Số hiệu | 817/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bình Dương |
Ngày ban hành | 18/03/2025 |
Người ký | Bùi Minh Thạnh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 817/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 18 tháng 3 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN PHÚ GIÁO
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai năm ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh Bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 790/QĐ-TTg ngày 03/8/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình Dương thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Phú Giáo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 100/TTr-SNNMT ngày 10/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Phú Giáo với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2025 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2025 (Đính kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2025 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Phú Giáo tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Phú Giáo và phải đảm bảo phù hợp với các quy hoạch được phê duyệt.
d) Danh mục công trình thu hồi đất loại bỏ khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 (kèm theo Phụ lục 2b).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Phú Giáo tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Phú Giáo và phải đảm bảo phù hợp với các quy hoạch được phê duyệt.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 817/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Phước Vĩnh |
An Bình |
An Linh |
An Long |
An Thái |
Phước Hòa |
Phước Sang |
Tam Lập |
Tân Hiệp |
Tân Long |
Vĩnh Hòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +...+ (15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
I |
Tổng diện tích tự nhiên |
|
54.443,85 |
3.252,14 |
6.357,47 |
2.456,14 |
2.616,05 |
6.500,68 |
6.128,35 |
2.879,26 |
11.971,04 |
2.969,42 |
4.932,29 |
4.381,01 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
46.255,14 |
2.463,24 |
5.672,27 |
2.151,41 |
2.161,32 |
5.095,36 |
4.935,01 |
2.648,29 |
10.892,54 |
2.621,46 |
4.006,33 |
3.607,91 |
1.1 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
576,16 |
14,64 |
34,37 |
10,12 |
18,24 |
400,32 |
24,29 |
9,16 |
11,74 |
8,01 |
14,41 |
30,86 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
39.326,01 |
2.438,25 |
5.619,11 |
2.125,13 |
2.141,39 |
4.657,47 |
4.908,61 |
2.324,85 |
5.162,47 |
2.426,39 |
3.984,87 |
3.537,47 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
5.633,53 |
|
|
|
|
|
|
|
5.633,53 |
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
376,01 |
|
|
|
|
|
|
|
376,01 |
|
|
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
60,87 |
2,48 |
7,63 |
1,84 |
|
24,19 |
1,73 |
5,41 |
9,82 |
3,59 |
0,61 |
3,57 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
658,57 |
7,87 |
11,16 |
14,32 |
1,69 |
13,38 |
0,38 |
308,87 |
74,98 |
183,47 |
6,44 |
36,01 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.188,71 |
788,90 |
685,20 |
304,73 |
454,73 |
1.405,32 |
1.193,34 |
230,97 |
1.078,50 |
347,96 |
925,96 |
773,10 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
960,19 |
|
169,44 |
69,05 |
95,75 |
51,37 |
201,60 |
52,67 |
52,56 |
83,21 |
71,57 |
112,97 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
113,77 |
113,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
21,15 |
7,62 |
1,67 |
1,30 |
0,53 |
0,69 |
1,56 |
2,24 |
0,82 |
2,92 |
1,15 |
0,65 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
476,35 |
314,00 |
|
|
|
|
10,00 |
|
|
|
|
152,35 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
1.073,89 |
3,20 |
0,19 |
0,14 |
0,23 |
814,89 |
253,78 |
0,30 |
0,19 |
0,30 |
0,31 |
0,36 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
130,36 |
28,27 |
5,25 |
5,80 |
4,40 |
39,54 |
15,32 |
3,44 |
8,62 |
6,06 |
5,85 |
7,81 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
14,95 |
7,38 |
0,37 |
|
0,12 |
-0,10 |
5,00 |
1,93 |
|
|
|
0,25 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
6,33 |
2,04 |
0,45 |
0,20 |
0,57 |
0,76 |
1,21 |
0,15 |
0,15 |
0,39 |
0,25 |
0,16 |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
94,30 |
15,29 |
4,43 |
3,96 |
3,33 |
38,26 |
8,13 |
1,36 |
4,47 |
4,81 |
5,60 |
4,66 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
10,04 |
3,35 |
|
1,64 |
0,38 |
0,62 |
0,69 |
|
|
0,62 |
|
2,74 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
0,29 |
|
|
|
|
|
0,29 |
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
4,45 |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
4,00 |
0,24 |
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
1.232,01 |
94,03 |
178,87 |
11,36 |
9,39 |
6,56 |
238,77 |
22,14 |
382,55 |
84,81 |
33,95 |
169,58 |
2.7.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
160,69 |
|
|
|
|
|
|
|
160,69 |
|
|
|
2.7.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
16,97 |
4,27 |
3,17 |
1,26 |
1,01 |
0,20 |
1,03 |
|
|
0,72 |
0,60 |
4,71 |
2.7.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
436,18 |
4,26 |
17,46 |
10,10 |
8,38 |
6,36 |
81,40 |
22,14 |
63,47 |
84,09 |
33,35 |
105,17 |
2.7.4 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
618,17 |
85,50 |
158,24 |
|
|
|
156,34 |
|
158,39 |
|
|
59,70 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
ccc |
2.595,97 |
162,57 |
262,81 |
67,25 |
203,98 |
295,14 |
269,89 |
120,12 |
238,93 |
106,80 |
695,69 |
172,79 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.799,40 |
152,57 |
234,71 |
65,35 |
109,71 |
127,55 |
255,59 |
103,62 |
233,08 |
89,68 |
269,81 |
157,73 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
303,25 |
1,04 |
7,73 |
0,84 |
90,31 |
128,41 |
7,93 |
13,96 |
2,83 |
15,80 |
21,60 |
12,80 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
0,38 |
|
|
|
|
|
0,38 |
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
1,40 |
1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
400,60 |
1,31 |
0,08 |
0,10 |
0,38 |
0,15 |
0,62 |
0,22 |
0,03 |
0,07 |
397,57 |
0,07 |
2.8.6 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
61,49 |
0,68 |
14,72 |
0,11 |
0,99 |
38,49 |
0,87 |
1,00 |
2,48 |
|
0,48 |
1,67 |
2.8.7 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
1,53 |
0,29 |
0,11 |
0,05 |
0,10 |
0,06 |
0,26 |
0,06 |
0,20 |
0,17 |
0,21 |
0,02 |
2.8.8 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
5,99 |
0,32 |
2,05 |
0,18 |
|
|
0,07 |
|
|
0,38 |
2,99 |
|
2.8.9 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
21,93 |
4,96 |
3,41 |
0,62 |
2,49 |
0,48 |
4,17 |
1,26 |
0,31 |
0,70 |
3,03 |
0,50 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
28,89 |
3,81 |
1,79 |
1,89 |
|
0,32 |
0,77 |
|
10,25 |
2,89 |
0,20 |
6,97 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
6,39 |
0,40 |
0,16 |
3,20 |
0,37 |
|
1,17 |
0,36 |
0,27 |
0,11 |
0,21 |
0,14 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
72,74 |
6,88 |
5,76 |
6,06 |
4,02 |
3,26 |
11,10 |
2,61 |
9,69 |
1,97 |
9,60 |
11,79 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
1.477,00 |
54,35 |
59,26 |
138,68 |
136,06 |
193,55 |
189,38 |
27,09 |
374,62 |
58,89 |
107,43 |
137,69 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
26,54 |
|
|
|
|
|
26,54 |
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.450,46 |
54,35 |
59,26 |
138,68 |
136,06 |
193,55 |
162,84 |
27,09 |
374,62 |
58,89 |
107,43 |
137,69 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 817/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Phước Vĩnh |
An Bình |
An Linh |
An Long |
An Thái |
Phước Hòa |
Phước Sang |
Tam Lập |
Tân Hiệp |
Tân Long |
Vĩnh Hòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +...+ (15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
802,28 |
17,48 |
16,68 |
|
40,74 |
1,75 |
118,74 |
1,42 |
98,25 |
1,50 |
503,59 |
2,13 |
1.1 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
3,18 |
|
|
|
0,34 |
|
1,24 |
|
0,01 |
|
1,59 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
796,24 |
17,48 |
16,68 |
|
40,40 |
1,75 |
116,16 |
1,42 |
96,72 |
1,50 |
502,00 |
2,13 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
0,18 |
|
|
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,34 |
|
|
|
|
|
1,34 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,34 |
|
|
|
|
|
|
|
1,34 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
11,60 |
0,19 |
0,25 |
|
0,05 |
0,13 |
4,81 |
|
0,74 |
|
5,43 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,81 |
|
|
|
0,05 |
0,13 |
0,83 |
|
0,32 |
|
0,48 |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
2,17 |
0,01 |
|
|
|
|
2,16 |
|
|
|
|
|
2.3.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,16 |
|
|
|
|
|
2,16 |
|
|
|
|
|
2.3.2 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
ccc |
7,30 |
0,16 |
0,25 |
|
|
|
1,52 |
|
0,42 |
|
4,95 |
|
2.4.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
6,38 |
0,16 |
0,25 |
|
|
|
0,60 |
|
0,42 |
|
4,95 |
|
2.4.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
0,92 |
|
|
|
|
|
0,92 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
0,30 |
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG
NĂM 2025 HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 817/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
STT |
Hạng mục |
Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Diện tích tăng thêm (ha) |
Xã, thị trấn |
Vị trí: Số tờ, số thửa |
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
I |
Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại Khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
I.1 |
Công trình, dự án đã được thông qua Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua (công trình dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước được tiếp tục thực hiện) |
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường Bàu Tròn 1 (điểm đầu từ công ty CP nông sản BNFL đến đất ông Thành) |
0,85 |
|
0,85 |
Tân Hiệp |
Công trình dạng tuyến |
2 |
Đường Vàm Suối Cây Khô (từ nhà ông Sáu Phất đến trại heo bà Cúc) |
0,63 |
|
0,63 |
Tam Lập |
Công trình dạng tuyến |
3 |
Nâng cấp sỏi đỏ đường Bàu Điếc nối dài Hố Cục (ấp Đồng Thông) |
0,42 |
|
0,42 |
Phước Sang |
Công trình dạng tuyến |
4 |
Nâng cấp đường BTNN đường từ Km0 +814 đến KM1+481 đường Cao Lương, ấp Tân Bình |
0,53 |
0,38 |
0,15 |
An Thái |
Công trình dạng tuyến |
5 |
Nâng cấp, nối dài đường BTXM 06 tuyến đường ấp 4, ấp Phú Thịnh II |
0,11 |
0,06 |
0,05 |
An Thái |
Công trình dạng tuyến |
6 |
Nâng cấp BTNN đường Cao Lương, ấp Phú Thịnh I |
0,65 |
0,49 |
0,16 |
An Thái |
Công trình dạng tuyến |
7 |
Nâng cấp sỏi đỏ, nối dài đường 5 Mẫu (ấp 4) |
0,18 |
0,14 |
0,04 |
An Thái |
Công trình dạng tuyến |
8 |
Đường tạo lực Bàu Bàng - Phú Giáo - Bắc Tân Uyên |
139,30 |
134,30 |
5,00 |
Vĩnh Hòa, Tam Lập, Phước Vĩnh, Phước Hòa, An Bình |
Công trình dạng tuyến |
9 |
Khu liên hiệp xử lý chất thải rắn |
397,37 |
|
397,37 |
Tân Long |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 31 |
10 |
Hệ thống thoát nước khu công nghiệp Tân Bình |
0,38 |
|
0,38 |
Phước Hòa |
Một số thửa đất thuộc tờ 38 |
11 |
Trạm biến áp 110KV Tân Hiệp và đường dây đấu nối |
1,20 |
|
1,20 |
Vĩnh Hòa, Tam Lập, Phước Vĩnh |
Công trình dạng tuyến |
12 |
Đường dây 110KV Đồng Xoài - Phú Giáo |
1,16 |
|
1,16 |
An Bình, Phước Vĩnh, Vĩnh Hòa |
Công trình dạng tuyến |
13 |
Đường dây điện 220kV đấu nối Trạm biến áp 500kV Bình Dương 1 - rẽ Uyên Hưng - Sông Mây |
2,12 |
|
2,12 |
An Bình, Tam Lập, Vĩnh Hòa, Phước Hòa |
Công trình dạng tuyến |
14 |
Đường tạo lực Bàu Bàng - Phú Giáo - Bắc Tân Uyên (Hạng mục khối lượng phát sinh mương dẫn hạ lưu) |
1,10 |
|
1,10 |
Tam Lập, Tân Long, An Bình |
Công trình dạng tuyến |
15 |
Tuyến đường Tân Hiệp 56 nối dài (điểm đầu từ đường Tân Hiệp 56 đến đất bà Thảo, ấp 6) |
0,05 |
|
0,05 |
Tân Hiệp |
Công trình dạng tuyến |
16 |
Tuyến đường Đồi Đá nối dài (điểm đầu từ cuối đường Đồi Đá đến đường Tân Hiệp 58, ấp 6) |
0,60 |
|
0,60 |
Tân Hiệp |
Công hình dạng tuyến |
17 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Phước Hòa |
5,00 |
|
5,00 |
Phước Hòa |
Một phần thửa đất số 90, tờ bản đồ số 57 |
18 |
Mở mới sỏi đỏ dường hẻm 70 từ ĐH 507 đến đường đồi 125 |
0,48 |
|
0,48 |
An Thái |
Công trình dạng tuyến |
19 |
Trạm biến áp 110KV Cổng Xanh và đường dây đấu nối |
0,26 |
|
0,26 |
Phước Hòa |
Công trình dạng tuyến |
I.2 |
Công trình, dự án theo quy định tại Khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai |
|
|
|
|
|
1 |
Đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng |
5,00 |
|
5,00 |
Phước Hòa, Vĩnh hòa, An Bình, Tam Lập, Phước Vĩnh |
Công trình dạng tuyến |
2 |
Dự án thành phần 1: giải phóng mặt bằng đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành - đoạn qua tỉnh Bình Dương |
191,01 |
|
191,01 |
Phước Hòa, Tân Long, An Long |
Công trình dạng tuyến |
3 |
Đường dây 500KV Đức Hòa - Chơn Thành |
1,26 |
0,28 |
0,98 |
An Long, Tân Long |
Công trình dạng tuyến |
4 |
Trạm biến áp 500 kV Bình Dương 1 và đấu nối |
12,26 |
0,32 |
11,94 |
Xã An Bình |
Thửa đất số 214, tờ bản đồ số 19; thửa đất số 124, tờ bản đồ số 66 |
5 |
Đường dây 500 kV Bình Dương 1 - Chơn Thành |
2,78 |
|
2,78 |
An Bình, Phước Sang, An Thái |
Công trình dạng tuyến |
6 |
Đường dây 500 kV Bình Dương 1 - rẽ Sông Mây - Tân Định |
2,45 |
0,29 |
2,16 |
An Bình, Tam Lập |
Công trình dạng tuyến |
I.3 |
Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
1 |
Đất quốc phòng |
0,99 |
|
0,99 |
Phước Vĩnh |
Thửa đất số 618, 619, 1504, tờ bản đồ số 37 |
2 |
Trụ sở công an xã An Bình |
0,19 |
|
0,19 |
An Bình |
Thửa đất số 201, tờ bản đồ số 23 |
3 |
Trụ sở công an xã An Linh |
0,14 |
|
0,14 |
An Linh |
Thửa đất số 109, tờ bản đồ số 26 |
4 |
Trụ sở công an TT Phước Vĩnh |
0,12 |
|
0,12 |
Phước Vĩnh |
Thửa đất số 146, tờ bản đồ số 45 |
5 |
Trụ sở cảnh sát PCCC-CHCN (giai đoạn 2) |
1,15 |
|
1,15 |
Phước Hòa |
Một phần thửa đất số 90,91, tờ bản đồ số 57; một phần thửa đất số 61, 62, 63, 923, 3003, tờ bản đồ số 25 |
6 |
Trụ sở công an xã Phước Hòa |
1,50 |
|
1,50 |
Phước Hòa |
Một phần thửa đất số 90, tờ bản đồ số 57 |
II |
Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại Khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai (Công trình, dự án thu hồi đất đã được thông qua Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua đăng ký mới thực hiện) |
|
|
|
|
|
II.1 |
Công trình, dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở văn phòng ấp Bình An |
0,51 |
|
0,51 |
An Bình |
Thửa đất số 1006 (thửa gốc là 235, tờ 24), tờ bản đồ số 24 |
2 |
Trụ sở văn phòng ấp Tân Thịnh |
0,35 |
|
0,35 |
An Bình |
Thửa đất số 530 (thửa gốc là 100, tờ 49), tờ bản đồ số 49 |
3 |
Nâng cấp BTNN đường hẻm 80 đường ĐT 741 Khu phố 6 TT Phước Vĩnh. |
0,16 |
|
0,16 |
Phước Vĩnh |
Công trình dạng tuyến |
4 |
Xây dựng mới cầu Ba Bi |
0,12 |
|
0,12 |
An Bình |
Thửa đất số 64, tờ bản đồ số 37 |
5 |
Chỉnh trang suối Vàm Vá (đoạn từ cầu Lễ Trang đến cầu Vàm Vá) |
19,14 |
|
19,14 |
Phước Vĩnh, Vĩnh Hòa |
Công trình dạng tuyến |
II.2 |
Công trình, dự án thu hồi đất để thực hiện theo hình thức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
|
|
|
1 |
Khu đất số 01 |
19,30 |
|
19,30 |
Tam Lập |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 40 |
2 |
Khu đất số 02 |
25,00 |
|
25,00 |
Phước Vĩnh |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 56, 57 |
3 |
Khu Công nghiệp - đô thị - dịch vụ |
1.011,83 |
|
1.011,83 |
Tân Long |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10,25,28, 29 |
4 |
Khu đô thị mới CT-III |
367,00 |
|
367,00 |
Phước Hòa |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 8, 9, 20,21, 57 |
II.3 |
Công trình, dự án thu hồi đất để đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
1 |
Mỏ đá xây dựng Tam lập |
29,15 |
|
29,15 |
Tam Lập |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 17, 18 |
2 |
Mỏ đá xây dựng tại xã Tam lập |
19,55 |
|
19,55 |
Tam Lập |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 16, 17, 18,40 |
3 |
Mỏ đá xây dựng Phước Vĩnh |
10,00 |
|
10,00 |
Phước Vĩnh |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 52,58 |
4 |
Mỏ sét gạch gói Phước Hòa 2 |
20,00 |
|
20,00 |
Phước Hòa |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 39 |
5 |
Mỏ sét gạch ngói Bố Lá 3 |
19,00 |
|
19,00 |
Phước Hòa |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 45,46 |
III |
Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục I, mục II Biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng bổ sung trường Tiểu học An Long |
0,51 |
|
0,51 |
An Long |
Thửa đất số 157, 160, 503, 535, 536, 545, 546, 547, tờ bản đồ số 24 |
2 |
Trụ sở VP ấp Đồng Tâm |
0,12 |
|
0,12 |
Tam Lập |
Một phần thửa đất số 672, tờ bản đồ số 41 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT LOẠI BỎ KHỎI KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 817/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
STT |
HẠNG MỤC |
Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Diện tích tăng thêm (ha) |
Xã, phường |
Vị trí: Số tờ, số thửa |
1 |
Nâng cấp bê tông xi măng hẻm 06, đường 1/5, Khu phố 6 |
0,18 |
|
0,18 |
Phước Vĩnh |
Công trình dạng tuyến |
2 |
Phân pha dây dẫn đường dây 110kV Trị An - Phú Giáo |
0,11 |
|
0,11 |
Phước Hòa, Tam Lập, Vĩnh Hoa |
Công trình dạng tuyến |
Tổng diện tích |
0,29 |
|
0,29 |
|
|
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN PHÚ
GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 817/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Phước Vĩnh |
An Bình |
An Linh |
An Long |
An Thái |
Phước Hòa |
Phước Sang |
Tam Lập |
Tân Hiệp |
Tân Long |
Vĩnh Hòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +...+ (15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.256,82 |
48,46 |
25,92 |
5,10 |
133,14 |
8,04 |
156,18 |
11,64 |
256,83 |
47,57 |
508,19 |
55,75 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
7,26 |
0,07 |
|
|
0,34 |
0,65 |
1,24 |
2,00 |
0,46 |
|
1,59 |
0,91 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1.247,51 |
48,25 |
25,92 |
5,10 |
132,80 |
7,39 |
154,27 |
9,64 |
255,52 |
47,57 |
506,60 |
54,45 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
0,18 |
|
|
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,12 |
0,14 |
|
|
|
|
0,67 |
|
|
|
|
0,31 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
0,67 |
|
|
0,08 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
0,48 |
|
|
|
0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,48 |
|
|
|
0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT;
GIAO ĐẤT, THUÊ ĐẤT TRONG NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 817/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
STT |
Tên công trình |
Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Diện tích tăng thêm (ha) |
Xã, thị trấn |
Vị trí: Số tờ, số thửa |
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
-4 |
-5 |
(6) |
(7) |
I |
Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
I.1 |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
I.1.1 |
Đất ở |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án nhà ở (Công ty TNHH Huy FC Trường An) |
9,14 |
|
9,14 |
Vĩnh Hòa |
Thửa đất số 215 (thửa mới 599), tờ bản đồ số 38 |
2 |
Khu nhà ở Long Bình Phát |
19,71 |
|
19,71 |
Tân Hiệp, Phước Sang |
Thửa đất số 28, 209, 19, 405, 10, 31, tờ bản đồ số 26, Tân Hiệp; thửa đất số 374, 375, 382 (61 366), 377, tờ bản đồ số 23, Phước Sang |
3 |
Dự án khu nhà ở nông thôn An Long |
46,81 |
|
46,81 |
An Long |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 1, 31 |
4 |
Dự án nhà ở (Công ty cổ phần Khải Hoàn Phú Giáo) |
5,92 |
|
5,92 |
Phước Hòa |
Thửa đất số 595, một phần thửa đất số 336, tờ bản đồ số 5; thửa đất số 87, 340, 341, tờ bản đồ số 51 |
5 |
Dự án nhà ở (Công ty TNHH Đồng FC Trường An) |
1,20 |
|
1,20 |
Phước Hòa |
Thửa đất số 1068, 858, 1110, 837, tờ bản đồ số 35 |
6 |
Dự án nhà ở (Công ty CPĐT Xây dựng Bất động sản An Thịnh Phát) |
18,81 |
|
18,81 |
Phước Hòa |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 34, 39, 40 |
7 |
Dự án nhà ở (Công ty CP Xây dựng Đầu tư Hưng Thịnh Phát) |
25,13 |
|
25,13 |
Tam Lập |
Thửa đất số 43, tờ bản đồ số 41 |
8 |
Dự án nhà ở (công ty TNHH Đầu tư và Kinh doanh Bất động sản Hoàng Phúc) |
67,11 |
|
67,11 |
An Long |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 1, 8, 31 |
9 |
Dự án nhà ở (Công ty TNHH Đầu tư và Kinh doanh Bất động sản Phát Đạt Phú Giáo) |
2,67 |
|
2,67 |
An Bình |
Thửa đất số 15, 20, 824, 825, tờ bản đồ số 9 |
I.1.2 |
Đất Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Công ty cổ phần Sản xuất hàng gia dụng HAPROSIMEX SAIGON) |
1,31 |
|
1,31 |
Vĩnh Hòa |
Thửa đất số 508, tờ bản đồ số 37 |
I.1.3 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
1 |
Mỏ đá xây dựng Phước Vĩnh |
23,00 |
|
23,00 |
Phước Vĩnh |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 52, 57, 58, 59 |
2 |
Dự án đầu tư khai thác khoáng sản đá xây dựng - mỏ đá Tam Lập 2 - Khu B |
29,24 |
|
29,24 |
Tam Lập |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 42 |
3 |
Khai thác và chế biến đá xây dựng Tam Lập 3 |
31,05 |
|
31,05 |
Tam Lập |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 16, 18, 40, 52, 57, 58 |
4 |
Dự án khai thác mỏ sét gạch ngói Đồng Chinh giai đoạn 2 |
11,33 |
|
11,33 |
Phước Hòa |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 45, 46 |
5 |
Khai thác mỏ sét gạch ngói, ấp Bố Lá |
23,79 |
|
23,79 |
Phước Hòa |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 39, 40, 45 |
6 |
Mỏ đá xây dựng Tam Lập |
29,00 |
|
29,00 |
Tam Lập |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 17, 28, 47, 48 |
7 |
Dự án đầu tư khai thác khoáng sản đá xây dựng - mỏ đá Tam Lập 2 - Khu A |
15,00 |
|
15,00 |
Tam Lập |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 42 |
8 |
Khai thác khoáng sản mỏ sét gạch ngói Bố Lá |
10,53 |
|
10,53 |
Phước Hòa |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 39, 46 |
I.2 |
Công trình, dự án giao đất, thuê đất |
|
|
|
|
|
1 |
Khu đất quốc phòng của Tiểu đoàn Đặc công D60 |
21,99 |
21,99 |
0,00 |
Phước Vĩnh |
Thửa đất số 764, tờ bản đồ số 38 |
2 |
Điểm tập kết rác thải sinh hoạt xã An Bình |
0,08 |
|
0,08 |
An Bình |
Một phần thửa đất số 852, tờ bản đồ số 34 |
3 |
Điểm tập kết rác thải sinh hoạt xã Tam Lập |
0,03 |
|
0,03 |
Tam Lập |
Một phần thửa đất số 657, tờ bản đồ số 53 |
4 |
Điểm tập kết rác thải sinh hoạt xã Tân Long |
0,20 |
|
0,20 |
Tân Long |
Một phần thửa đất số 37, tờ bản đồ số 23 |
5 |
Điểm tập kết rác thải sinh hoạt xã Phước Sang |
0,22 |
|
0,22 |
Phước Sang |
Tờ 2 thửa 758 |
6 |
Điểm tập kết rác thải sinh hoạt xã Vĩnh Hòa |
0,07 |
|
0,07 |
Vĩnh Hòa |
Một phần thửa đất số 504, tờ bản đồ số 50 |
7 |
Điểm tập kết rác thải sinh hoạt xã Tân Hiệp |
0,07 |
|
0,07 |
Tân Hiệp |
Tờ bản đồ số 24 Thửa đất số 37 |
8 |
Điểm tập kết rác thải sinh hoạt xã An Linh |
0,10 |
|
0,10 |
An Linh |
Một phần thửa đất số 88, tờ bản đồ số 30 |
9 |
Điểm tập kết rác thải sinh hoạt xã An Long |
0,03 |
|
0,03 |
An Long |
Tờ bản đồ số 6 Thửa đất số 279 |
10 |
Điểm tập kết rác thải sinh hoạt xã An Thái |
0,15 |
|
0,15 |
An Thái |
Một phần thửa đất số 40, tờ bản đồ số 61 |
11 |
Điểm tập kết chất thải rắn sinh hoạt của xã Phước Hòa (Ấp Bàu Cỏ) |
0,30 |
|
0,30 |
Phước Hòa |
Một phần thửa đất số 74, tờ bản đồ số 22 |
12 |
Công viên ấp 1 (lấy từ Văn phòng ấp 1 cũ) |
0,03 |
|
0,03 |
Tân Hiệp |
Thửa đất số 656, tờ bản đồ số 19 |
13 |
Công viên ấp 2 (lấy từ Văn phòng ấp 2 cũ) |
0,02 |
|
0,02 |
Tân Hiệp |
Thửa đất số 543, tờ bản đồ số 18 |
II |
Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại Khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai (Công trình, dự án thu hồi đất đã được thông qua Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua đăng ký mới thực hiện) |
|
|
|
|
|
III |
Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục I, mục II Biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
III.1 |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp An Bình 7 |
49,47 |
|
49,47 |
Tam Lập |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 31, 36 |
2 |
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
|
- |
Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp của hộ gia đình cá nhân |
81,96 |
|
81,96 |
Các xã, thị trấn |
|
- |
Chuyển mục đích sang đất thương mại dịch vụ của hộ gia đình cá nhân |
0,94 |
|
0,94 |
Các xã, thị trấn |
|
III.2 |
Công trình, dự án giao đất, thuê đất |
|
|
|
|
|
1 |
Điểm tập kết rác thải Ấp 2A |
0,30 |
|
0,30 |
Phước Hòa |
Thửa đất số 40, tờ bản đồ số 16 |
2 |
Khu dân cư Phước Hòa |
3,33 |
3,33 |
|
Phước Hòa |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10, 11, 19, 56 |
Số hiệu | 817/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bình Dương |
Ngày ban hành | 18/03/2025 |
Người ký | Bùi Minh Thạnh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 817/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bình Dương |
Ngày ban hành | 18/03/2025 |
Người ký | Bùi Minh Thạnh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |