Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) phường Bình Trưng Tây, quận 2 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 700/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 23/02/2009
Người ký Nguyễn Thành Tài
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 700/QĐ-UBND

TP. Hồ Chí Minh, ngày 23 tháng 02 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY, QUẬN 2

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận 2 tại Tờ trình số 155/TTr-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2008 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 508/TTr-TNMT-KH ngày 19 tháng 01 năm 2009,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của phường Bình Trưng Tây, quận 2 với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Mã

Hiện trạng năm 2005

Quy hoạch đến năm 2010

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu
(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

205,21

100,00

205,21

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

41,57

20,26

0,05

0,02

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

41,14

98,97

0,05

100,00

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

20,33

49,42

-

-

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

20,33

100,00

-

-

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

19,57

96,26

-

-

1.1.1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

0,76

3,74

-

-

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

20,81

50,58

0,05

100,00

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,43

1,03

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

163,64

79,74

205,16

99,98

2.1

Đất ở

OTC

107,89

65,93

109,95

53,59

2.1.1

Đất ở tại đô thị

ODT

107,89

100,00

109,95

100,00

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

20,37

12,45

60,72

29,60

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình SN

CTS

0,26

1,28

0,26

0,43

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

0,34

1,67

1,37

2,26

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh PNN

CSK

1,08

5,30

15,05

24,79

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

1,08

100,00

15,05

100,00

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

18,69

91,75

44,04

72,53

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

14,21

76,03

26,15

59,38

2.2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

0,04

0,21

3,07

6,97

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, TT

DNT

-

-

-

-

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,81

4,33

4,17

9,47

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

1,82

9,74

1,80

4,09

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

1,65

8,83

6,99

15,87

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

-

-

0,50

1,14

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

0,11

0,59

1,31

2,97

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

LDT

-

-

-

-

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

0,05

0,27

0,05

0,11

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

1,85

1,13

1,90

0,93

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

1,66

1,01

-

-

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

31,87

19,48

31,87

15,53

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

0,72

0,35

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Mã

Diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

41,52

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN/PNN

41,09

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN/PNN

20,33

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

19,57

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

20,76

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP/PNN

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,43

c) Diện tích đất phải thu hồi:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI

Mã

Diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

41,52

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

41,09

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

20,33

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

19,57

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

20,76

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,43

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

25,41

2.1

Đất ở

OTC

22,27

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

22,27

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

2,20

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,22

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

-

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,02

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

1,96

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

-

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,94

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

-

 

Tổng

 

66,93

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi và diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 (tỷ lệ 1/2.000) do Ủy ban nhân dân quận 2 lập và báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của phường Bình Trưng Tây, quận 2 do Ủy ban nhân dân quận 2 lập ngày 31 tháng 12 năm 2008.

Điều 2. Duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của phường Bình Trưng Tây, quận 2 với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Mã

Diện tích (ha)

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

205,21

205,21

205,21

205,21

205,21

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

40,87

36,24

28,13

8,13

0,05

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

40,44

35,81

28,13

8,13

0,05

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

20,33

18,33

16,02

1,61

-

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

20,33

18,33

16,02

1,61

-

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

19,57

17,57

16,02

1,61

-

1.1.1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

0,76

0,76

-

-

-

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

20,11

17,48

12,11

6,52

0,05

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

-

-

-

-

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,43

0,43

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

164,34

168,97

177,08

197,08

205,16

2.1

Đất ở

OTC

107,59

110,22

111,03

111,18

109,95

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

107,59

110,22

111,03

111,18

109,95

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

21,92

23,92

31,47

51,36

60,72

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình SN

CTS

0,26

0,26

0,27

0,27

0,26

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

0,34

0,34

1,37

1,37

1,37

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh PNN

CSK

1,08

1,08

1,07

14,46

15,05

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

1,08

1,08

1,07

14,46

15,05

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

20,24

22,24

28,76

35,26

44,04

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

14,21

14,21

17,71

17,55

26,15

2.2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

0,04

0,04

0,04

3,07

3,07

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, TT

DNT

-

-

-

-

-

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,81

0,81

1,97

3,99

4,17

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

1,82

1,82

1,82

1,80

1,80

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

3,20

5,20

5,36

6,99

6,99

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

-

-

0,50

0,50

0,50

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

0,11

0,11

1,31

1,31

1,31

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

LDT

-

-

-

-

-

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

1,90

1,90

1,90

1,90

1,90

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

1,06

1,06

0,81

0,77

-

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

31,87

31,87

31,87

31,87

31,87

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

0,72

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Mã

Diện tích chuyển MĐSD đất trong kỳ KH

Phân theo từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang PNN

NNP/PNN

41,52

0,70

4,63

8,11

20,00

8,08

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN/PNN

41,09

0,70

4,63

7,68

20,00

8,08

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN/PNN

20,33

-

2,00

2,31

14,41

1,61

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

19,57

-

2,00

1,55

14,41

1,61

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

20,76

0,70

2,63

5,37

5,59

6,47

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP/PNN

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,43

-

-

0,43

-

-

3. Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI

Mã

Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

41,52

0,70

4,63

8,11

20,00

8,08

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

41,09

0,70

4,63

7,68

20,00

8,08

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

20,33

-

2,00

2,31

14,41

1,61

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

19,57

-

2,00

1,55

14,41

1,61

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

20,76

0,70

2,63

5,37

5,59

6,47

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,43

-

-

0,43

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

25,41

1,60

-

6,20

8,23

9,38

2.1

Đất ở

OTC

22,27

1,00

-

5,71

6,25

9,31

2.1.1

Đất ở tại đô thị

ODT

22,27

1,00

-

5,71

6,25

9,31

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

2,20

-

-

0,24

1,94

0,02

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,22

-

-

0,21

-

0,01

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

-

-

-

-

-

-

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh PNN

CSK

0,02

-

-

0,01

-

0,01

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

1,96

-

-

0,02

1,94

-

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,94

0,60

-

0,25

0,04

0,05

 

Tổng

 

66,93

2,30

4,63

14,31

28,23

17,46

Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận 2 có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 2 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Bình Trưng Tây, quận 2 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Nguyễn Thành Tài

 

Từ khóa: 700/QĐ-UBND Quyết định 700/QĐ-UBND Quyết định số 700/QĐ-UBND Quyết định 700/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định số 700/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định 700 QĐ UBND của Thành phố Hồ Chí Minh

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 700/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 23/02/2009
Người ký Nguyễn Thành Tài
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 700/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 23/02/2009
Người ký Nguyễn Thành Tài
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của phường Bình Trưng Tây, quận 2 với các nội dung chủ yếu như sau:
  • Điều 2. Duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của phường Bình Trưng Tây, quận 2 với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
  • Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận 2 có trách nhiệm:
  • Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 2 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Bình Trưng Tây, quận 2 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi