Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết địn​​​h 812/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Dĩ An​​, tỉnh Bình Dương

Value copied successfully!
Số hiệu 812/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bình Dương
Ngày ban hành 18/03/2025
Người ký Bùi Minh Thạnh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 812/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 18 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THÀNH PHỐ DĨ AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 790/QĐ-TTg ngày 03/8/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình Dương;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2025 trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Dĩ An;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 42/TTr-SNNMT ngày 06/3/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Dĩ An, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2025 (kèm theo Phụ lục 1).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025

a) Diện tích thu hồi đất năm 2025 (kèm theo Phụ lục 2).

b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2025 (kèm theo Phụ lục 2a).

c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Dĩ An tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Dĩ An.

d) Danh mục công trình thu hồi đất loại bỏ khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 (kèm theo Phụ lục 2b).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025.

a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 (kèm theo Phụ lục 3).

b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 (kèm theo Phụ lục 3a).

c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Dĩ An tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Dĩ An.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Dĩ An chịu trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Dân tộc và Tôn giáo, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Dĩ An; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- UBND thành phố Dĩ An;
- Website tỉnh;
- LĐVP, CV, TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Minh Thạnh

 


PHỤ LỤC 1.

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 812/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Dĩ An

Tân Đông Hiệp

Tân Bình

Bình An

Đông Hòa

Bình Thắng

An Bình

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) +...+ (11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

542,63

29,99

136,90

200,64

85,27

62,90

14,49

12,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

320,53

3,69

85,04

120,87

66,18

30,84

4,24

9,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

202,35

26,31

51,55

72,93

14,24

32,07

2,48

2,77

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

13,46

 

0,31

6,50

4,84

 

1,81

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,29

 

 

0,34

 

 

5,95

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

5.461,25

1.009,54

1.259,10

835,89

511,69

982,77

531,43

330,82

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

2.058,77

329,50

513,31

468,00

184,49

258,18

144,16

161,13

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

6,38

3,78

0,69

0,25

0,52

0,17

0,56

0,41

2.1

Đất quốc phòng

CỌP

153,76

104,18

 

29,98

 

 

4,93

14,67

2.2

Đất an ninh

CAN

3,04

1,51

0,71

0,19

0,10

0,09

0,44

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

555,99

26,65

12,85

7,61

15,66

429,44

57,48

6,30

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7,09

1,79

0,08

2,81

2,28

0,11

0,03

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,25

 

 

 

 

 

 

0,25

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,52

3,16

3,75

0,47

0,65

0,06

0,10

0,32

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

528,91

18,19

9,02

4,33

12,74

423,46

56,26

4,91

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

11,03

3,32

 

 

 

5,80

1,09

0,81

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,19

0,19

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1.370,30

400,79

500,72

91,26

125,16

53,29

134,16

64,94

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

685,62

360,08

264,93

13,19

 

6,06

25,31

16,05

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

35,47

 

35,47

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

102,93

9,58

14,32

2,60

30,57

14,88

22,51

8,46

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

419,93

31,13

105,82

75,47

48,40

32,34

86,33

40,44

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

126,35

 

80,17

 

46,18

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

ccc

997,32

130,40

177,74

202,63

146,24

150,49

126,19

63,63

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

833,32

124,57

157,91

143,03

109,61

134,82

102,74

60,66

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

46,16

0,00

16,52

4,98

10,38

9,64

3,71

0,93

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

70,16

0,25

 

31,95

18,96

 

19,00

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

1,66

 

 

1,66

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

4,62

 

 

3,42

0,50

0,32

0,37

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,77

0,33

0,23

0,01

0,10

 

0,09

0,01

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

3,12

0,95

1,02

0,39

0,23

0,21

 

0,31

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

37,52

4,30

2,06

17,19

6,47

5,50

0,28

1,72

2.9

Đất tôn giáo

TON

18,12

4,05

2,10

2,57

3,28

4,35

1,63

0,13

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

18,08

3,15

7,45

1,44

0,62

1,30

2,66

1,47

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

127,47

5,52

43,54

15,21

5,46

9,28

30,31

18,16

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

152,01

 

 

16,76

30,16

76,17

28,92

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

94,74

 

 

2,43

18,26

74,05

0,00

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

57,27

 

 

14,33

11,91

2,12

28,92

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2.

