Số hiệu | 813/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bình Dương |
Ngày ban hành | 18/03/2025 |
Người ký | Bùi Minh Thạnh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 813/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 18 tháng 3 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THÀNH PHỐ BẾN CÁT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai năm ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh Bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 790/QĐ-TTg ngày 03/8/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình Dương thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã (nay là thành phố) Bến Cát;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 43/TTr-SNNMT ngày 06/03/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2025 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2025 (Đính kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2025 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Bến Cát tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Bến Cát và phải đảm bảo phù hợp với các quy hoạch được phê duyệt.
d) Danh mục công trình thu hồi đất loại bỏ khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 (kèm theo Phụ lục 2b).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Bến Cát tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Bến Cát và phải đảm bảo phù hợp với các quy hoạch được phê duyệt.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Bến Cát chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Bến Cát; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THÀNH PHỐ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 813/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Mỹ Phước |
Chánh Phú Hòa |
An Điền |
An Tây |
Thới Hòa |
Hòa Lợi |
Tân Định |
Phú An |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5) +...+ (12) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
11.960,06 |
742,21 |
3.266,85 |
2.113,80 |
1.635,80 |
605,15 |
1.273,26 |
1.043,53 |
1.279,45 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
322,90 |
|
|
33,52 |
20,00 |
136,35 |
|
|
133,03 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
133,03 |
|
|
|
|
|
|
|
133,03 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
189,86 |
|
|
33,52 |
20,00 |
136,35 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
695,93 |
35,12 |
58,53 |
50,51 |
0,00 |
52,81 |
11,16 |
226,05 |
261,73 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10.752,85 |
706,56 |
3.204,84 |
2.019,59 |
1.600,16 |
412,86 |
1.262,10 |
816,22 |
730,52 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
15,86 |
0,53 |
|
1,65 |
7,09 |
1,48 |
|
|
5,12 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
172,52 |
|
3,47 |
8,53 |
8,55 |
1,66 |
|
1,26 |
149,05 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
11.475,36 |
1.407,99 |
1.367,67 |
1.007,84 |
2.765,45 |
3.187,86 |
432,09 |
610,00 |
696,46 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
111,89 |
|
|
|
|
|
|
|
111,89 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3.295,70 |
335,34 |
407,75 |
299,96 |
649,43 |
1.059,63 |
203,69 |
195,91 |
143,99 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
48,43 |
10,40 |
12,49 |
7,71 |
11,17 |
3,88 |
0,80 |
1,07 |
0,92 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
3,32 |
2,98 |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
44,19 |
1,86 |
1,89 |
|
|
18,23 |
0,16 |
14,94 |
7,11 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
247,46 |
42,99 |
53,85 |
14,86 |
4,99 |
89,72 |
9,47 |
11,51 |
20,08 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
13,80 |
8,20 |
0,13 |
3,56 |
|
0,88 |
|
0,09 |
0,93 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
47,78 |
|
47,78 |
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
11,65 |
8,02 |
0,26 |
1,16 |
0,24 |
1,52 |
0,17 |
0,06 |
0,23 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
154,66 |
23,64 |
4,61 |
7,25 |
2,54 |
78,41 |
9,30 |
10,93 |
17,99 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
18,06 |
2,05 |
1,08 |
2,89 |
2,21 |
8,90 |
|
|
0,93 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
1,50 |
1,07 |
|
|
|
|
|
0,43 |
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
4.349,49 |
745,43 |
340,83 |
307,88 |
1.406,44 |
1.219,70 |
73,40 |
185,82 |
70,00 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
3.400,35 |
670,94 |
277,30 |
104,00 |
1.255,94 |
1.092,17 |
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
141,06 |
16,26 |
8,31 |
8,29 |
34,70 |
58,98 |
4,65 |
2,87 |
7,00 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
808,08 |
58,23 |
55,22 |
195,59 |
115,81 |
68,55 |
68,75 |
182,95 |
63,00 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công |
CCC |
2.512,18 |
223,19 |
285,93 |
290,15 |
518,45 |
743,53 |
120,97 |
137,59 |
192,38 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2.047,73 |
177,97 |
200,41 |
209,14 |
474,82 |
569,93 |
120,58 |
115,59 |
179,28 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
234,96 |
18,82 |
2,67 |
62,52 |
23,69 |
107,42 |
|
7,84 |
11,99 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
17,62 |
|
|
0,04 |
17,58 |
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
74,86 |
|
74,76 |
|
|
|
|
0,11 |
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
22,32 |
6,77 |
2,85 |
9,30 |
0,30 |
2,23 |
0,09 |
0,48 |
0,30 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
11,55 |
0,50 |
0,06 |
0,13 |
0,31 |
0,23 |
0,12 |
10,19 |
0,01 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
14,31 |
2,73 |
0,43 |
2,32 |
1,07 |
6,29 |
|
1,05 |
0,42 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
88,84 |
16,39 |
4,76 |
6,68 |
0,68 |
57,43 |
0,18 |
2,33 |
0,39 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
8,17 |
0,38 |
0,96 |
0,09 |
|
1,63 |
1,89 |
2,32 |
0,90 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
9,23 |
0,45 |
1,45 |
0,93 |
0,24 |
0,39 |
2,78 |
1,90 |
1,11 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
276,36 |
7,51 |
207,19 |
13,30 |
4,71 |
9,86 |
11,34 |
13,80 |
8,64 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
568,94 |
37,45 |
55,01 |
72,99 |
170,03 |
41,28 |
7,58 |
45,14 |
139,46 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
36,35 |
8,10 |
19,95 |
3,49 |
2,00 |
2,29 |
0,52 |
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
532,59 |
29,35 |
35,06 |
69,49 |
168,03 |
39,00 |
7,06 |
45,14 |
139,46 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 THÀNH PHỐ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 813/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Mỹ Phước |
Chánh Phú Hòa |
An Điền |
An Tây |
Thới Hòa |
Hòa Lợi |
Tân Định |
Phú An |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5) +...+ (12) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
1.607,65 |
3,79 |
14,65 |
163,05 |
1.100,45 |
41,46 |
35,69 |
1,07 |
247,49 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
487,76 |
|
|
0,80 |
330,60 |
12,37 |
|
|
143,99 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
239,25 |
|
|
|
95,26 |
|
|
|
143,99 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
95,18 |
|
|
|
95,18 |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.024,71 |
3,79 |
14,65 |
162,25 |
674,67 |
29,09 |
35,69 |
1,07 |
103,50 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,65 |
|
|
|
|
1,65 |
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,50 |
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
1,15 |
|
|
|
|
1,15 |
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,15 |
|
|
|
|
1,15 |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG
NĂM 2025 THÀNH PHỐ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 813/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Hạng mục |
Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Diện tích tăng thêm (ha) |
Xã, phường |
Vị trí: Số tờ, số thửa |
(1) |
(2) |
(3) = (4)+(5) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
I |
Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
I.1 |
Công trình, dự án đã được thông qua Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua (công trình dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước được tiếp tục thực hiện) |
|
|
|
|
|
I.1.1 |
Công trình, dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 606 đến giáp vành đai Bắc Mỹ Phước |
7,87 |
5,37 |
2,50 |
An Điền |
Công trình dạng tuyến |
2 |
Công trình Xây dựng hạ tầng khu TTHC An Tây mở rộng (giai đoạn 1) |
9,80 |
|
9,80 |
An Tây |
Thửa đất số 635, tờ bản đồ số 9 |
3 |
Công trình Xây dựng hạ tầng khu Trung tâm văn hóa công cộng phường Chánh Phú Hoà |
11,40 |
|
11,40 |
Chánh Phú Hòa |
Thửa đất số 336, 337, tờ bản đồ số 26 |
4 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Mẫu giáo Phú An |
0,57 |
|
0,57 |
Phú An |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 13 |
5 |
Trạm biến áp 110kV Mỹ Phước 2 và đường dây đấu nối |
0,60 |
|
0,60 |
Mỹ Phước |
Công trình dạng tuyến |
6 |
Trạm biến áp 220kV Tân Định 2 và đấu nối |
2,60 |
|
2,60 |
Chánh Phú Hòa |
Công trình dạng tuyến |
7 |
Trạm biến áp 220kV Bến Cát 2 và đấu nối và đường dây 220kV Chơn Thành - Bến Cát 2 |
7,50 |
|
7,50 |
An Điền |
Công trình dạng tuyến |
8 |
Đường dây 110kV đấu nối trạm 110kV Cheng Loong |
0,14 |
|
0,14 |
An Tây, An Điền |
Công trình dạng tuyến |
9 |
Công trình Trạm biến áp 110kV Mỹ Phước 4 và ĐD đấu nối |
0,45 |
|
0,45 |
Thới Hòa |
Công trình dạng tuyến |
10 |
Lộ ra 110kV trạm 220kV Bến Cát 2 |
0,77 |
|
0,77 |
An Điền, Thới Hòa |
Công trình dạng tuyến |
11 |
Công trình Trạm biến áp 110kV Mỹ Phước 3 và ĐD đấu nối |
0,45 |
|
0,45 |
Thới Hòa |
Công trình dạng tuyến |
12 |
Trường THCS Hòa Lợi |
1,09 |
|
1,09 |
Thới Hòa |
Thửa đất số 1PT2841, tờ bản đồ số 11 |
13 |
Xây dựng hệ thống thoát nước theo ranh đất Trường ĐH Việt Đức |
0,28 |
|
0,28 |
Thới Hòa |
Công trình dạng tuyến |
14 |
Xây dựng hệ thống thoát nước trên ĐT.744 đoạn qua xã An Tây và xã Phú An, thị xã Bến Cát |
1,30 |
|
1,30 |
An Tây, Phú An |
Công trình dạng tuyến |
15 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐX.061 |
1,12 |
|
1,12 |
Hòa Lợi |
Công trình dạng tuyến |
16 |
Xây dựng Cầu Đò mới qua sông Thị Tính |
3,55 |
|
3,55 |
Mỹ Phước, An Điền |
Công trình dạng tuyến |
17 |
Xây dựng hạ tầng Khu TTHC An Điền mở rộng (giai đoạn 1) |
6,01 |
|
6,01 |
An Điền |
Thửa đất số 3977, 458, tờ bản đồ số 13, 7 |
18 |
Dự án mở rộng Nghĩa trang liệt sĩ thị xã (nay là thành phố) Bến Cát |
2,60 |
1,50 |
1,10 |
Mỹ Phước |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 9 |
19 |
Văn phòng khu phố 5 - Chánh Phú Hòa |
0,05 |
|
0,05 |
Chánh Phú Hòa |
Thửa đất số 3889, tờ bản đồ số 11 |
20 |
Dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát, tỉnh Bình Dương |
15,50 |
|
15,5ha (trong đó có 12,37ha đất trồng lúa) |
Thới Hòa |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 4,5 |
21 |
Dự án đường ven sông Thị Tính (đoạn từ ĐH 606 đến ranh dự án khu dân cư Cầu Đò) và khu công viên ven sông Thị Tính dọc theo khu dân cư Cầu Đò |
4,71 |
|
4,71 ha (trong đó có 0,09ha đất trồng lúa) |
An Điền |
Công trình dạng tuyến |
22 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐT 748 (đoạn từ giáp giao lộ Ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước) |
32,60 |
|
32,6ha (trong đó có 0,8ha đất trồng lúa) |
An Điền, Phú An |
Công trình dạng tuyến |
I.1.2 |
Công trình, dự án thu hồi đất để thực hiện theo hình thức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
|
|
|
1 |
Khu đô thị phía Bắc đường Vành đai 4 |
284,00 |
|
284,00 |
An Tây |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 15, 16, 18, 19 |
2 |
Cảng tổng hợp An Tây |
100,00 |
|
100ha (trong đó có 70ha đất trồng lúa) |
An Tây |
Khu quy hoạch Cảng |
3 |
Khu đô thị Bắc An Tây |
70,00 |
|
70ha (trong đó có 0,12ha đất trồng lúa) |
An Tây |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 43, 44, 49, 50 |
4 |
Khu đô thị Đông An Tây |
289,00 |
|
289ha (trong đó có 189,33ha đất trồng lúa) |
An Tây, Phú An |
Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ số 49, 50, 54, 55,58, 59 xã An Tây; tờ 10, 11, 18, 19 xã Phú An |
5 |
Khu đô thị Tây An Tây |
268,00 |
|
268ha (trong đó có 148,04ha đất trồng lúa) |
An Tây, Phú An |
Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ số 48,49, 53, 54, 57,58, 60, 61 xã An Tây; tờ 19,26 xã Phú An |
I.2 |
Công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai |
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Việt Hương 2 |
198,75 |
195,27 |
3,48 |
An Tây |
Thửa đất số 9, tờ bản đồ số 31; thửa đất số số 18, tờ bản đồ số 38 |
2 |
Dự án thành phần 1: Giải phóng mặt bằng đường vành đai 4 thành phố Hồ Chí Minh đoạn từ cầu Thủ Biên - sông Sài Gòn |
107,66 |
|
107,66ha (trong đó có 10,1 ha đất trồng lúa) |
Hoà Lợi, Thới Hoà, An Điền, An Tây |
Công trình dạng tuyến |
3 |
Khu công nghiệp Rạch Bắp mở rộng |
335,25 |
|
335,25 |
An Điền, An Tây |
Một số thửa đất thuộc dự án |
II |
Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại Khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai |
|
|
|
|
|
II.1 |
Công trình, dự án thu hồi đất đã được thông qua Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua (đăng ký mới) |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy Quân sự phường Chánh Phú Hoà |
0,60 |
|
0,60 |
Chánh Phú Hoà |
Thửa đất số 1199, tờ bản đồ số 8 |
2 |
Xây dựng Trụ sở công an phường Tân Định |
0,29 |
|
0,29 |
Tân Định |
Thửa đất số 119, tờ bản đồ số 22 |
3 |
Xây dựng Trụ sở BCH quân sự phường Tân Định |
0,78 |
|
0,78 |
Tân Định |
Thửa đất số 75, tờ bản đồ số 15 |
4 |
Đường dây 110kV trạm 220kV Bến Cát - Ascendas - An Tây |
0,15 |
|
0,15 |
An Điền |
Công trình dạng tuyến |
5 |
Khu tái định cư công nghiệp An Tây trên địa bàn thị xã Bến Cát |
46,25 |
|
46,25 |
An Điền |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 21,26 |
III |
Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại Mục I, Mục II Biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại Khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
III.1 |
Công trình, dự án đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
1 |
Đấu giá quyền sử dụng đất khu đất thu hồi của Công ty TNHH MTV Cao su Dầu Tiếng (Dự án Khu nhà ở nông thôn An Tây) |
18,30 |
|
18,30 |
An Tây |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 04,08 |
2 |
Đấu giá quyền sử dụng đất khu đất thu hồi của công ty chế biến cây nông nghiệp xuất khẩu Bình Dương (Sobexco) |
2,35 |
|
2,35 |
Thới Hòa |
Thửa đất số số 01, tờ bản đồ số 33 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT LOẠI BỎ KHỎI KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THÀNH PHỐ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 813/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
STT |
HẠNG MỤC |
Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Diện tích tăng thêm (ha) |
Xã, phường |
Vị trí: Số tờ, số thửa |
1 |
Nâng cấp BTNN tuyến đường Quốc lộ 13 (Chùa Tổ) - 5 Nhơn, KP4, Tân Định |
0,10 |
|
0,10 |
Tân Định |
Công trình dạng tuyến |
2 |
Nâng cấp BTNN tuyến đường từ Quốc lộ 13 (bà 6 Tòng) đến ĐT 741, P.Tân Định |
0,10 |
|
0,10 |
Tân Định |
Công trình dạng tuyến |
3 |
Nâng cấp BTNN tuyến đường Ba Re đến đường Mỹ Phước Tân Vạn, KP2, P.Tân Định |
0,10 |
|
0,10 |
Tân Định |
Công trình dạng tuyến |
4 |
Nâng cấp BTNN tuyến đường 5 Tới đến nhà ông 7 Đực, KP1, Tân Định |
0,10 |
|
0,10 |
Tân Định |
Công trình dạng tuyến |
5 |
Nâng cấp BTNN tuyến đường từ nhà ông Phong đến giáp KP4 phường Hoà Phú - TDM, KP Bến Đồn, P.Hoà Lợi |
0,10 |
|
0,10 |
Hòa Lợi |
Công trình dạng tuyến |
6 |
Nâng cấp BTNN tuyến đường từ nhà bà Nguyễn Thị Xuông đến nhà ông Đức, KP An Hoà, An Lợi, P.Hoà Lợi |
0,10 |
|
0,10 |
Hòa Lợi |
Công trình dạng tuyến |
7 |
Nâng cấp tuyến đường Út Dũng - 6 Hợp, ấp Phú Thứ, X.Phú An |
0,19 |
|
0,19 |
Phú An |
Công trình dạng tuyến |
8 |
Nâng cấp tuyến đường ông Chu - ông 6 Hợp, ấp Bến Liễu, X.Phú An |
0,20 |
|
0,20 |
Phú An |
Công trình dạng tuyến |
9 |
Nâng cấp tuyến đường bà Muội - bà Sáu, ấp Phú Thứ, X.Phú An |
0,20 |
|
0,20 |
Phú An |
Công trình dạng tuyến |
10 |
Nâng cấp BTNN tuyến đường từ ĐT741 Lò Bánh Mì đến giáp ranh giới phường Hòa Lợi, khu phố 9, phường Chánh Phú Hòa |
0,10 |
|
0,10 |
Chánh Phú Hòa |
Công trình dạng tuyến |
11 |
Nâng cấp BTNN tuyến đường liên khu phố 2-8 từ Lộ 7B ruộng làng đến giáp đường NE 4 và nhánh rẽ giáp nhà bà 2 Cành, KP 2-8, P.Chánh Phú Hoà |
0,10 |
|
0,10 |
Chánh Phú Hòa |
Công trình dạng tuyến |
12 |
Cải tạo nâng cấp BTNN tuyến đường từ ĐH605 (nhà ông 8 Cựu) đến giáp ĐH605 (nhà ông Út đầu Quăn), khu phố 4, phường Chánh Phú Hòa |
2,70 |
|
2,70 |
Chánh Phú Hòa |
Công trình dạng tuyến |
13 |
Cải tạo nâng cấp BTNN tuyến đường từ ĐT741 (nhà bà Măng) đến giáp Lộ 7B (nhà thầy giáo Vinh), khu phố 1A, phường Chánh Phú Hòa |
0,30 |
|
0,30 |
Chánh Phú Hòa |
Công trình dạng tuyến |
14 |
Nâng cấp BTNN đường từ ĐT748 đến ngã tư Tiền Giang ấp An Mỹ, xã An Điền |
0,51 |
|
0,51 |
An Điền |
Công trình dạng tuyến |
15 |
Nâng cấp tuyến đường từ ĐT 748 đến sông Thị Tính (8 Lứ ấp Kiến Điền), xã An Điền |
0,17 |
|
0,17 |
An Điền |
Công trình dạng tuyến |
16 |
Nâng cấp BTNN tuyến đường từ chùa Hưng Tân Tự đến nhà ông Kim |
0,03 |
|
0,03 |
Tân Định |
Công trình dạng tuyến |
17 |
Nâng cấp BTNN tuyến đường từ nhà ông 5 Mắm đến nhà ông Út Mái |
0,02 |
|
0,02 |
Tân Định |
Công trình dạng tuyến |
18 |
Nâng cấp tuyến đường từ nhà ông Út Nơ đến bà Hương |
0,02 |
|
0,02 |
Tân Định |
Công trình dạng tuyến |
