Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 792/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định

Value copied successfully!
Số hiệu 792/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Nam Định
Ngày ban hành 27/03/2025
Người ký Trần Anh Dũng
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
CÔNG BÁO TỈNH NAM ĐỊNH/SỐ 15+16/Ngày 01-4-2025

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 792/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 27 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN GIAO THỦY

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 1104/NQ-UBTVQH15 ngày 23/07/2024 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, xã giai đoạn 2023-2025 của tỉnh Nam Định;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 37/2019/NĐ-CP ngày 7/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 125/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nam Định; số 126/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 về việc chấp thuận danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nam Định; số 12/NQ-HĐND ngày 14/3/2025 về việc chấp thuận bổ sung, điều chỉnh danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nam Định; số 13/NQ-HĐND ngày 14/3/2025 về việc chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nam Định;

Căn cứ Quyết định số 765/QĐ-UBND ngày 24/3/2025 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định;

Theo đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Giao Thủy tại Tờ trình số 128/TTr-UBND ngày 20/3/2025; của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 828/TTr-SNNMT ngày 25/3/2025 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Giao Thủy.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Giao Thủy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu %

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

23.802,40

100

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

16.131,59

67,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.960,53

29,24

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

6.932,52

29,13

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

28,01

0,12

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

266,62

1,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.437,62

6,04

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.080,88

4,54

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

727,43

3,06

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5.159,73

21,68

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

419,17

1,76

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

79,63

0,33

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

6.954,88

29,22

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.100,13

4,62

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

292,41

1,23

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

29,69

0,12

2.4

Đất quốc phòng

CQP

15,82

0,07

2.5

Đất an ninh

CAN

7,79

0,03

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

86,45

0,36

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,86

0,01

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,38

0,00

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,21

0,03

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

74,44

0,31

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

1,48

0,01

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,08

0,00

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

540,15

2,27

2.7.1

Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp

SCC

324,64

1,36

2.7.1.1

Đất khu công nghiệp

SKK

180,00

0,76

2.7.1.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

144,64

0,61

2.7.1.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

94,79

0,40

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

93,34

0,39

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

27,37

0,11

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3.837,07

16,12

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.483,42

6,23

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

2.276,43

9,56

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

26,22

0,11

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

3,23

0,01

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,01

0,00

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

6,97

0,03

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

39,79

0,17

2.9

Đất tôn giáo

TON

67,78

0,28

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

28,14

0,12

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

132,15

0,56

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

797,17

3,35

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

105,84

0,44

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

691,33

2,90

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

20,13

0,08

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

715,92

3,01

3.1

Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật đất đai chưa giao, chưa cho thuê

CGT

 

 

3.2

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

715,92

3,01

3.3

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

3.4

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

3.5

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

372,02

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

303,89

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

248,07

 

Trong đó:

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

248,07

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

1,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,77

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

44,86

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

1.9

Đất làm muối

LMU

7,22

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,25

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

67,70

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,15

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,15

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,36

2.7.1

Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp

SCC

 

2.7.1.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.7.1.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.7.1.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,36

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

64,96

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

23,59

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

39,56

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

1,75

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,07

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

0,08

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,08

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

0,43

3.1

Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật đất đai chưa giao, chưa cho thuê

CGT

 

3.2

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

0,43

3.3

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

3.4

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

3.5

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

321,77

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

265,77

 

Đất chuyên trồng lúa

LUC/PNN

265,77

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK/PNN

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

1,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,77

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

45,01

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

7,24

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,25

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

Trong đó:

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NKR

 

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NKR

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NKR

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NKR

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

NPC/CNT

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

56,09

 

Trong đó:

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

PNO/PNC

0,09

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

15,02

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

DSN/CSK

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CCO/CSK

40,98

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

CSO/TMD

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

0,43

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,07

2.3

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

0,36

 

Trong đó:

 

 

2.3.1

Đất công trình giao thông

DGT

0,36

5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2025 huyện Giao Thủy (chi tiết có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Nông nghiệp và Môi trường

- Chịu trách nhiệm toàn diện về các thông tin, số liệu, kết quả tổng hợp thẩm định hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất trước pháp luật, UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh theo quy định;

- Theo dõi, kiểm tra, giám sát, đôn đốc UBND huyện Giao Thủy công bố, công khai và triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo đúng quy định.

2. Giao UBND huyện Giao Thủy chỉ đạo các phòng, ban liên quan

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Giao Thủy, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Anh Dũng

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

Từ khóa: 792/QĐ-UBND Quyết định 792/QĐ-UBND Quyết định số 792/QĐ-UBND Quyết định 792/QĐ-UBND của Tỉnh Nam Định Quyết định số 792/QĐ-UBND của Tỉnh Nam Định Quyết định 792 QĐ UBND của Tỉnh Nam Định

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 792/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Nam Định
Ngày ban hành 27/03/2025
Người ký Trần Anh Dũng
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 792/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Nam Định
Ngày ban hành 27/03/2025
Người ký Trần Anh Dũng
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Giao Thủy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
  • Điều 2. Tổ chức thực hiện
  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.