Số hiệu | 812/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bình Dương |
Ngày ban hành | 18/03/2025 |
Người ký | Bùi Minh Thạnh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 812/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 18 tháng 3 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THÀNH PHỐ DĨ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 790/QĐ-TTg ngày 03/8/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2025 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Dĩ An;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 42/TTr-SNNMT ngày 06/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2025 (kèm theo Phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025
a) Diện tích thu hồi đất năm 2025 (kèm theo Phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2025 (kèm theo Phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Dĩ An tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Dĩ An.
d) Danh mục công trình thu hồi đất loại bỏ khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 (kèm theo Phụ lục 2b).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 (kèm theo Phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 (kèm theo Phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Dĩ An tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Dĩ An.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Dĩ An chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Dân tộc và Tôn giáo, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Dĩ An; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 812/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||
Dĩ An |
Tân Đông Hiệp |
Tân Bình |
Bình An |
Đông Hòa |
Bình Thắng |
An Bình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5) +...+ (11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
542,63 |
29,99 |
136,90 |
200,64 |
85,27 |
62,90 |
14,49 |
12,44 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
320,53 |
3,69 |
85,04 |
120,87 |
66,18 |
30,84 |
4,24 |
9,67 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
202,35 |
26,31 |
51,55 |
72,93 |
14,24 |
32,07 |
2,48 |
2,77 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
13,46 |
|
0,31 |
6,50 |
4,84 |
|
1,81 |
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
6,29 |
|
|
0,34 |
|
|
5,95 |
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.461,25 |
1.009,54 |
1.259,10 |
835,89 |
511,69 |
982,77 |
531,43 |
330,82 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2.058,77 |
329,50 |
513,31 |
468,00 |
184,49 |
258,18 |
144,16 |
161,13 |
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
6,38 |
3,78 |
0,69 |
0,25 |
0,52 |
0,17 |
0,56 |
0,41 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CỌP |
153,76 |
104,18 |
|
29,98 |
|
|
4,93 |
14,67 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,04 |
1,51 |
0,71 |
0,19 |
0,10 |
0,09 |
0,44 |
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
555,99 |
26,65 |
12,85 |
7,61 |
15,66 |
429,44 |
57,48 |
6,30 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
7,09 |
1,79 |
0,08 |
2,81 |
2,28 |
0,11 |
0,03 |
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
0,25 |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
8,52 |
3,16 |
3,75 |
0,47 |
0,65 |
0,06 |
0,10 |
0,32 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
528,91 |
18,19 |
9,02 |
4,33 |
12,74 |
423,46 |
56,26 |
4,91 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
11,03 |
3,32 |
|
|
|
5,80 |
1,09 |
0,81 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
0,19 |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
1.370,30 |
400,79 |
500,72 |
91,26 |
125,16 |
53,29 |
134,16 |
64,94 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
685,62 |
360,08 |
264,93 |
13,19 |
|
6,06 |
25,31 |
16,05 |
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
35,47 |
|
35,47 |
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
102,93 |
9,58 |
14,32 |
2,60 |
30,57 |
14,88 |
22,51 |
8,46 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
419,93 |
31,13 |
105,82 |
75,47 |
48,40 |
32,34 |
86,33 |
40,44 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
126,35 |
|
80,17 |
|
46,18 |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
ccc |
997,32 |
130,40 |
177,74 |
202,63 |
146,24 |
150,49 |
126,19 |
63,63 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
833,32 |
124,57 |
157,91 |
143,03 |
109,61 |
134,82 |
102,74 |
60,66 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
46,16 |
0,00 |
16,52 |
4,98 |
10,38 |
9,64 |
3,71 |
0,93 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
70,16 |
0,25 |
|
31,95 |
18,96 |
|
19,00 |
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
1,66 |
|
|
1,66 |
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
4,62 |
|
|
3,42 |
0,50 |
0,32 |
0,37 |
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,77 |
0,33 |
0,23 |
0,01 |
0,10 |
|
0,09 |
0,01 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
3,12 |
0,95 |
1,02 |
0,39 |
0,23 |
0,21 |
|
0,31 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
37,52 |
4,30 |
2,06 |
17,19 |
6,47 |
5,50 |
0,28 |
1,72 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
18,12 |
4,05 |
2,10 |
2,57 |
3,28 |
4,35 |
1,63 |
0,13 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
18,08 |
3,15 |
7,45 |
1,44 |
0,62 |
1,30 |
2,66 |
1,47 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
127,47 |
5,52 |
43,54 |
15,21 |
5,46 |
9,28 |
30,31 |
18,16 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
152,01 |
|
|
16,76 |
30,16 |
76,17 |
28,92 |
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
94,74 |
|
|
2,43 |
18,26 |
74,05 |
0,00 |
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
57,27 |
|
|
14,33 |
11,91 |
2,12 |
28,92 |
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 812/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||
Dĩ An |
Tân Đông Hiệp |
Tân Bình |
Bình An |
Đông Hòa |
Bình Thắng |
An Bình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5) +...+ (11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
71,02 |
|
1,45 |
63,00 |
4,22 |
0,31 |
2,04 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
53,23 |
|
1,45 |
46,25 |
4,22 |
0,31 |
1,00 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
17,79 |
|
|
16,75 |
|
|
1,04 |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,95 |
|
|
|
0,45 |
|
|
0,50 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
0,50 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp |
SCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,45 |
|
|
|
0,45 |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG
NĂM 2025 THÀNH PHỐ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 812/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Hạng mục |
Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Diện tích tăng thêm (ha) |
Phường |
Vị trí: Số tờ, số thửa |
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
I |
Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
I.1 |
Công trình, dự án đã được thông qua Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua (công trình dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước được tiếp tục thực hiện) |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án nút giao Sóng Thần |
4,72 |
4,22 |
0,5 |
An Bình |
Công trình dạng tuyến |
2 |
Đầu tư hoàn thiện hạ tầng Suối Lồ Ồ |
0,25 |
|
0,25 |
Bình An |
4BA.7 |
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường Tô Vĩnh Diện |
1,79 |
1,71 |
0,08 |
Đông Hòa |
8.ĐH.2; 8.ĐH.3; 8.ĐH.5 |
4 |
Nút giao thông cổng chính ĐHQG |
0,31 |
0,08 |
0,23 |
Đông Hòa |
6DH.6; 6DH.7 |
5 |
Tuyến đường Vành đai Đông Bắc 2 |
5,59 |
3,51 |
2,08 |
Bình An, Bình Thắng |
5BA.3, 5BA.5, 6BA.16BA.2, 10BT, 6BT.36BT.1, 6BT |
6 |
Trạm biến áp 110kV Bình Thung và nhánh rẽ đấu nối |
0,45 |
|
0,45 |
Tân Đông Hiệp |
Công trình dạng tuyến |
7 |
Trạm 110kV Tân Bình và đường dây đấu nối |
0,5 |
|
0,5 |
Bình Thắng |
Công trình dạng tuyến |
8 |
Đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài (đoạn đấu nối với Xa lộ Hà Nội) |
0,5 |
|
0,5 |
Bình Thắng |
Công trình dạng tuyến |
9 |
Đường trục chính Đông Tây - Đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp đường Quốc lộ 1K (đoạn đấu nối Xa lộ Hà Nội) |
0,5 |
|
0,5 |
Bình An |
Công trình dạng tuyến |
10 |
Xây dựng đường trên kênh T4 |
1,45 |
|
1,45 |
Tân Bình |
Công trình dạng tuyến |
11 |
Khu tái định cư Tân Bình |
30ha (trong đó có 22,71 ha đất trồng lúa) |
|
30ha (trong đó có 22,71 ha đất trồng lúa) |
Tân Bình |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số DC8; DC9 |
I.2 |
Công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng đường Bắc Nam 3 (Đoạn từ đường ĐT743 đến trục chính Đông Tây) (giai đoạn 2) |
3,28 |
0,35 |
2,93 |
Bình An |
4BA.7 |
II |
Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại Khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai |
|
|
|
|
|
III |
Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại Mục I, Mục II Biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại Khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
1 |
Khu đô thị mới Tân Bình |
32,5 |
|
32,5 |
Tân Bình |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ 12, 24, 25 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT LOẠI BỎ KHỎI KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THÀNH PHỐ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 812/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Hạng mục |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Diện tích tăng thêm (ha) |
Phường |
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường An Bình và kết nối cầu vượt Sóng Thần |
1,71 |
|
1,71 |
An Bình |
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường Trần Quang Diệu |
0,12 |
|
0,12 |
Tân Bình |
3 |
Xây dựng suối Bình Thắng (đoạn từ Đại học Quốc gia đến Quốc lộ 1A) |
5,59 |
|
5,59 |
Bình Thắng |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 812/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||
Dĩ An |
Tân Đông Hiệp |
Tân Bình |
Bình An |
Đông Hòa |
Bình Thắng |
An Bình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5) +...+ (16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
163,58 |
6,67 |
13,66 |
80,91 |
36,81 |
9,00 |
11,28 |
5,27 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
106,44 |
|
4,20 |
69,92 |
29,00 |
0,89 |
1,00 |
1,43 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
57,14 |
6,67 |
9,46 |
10,99 |
7,81 |
8,11 |
10,28 |
3,84 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
20,80 |
|
|
|
|
|
20,03 |
0,77 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
20,80 |
|
|
|
|
|
20,03 |
0,77 |
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
NKR là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
NPC là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác chuyển sang đất chăn nuôi tập trung;
PNO là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai;
PNC là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 119, Điều 120 Luật Đất đai;
PKO là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất phi nông nghiệp không phải là đất ở;
CCO là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh;
CSO là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT;
GIAO ĐẤT, THUÊ ĐẤT TRONG NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 812/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Diện tích tăng thêm (ha) |
Phường |
Vị trí: Số tờ, số thửa |
(1) |
(2) |
(3) = (4)+(5) |
-4 |
-5 |
(6) |
(7) |
I |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Chung cư Cao tầng (Công ty Cổ phần Địa ốc Phú Đông) |
0,87 |
|
0,87 |
Bình Thắng |
Thửa đất số 1330 tờ số 5 và thửa đất số 181, 180, 188, 189, 190, 191, 192 tờ bản đồ số 7 |
2 |
Khu nhà ở Hoàng Nam (Công ty cổ phần Đầu tư Hoàng Nam) |
0,44 |
|
0,44 |
Đông Hòa |
Thửa đất số 2762, tờ bản đồ số 24 |
3 |
Khu căn hộ cao tầng Stown Phúc An 2 |
0,17 |
|
0,17 |
Dĩ An |
Các thửa đất số 906, 907, 908, 909, 910, 911, 912, 913 tờ bản đồ số 43 |
4 |
Chung cư Anh Huy (Công ty cổ phần Anh Huy) |
2,16 |
|
2,16 |
Bình Thắng |
Thửa đất số 1543 tờ bản đồ số 5(7BT.A) |
5 |
Chung cư Centric Garden (Công ty cổ phần Đầu tư Centric Homes) |
0,73 |
|
0,73 |
Bình Thắng |
Thửa 1284, 1378, 1335, 1336, 1337, 1338, 1347, 1348, 1357 tờ bản đồ 22 (9BT) |
6 |
Nhà ở Xã hội Dĩ An 1 (Công ty cổ phần Tân Thuận Bình Dương) |
4,28 |
|
4,28 |
Bình Thắng |
1 phần thửa đất số 1461, tờ bản đồ số 06BT |
7 |
Nhà ở Xã hội Dĩ An 2 (Công ty cổ phần Tân Thuận Bình Dương) |
2,34 |
|
2,34 |
Bình Thắng |
1 phần thửa đất số 1461, tờ bản đồ 06BT |
8 |
Khu nhà ở, thương mại dịch vụ Đông Bình Dương (Công ty TNHH Phát triển Đô thị Đông Bình Dương) |
126,70 |
125,20 |
1,50 |
Tân Bình |
Các thửa thuộc tờ bản đồ 12,15,16,17,26 |
9 |
Khu cao ốc căn hộ Tân Việt Phát (Công ty cổ phần BĐS Tân Việt Phát) |
2,38 |
|
2,38 |
Bình Thắng |
Thửa đất số 166, 167, 164, 168, 382, 383-387, 388, 101, 100-121, 165, 381, 385, 384, 386 thuộc tờ bản đồ số 09 và thửa đất số 1298 tờ bản đồ số 22 |
10 |
Khu thương mại- Dịch vụ- Văn phòng - căn hộ Bcons giai đoạn 2 (Công ty cổ phần địa ốc Bcons) |
0,58 |
|
0,58 |
Đông Hòa |
Thửa đất số 2008,2009, tờ số 12 |
11 |
Chung cư ĐT743 (Công ty cổ phần BĐS Bcons PS) |
0,25 |
|
0,25 |
Tân Đông Hiệp |
Thửa đất số 2150, 2157, 2158, 2161 tờ bản đồ số 66 Thửa đất số 2127 tờ bản đồ số 7TDH.9 |
12 |
Khu nhà ở kết hợp Trung tâm thương mại RiTa Võ - Phú Khang (Công ty cổ phần BĐS Phú Khang) |
0,90 |
|
0,90 |
Bình Thắng |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 6, 7 |
13 |
Dự án đầu tư Xây dựng nhà ở Ngôi sao Nghệ Thuật - ART STELLA (Công ty cổ phần bất động sản địa ốc An Thịnh-ATTLAND) |
0,78 |
|
0,78 |
Bình Thắng |
Thửa đất số 1364, 1345, 1344, 1343, 1339, 1340, 1341, 1342, 1358, tờ bản đồ 22 |
14 |
Chung cư thương mại Hữu Nghị (Công ty TNHH TM BĐS Hữu Nghị) |
0,66 |
|
0,66 |
Bình Thắng |
Thửa đất số 207, 208, 210, 211, 220, 221, 222, tờ bản đồ số 7 |
15 |
Chung cư Phúc Đạt Connect 3 (Công ty CP PT ĐT Phúc Đạt Connect 3) |
1,44 |
|
1,44 |
Bình Thắng |
Thửa 559C, 637, 1299, 1054, 559A4, 1291, tờ số 7, 18, 7 |
16 |
Khu nhà ở cao tầng Ngôi Sao Hoàng Nam (Công ty TNHH Đầu tư phát triển Nhà và Đô thị Hoàng Nam) |
0,83 |
|
0,83 |
Bình An |
Thửa đất số 2458,2587 tờ số 41 và thửa đất số 770 tờ bản đồ số 4BA.13 |
17 |
Khu nhà ở cao tầng Phượng Hoàng Luxury (Công ty TNHH Đầu tư Dự án Phượng Hoàng) |
0,56 |
|
0,56 |
Tân Bình |
Thửa đất số 1641, 1642, 1643, 1644,1645, 1463, 822, 1462 tờ số 19 (D2.4); thửa đất số 808, 820 tờ bản đồ số D2 |
18 |
Chung cư Tân Binh (Công ty cổ phần bất động sản Phú Mỹ Hiệp) |
0,65 |
|
0,65 |
Tân Bình |
Thửa đất số 1683, tờ bản đồ số 32 |
19 |
Chung cư Tân Bình -Tân Vạn (Công ty cổ phần Bất động sản Bcons Land) |
0,69 |
|
0,69 |
Tân Bình |
Thửa đất số 1871, tờ bản đồ số 32 |
20 |
Khu dân cư Bình An - Đông Tây (Công ty cổ phần Địa ốc Bcons) |
3,14 |
|
3,14 |
Bình An |
Thửa đất số 2318, 2320, tờ bản đồ số 39 |
21 |
Chung cư Lê Trọng Tấn (Công ty cổ phần Bất động sản BCONS PS) |
0,38 |
|
0,38 |
An Bình |
Thửa đất số 342, tờ bản đồ số 28 |
22 |
Chung cư Thương mại VietPearl Plaza (Công ty cổ phần tư vấn Phát triển dự án Vietpearl group & TAB) |
0,82 |
|
0,82 |
Tân Bình |
Thửa đất số 1898, 1897, 1896, 1895 tờ 22; thửa đất số 1348 tờ 23 |
23 |
Khu chung cư An Bình (Công ty Cổ phần kinh doanh BDS An Lộc Thiên) |
1,43 |
|
1,43 |
An Bình |
Thửa đất số 1226, 1207, 1710, tờ bản đồ số 9AB.10 |
24 |
Dự án khu nhà ở kết hợp trương mại dịch vụ Tân Vạn Phát (Công ty cổ phần đầu tư Xây dựng và Kinh doanh Bất động sản Tân Vạn Phát) |
6,54 |
|
6,54 |
Bình Thắng |
Thửa đất số 1297, 1238, 1289, 1369, 1288, 1287, 469, 1263, 1201, 1205, 1176, 1188, 1199,1058, 559a1, 559a2, 1090, 560a; tờ bản đồ số 18 |
25 |
Khu nhà ở cao tầng Honas Residence 2 (Công ty cổ phần đầu tư dự án Hoàng Nam) |
1,15 |
|
1,15 |
Bình An |
Thửa đất số 2021,1933, tờ bản đồ số 5BA và thửa đất số 2155, tờ bản đồ số 14 |
26 |
Khu chung cư Đức Lợi (Công ty TNHH Đức Lợi) |
0,57 |
|
0,57 |
Bình An |
Thửa đất số 617,618,1176 tờ bản đồ số 02; thửa đất số 3809 tờ bản đồ 12 |
27 |
Khu nhà ở và dịch vụ thương mại Bình An (Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Bình An Land) |
0,43 |
|
0,43 |
Bình An |
Thửa đất số 2453, tờ 4BA.12 |
28 |
Dự án Khu vực I của Công ty TNHH Đầu tư Nam Bình Dương |
2,84 |
|
2,84 |
An Bình |
Thửa đất số 566, 2244, 2231 tờ số 8,24, 8AB.9 |
29 |
Dự án Chung cư thương mại Bình Dương RuBy của Công ty TNHH TM BĐS Hữu Nghị |
0,49 |
|
0,49 |
Bình Thắng |
Thửa đất số 2091, tờ bản đồ số 17 |
30 |
Dự án Chung cư cao tầng Kim Sơn của Công ty cổ phần Khách sạn Kim Sơn |
0,39 |
|
0,39 |
An Bình |
Thửa đất số 1683; 1712; 1657, tờ bản đồ số 34 |
31 |
Khu nhà ở Hoán đổi (Công ty Cổ phần Trung Thành) |
0,85 |
|
0,85 |
Tân Bình |
Thửa đất số 221, 222, 223, 235, 236, 236b, 249, 249a, 960 tờ bản đồ số 31 |
32 |
Khu nhà ở thương mại Hoàng Nam Tân Bình |
1,32 |
|
1,32 |
Tân Bình |
Thửa đất số 1534 tờ bản đồ số 14 và thửa đất số 384 tờ bản đồ số C2 |
33 |
Khu nhà ở Hỗn hợp (Kết hợp giữa nhà ở Cao tầng và nhà phố liền kề Hoàng Nam) |
1,35 |
|
1,35 |
Tân Đông Hiệp |
Thửa đất số 3235,3261 tờ bản đồ số 11TDH.1 và thửa đất số 3421, 3260 tờ bản đồ số 18 |
34 |
Dự án The An (Công ty TNHH SH Đông An) |
1,40 |
|
1,40 |
Tân Đông Hiệp |
Thửa đất số 1561, 1562 tờ bản đồ 31 |
35 |
Khu nhà ở NesHome (Công ty Cổ phần Đất Mới) |
1,85 |
|
1,85 |
Tân Bình |
Thửa đất số 219, 220, 223, 234, 235, 236, 243, 248, 249, 249a, 253 tờ bản đồ số 31 |
36 |
Dự án Đầu tư xây dựng khu căn hộ Phú Đông 6 (Công ty Cổ phần Kinh doanh Địa ốc Phú Đông) |
0,75 |
|
0,75 |
Tân Đông Hiệp |
Thửa đất số 1504, 1509, 1491, 1450, 1451, 1498, 1480, 1487, 1445, 1426, 1476, 1457 tờ bản đồ số 6TDH.3 |
37 |
Dự án Đầu tư xây dựng khu căn hộ Phú Đông 8 (Công ty Cổ phần Đầu tư Phú Đông) |
0,79 |
|
0,79 |
Tân Đông Hiệp |
Thửa đất số 1505,1467 tờ bản đồ số 31 |
II |
Chuyển mục đích đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
1 |
Khu nhà ở, thương mại dịch vụ Đông Bình Dương (Công ty TNHH Phát triển Đô thị Đông Bình Dương) |
0,62 |
|
0,62 |
Tân Bình |
Các thửa đất thuộc phạm vi dự án |
2 |
Khu nhà ở kết hợp Trung tâm thương mại RiTa Võ - Phú Khang (Công ty Cổ phần BĐS Phú Khang) |
2,85 |
|
2,85 |
Bình Thắng |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 6, 7 |
3 |
Trung tâm logistics Dĩ An (GĐII) |
21,8 |
|
21,8 |
Bình Thắng, Bình An |
Các thửa đất thuộc phạm vi dự án |
III |
Công trình, dự án giao đất, cho thuê đất |
|
|
|
|
|
1 |
Khu công nghiệp Tân Đông Hiệp B |
142,30 |
137,40 |
4,90 |
Tân Đông Hiệp |
Thửa đất số 512, tờ bản đồ số 141 |
2 |
Xây dựng hạ tầng khu tái định cư Lồ Ô, phường Bình An |
0,89 |
|
0,89 |
Bình An |
|
3 |
Xây dựng Văn phòng khu phố Chiêu Liêu A, phường Tân Đông Hiệp |
0,12 |
|
0,12 |
Tân Đông Hiệp |
Thửa đất số 39, tờ bản đồ số 99 |
4 |
Trụ sở UBND phường An Bình |
0,50 |
|
0,50 |
An Bình |
Thửa đất số 161, tờ bản đồ số 5 (38) |
5 |
Tái định cư Đại học Quốc gia TPHCM |
33,36 |
15,71 |
17,65 |
Bình An |
Tờ bản đồ số DC3, DC5 |
6 |
Khu Trung tâm thương mại Thống Nhất |
0,18 |
|
0,18 |
Dĩ An |
Thửa đất số 719, tờ bản đồ số 1 AB.6 |
7 |
Khu Trung tâm thương mại Nội Hóa |
0,15 |
|
0,15 |
Bình An |
Thửa đất số 1425, 1439 tờ bản đồ số 4BA.7 |
8 |
Khu đất thu hồi của Tổng Công ty TM XNK Thanh Lễ-CTCP |
2,98 |
|
2,98 |
An Bình |
Tờ bản đồ số 33 (9AB) |
9 |
Văn phòng khu phố Đông Chiêu A |
0,37 |
|
0,37 |
Tân Đông Hiệp |
Thửa đất số 320 tờ bản đồ 43 |
10 |
Trường Mầm non Châu Thới |
0,41 |
|
0,41 |
Bình An |
Tờ bản đồ số 3(1AB.2) |
11 |
Các vị trí thực hiện theo Quyết định số 66/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của UBND tỉnh |
0,0235 |
|
0,0235 |
Đông Hòa, Dĩ An, Tân Đông Hiệp |
|
12 |
Các vị trí đất công sử dụng làm công viên |
4,64 |
|
4,64 |
Dĩ An, Bình An, Bình Thắng, Tân Đông Hiệp, Đông Hòa, Tân Bình |
|
III |
Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
15,00 |
|
15,00 |
|
Các phường |
1 |
Nhu cầu chuyển mục đích sang đất SKC |
5,00 |
|
5,00 |
|
|
2 |
Nhu cầu chuyển mục đích sang đất TMD |
10,00 |
|
10,00 |
|
|
* Đối với việc chuyển mục sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ vào quy hoạch sử dụng đất cấp huyện hoặc hoặc quy hoạch chung hoặc quy hoạch phân khu theo quy định của pháp luật về quy hoạch đô thị đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt |
Số hiệu | 812/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bình Dương |
Ngày ban hành | 18/03/2025 |
Người ký | Bùi Minh Thạnh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 812/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bình Dương |
Ngày ban hành | 18/03/2025 |
Người ký | Bùi Minh Thạnh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |