85

 

1,61

18,02

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

255,81

 

11,56

 

0,09

1,72

1,63

 

2,05

0,29

 

0,05

 

 

235,86

 

1,55

0,74

 

 

0,27

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

2.689,55

113,35

215,40

104,78

44,36

269,40

119,82

76,78

104,00

119,03

106,03

144,33

118,43

45,01

407,96

104,15

158,66

176,83

130,12

52,32

78,79

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.838,66

88,00

56,43

104,43

39,04

179,76

94,52

75,25

100,47

92,12

95,64

36,78

112,06

42,42

98,08

96,00

156,03

135,82

116,30

49,37

70,14

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

145,18

2,13

6,60

0,19

5,09

13,50

5,37

1,23

3,27

26,76

9,01

0,06

6,19

2,31

12,86

1,05

2,48

31,62

8,21

2,87

4,38

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,51

0,23

0,14

 

 

 

0,03

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

12,51

2,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,61

 

 

5,59

 

 

2.8.5

Đất có di tích - lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

117,62

 

 

 

 

 

9,70

 

 

0,06

 

106,48

 

 

 

 

 

 

 

 

1,38

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

523,92

12,18

119,81

 

 

74,91

10,01

 

 

 

0,67

 

 

 

295,11

2,23

 

9,00

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

37,58

0,31

31,81

0,10

0,20

1,18

0,17

0,03

0,23

 

0,66

0,02

0,16

0,08

1,91

0,07

0,08

0,37

0,02

0,05

0,13

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,29

0,09

0,07

0,06

0,03

0,05

0,02

 

0,03

0,09

0,05

0,11

0,02

0,20

 

0,12

0,07

0,02

 

0,03

0,23

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

4,53

2,31

0,54

 

 

 

 

0,27

 

 

 

0,84

 

 

 

0,07

 

 

 

 

0,50

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

7,75

5,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,96

2.9

Đất tôn giáo

TON

1,38

0,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

23,43

2,25

0,15

 

1,57

0,50

0,66

 

3,65

3,02

0,05

0,16

0,21

 

0,17

0,93

2,66

5,64

0,27

 

1,54

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

105,67

14,71

2,96

 

5,39

1,63

1,50

0,01

5,84

14,36

0,39

 

1,57

15,99

6,03

12,62

7,32

11,73

2,44

0,70

0,48

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

2.333,35

84,21

81,12

29,28

35,93

161,23

31,00

67,05

76,09

230,13

161,90

15,76

22,96

51,52

202,32

644,95

75,44

125,51

130,95

69,69

36,31

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

966,27

10,63

0,05

 

0,26

26,47

4,89

 

 

154,17

75,82

1,75

0,01

 

130,25

526,93

0,01

24,65

0,02

 

10,36

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.367,08

73,58

81,07

29,28

35,67

134,76

26,11

67,05

76,09

75,96

86,08

14,01

22,95

51,52

72,07

118,02

75,43

100,86

130,93

69,69

25,95

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

5,65

3,97

 

 

 

 

0,17

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

1,23

0,26

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

1.478,88

28,76

11,91

44,66

11,37

91,62

24,26

98,10

76,55

66,32

130,75

19,41

229,79

32,24

135,48

89,99

84,31

67,58

124,16

81,28

30,34

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

203,89

7,49

8,54

3,16

4,65

14,96

4,73

9,49

16,99

7,40

11,43

0,62

1,35

12,55

35,40

9,55

12,08

21,50

13,17

1,88

6,95

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

1.274,99

21,27

3,37

41,50

6,72

76,66

19,53

88,61

59,56

58,92

119,32

18,79

228,44

19,69

100,08

80,44

72,23

46,08

110,99

79,40

23,39

 

Biểu số 02

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 HUYỆN LỘC BÌNH
(Biểu kèm theo Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 18/4/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Lộc Bình

Thị trấn Na Dương

Xã Ái Quốc

Xã Đồng Bục

Xã Đông Quan

Xã Hữu Khánh

Xã Hữu Lân

Xã Khánh Xuân

Xã Khuất Xá

Xã Lợi Bác

Xã Mẫu Sơn

Xã Minh Hiệp

Xã Nam Quan

Xã Sàn Viên

Xã Tam Gia

Xã Thống Nhất

Xã Tú Đoạn

Xã Tú Mịch

Xã Xuân Dương

Xã Yên Khoái

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+ ...+(24)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

23,21

 

 

 

 

23,15

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

23,21

 

 

 

 

23,15

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

7,66

0,30

0,08

 

0,22

3,31

0,66

0,08

0,90

0,26

0,04

0,44

0,01

0,01

0,04

 

 

0,91

 

0,03

0,37

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,14

 

 

 

 

 

0,01

0,03

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,09

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

0,72

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,46

 

 

0,20

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,19

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,08

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

3,44

 

 

 

0,16

3,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

2.7.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

3,17

 

 

 

 

3,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,27

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3,02

0,11

0,04

 

0,06

0,08

0,65

0,05

0,80

0,26

0,04

0,36

0,01

0,01

0,04

 

 

0,45

 

 

0,06

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1,28

0,05

 

 

0,04

0,06

0,22

 

0,77

 

0,03

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

0,58

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,26

 

 

 

 

 

 

 

0,31

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích - lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

0,43

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

0,41

0,01

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,24

0,01

0,04

 

0,02

0,02

0,02

0,01

0,02

 

0,01

 

0,01

0,01

0,04

 

 

0,03

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,04

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 03

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN LỘC BÌNH
(Biểu kèm theo Quyết định số 917 /QĐ-UBND ngày 18 /4/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: Ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Lộc Bình

Thị trấn Na Dương

Xã Ái Quốc

Xã Đồng Bục

Xã Đông Quan

Xã Hữu Khánh

Xã Hữu Lân

Xã Khánh Xuân

Xã Khuất Xá

Xã Lợi Bác

Xã Mẫu Sơn

Xã Minh Hiệp

Xã Nam Quan

Xã Sàn Viên

Xã Tam Gia

Xã Thống Nhất

Xã Tú Đoạn

Xã Tú Mịch

Xã Xuân Dương

Xã Yên Khoái

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… + (24)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

445,57

80,50

2,37

0,12

9,09

129,52

55,83

0,15

10,37

6,24

6,60

90,57

0,82

0,22

2,25

2,26

2,35

25,95

2,69

0,09

17,58

1.1

Đất trồng lúa

LUA

76,50

25,25

0,54

0,02

4,46

14,06

6,65

0,07

3,94

2,85

1,35

9,92

0,29

0,05

0,52

0,01

0,37

5,60

 

 

0,55

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

46,49

13,06

0,44

0,02

3,81

7,79

2,16

0,01

3,20

2,11

0,91

9,46

0,01

0,05

0,40

 

0,21

2,81

 

 

0,04

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

30,01

12,19

0,10

 

0,65

6,27

4,49

0,06

0,74

0,74

0,44

0,46

0,28

 

0,12

0,01

0,16

2,79

 

 

0,51

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

56,99

19,22

0,69

0,03

0,96

11,13

6,86

0,08

0,82

1,08

1,67

8,81

0,22

0,02

0,40

0,51

 

2,65

1,00

0,05

0,79

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

22,00

5,75

0,60

0,06

0,47

7,64

1,86

 

0,91

0,78

0,75

2,13

0,15

0,03

0,25

 

 

0,45

 

 

0,17

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

51,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

233,41

28,50

0,50

0,01

2,95

94,65

40,23

 

4,38

1,44

2,80

18,00

0,16

0,12

1,07

1,74

1,98

17,09

1,69

0,04

16,06

-

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

5,32

1,78

0,04

 

0,25

2,04

0,23

 

0,32

0,09

0,03

0,36

 

 

0,01

 

 

0,16

 

 

0,01

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

45,72

6,83

1,59

 

1,41

6,98

1,62

0,10

1,64

1,26

0,74

15,27

0,20

 

1,05

2,42

0,01

1,58

2,91

 

0,11

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,41

 

 

 

0,67

1,18

0,64

 

0,35

0,10

0,37

0,91

0,01

 

0,04

 

 

0,07

 

 

0,07

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1,28

0,98

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,21

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,98

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,43

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,48

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

9,63

 

0,50

 

 

0,37

 

 

 

 

 

8,46

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,37

 

 

 

 

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,10

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

17,41

1,47

0,71

 

0,57

4,77

0,90

0,04

0,59

1,04

0,28

4,52

0,08

 

0,64

 

0,01

1,27

0,50

 

0,02

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

14,84

1,26

0,11

 

0,32

4,67

0,76

0,04

0,57

1,04

0,07

4,15

0,08

 

0,05

 

0,01

1,19

0,50

 

0,02

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1,18

0,21

0,01

 

0,25

0,10

0,14

 

0,02

 

0,21

0,15

 

 

0,01

 

 

0,08

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích - lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

1,17

 

0,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,58

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,12

 

 

 

 

 

0,03

 

 

0,01

 

0,06

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

1,24

0,98

 

 

0,01

0,03

 

 

0,04

0,09

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

10,03

2,53

0,08

 

0,16

0,63

0,05

0,06

0,66

0,02

0,01

0,78

 

 

0,07

2,42

 

0,13

2,41

 

0,02

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

10,03

2,53

0,08

 

0,16

0,63

0,05

0,06

0,66

0,02

0,01

0,78

 

 

0,07

2,42

 

0,13

2,41

 

0,02

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 04

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN LỘC BÌNH
(Biểu kèm theo Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 18/4/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Lộc Bình

Thị trấn Na Dương

Xã Ái Quốc

Xã Đồng Bục

Xã Đông Quan

Xã Hữu Khánh

Xã Hữu Lân

Xã Khánh Xuân

Xã Khuất Xá

Xã Lợi Bác

Xã Mẫu Sơn

Xã Minh Hiệp

Xã Nam Quan

Xã Sàn Viên

Xã Tam Gia

Xã Thống Nhất

Xã Tú Đoạn

Xã Tú Mịch

Xã Xuân Dương

Xã Yên Khoái

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… + (24)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

496,12

81,61

3,24

0,65

12,44

130,25

63,92

0,51

16,06

7,22

13,54

93,33

1,23

1,08

7,02

2,90

2,92

31,55

3,11

2,61

20,93

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

81,28

25,40

0,96

0,11

4,94

14,22

7,46

0,11

4,23

3,05

1,72

9,95

0,29

0,05

0,68

0,11

0,70

5,80

0,10

0,36

1,04

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

68,94

19,42

1,01

0,14

2,09

11,16

8,04

0,16

4,19

1,14

1,77

9,42

0,37

0,50

0,53

0,65

0,14

3,90

1,08

0,86

2,37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

34,39

6,24

0,73

0,12

0,77

7,74

4,11

0,14

1,35

0,87

6,82

2,35

0,15

0,13

0,39

0,20

0,10

0,70

0,12

0,43

0,93

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

51,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

253,14

28,77

0,50

0,28

4,23

95,09

43,76

0,10

5,82

1,94

3,10

19,60

0,42

0,28

5,37

1,94

1,98

20,99

1,77

0,66

16,54

-

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

7,02

1,78

0,04

 

0,41

2,04

0,55

 

0,47

0,22

0,13

0,66

 

0,12

0,05

 

 

0,16

0,04

0,30

0,05

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

58,12

0,09

 

0,74

0,19

0,96

1,26

14,00

 

 

0,30

2,89

 

36,12

 

1,10

 

0,31

 

0,16

 

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

2,63

0,09

 

0,74

0,19

 

0,55

 

 

 

 

0,19

 

 

 

0,40

 

0,31

 

0,16

 

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

55,49

 

 

 

 

0,96

0,71

14,00

 

 

0,30

2,70

 

36,12

 

0,70

 

 

 

 

 

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

2,88

1,62

0,06

 

0,32

 

0,01

 

0,57

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

0,08

0,20

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

2,60

1,42

0,06

 

0,32

 

0,01

 

0,57

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

0,20

3.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

0,22

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

Ghi chú:

NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp; PNN là mã loại đất theo quy hoạch;

MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.

Từ khóa: 917/QĐ-UBND Quyết định 917/QĐ-UBND Quyết định số 917/QĐ-UBND Quyết định 917/QĐ-UBND của Tỉnh Lạng Sơn Quyết định số 917/QĐ-UBND của Tỉnh Lạng Sơn Quyết định 917 QĐ UBND của Tỉnh Lạng Sơn

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 917/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Lạng Sơn
Ngày ban hành 18/04/2025
Người ký Lương Trọng Quỳnh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 917/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Lạng Sơn
Ngày ban hành 18/04/2025
Người ký Lương Trọng Quỳnh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn với các nội dung chủ yếu như sau:
  • Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này
  • Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công Thương, Chủ tịch UBND huyện Lộc Bình, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các xã, thị trấn thuộc huyện Lộc Bình và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.