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 812/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Dĩ An

Tân Đông Hiệp

Tân Bình

Bình An

Đông Hòa

Bình Thắng

An Bình

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) +...+ (11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

71,02

 

1,45

63,00

4,22

0,31

2,04

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

53,23

 

1,45

46,25

4,22

0,31

1,00

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17,79

 

 

16,75

 

 

1,04

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

0,95

 

 

 

0,45

 

 

0,50

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,50

 

 

 

 

 

 

0,50

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp

SCC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,45

 

 

 

0,45

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2a.

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2025 THÀNH PHỐ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 812/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Hạng mục

Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích tăng thêm (ha)

Phường

Vị trí: Số tờ, số thửa

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch

 

 

 

 

 

I.1

Công trình, dự án đã được thông qua Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua (công trình dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước được tiếp tục thực hiện)

 

 

 

 

 

1

Dự án nút giao Sóng Thần

4,72

4,22

0,5

An Bình

Công trình dạng tuyến

2

Đầu tư hoàn thiện hạ tầng Suối Lồ Ồ

0,25

 

0,25

Bình An

4BA.7

3

Nâng cấp, mở rộng đường Tô Vĩnh Diện

1,79

1,71

0,08

Đông Hòa

8.ĐH.2; 8.ĐH.3; 8.ĐH.5

4

Nút giao thông cổng chính ĐHQG

0,31

0,08

0,23

Đông Hòa

6DH.6; 6DH.7

5

Tuyến đường Vành đai Đông Bắc 2

5,59

3,51

2,08

Bình An, Bình Thắng

5BA.3, 5BA.5, 6BA.16BA.2, 10BT, 6BT.36BT.1, 6BT

6

Trạm biến áp 110kV Bình Thung và nhánh rẽ đấu nối

0,45

 

0,45

Tân Đông Hiệp

Công trình dạng tuyến

7

Trạm 110kV Tân Bình và đường dây đấu nối

0,5

 

0,5

Bình Thắng

Công trình dạng tuyến

8

Đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài (đoạn đấu nối với Xa lộ Hà Nội)

0,5

 

0,5

Bình Thắng

Công trình dạng tuyến

9

Đường trục chính Đông Tây - Đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp đường Quốc lộ 1K (đoạn đấu nối Xa lộ Hà Nội)

0,5

 

0,5

Bình An

Công trình dạng tuyến

10

Xây dựng đường trên kênh T4

1,45

 

1,45

Tân Bình

Công trình dạng tuyến

11

Khu tái định cư Tân Bình

30ha (trong đó có 22,71 ha đất trồng lúa)

 

30ha (trong đó có 22,71 ha đất trồng lúa)

Tân Bình

Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số DC8; DC9

I.2

Công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai

 

 

 

 

 

1

Xây dựng đường Bắc Nam 3 (Đoạn từ đường ĐT743 đến trục chính Đông Tây) (giai đoạn 2)

3,28

0,35

2,93

Bình An

4BA.7

II

Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại Khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai

 

 

 

 

 

III

Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại Mục I, Mục II Biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại Khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch

 

 

 

 

 

1

Khu đô thị mới Tân Bình

32,5

 

32,5

Tân Bình

Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ 12, 24, 25

 


PHỤ LỤC 2b.

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT LOẠI BỎ KHỎI KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THÀNH PHỐ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 812/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích tăng thêm (ha)

Phường

1

Nâng cấp, mở rộng đường An Bình và kết nối cầu vượt Sóng Thần

1,71

 

1,71

An Bình

2

Nâng cấp, mở rộng đường Trần Quang Diệu

0,12

 

0,12

Tân Bình

3

Xây dựng suối Bình Thắng (đoạn từ Đại học Quốc gia đến Quốc lộ 1A)

5,59

 

5,59

Bình Thắng


PHỤ LỤC 3.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 812/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Dĩ An

Tân Đông Hiệp

Tân Bình

Bình An

Đông Hòa

Bình Thắng

An Bình

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) +...+ (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

163,58

6,67

13,66

80,91

36,81

9,00

11,28

5,27

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

106,44

 

4,20

69,92

29,00

0,89

1,00

1,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

57,14

6,67

9,46

10,99

7,81

8,11

10,28

3,84

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

20,80

 

 

 

 

 

20,03

0,77

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

20,80

 

 

 

 

 

20,03

0,77

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

NKR là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;

NPC là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác chuyển sang đất chăn nuôi tập trung;

PNO là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai;

PNC là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 119, Điều 120 Luật Đất đai;

PKO là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất phi nông nghiệp không phải là đất ở;

CCO là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh;

CSO là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ.

 

PHỤ LỤC 3a.

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT; GIAO ĐẤT, THUÊ ĐẤT TRONG NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 812/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên công trình

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích tăng thêm (ha)

Phường

Vị trí: Số tờ, số thửa

(1)

(2)

(3) = (4)+(5)

-4

-5

(6)

(7)

I

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

1

Dự án Chung cư Cao tầng (Công ty Cổ phần Địa ốc Phú Đông)

0,87

 

0,87

Bình Thắng

Thửa đất số 1330 tờ số 5 và thửa đất số 181, 180, 188, 189, 190, 191, 192 tờ bản đồ số 7

2

Khu nhà ở Hoàng Nam (Công ty cổ phần Đầu tư Hoàng Nam)

0,44

 

0,44

Đông Hòa

Thửa đất số 2762, tờ bản đồ số 24

3

Khu căn hộ cao tầng Stown Phúc An 2

0,17

 

0,17

Dĩ An

Các thửa đất số 906, 907, 908, 909, 910, 911, 912, 913 tờ bản đồ số 43

4

Chung cư Anh Huy (Công ty cổ phần Anh Huy)

2,16

 

2,16

Bình Thắng

Thửa đất số 1543 tờ bản đồ số 5(7BT.A)

5

Chung cư Centric Garden (Công ty cổ phần Đầu tư Centric Homes)

0,73

 

0,73

Bình Thắng

Thửa 1284, 1378, 1335, 1336, 1337, 1338, 1347, 1348, 1357 tờ bản đồ 22 (9BT)

6

Nhà ở Xã hội Dĩ An 1 (Công ty cổ phần Tân Thuận Bình Dương)

4,28

 

4,28

Bình Thắng

1 phần thửa đất số 1461, tờ bản đồ số 06BT

7

Nhà ở Xã hội Dĩ An 2 (Công ty cổ phần Tân Thuận Bình Dương)

2,34

 

2,34

Bình Thắng

1 phần thửa đất số 1461, tờ bản đồ 06BT

8

Khu nhà ở, thương mại dịch vụ Đông Bình Dương (Công ty TNHH Phát triển Đô thị Đông Bình Dương)

126,70

125,20

1,50

Tân Bình

Các thửa thuộc tờ bản đồ 12,15,16,17,26

9

Khu cao ốc căn hộ Tân Việt Phát (Công ty cổ phần BĐS Tân Việt Phát)

2,38

 

2,38

Bình Thắng

Thửa đất số 166, 167, 164, 168, 382, 383-387, 388, 101, 100-121, 165, 381, 385, 384, 386 thuộc tờ bản đồ số 09 và thửa đất số 1298 tờ bản đồ số 22

10

Khu thương mại- Dịch vụ- Văn phòng - căn hộ Bcons giai đoạn 2 (Công ty cổ phần địa ốc Bcons)

0,58

 

0,58

Đông Hòa

Thửa đất số 2008,2009, tờ số 12

11

Chung cư ĐT743 (Công ty cổ phần BĐS Bcons PS)

0,25

 

0,25

Tân Đông Hiệp

Thửa đất số 2150, 2157, 2158, 2161 tờ bản đồ số 66

Thửa đất số 2127 tờ bản đồ số 7TDH.9

12

Khu nhà ở kết hợp Trung tâm thương mại RiTa Võ - Phú Khang (Công ty cổ phần BĐS Phú Khang)

0,90

 

0,90

Bình Thắng

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 6, 7

13

Dự án đầu tư Xây dựng nhà ở Ngôi sao Nghệ Thuật - ART STELLA (Công ty cổ phần bất động sản địa ốc An Thịnh-ATTLAND)

0,78

 

0,78

Bình Thắng

Thửa đất số 1364, 1345, 1344, 1343, 1339, 1340, 1341, 1342, 1358, tờ bản đồ 22

14

Chung cư thương mại Hữu Nghị (Công ty TNHH TM BĐS Hữu Nghị)

0,66

 

0,66

Bình Thắng

Thửa đất số 207, 208, 210, 211, 220, 221, 222, tờ bản đồ số 7

15

Chung cư Phúc Đạt Connect 3 (Công ty CP PT ĐT Phúc Đạt Connect 3)

1,44

 

1,44

Bình Thắng

Thửa 559C, 637, 1299, 1054, 559A4, 1291, tờ số 7, 18, 7

16

Khu nhà ở cao tầng Ngôi Sao Hoàng Nam (Công ty TNHH Đầu tư phát triển Nhà và Đô thị Hoàng Nam)

0,83

 

0,83

Bình An

Thửa đất số 2458,2587 tờ số 41 và thửa đất số 770 tờ bản đồ số 4BA.13

17

Khu nhà ở cao tầng Phượng Hoàng Luxury (Công ty TNHH Đầu tư Dự án Phượng Hoàng)

0,56

 

0,56

Tân Bình

Thửa đất số 1641, 1642, 1643, 1644,1645, 1463, 822, 1462 tờ số 19 (D2.4); thửa đất số 808, 820 tờ bản đồ số D2

18

Chung cư Tân Binh (Công ty cổ phần bất động sản Phú Mỹ Hiệp)

0,65

 

0,65

Tân Bình

Thửa đất số 1683, tờ bản đồ số 32

19

Chung cư Tân Bình -Tân Vạn (Công ty cổ phần Bất động sản Bcons Land)

0,69

 

0,69

Tân Bình

Thửa đất số 1871, tờ bản đồ số 32

20

Khu dân cư Bình An - Đông Tây (Công ty cổ phần Địa ốc Bcons)

3,14

 

3,14

Bình An

Thửa đất số 2318, 2320, tờ bản đồ số 39

21

Chung cư Lê Trọng Tấn (Công ty cổ phần Bất động sản BCONS PS)

0,38

 

0,38

An Bình

Thửa đất số 342, tờ bản đồ số 28

22

Chung cư Thương mại VietPearl Plaza (Công ty cổ phần tư vấn Phát triển dự án Vietpearl group & TAB)

0,82

 

0,82

Tân Bình

Thửa đất số 1898, 1897, 1896, 1895 tờ 22; thửa đất số 1348 tờ 23

23

Khu chung cư An Bình (Công ty Cổ phần kinh doanh BDS An Lộc Thiên)

1,43

 

1,43

An Bình

Thửa đất số 1226, 1207, 1710, tờ bản đồ số 9AB.10

24

Dự án khu nhà ở kết hợp trương mại dịch vụ Tân Vạn Phát (Công ty cổ phần đầu tư Xây dựng và Kinh doanh Bất động sản Tân Vạn Phát)

6,54

 

6,54

Bình Thắng

Thửa đất số 1297, 1238, 1289, 1369, 1288, 1287, 469, 1263, 1201, 1205, 1176, 1188, 1199,1058, 559a1, 559a2, 1090, 560a; tờ bản đồ số 18

25

Khu nhà ở cao tầng Honas Residence 2 (Công ty cổ phần đầu tư dự án Hoàng Nam)

1,15

 

1,15

Bình An

Thửa đất số 2021,1933, tờ bản đồ số 5BA và thửa đất số 2155, tờ bản đồ số 14

26

Khu chung cư Đức Lợi (Công ty TNHH Đức Lợi)

0,57

 

0,57

Bình An

Thửa đất số 617,618,1176 tờ bản đồ số 02; thửa đất số 3809 tờ bản đồ 12

27

Khu nhà ở và dịch vụ thương mại Bình An (Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Bình An Land)

0,43

 

0,43

Bình An

Thửa đất số 2453, tờ 4BA.12

28

Dự án Khu vực I của Công ty TNHH Đầu tư Nam Bình Dương

2,84

 

2,84

An Bình

Thửa đất số 566, 2244, 2231 tờ số 8,24, 8AB.9

29

Dự án Chung cư thương mại Bình Dương RuBy của Công ty TNHH TM BĐS Hữu Nghị

0,49

 

0,49

Bình Thắng

Thửa đất số 2091, tờ bản đồ số 17

30

Dự án Chung cư cao tầng Kim Sơn của Công ty cổ phần Khách sạn Kim Sơn

0,39

 

0,39

An Bình

Thửa đất số 1683; 1712; 1657, tờ bản đồ số 34

31

Khu nhà ở Hoán đổi (Công ty Cổ phần Trung Thành)

0,85

 

0,85

Tân Bình

Thửa đất số 221, 222, 223, 235, 236, 236b, 249, 249a, 960 tờ bản đồ số 31

32

Khu nhà ở thương mại Hoàng Nam Tân Bình

1,32

 

1,32

Tân Bình

Thửa đất số 1534 tờ bản đồ số 14 và thửa đất số 384 tờ bản đồ số C2

33

Khu nhà ở Hỗn hợp (Kết hợp giữa nhà ở Cao tầng và nhà phố liền kề Hoàng Nam)

1,35

 

1,35

Tân Đông Hiệp

Thửa đất số 3235,3261 tờ bản đồ số 11TDH.1 và thửa đất số 3421, 3260 tờ bản đồ số 18

34

Dự án The An (Công ty TNHH SH Đông An)

1,40

 

1,40

Tân Đông Hiệp

Thửa đất số 1561, 1562 tờ bản đồ 31

35

Khu nhà ở NesHome (Công ty Cổ phần Đất Mới)

1,85

 

1,85

Tân Bình

Thửa đất số 219, 220, 223, 234, 235, 236, 243, 248, 249, 249a, 253 tờ bản đồ số 31

36

Dự án Đầu tư xây dựng khu căn hộ Phú Đông 6 (Công ty Cổ phần Kinh doanh Địa ốc Phú Đông)

0,75

 

0,75

Tân Đông Hiệp

Thửa đất số 1504, 1509, 1491, 1450, 1451, 1498, 1480, 1487, 1445, 1426, 1476, 1457 tờ bản đồ số 6TDH.3

37

Dự án Đầu tư xây dựng khu căn hộ Phú Đông 8 (Công ty Cổ phần Đầu tư Phú Đông)

0,79

 

0,79

Tân Đông Hiệp

Thửa đất số 1505,1467 tờ bản đồ số 31

II

Chuyển mục đích đất trồng lúa

 

 

 

 

 

1

Khu nhà ở, thương mại dịch vụ Đông Bình Dương (Công ty TNHH Phát triển Đô thị Đông Bình Dương)

0,62

 

0,62

Tân Bình

Các thửa đất thuộc phạm vi dự án

2

Khu nhà ở kết hợp Trung tâm thương mại RiTa Võ - Phú Khang (Công ty Cổ phần BĐS Phú Khang)

2,85

 

2,85

Bình Thắng

Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 6, 7

3

Trung tâm logistics Dĩ An (GĐII)

21,8

 

21,8

Bình Thắng, Bình An

Các thửa đất thuộc phạm vi dự án

III

Công trình, dự án giao đất, cho thuê đất

 

 

 

 

 

1

Khu công nghiệp Tân Đông Hiệp B

142,30

137,40

4,90

Tân Đông Hiệp

Thửa đất số 512, tờ bản đồ số 141

2

Xây dựng hạ tầng khu tái định cư Lồ Ô, phường Bình An

0,89

 

0,89

Bình An

 

3

Xây dựng Văn phòng khu phố Chiêu Liêu A, phường Tân Đông Hiệp

0,12

 

0,12

Tân Đông Hiệp

Thửa đất số 39, tờ bản đồ số 99

4

Trụ sở UBND phường An Bình

0,50

 

0,50

An Bình

Thửa đất số 161, tờ bản đồ số 5 (38)

5

Tái định cư Đại học Quốc gia TPHCM

33,36

15,71

17,65

Bình An

Tờ bản đồ số DC3, DC5

6

Khu Trung tâm thương mại Thống Nhất

0,18

 

0,18

Dĩ An

Thửa đất số 719, tờ bản đồ số 1 AB.6

7

Khu Trung tâm thương mại Nội Hóa

0,15

 

0,15

Bình An

Thửa đất số 1425, 1439 tờ bản đồ số 4BA.7

8

Khu đất thu hồi của Tổng Công ty TM XNK Thanh Lễ-CTCP

2,98

 

2,98

An Bình

Tờ bản đồ số 33 (9AB)

9

Văn phòng khu phố Đông Chiêu A

0,37

 

0,37

Tân Đông Hiệp

Thửa đất số 320 tờ bản đồ 43

10

Trường Mầm non Châu Thới

0,41

 

0,41

Bình An

Tờ bản đồ số 3(1AB.2)

11

Các vị trí thực hiện theo Quyết định số 66/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của UBND tỉnh

0,0235

 

0,0235

Đông Hòa, Dĩ An, Tân Đông Hiệp

 

12

Các vị trí đất công sử dụng làm công viên

4,64

 

4,64

Dĩ An, Bình An, Bình Thắng, Tân Đông Hiệp, Đông Hòa, Tân Bình

 

III

Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

15,00

 

15,00

 

Các phường

1

Nhu cầu chuyển mục đích sang đất SKC

5,00

 

5,00

 

 

2

Nhu cầu chuyển mục đích sang đất TMD

10,00

 

10,00

 

 

* Đối với việc chuyển mục sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ vào quy hoạch sử dụng đất cấp huyện hoặc hoặc quy hoạch chung hoặc quy hoạch phân khu theo quy định của pháp luật về quy hoạch đô thị đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt

 

Từ khóa: 812/QĐ-UBND Quyết định 812/QĐ-UBND Quyết định số 812/QĐ-UBND Quyết định 812/QĐ-UBND của Tỉnh Bình Dương Quyết định số 812/QĐ-UBND của Tỉnh Bình Dương Quyết định 812 QĐ UBND của Tỉnh Bình Dương

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 812/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bình Dương
Ngày ban hành 18/03/2025
Người ký Bùi Minh Thạnh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 812/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bình Dương
Ngày ban hành 18/03/2025
Người ký Bùi Minh Thạnh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Dĩ An, với các nội dung chủ yếu như sau:
  • Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Dĩ An chịu trách nhiệm:
  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi