Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 773/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bình Thuận
Ngày ban hành 21/03/2007
Người ký Nguyễn Văn Dũng
Ngày hiệu lực 21/03/2007
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 773/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 773/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bình Thuận
Ngày ban hành 21/03/2007
Người ký Nguyễn Văn Dũng
Ngày hiệu lực 21/03/2007
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 773/QĐ-UBND

Phan Thiết, ngày 21 tháng 3 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày 22 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn phương pháp tính đơn giá dự toán, xây dựng dự toán kinh phí lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 05/TTr-STNMT ngày 02 tháng 02 năm 2007,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp xã cho xã trung bình có diện tích 3.000 ha trên địa bàn tỉnh Bình Thuận, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Đơn giá lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất: 60.185.534,72 đồng/xã, bao gồm:

- Chi phí nhân công: 48.972.733,52 đồng;

- Chi phí dụng cụ: 1.048.046,21 đồng;

- Chi phí vật liệu: 1.098.510,00 đồng;

- Chi phí năng lượng: 885.698,00 đồng;

- Chi phí chung  : 8.180.546,98 đồng.

2. Đơn giá điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất: 34.786.353,19 đồng/xã, bao gồm:

- Chi phí nhân công: 28.176.913,76 đồng;

- Chi phí dụng cụ: 604.865,51 đồng;

- Chi phí vật liệu: 749.900,00 đồng;

- Chi phí năng lượng: 494.519,00 đồng;

- Chi phí chung: 4.760.154,93 đồng.

(có biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2.

1. Căn cứ đơn giá được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

a) Hướng dẫn Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn lập đề cương và dự toán chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trình cơ quan thẩm quyền phê duyệt theo quy định;

b) Phối hợp với các sở, ngành có liên quan thẩm định đề cương và dự toán chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của các xã, phường, thị trấn theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước trước khi trình cơ quan thẩm quyền phê duyệt.

2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
P. CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Dũng


BIỂU ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN

a. Lập quy hoạch sử dụng đất chi tiết cấp xã, xã trung bình có diện tích 3.000 ha:

Số TT

Tên sản phẩm

Chi phí nhân công

Chi phí công cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp (A1)

Chi phí chung (nội 15%; ngoại 20%)

Đơn giá

 

Tổng số

48.972.733,52

1.048.046,21

1.098.510,00

885.698,00

52.004.987,73

8.180.546,98

60.185.534,72

 

Nội nghiệp

41.518.998,41

1.003.532,82

1.006.550,00

879.930,00

44.409.011,23

6.661.351,68

51.070.362,91

 

Ngoại nghiệp

7.453.735,10

44.513,40

91.960,00

5.768,00

7.595.976,50

1.519.195,30

9.115.171,80

1

Bước 2

7.204.456,35

116.378,10

133.760,60

89.665,72

7.544.260,77

1.269.314,23

8.813.575,00

 

Nội nghiệp

4.501.757,29

100.353,28

100.655,00

87.993,00

4.790.758,57

718.613,79

5.509.372,36

 

Ngoại nghiệp

2.702.699,06

16.024,82

33.105,60

1.672,72

2.753.502,20

550.700,44

3.304.202,64

2

Bước 3

12.555.972,27

251.976,23

264.562,00

212.740,56

13.285.251,06

2.086.694,00

15.371.945,06

 

Nội nghiệp

10.713.521,23

240.847,88

241.572,00

211.183,20

11.407.124,30

1.711.068,65

13.118.192,95

 

Ngoại nghiệp

1.842.451,05

11.128,35

22.990,00

1.557,36

1.878.126,76

375.625,35

2.253.752,11

3

Bước 4

19.493.853,89

412.986,61

426.529,60

353.587,04

20.686.957,14

3.202.602,43

23.889.559,57

 

Nội nghiệp

17.539.774,77

401.413,13

402.620,00

351.972,00

18.695.779,89

2.804.366,98

21.500.146,88

 

Ngoại nghiệp

1.954.079,12

11.573,48

23.909,60

1.615,04

1.991.177,25

398.235,45

2.389.412,69

4

Bước 5

6.508.181,69

135.355,74

140.967,10

115.025,38

6.899.529,91

1.076.023,26

7.975.553,17

 

Nội nghiệp

5.701.952,82

130.459,27

130.851,50

114.390,90

6.077.654,48

911.648,17

6.989.302,66

 

Ngoại nghiệp

806.228,87

4.896,47

10.115,60

634,48

821.875,42

164.375,08

986.250,51

5

Bước 6

3.210.269,32

131.349,53

132.690,70

114.679,30

3.588.988,85

545.913,07

4.134.901,92

 

Nội nghiệp

3.061.992,31

130.459,27

130.851,50

114.390,90

3.437.693,98

515.654,10

3.953.348,07

 

Ngoại nghiệp

148.277,01

890,27

1.839,20

288,40

151.294,87

30.258,97

181.553,85

b) Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết cấp xã, xã trung bình có diện tích 3.000ha:

Số TT

Tên sản phẩm

Chi phí nhân công

Chi phí vật liệu

Chi phí công cụ

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp (A1)

Chi phí chung (nội 15%;ngoại 20%)

Đơn giá

 

Tổng số

28.176.913,76

749.900,00

604.865,51

494.519,00

30.026.198,27

4.760.154,93

34.786.353,19

 

Nội nghiệp

23.138.980,97

696.730,00

574.733,54

491.250,00

24.901.694,52

3.735.254,18

28.636.948,69

 

Ngoại nghiệp

5.037.932,78

53.170,00

30.131,97

3.269,00

5.124.503,75

1.024.900,75

6.149.404,50

1

Bước 2

7.470.456,71

156.781,70

121.531,22

80.234,50

7.829.004,13

1.331.279,32

9.160.283,46

 

Nội nghiệp

4.382.966,61

125.411,40

103.452,04

78.600,00

4.690.430,04

703.564,51

5.393.994,55

 

Ngoại nghiệp

3.087.490,11

31.370,30

18.079,18

1.634,50

3.138.574,09

627.714,82

3.766.288,91

2

Bước 3

13.094.795,56

354.213,70

290.681,29

246.082,66

13.985.773,21

2.125.751,79

16.111.525,00

 

Nội nghiệp

12.546.700,20

348.365,00

287.366,77

245.625,00

13.428.056,97

2.014.208,55

15.442.265,52

 

Ngoại nghiệp

548.095,36

5.848,70

3.314,52

457,66

557.716,24

111.543,25

669.259,49

3

Bước 4

5.175.327,58

118.333,70

94.044,34

79.515,32

5.467.220,94

887.893,56

6.355.114,51

 

Nội nghiệp

3.841.692,95

104.509,50

86.210,03

78.600,00

4.111.012,49

616.651,87

4.727.664,36

 

Ngoại nghiệp

1.333.634,62

13.824,20

7.834,31

915,32

1.356.208,46

271.241,69

1.627.450,15

4

Bước 5

2.436.333,90

120.570,90

98.608,66

88.686,52

2.744.199,98

415.230,25

3.159.430,23

 

Nội nghiệp

2.367.621,21

118.444,10

97.704,70

88.425,00

2.672.195,02

400.829,25

3.073.024,27

 

Ngoại nghiệp

68.712,69

2.126,80

903,96

261,52

72.004,97

14.400,99

86.405,96

Sau khi UBND tỉnh phê duyệt đơn giá chuẩn lập, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết cấp xã, UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ đơn giá đã được phê duyệt xây dựng dự toán kinh phí lập, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết cho từng xã, phường, thị trấn.

Dự toán kinh phí lập, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cho 1 xã, phường, thị trấn cụ thể được tính theo công thức:

KPx = ĐGchuẩn x Kds x Ks x Kkv

Trong đó:

- ĐGchuẩn: đơn giá chuẩn cho xã ở điều kiện trung bình có diện tích 3.000 ha;

- Kds : hệ số áp lực về dân số;

- Ks : hệ số quy mô diện tích;

- Kkv : hệ số điều chỉnh theo khu vực

Từ khóa: 773/QĐ-UBND Quyết định 773/QĐ-UBND Quyết định số 773/QĐ-UBND Quyết định 773/QĐ-UBND của Tỉnh Bình Thuận Quyết định số 773/QĐ-UBND của Tỉnh Bình Thuận Quyết định 773 QĐ UBND của Tỉnh Bình Thuận

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản hiện tại

Số hiệu 773/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bình Thuận
Ngày ban hành 21/03/2007
Người ký Nguyễn Văn Dũng
Ngày hiệu lực 21/03/2007
Tình trạng Còn hiệu lực

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi