Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 857/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn

Value copied successfully!
Số hiệu 857/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bắc Kạn
Ngày ban hành 29/04/2025
Người ký Nông Quang Nhất
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 857/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 29 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN NA RÌ, TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch - Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1288/QĐ-TTg ngày 03/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;

Căn cứ các Nghị quyết: Số 69/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016[1], số 24/NQ-HĐND ngày 10/12/2018[2], số 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2019[3], số 35/NQ-HĐND ngày 07/12/2019[4], số 15/NQ-HĐND ngày 05/5/2020[5], số 58/NQ-HĐND ngày 10/12/2020[6], số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021[7], số 85/NQ-HĐND ngày 15/9/2021[8], số 99/NQ-HĐND ngày 07/12/2021[9], số 12/NQ-HĐND ngày 27/4/2022[10], số 29/NQ- HĐND ngày 26/4/2023[11], số 73/NQ-HĐND ngày 23/10/2023[12], số 97/NQ-HĐND ngày 08/12/2023[13], số 20/NQ-HĐND ngày 19/4/2024[14], số 37/NQ-HĐND ngày 18/7/2024[15], số 91/NQ-HĐND ngày 10/12/2024[16], số 17/NQ-HĐND ngày 03/4/2025[17] của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn;

Căn cứ Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 19/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Quy hoạch tỉnh Bắc Kạn thời kỳ 2021 - 2030 tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 24/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Na Rì tại Tờ trình số 60/TTr-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2025; Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 135/TTr- SNNMT ngày 26 tháng 4 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Na Rì, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án Kế hoạch sử dụng đất năm 2025

1.1. Diện tích các loại đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Na Rì: (Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo).

1.2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025 huyện Na Rì: (Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo).

1.3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025 huyện Na Rì: (Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo).

1.4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 huyện Na Rì: (Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo).

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Na Rì được Sở Nông nghiệp và Môi trường xác nhận ngày 26/4/2025; Báo cáo kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Na Rì.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Na Rì có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Na Rì theo đúng quy định của pháp luật đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đảm bảo đúng đối tượng, theo đúng trình tự, thủ tục quy định và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; có trách nhiệm rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan đến từng vị trí thửa đất trước khi thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo các quy định của pháp luật;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường; Tài chính; Xây dựng; Công Thương; Giáo dục và Đào tạo; Y tế; Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Na Rì và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nông Quang Nhất

 

Biểu 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN NA RÌ

(Kèm theo Quyết định số 857/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Yến Lạc

Xã Côn Minh

Xã Cư Lễ

Xã Cường Lợi

Xã Dương Sơn

Xã Đổng Xá

Xã Kim Hỷ

Xã Kim Lư

Xã Liêm Thủy

Xã Lương Thượng

Xã Quang Phong

Xã Trần Phú

Xã Sơn Thành

Xã Văn Minh

Xã Văn Lang

Xã Văn Vũ

Xã Xuân Dương

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) + …

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

81.758,11

1.482,33

6.187,89

5.830,51

2.664,22

3.600,70

7.638,51

7.489,75

5.233,44

4.435,94

3.656,93

4.342,66

4.370,05

3.702,52

3.652,56

5.361,46

8.732,97

3.375,67

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.873,22

91,11

166,68

161,18

219,47

190,50

214,09

145,15

216,31

131,75

84,84

141,13

200,11

197,81

87,46

186,65

236,56

202,41

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

1.688,09

59,26

47,91

89,35

100,02

49,17

72,54

102,41

137,30

87,94

81,32

92,81

108,76

146,81

75,27

144,21

221,94

71,08

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

1.185,13

31,85

118,77

71,84

119,45

141,34

141,55

42,74

79,01

43,81

3,52

48,32

91,35

51,00

12,19

42,44

14,63

131,33

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

3.238,67

129,88

244,00

108,72

366,65

158,87

151,64

137,82

239,42

94,44

118,65

127,66

256,66

359,39

104,15

279,30

209,63

151,81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.471,75

85,17

35,15

57,15

113,57

94,10

143,85

37,28

123,65

70,50

52,62

82,95

108,23

105,70

80,84

77,56

70,78

132,66

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

10.492,95

 

4.302,68

 

 

 

 

3.731,14

 

 

1.120,52

 

 

 

 

1.338,61

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

6.983,89

48,34

73,48

479,16

51,70

382,76

968,98

0,30

961,34

1.016,71

2,83

1.051,67

545,26

346,18

65,09

 

793,67

196,43

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

55.980,18

1.118,47

1.333,93

4.977,79

1.882,99

2.696,73

6.025,68

3.429,83

3.666,31

3.094,41

2.265,59

2.906,12

3.178,13

2.673,50

3.271,40

3.408,57

7.391,74

2.658,97

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

34.557,00

414,88

573,71

2.864,93

1.085,82

1.572,22

3.874,10

2.868,47

2.651,56

1.166,65

1.600,02

1.604,35

1.550,29

1.485,28

2.307,82

2.637,42

4.592,35

1.707,13

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

381,66

9,36

14,25

13,41

29,84

26,21

24,54

8,23

25,68

14,19

11,88

14,98

24,80

19,94

29,62

70,77

30,59

13,38

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

335,06

 

17,73

33,10

 

51,52

109,74

 

 

13,94

 

18,16

56,87

 

14,00

 

 

20,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,73

 

 

 

 

 

 

 

0,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhómđấtphinôngnghiệp

PNN

2.996,44

253,70

139,73

137,28

151,63

146,88

204,97

113,52

251,53

118,01

150,77

141,40

260,59

246,14

147,14

188,06

172,77

172,34

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

368,51

 

23,72

25,25

17,97

18,42

28,07

17,60

21,79

16,90

23,55

24,30

27,99

30,13

17,16

28,28

21,19

26,21

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

52,00

52,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đấtxâydựngtrụsởcơquan

TSC

14,86

2,64

0,26

0,50

0,82

0,43

0,80

1,03

0,60

1,09

0,50

0,19

2,28

1,04

0,44

0,75

0,83

0,66

2.4

Đất quốc phòng

CQP

34,64

13,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16,20

5,19

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

4,12

1,04

0,30

0,33

0,10

0,08

0,20

0,30

0,15

0,03

0,15

0,30

0,05

0,11

0,36

0,17

0,15

0,30

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

75,04

17,31

4,01

2,30

3,12

2,94

4,50

5,77

3,71

2,84

2,70

3,53

5,28

4,49

1,42

3,75

3,99

3,39

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

11,72

1,30

0,49

0,37

0,55

1,35

1,49

0,20

0,68

0,31

0,09

0,41

1,52

1,19

0,27

0,33

0,54

0,63

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,53

2,94

0,17

0,19

0,16

0,20

0,35

0,51

0,25

0,13

0,23

0,32

0,41

0,31

0,18

0,34

0,48

0,36

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

47,85

9,97

3,24

1,65

1,94

1,23

2,63

4,88

2,14

1,63

2,15

2,81

2,47

2,53

0,97

2,24

2,97

2,40

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

6,99

2,74

 

0,05

0,46

0,16

0,03

 

0,64

0,77

0,18

-0,09

0,88

0,46

 

0,71

 

 

2.6.5

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,95

0,36

0,11

0,04

 

 

 

0,18

 

 

0,05

0,08

 

 

 

0,13

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

173,28

9,67

0,57

13,83

7,96

9,50

 

1,58

3,88

0,10

7,73

4,07

22,42

58,05

 

33,74

 

0,18

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

16,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16,20

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

45,40

1,43

0,10

0,10

 

 

 

1,58

 

 

7,73

4,00

0,36

5,94

 

23,98

 

0,18

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

11,59

2,22

0,47

2,56

 

 

 

 

2,31

0,10

 

0,07

3,86

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

100,09

6,02

 

11,17

7,96

9,50

 

 

1,57

 

 

 

2,00

52,11

 

9,76

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1.408,67

133,44

64,90

42,96

84,18

63,51

88,73

50,18

162,36

55,77

79,48

63,34

90,19

105,70

99,19

72,01

79,91

72,82

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

962,18

64,72

60,17

38,82

75,00

49,05

58,26

44,43

60,25

38,96

22,07

59,78

82,45

82,54

33,09

66,31

70,44

55,86

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

71,26

3,26

2,29

2,79

4,68

3,08

12,02

4,07

9,66

1,19

2,88

1,45

5,29

2,03

2,87

3,72

8,45

1,53

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,29

0,02

0,03

 

 

 

0,03

 

0,03

0,03

0,02

0,06

0,05

 

 

 

 

0,03

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

4,50

1,56

0,20

 

 

 

 

1,10

 

0,20

 

 

 

1,44

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

131,00

37,27

 

 

 

11,02

17,30

 

34,55

14,60

 

 

 

3,76

 

 

 

12,50

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

10,27

0,17

 

 

4,10

 

 

 

3,31

 

 

 

0,47

0,21

 

 

 

2,01

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

219,18

25,22

1,40

0,24

0,35

0,34

0,28

0,37

54,47

0,21

54,45

0,55

1,20

15,53

63,04

0,60

0,57

0,37

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

3,00

0,26

0,04

0,65

0,05

0,02

0,05

0,06

0,09

0,06

0,06

0,37

0,13

0,09

0,04

0,86

0,07

0,08

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

3,95

0,96

0,78

0,33

 

 

 

 

 

 

 

0,39

0,60

 

 

0,25

0,23

0,41

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

3,05

 

 

0,14

 

 

0,79

0,15

 

0,52

 

0,74

 

0,10

0,15

0,27

0,15

0,04

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

35,46

1,11

0,26

0,07

3,77

2,01

0,18

0,36

2,09

0,04

4,19

0,57

3,29

4,90

0,25

10,36

1,30

0,71

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

829,86

23,24

45,72

52,03

33,71

49,99

82,49

36,70

56,96

41,24

32,47

45,10

92,89

36,53

28,31

39,00

65,41

68,07

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

44,44

0,29

 

 

 

 

0,41

 

36,33

5,63

1,77

 

 

 

 

0,01

 

 

2.12.2

Đấtcómặtnướcdạngsông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

785,42

22,95

45,72

52,03

33,71

49,99

82,08

36,70

20,63

35,61

30,70

45,10

92,89

36,53

28,31

38,99

65,41

68,07

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

633,09

6,38

44,05

45,48

21,23

2,40

35,49

20,29

24,99

13,35

46,90

20,12

68,30

72,20

16,95

131,65

42,11

21,19

4

Đất sử dụng cho khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 CỦA HUYỆN NA RÌ

(Kèm theo Quyết định số 857/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Yến Lạc

Xã Côn Minh

Xã Cư Lễ

Xã Cường Lợi

Xã Dương Sơn

Xã Đổng Xá

Xã Kim Hỷ

Xã Kim Lư

Xã Liêm Thủy

Xã Lương Thượng

Xã Quang Phong

Xã Trần Phú

Xã Sơn Thành

Xã Văn Minh

Xã Văn Lang

Xã Văn Vũ

Xã Xuân Dương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +(6)+ …

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

0,02

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

60,09

11,14

0,43

1,04

2,15

1,14

4,46

0,29

25,03

0,05

1,27

0,33

2,80

2,13

0,06

0,37

0,30

7,11

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,48

 

 

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

3,94

3,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đấtcơsởsảnxuấtphi nông nghiệp

SKC

4,01

 

 

0,38

 

 

 

 

1,17

 

 

 

2,46

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

4,00

 

 

 

2,00

1,00

 

 

 

 

 

 

0,30

0,70

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

47,66

7,20

0,43

0,18

0,15

0,14

4,46

0,29

23,86

0,05

1,27

0,33

0,04

1,43

0,06

0,37

0,30

7,11

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1,58

 

 

 

 

 

0,58

0,15

 

 

 

0,12

 

 

 

0,25

0,25

0,23

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

0,01

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

34,37

 

 

 

 

 

3,80

 

22,55

 

 

 

 

1,22

 

 

 

6,80

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

11,54

7,20

0,43

0,18

0,15

0,14

0,08

0,10

1,31

0,05

1,27

0,13

0,04

0,16

0,06

0,12

0,05

0,08

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,16

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

0,08

 

0,05

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN NA RÌ

(Kèm theo Quyết định số 857/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Yến Lạc

Xã Côn Minh

Xã Cư Lễ

Xã Cường Lợi

Xã Dương Sơn

Xã Đổng Xá

Xã Kim Hỷ

Xã Kim Lư

Xã Liêm Thủy

Xã Lương Thượng

Xã Quang Phong

Xã Trần Phú

Xã Sơn Thành

Xã Văn Minh

Xã Văn Lang

Xã Văn Vũ

Xã Xuân Dương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

250,19

11,57

4,77

8,58

10,46

26,70

25,54

6,72

44,96

15,06

40,66

4,32

11,67

11,13

10,46

6,12

5,36

6,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA

23,76

0,03

0,59

0,14

0,50

0,92

2,09

0,36

13,26

0,76

0,89

0,65

0,63

0,14

0,50

1,16

0,66

0,51

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

0,40

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

0,25

0,08

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

23,36

0,03

0,59

0,14

0,50

0,92

2,02

0,36

13,26

0,76

0,89

0,40

0,55

0,14

0,50

1,16

0,66

0,51

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

43,30

1,30

0,53

0,36

0,54

0,61

5,62

0,94

13,78

0,05

13,88

0,74

0,52

1,86

0,54

1,61

0,43

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,34

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,05

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

179,69

10,24

3,65

8,08

9,42

25,08

17,83

5,38

15,87

14,25

25,13

2,68

10,52

9,13

9,42

3,10

4,26

5,64

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,06

 

 

 

 

 

 

 

2,05

 

0,76

 

 

 

 

0,25

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

53,57

11,28

0,10

0,16

0,10

0,59

 

0,80

21,25

0,03

7,98

0,40

0,15

0,16

0,10

10,43

 

0,04

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,54

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

0,09

 

 

 

 

0,25

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,39

0,30

0,10

 

0,10

 

 

0,30

0,15

0,03

 

0,10

 

 

0,10

0,17

 

0,04

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

1,21

 

 

0,16

 

0,59

 

 

 

 

 

0,30

 

0,16

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,90

 

 

0,16

 

0,58

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,79

 

 

2,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

2,33

 

 

 

 

 

 

0,50

1,43

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2,18

 

 

 

 

 

 

0,50

1,28

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

0,15

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

48,10

10,98

 

 

 

 

 

 

19,47

 

7,49

 

0,15

 

 

10,01

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

48,10

10,98

 

 

 

 

 

 

19,47

 

7,49

 

0,15

 

 

10,01

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN NA RÌ

(Kèm theo Quyết định số 857/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Yến Lạc

Xã Côn Minh

Xã Cư Lễ

Xã Cường Lợi

Xã Dương Sơn

Xã Đổng Xá

Xã Kim Hỷ

Xã Kim Lư

Xã Liêm Thủy

Xã Lương Thượng

Xã Quang Phong

Xã Trần Phú

Xã Sơn Thành

Xã Văn Minh

Xã Văn Lang

Xã Văn Vũ

Xã Xuân Dương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

389,41

28,18

17,40

14,38

10,73

24,95

43,59

10,49

47,85

18,65

56,74

20,27

6,93

26,74

5,90

33,43

12,31

10,89

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

51,53

3,20

0,37

2,85

0,43

0,69

10,52

2,45

13,36

3,06

0,73

2,02

1,01

1,03

3,88

1,38

3,49

1,08

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

74,09

8,76

0,44

2,75

2,75

2,79

5,55

1,64

14,99

0,23

19,04

2,76

0,55

3,76

0,85

2,94

2,01

2,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,72

0,36

6,10

0,21

0,15

0,10

0,11

0,13

0,16

0,23

2,76

1,43

0,17

0,19

0,16

0,21

0,13

0,12

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,05

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

242,91

15,81

10,44

8,52

7,35

21,32

27,36

6,18

17,44

14,88

33,40

10,34

5,15

21,44

0,96

28,60

6,37

7,35

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

8,10

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

1,90

0,25

0,81

3,72

0,05

0,32

0,05

0,30

0,30

0,05

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

281,33

 

17,73

33,10

 

37,83

103,71

 

 

8,31

 

13,46

37,59

 

9,60

 

 

20,00

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

5,98

 

 

 

 

 

3,95

 

 

0,62

 

1,41

 

 

 

 

 

 

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

275,35

 

17,73

33,10

 

37,83

99,76

 

 

7,69

 

12,05

37,59

 

9,60

 

 

20,00

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CN T

300,28

 

17,73

33,10

 

41,73

109,6 6

 

 

8,31

 

18,16

37,59

 

14,00

 

 

20,00

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

0,58

0,54

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

0,64

0,54

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

0,06

 

 

 

 

0,02

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;

PNN là mã loại đất theo quy hoạch;

MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.

 



[1] Về việc thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện một số dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2017;

[2] Về việc thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện một số dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2019;

[3] Về việc thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng (bổ sung) để thực hiện trong năm 2019; điều chỉnh tên chủ đầu tư của một số công trình đã được thông qua tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 07/12/2017, Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 19/4/2018, Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh;

[4] Về việc thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2020;

[5] Về việc thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng (bổ sung); quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện trong năm 2020 và điều chỉnh tên công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 17/7/2018 và Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2019;

[6] Thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2021; điều chỉnh tên công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: Số 22/NQ-HĐND ngày 18/7/2017, số 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 và số 35/NQ-HĐND ngày 07/12/2019;

[7] Thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2021 và điều chỉnh tên công trình, dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 10/12/2020;

[8] Thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2021; điều chỉnh tên và loại bỏ một số công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua;

[9] Thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2022;

[10] Thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2022 và điều chỉnh loại đất, diện tích công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021, số 85/NQ-HĐND ngày 15/9/2021;

[11] Thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2023 và điều chỉnh loại đất, diện tích công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết: số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021;

[12] Thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2023 và điều chỉnh, bổ sung loại đất, diện tích, tên chủ đầu tư, tên công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: số 58/NQ-HĐND ngày 10/12/2020, số 85/NQ-HĐND ngày 15/9/2021, số 99/NQ-HĐND ngày 07/12/2021, số 12/NQ-HĐND ngày 27/4/2022, số 59/NQ-HĐND ngày 10/12/2022; số 29/NQ-HĐND ngày 26/4/2023;

[13] Thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện trong năm 2024 và điều chỉnh, bổ sung tên, loại đất, diện tích công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: số 44/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 và số 59/NQ-HĐND ngày 10/12/2022;

[14] Về chủ trương đầu tư dự án Kè chống sạt lở ứng phó biến đổi khí hậu, bảo vệ dân sinh và phục vụ sản xuất nông nghiệp tỉnh Bắc Kạn;

[15] Thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2024 và điều chỉnh, bổ sung loại đất, diện tích, tên công trình, dự án tại một số Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua;

[16] Thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất để thực hiện trong năm 2025.

[17] Thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất để thực hiện trong năm 2025; điều chỉnh tên công trình, dự án và tên chủ đầu tư các công trình thuộc dự án Cụm công trình thuỷ lợi Bắc Kạn.

Từ khóa: 857/QĐ-UBND Quyết định 857/QĐ-UBND Quyết định số 857/QĐ-UBND Quyết định 857/QĐ-UBND của Tỉnh Bắc Kạn Quyết định số 857/QĐ-UBND của Tỉnh Bắc Kạn Quyết định 857 QĐ UBND của Tỉnh Bắc Kạn

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 857/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bắc Kạn
Ngày ban hành 29/04/2025
Người ký Nông Quang Nhất
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 857/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bắc Kạn
Ngày ban hành 29/04/2025
Người ký Nông Quang Nhất
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Na Rì, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
  • Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Na Rì có trách nhiệm:
  • Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường; Tài chính; Xây dựng; Công Thương; Giáo dục và Đào tạo; Y tế; Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Na Rì và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.