19 |
Nâng cấp tuyến đường từ nhà ông Út Nơ đến nhà ông Nga |
0,09 |
|
0,09 |
Tân Định |
Công trình dạng tuyến |
20 |
Nghĩa trang nhân dân thị xã Bến Cát (giáp huyện Dầu Tiếng) |
7,20 |
|
7,20 |
An Điền |
Tờ 3, thửa 149, 1 phần thửa 152 |
Tổng diện tích |
12,43 |
|
12,43 |
|
|
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THÀNH PHỐ
BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 813/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Mỹ Phước |
Chánh Phú Hòa |
An Điền |
An Tây |
Thới Hòa |
Hòa Lợi |
Tân Định |
Phú An |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +...+ (12) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.941,01 |
35,16 |
23,85 |
281,17 |
1.160,42 |
71,50 |
64,77 |
48,68 |
255,46 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
491,00 |
|
|
4,16 |
330,48 |
12,37 |
|
|
143,99 |
1.1.1 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
239,25 |
|
|
|
95,26 |
|
|
|
143,99 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK/PNN |
251,75 |
|
|
4,16 |
235,22 |
12,37 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
95,18 |
|
|
|
95,18 |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1.354,83 |
35,16 |
23,85 |
277,01 |
734,76 |
59,13 |
64,77 |
48,68 |
111,47 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
PNN là mã loại đất theo quy hoạch;
MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT;
GIAO ĐẤT, THUÊ ĐẤT TRONG NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 813/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Diện tích tăng thêm (ha) |
Xã, phường |
Vị trí: Số tờ, số thửa |
(1) |
(2) |
(3) = (4)+(5) |
-4 |
-5 |
(6) |
(7) |
I |
Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
I.1 |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
|
I.1.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư phi nông nghiệp (Cty Cổ phần Bê tông Hồng Hà) |
0,20 |
|
0,20 |
Tân Định |
Thửa đất số 1162, tờ bản đồ số 15 |
2 |
Dự án gia công đồ gỗ gia dụng, gia công cơ khí (Công ty TNHH gia công đồ gỗ - Cơ khí Nhân Tâm) |
0,71 |
|
0,71 |
An Điền |
Thửa đất số 112, tờ bản đồ số 44 |
3 |
Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ Beta) |
0,36 |
|
0,36 |
Tân Định |
Thửa đất số 369,480, tờ bản đồ số 15 |
4 |
Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Công ty TNHH Một thành viên Thiên Hồng Hà) |
2,86 |
|
2,86 |
An Điền |
Thửa đất số 495, tờ bản đồ số 7 |
5 |
Dự án sản xuất kinh doanh (Cty TNHH Sản xuất Thương mại Gỗ Huỳnh Vũ) |
0,52 |
|
0,52 |
An Điền |
Thửa đất số 1220, tờ bản đồ số 42 |
6 |
Dự án sản xuất kinh doanh (Cty TNHH Thương mại Dịch vụ Tiến Tuấn) |
0,36 |
|
0,36 |
An Điền |
Thửa đất số 226, tờ bản đồ số 41 |
7 |
Nhà kho chứa hàng đồ gỗ gia dụng xuất khẩu (Cty TNHH Sản xuất Thương mại Kim Nga) |
1,00 |
|
1,00 |
An Điền |
Thửa đất số 34, tờ bản đồ số 33 |
8 |
Nhà máy sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ, nội thất và gia công cơ khí (Cty TNHH Sản xuất Thương mại Green Garden) |
2,38 |
|
2,38 |
An Điền |
Thửa đất số 74, tờ bản đồ số 41 |
9 |
Dự án xây dựng nhà xưởng (Cty TNHH Thương mại Xăng dầu Phương Đông) |
0,99 |
|
0,99 |
An Điền |
Thửa đất số 01, tờ bản đồ số 44 |
10 |
Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Cty TNHH SX TMDV Thành Lộc Phát) |
1,18 |
|
1,18 |
An Tây |
Thửa đất số 911, tờ bản đồ số 43 |
11 |
Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Cty TNHH MTV Thực nghiệp Hạo Thăng) |
0,86 |
|
0,86 |
An Điền |
Thửa đất số 1842, tờ bản đồ số 42 |
12 |
Dự án nhựa giả mây (Cty TNHH Pora) |
0,91 |
|
0,91 |
Phú An |
Thửa đất số 140,638, tờ bản đồ số 7 |
13 |
Xây dựng nhà xưởng sản xuất mút xốp và cơ khí (Cty TNHH MTV Hito Packing) |
3,28 |
|
3,28 |
An Điền |
Thửa đất số 186,1396, tờ bản đồ số 42; thửa đất số 39, tờ bản đồ số 45 |
14 |
Nhà máy sản xuất phôi thép, thép xây dựng các loại (Cty TNHH Thép VAS An Hưng Tường) |
6,26 |
|
6,26 |
Tân Định |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 20 |
15 |
Dự án sản xuất đồ gia dụng bọc nệm sofa (Cty TNHH MTV TMXNK Minh Tâm) |
1,43 |
|
1,43 |
Chánh Phú Hòa |
Thửa đất số 2161, tờ bản đồ số 29 |
I.1.2 |
Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án thương mại dịch vụ (Doanh nghiệp tư nhân Thuận Nam) |
0,06 |
|
0,06 |
Hòa Lợi |
Thửa đất số số 114, tờ bản đồ số 14 |
2 |
Dự án thương mại dịch vụ (DNTN Trạm xăng dầu Hoà Lợi) |
0,44 |
|
0,44 |
Hòa Lợi |
Thửa đất số 1163, tờ bản đồ số 4 |
3 |
Dự án thương mại dịch vụ (DNTN Trạm xăng dầu Hoà Lợi) |
0,13 |
|
0,13 |
Hòa Lợi |
Thửa đất số 317,319, tờ bản đồ số 9 |
4 |
Công ty thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ |
0,07 |
|
0,07 |
Mỹ Phước |
Thửa đất số 64, tờ bản đồ số 33 |
5 |
DNTN trạm xăng dầu Ánh Sáng |
0,03 |
|
0,03 |
Mỹ Phước |
Thửa đất số 94, tờ bản đồ số 56 |
6 |
Doanh nghiệp tư nhân xăng dầu Viễn Đông |
0,10 |
|
0,10 |
Chánh Phú Hòa |
|
7 |
Công ty xăng dầu Sông bé - TNHH MTV |
0,60 |
|
0,60 |
An Tây |
Thửa đất số 112, tờ bản đồ số 12 |
8 |
Công ty TNHH Thương mại và Đầu tư Lê Công |
0,10 |
|
0,10 |
Tân Định |
Thửa đất số 243, tờ bản đồ số 21 |
9 |
Công ty TNHH Tân Tường Phát |
0,18 |
|
0,18 |
Mỹ Phước |
Thửa đất số 1012, tờ bản đồ số 63 |
10 |
DNTN xăng dầu Năm Ngà (trước đây là Công ty TNHH Trạm Xăng dầu Bình An - cửa hàng số 5) |
0,03 |
|
0,03 |
Hòa Lợi |
Thửa đất số 490, tờ bản đồ số 25 |
11 |
Công ty TNHH MTV xăng dầu An Điền |
0,04 |
|
0,04 |
An Điền |
Thửa đất số 192, tờ bản đồ số 10 |
12 |
Cửa hàng xăng dầu (Cty TNHH TM XNK Xăng dầu Tây Nam - An Tây ) |
0,06 |
|
0,06 |
An Tây |
Một phần thửa đất số 1145, tờ bản đồ số 50 |
13 |
Cửa hàng xăng dầu (Cty TNHH TM XNK Xăng dầu Tây Nam - Hoà Lợi) |
0,06 |
|
0,06 |
Hòa Lợi |
Một phần thửa đất số 858, tờ bản đồ số 11 |
14 |
Cửa hàng xăng dầu (Cty TNHH TM XNK Xăng dầu Tây Nam - Phú An ) |
0,06 |
|
0,06 |
Phú An |
Một phần thửa đất số 597, tờ bản đồ số 20 |
15 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu (Cty TNHH SX TM Nhơn Phú) |
0,06 |
|
0,06 |
An Tây |
Một phần thửa đất số 331, tờ bản đồ số 20 |
16 |
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Nam Long (Cty CP Dầu khí Nam Long) |
0,34 |
|
0,34 |
An Điền |
Thửa đất số 77, 79, 83, tờ bản đồ số 20 |
I.1.3 |
Đất ở |
|
|
|
|
|
1 |
Khu nhà ở Thương mại Phú Hòa Land 4 |
0,67 |
|
0,67 |
Chánh Phú Hoà |
Thửa đất số 762, tờ bản đồ số 29 |
2 |
Dự án nhà ở (Văn bản số 03/2023/CV-BT ngày 18/12/2023 của Cty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Bất động sản Bảo Tiến) |
2,10 |
|
2,10 |
Thới Hoà |
Thửa đất số 1757,1887,1886, tờ bản đồ số 14 |
3 |
Dự án nhà ở (Văn bản số 21/2023/CV-MĐC ngày 16/01/2024 của Cty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Bất động sản Miền Đông) |
0,84 |
|
0,84 |
Mỹ Phước |
Thửa đất số 256, 257, tờ bản đồ số 34 |
4 |
Dự án nhà ở (Cty TNHH Địa ốc và Xây dựng Khang Điền) |
1,80 |
|
1,80 |
An Điền |
Thửa đất số 143, tờ bản đồ số 3 |
5 |
Dự án nhà ở (Cty TNHH Đầu tư Phát triển Dự án Hoàng Khôi Bến Cát) |
1,62 |
|
1,62 |
Hòa Lợi |
Thửa đất số 52, 1958, 1311, 36, 37 |
6 |
Dự án nhà ở (Cty TNHH Đầu tư Phát triển Dự án Hoàng Khôi Bến Cát) |
2,36 |
|
2,36 |
Mỹ Phước |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 13, 16, 17, 18 |
7 |
Dự án nhà ở (Công ty TNHH Đầu tư & Phát triển Địa ốc Nam Á) |
1,50 |
|
1,50 |
Hòa Lợi |
Thửa đất số 71, 546, 1298,1297, tờ bản đồ số số 32 |
8 |
Dự án nhà ở (Cty TNHH Đầu tư BĐS Việt Quang) |
1,95 |
|
1,95 |
Hòa Lợi |
Thửa đất số 292, tờ bản đồ số 12; thửa đất số 1030, tờ bản đồ số 11 |
9 |
Dự án nhà ở (Cty Cổ phần Địa ốc Phú Cường) |
3,50 |
|
3,50 |
Thới Hòa |
Thửa đất số 483, tờ bản đồ số 8 |
10 |
Dự án nhà ở (Cty TNHH Tân Lập RESORT) |
3,04 |
|
3,04 |
Mỹ Phước |
Thửa đất số 768, 770, tờ bản đồ số 10 |
11 |
Dự án nhà ở (Cty CP Đầu tư và Phát triển Thuận Lợi) |
8,43 |
|
8,43 |
Mỹ Phước |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 8 |
12 |
Dự án nhà ở (Cty Cổ phần Xây dựng Hạ tầng Đại Phong) |
5,30 |
0,26 |
5,04 |
An Tây |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 24 |
13 |
Dự án nhà ở (DD Green Homes của Cty TNHH DD New Life) |
1,24 |
|
1,24 |
Hòa Lợi |
Thửa đất số 190, 394, tờ bản đồ số 19 |
14 |
Dự án nhà ở (Cty TNHH Việt Nam Gạch men Thạch Anh) |
8,21 |
|
8,21 |
Hòa Lợi |
Thửa đất số 55,867, 868,920, tờ bản đồ số 14 |
15 |
Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Mark Up; trước đây là Cty CP Cao su Tài Phát) |
15,42 |
|
15,42 |
Thới Hòa |
Thửa đất số 198,25, tờ bản đồ số 8,9 |
16 |
Dự án nhà ở (Cty TNHH Đầu tư và xây dựng Hoàng Gia Phúc) |
20,00 |
|
20,00 |
Tân Định |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10 |
17 |
Dự án nhà ở (Cty TNHH Đầu tư Kinh doanh Thiên An Phát) |
1,60 |
0,05 |
1,55 |
Tân Định |
Thửa đất số 2556, tờ bản đồ số 21 |
18 |
Dự án nhà ở (Cty Cổ phần Ngôi sao Tân Định) |
1,68 |
0,10 |
1,58 |
Tân Định |
Thửa đất số 863, tờ bản đồ số 24 |
19 |
Dự án nhà ở (Doanh nghiệp tư nhân Dịch vụ - Thương mại Hải Long liên kết với Công ty Cổ phần Xây dựng và Thương mại UNICO) |
1,20 |
|
1,20 |
Tân Định |
Thửa đất số 07, tờ bản đồ số 25 |
20 |
Dự án nhà ở (Cty TNHH Xây dựng Địa ốc Hoàng Gia) |
0,75 |
|
0,75 |
Tân Định |
Thửa đất số 858, 859, 860, 861, 642, tờ bản đồ số 17 |
21 |
Dự án nhà ở (Cty TNHH MTV Địa ốc Phú Sơn) |
2,88 |
|
2,88 |
Tân Định |
Thửa đất số 325,358,389,336, tờ bản đồ số 16 |
22 |
Dự án nhà ở (Cty Cổ phần Thương mại Trần Anh Bình Dương) |
1,02 |
|
1,02 |
Thới Hòa |
Thửa đất số 412, 343, 365, 366, tờ bản đồ số 7 |
23 |
Dự án nhà ở (Cty TNHH Đầu tư Bất động sản Việt Quang) |
4,82 |
|
4,82 |
Hòa Lợi |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 11, 12 |
24 |
Dự án nhà ở (Cty CP Vật liệu và Xây dựng Bình Dương) |
3,19 |
|
3,19 |
Mỹ Phước |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 52 |
25 |
Dự án nhà ở (Cty Cổ phần Bất động sản Việt Phong) |
12,20 |
|
12,20 |
An Tây |
Thửa đất số 12,37,38, tờ bản đồ số 38 |
26 |
Dự án nhà ở (Cty TNHH Đầu tư Kinh doanh Đỗ Gia) |
10,24 |
|
10,24 |
An Điền |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 9, 10 |
27 |
Dự án nhà ở (Cty TNHH Đầu tư và Xây dựng Lưu Gia Phát) |
6,90 |
|
6,90 |
An Điền |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 34, 35 |
28 |
Dự án nhà ở (Cty Cổ phần Xây dựng Hạ tầng Đại Phong) |
9,80 |
0,09 |
9,71 |
An Tây |
Thửa đất số 16,11,33, 173,26, tờ bản đồ số 45; thửa đất số 534,163, tờ bản đồ số 44 |
29 |
Dự án nhà ở (Cty Cổ phần Xây dựng Hạ tầng Đại Phong) |
4,32 |
|
4,32 |
An Tây |
Thửa đất số 436, 10,11, 526, 527, 528, 514, tờ bản đồ số 23 |
30 |
Dự án nhà ở (Cty TNHH Đầu tư Xây dựng và Phát triển BĐS Rồng Vàng) |
2,45 |
|
2,45 |
An Điền |
Thửa đất số 1014, tờ bản đồ số 15 |
31 |
Dự án nhà ở (Cty CP Đầu tư Phát triển Địa ốc Gia Khải) |
2,31 |
|
2,31 |
An Điền |
Thửa đất số 461, tờ bản đồ số 19 |
32 |
Dự án nhà ở (Cty TNHH MTV Đầu tư XD BĐS Huỳnh Tiến Phát) |
9,86 |
|
9,86 |
An Điền |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 14,15 |
33 |
Dự án nhà ở (Cty TNHH MTV XD và Đầu tư BĐS Nam Thái Bình Dương) |
6,77 |
|
6,77 |
An Điền |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 8, 9 |
34 |
Khu nhà ở Nam Nghinh Phong |
1,02 |
|
1,02 |
Hòa Lợi |
Thửa đất số 600,1000, tờ bản đồ số 37 |
35 |
Khu nhà ở Dương Hùng Phước |
2,95 |
|
2,95 |
Mỹ Phước |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 39 |
36 |
Dự án nhà ở (Cty TNHH TM và Tư vấn Ngọc Điền) |
9,60 |
7,00 |
2,60 |
Tân Định |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10, 11 |
37 |
Dự án nhà ở (Cty TNHH Đầu tư và xây dựng Hoàng Gia Phúc) |
2,89 |
2,11 |
0,78 |
Tân Định |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 22 |
38 |
Dự án nhà ở (Cty TNHH TM và Tư vấn Ngọc Điền) |
3,62 |
|
3,62 |
Tân Định |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 4, 5 |
39 |
Dự án nhà ở (Cty TNHH Hoa Thiện Mỹ) |
18,97 |
|
18,97 |
An Điền |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 39 |
40 |
Dự án nhà ở (Cty TNHH Phú An Điền Bình Dương) |
12,53 |
|
12,53 |
An Điền |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 39 |
41 |
Khu dân cư Cầu Đò (Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Thuận Lợi; Trong đó có 3,36ha đất trồng lúa) |
48,96 |
44,91 |
4,05 |
An Điền |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 16, 17 |
42 |
Dự án nhà ở (Công ty TNHH Khải Hoàng Gia) |
1,90 |
|
1,90 |
An Điền |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 16 |
43 |
Dự án nhà ở (Cty TNHH TM và Tư vấn Ngọc Điền) |
9,98 |
8,60 |
1,38 |
Tân Định |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10, 11 |
I.1.4 |
Công trình, dự án khác |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đất xây dựng công trình công cộng khác (Công ty TNHH TMDV Thủ Dầu Một) |
0,75 |
|
0,75 |
Mỹ Phước |
Thửa đất số 09, tờ bản đồ số 26 |
2 |
Dự án đất xây dựng công trình công cộng khác (Công ty TNHH Thanh Lễ) |
0,43 |
|
0,43 |
Tân Định |
|
I.2 |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN GIAO ĐẤT, THUÊ ĐẤT |
|
|
|
|
|
1 |
Khu TMDV Tái định cư Mỹ Phước |
173,75 |
16,38 |
|
Mỹ Phước |
|
2 |
Khu đô thị Mỹ Phước 2 |
143,11 |
13,41 |
|
Mỹ Phước |
|
3 |
Khu Tái định cư Mỹ Phước 2 |
72,37 |
8,93 |
|
Mỹ Phước |
|
4 |
KCN Mỹ Phước 3 |
964,17 |
20,47 |
|
Mỹ Phước |
|
5 |
KCN Mỹ Phước 1 |
346,30 |
31,24 |
|
Mỹ Phước, Thới Hoà |
|
6 |
KCN Mỹ Phước 2 |
456,58 |
21,90 |
|
Mỹ Phước, Chánh Phú Hoà |
|
7 |
KCN Thới Hoà |
139,65 |
62,75 |
|
Thới Hoà |
|
8 |
KDC Mỹ Phước 3 |
203,73 |
16,91 |
|
Mỹ Phước |
|
9 |
KDC ấp 5 Chánh Phú Hòa |
120,60 |
0,57 |
|
Chánh Phú Hòa |
|
10 |
KDC ấp 7 Chánh Phú Hòa |
85,65 |
0,93 |
|
Chánh Phú Hòa |
|
11 |
Khu dân cư ấp 1 Thới Hoà |
151,33 |
13,49 |
|
Thới Hoà |
|
12 |
Khu dân cư ấp 2 Thới Hoà |
159,28 |
6,71 |
|
Thới Hoà |
|
13 |
Khu dân cư ấp 3A Thới Hoà |
165,74 |
15,55 |
|
Thới Hoà |
|
14 |
Khu dân cư ấp 3B Thái Hoà |
151,67 |
6,78 |
|
Thới Hoà |
|
15 |
Khu dân cư ấp 6 Thới Hoà |
146,69 |
0,74 |
|
Thói Hoà |
|
16 |
Khu dân cư ấp 3 Thới Hoà |
128,70 |
15,51 |
|
Thới Hoà |
|
17 |
Khu dân cư ấp 4 Thới Hoà |
121,71 |
0,32 |
|
Thới Hoà |
|
18 |
Khu dân cư ấp 5A Thới Hoà |
124,35 |
14,46 |
|
Thới Hoà |
|
19 |
Khu dân cư ấp 5B Thới Hoà |
133,28 |
3,21 |
|
Thới Hoà |
|
20 |
Khu dân cư ấp 5C Thới Hoà |
198,69 |
9,58 |
|
Thới Hoà |
|
21 |
Trung tâm giáo dục ngành nghề nghiệp tư thục Mỹ Phước |
2,00 |
2,00 |
|
Thới Hòa |
Thửa đất số 1814, 1318, 1365, 1364, 1444, 1368, 328, 329, 330, 366, 367, 368, 369, 401, tờ bản đồ số 41 |
22 |
Dự án nâng công suất nhà máy Xử lý chất thải rắn Nam Bình Dương 420 tấn/ngày đêm (VB số 1229/TCTBWE-XLCT ngày 28/12/2023 của CTCP Tổng Công ty Nước - Môi trường Bình Dương) |
26,62 |
26,62 |
|
Chánh Phú Hoà |
Một số thửa đất thuộc tờ số 29 |
II |
Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại Khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai |
|
|
|
|
|
III |
Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục I, mục II Biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
III.1 |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
|
1 |
Cảng cạn An Điền |
7,97 |
|
7,97 |
An Tây |
Thửa đất số 2, 107, 108, 1038, 1039 và một phần thửa 355 (thửa 109 cũ), tờ bản đồ số 19 |
2 |
Cảng cạn ITC - Rạch Bắp (Công ty Cổ phần Vận tải và Thương mại Quốc Tế) |
11,83 |
|
11,83 |
An Tây |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 14 |
3 |
Dự án xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo (ngoài ngân sách) |
1,81 |
|
1,81 |
Mỹ Phước |
|
4 |
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
|
- |
Đất LUA chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
100,00 |
|
100,00 |
Các phường, xã |
|
- |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất NKH (nuôi chim yến, trồng nấm …) |
6,40 |
|
6,40 |
Các phường, xã |
|
- |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD |
40,00 |
|
40,00 |
Các phường, xã |
|
- |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất SKC |
20,00 |
|
20,00 |
Các phường, xã |
|
III.2 |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN GIAO ĐẤT, THUÊ ĐẤT |
|
|
|
|
|
1 |
Giao đất Trạm biến áp 110kV Ascendas và đường dây 110kV An Tây - Ascendas. |
0,50 |
|
0,50 |
An Điền, An Tây |
Tờ 12 xã An Tây; Tờ 19,20,25,29 xã An Điền (Có điều chỉnh chi tiết số tờ, số thửa) |
2 |
Giao đất công trình Trụ sở công an xã Phú An |
0,18 |
0,18 |
0,00 |
Phú An |
|
3 |
Giao đất Khu quy hoạch trường THCS (KP 3, P.Tân Định) |
2,48 |
2,48 |
0,00 |
Tân Định |
Thửa số 77, tờ số 15 |
4 |
Giao đất Khu quy hoạch trường Mầm non và trường tiểu học (KP 2, P.Tân Định) |
2,70 |
2,70 |
0,00 |
Tân Định |
Thửa số 26, 2199 tờ số 22 |
5 |
Giao đất Xây dựng cơ sở hạ tầng trường THCS Hoà Lợi |
2,15 |
2,15 |
0,00 |
Hòa Lợi |
Thửa số 162, tờ số 37 |
6 |
Giao đất Khu quy hoạch xây dựng công trình công cộng (KP An Sơn, P.An Điền) |
5,38 |
5,38 |
0,00 |
An Điền |
Thửa số 32, tờ số 42 |
7 |
Giao đất Khu quy hoạch xây dựng công trình công cộng (KP An Sơn, P.An Điền) |
0,88 |
0,88 |
0,00 |
An Điền |
Thửa số 12, tờ số 42 |
8 |
Giao đất Khu quy hoạch xây dựng công trình công cộng (KP Kiến Điền, P.An Điền) |
0,50 |
0,50 |
0,00 |
An Điền |
Thửa số 405, tờ số 16 |
9 |
Giao đất Xây dựng công viên xã Phú An (Khu vực ngã tư Phú Thứ) |
0,53 |
0,53 |
0,00 |
Phú An |
|
Số hiệu | 813/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bình Dương |
Ngày ban hành | 18/03/2025 |
Người ký | Bùi Minh Thạnh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 813/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bình Dương |
Ngày ban hành | 18/03/2025 |
Người ký | Bùi Minh Thạnh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |