Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long

Value copied successfully!
Số hiệu 678/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Vĩnh Long
Ngày ban hành 16/04/2025
Người ký Nguyễn Văn Liệt
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 678/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 16 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN TAM BÌNH, TỈNH VĨNH LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội Khóa XV về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị quyết số 1203/NQ-UBTVQH15 ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2023 - 2025;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ, quy định trình tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp huyện;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1759/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Vĩnh Long thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tam Bình tại Tờ trình số 35/TTr- UBND ngày 20 tháng 3 năm 2025 và của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ Trình số 64/TTr-SNN&MT ngày 03 tháng 4 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long với nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Chỉ tiêu sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Diện tích quy hoạch đến năm 2030 đã được phê duyệt (ha)

Diện tích đến năm 2030 sau khi điều chỉnh (ha)

So sánh tăng (+), giảm (-) (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-(4)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

29.065,04

29.059,15

-5,89

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

23.894,24

23.888,35

-5,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA

15.790,00

15.790,00

0,00

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

15.790,00

15.790,00

0,00

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

237,19

237,19

0,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.729,30

7.723,41

-5,89

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

132,46

132,46

0,00

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

5,29

5,29

0,00

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

5.170,70

5.170,70

0,00

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.249,70

1.169,41

-80,29

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

40,80

121,09

80,29

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,70

19,70

0,00

2.4

Đất quốc phòng

CQP

33,34

33,34

0,00

2.5

Đất an ninh

CAN

11,53

11,53

0,00

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

83,73

98,07

14,34

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,20

9,20

0,00

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

14,34

14,34

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,80

10,80

0,00

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

51,30

51,30

0,00

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

12,10

12,10

0,00

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,33

0,33

0,00

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

322,90

322,90

0,00

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

139,00

139,00

0,00

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

59,60

59,60

0,00

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

124,30

124,30

0,00

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1.762,50

1.762,75

0,25

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.043,00

1.043,00

0,00

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

689,70

689,70

0,00

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

11,40

11,40

0,00

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

0,04

0,04

0,00

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

8,20

8,20

0,00

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,40

0,40

0,00

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

6,66

6,66

0,00

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

3,10

3,36

0,26

2.9

Đất tôn giáo

TON

25,30

25,30

0,00

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

1,28

1,28

0,00

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

58,00

58,00

0,00

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.553,76

1.543,48

-10,28

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.553,76

1.543,48

-10,28

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,85

3,85

0,00

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

0,10

0,10

0,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

0,10

0,10

0,00

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Diện tích quy hoạch theo Quyết định số 2438/QĐ- UBND ngày 24/11/2022 (ha)

Diện tích đến năm 2030 sau khi điều chỉnh (ha)

So sánh tăng (+), giảm (-) (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

695,77

699,96

4,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

320,64

317,72

-2,92

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

4,09

3,99

-0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

361,89

372,01

10,12

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

9,15

6,22

-2,93

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

177,49

186,44

8,95

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

5,02

7,75

2,73

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

 

 

 

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, trên địa bàn huyện Tam Bình không có diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng (giữ nguyên theo Quyết định số 2438/QĐ-UBND ngày 24/11/2022).

1.4. Công trình, dự án thực hiện điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Điều chỉnh, bổ sung 24 công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tam Bình đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2438/QĐ-UBND ngày 24/11/2022, trong đó:

- Bổ sung: 11 công trình, dự án.

- Điều chỉnh: 13 công trình, dự án.

(Đính kèm danh mục công trình, dự án thực hiện điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long).

Các nội dung còn lại giữ nguyên theo Quyết định số 2438/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tam Bình và đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức thực hiện:

1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

4. Ủy ban nhân dân huyện Tam Bình có trách nhiệm rà soát các quy hoạch có liên quan để đảm bảo khi triển khai thực hiện công trình, dự án đúng theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tam Bình, Trưởng phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện Tam Bình và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy (b/c);
- TT. HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP. UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin điều hành VPUBND tỉnh;
- Phòng KT-NV;
- Lưu : VT, 45. KTNV.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Liệt

 

DANH MỤC

CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN TAM BÌNH, TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 678/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

STT

Theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 được UBND tỉnh phê duyệt (Quyết định số 2438/QĐ-UBND ngày 24/11/2022)

Sau khi Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Ghi chú

Tên công trình, dự án

Diện tích (ha)

Địa điểm
(xã, thị trấn)

Tên công trình, dự án

Diện tích (ha)

Địa điểm
(xã, thị trấn)

I

Công trình, dự án bổ sung mới

 

 

Công trình, dự án bổ sung mới

20,13

 

 

I.1

Công trình, dự án giao thông

 

 

 

3,29

 

 

1

 

 

 

10 tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn huyện

3,29

Huyện Tam Bình

 

I.2

Công trình, dự án năng lượng, chiếu sáng công cộng

 

 

 

0,04

 

 

2

 

 

 

Đường dây 110kV Phước Hòa Bình Minh

0,04

Xã Song Phú

 

I.3

Công trình, dự án xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

0,43

 

 

3

 

 

 

Bia kỷ niệm trường Thiếu Sinh Quân tỉnh Vĩnh Long

0,03

Xã Bình Ninh

 

4

 

 

 

Nhà trưng bày truyền thống của dân tộc Khơme và nhà văn hóa cộng đồng xã Loan Mỹ

0,22

Xã Loan Mỹ

 

5

 

 

 

Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Thạnh An

0,11

Xã Hòa Thạnh

 

6

 

 

 

Nhà văn hóa – khu thể thao ấp 3B

0,07

Xã Phú Lộc

 

I.4

Công trình, dự án xây dựng cơ sở xã hội

 

 

 

14,34

 

 

7

 

 

 

Mở rộng cơ sở cai nghiện ma túy giai đoạn 2

14,34

Thị trấn Tam Bình (Tường Lộc cũ)

 

I.5

Công trình, dự án xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo

 

 

 

0,27

 

 

8

 

 

 

Trường tiểu học Hòa Thạnh (điểm phụ)

0,05

Xã Hòa Thạnh

 

9

 

 

 

Xây dựng trường Mầm non Hướng Dương (điểm ấp Bình Hòa)

0,22

Xã Loan Mỹ

 

I.6

Công trình, dự án ở tại đô thị

 

 

 

1,70

 

 

10

 

 

 

Khu Tái định cư di dân vùng sạt lở huyện Tam Bình

1,70

Thị trấn Tam Bình (Tường Lộc)

 

I.7

Công trình, dự án cơ sở tôn giáo

 

 

 

0,06

 

 

11

 

 

 

Chùa Phước Linh

0,06

Thị trấn Tam Bình (Tường Lộc)

 

II

Công trình, dự án có điều chỉnh so với quy hoạch được phê duyệt

24,36

 

Công trình, dự án có điều chỉnh so với quy hoạch được phê duyệt

24,67

 

 

II.1

Công trình, dự án an ninh

0,80

 

 

0,80

 

 

12

Trụ sở Công an xã Hậu Lộc

0,10

Xã Hậu Lộc

Trụ sở Công an xã Hậu Lộc

0,10

Xã Hậu Lộc

 

13

Trụ sở Công an xã Mỹ Lộc

0,10

Xã Mỹ Lộc

Trụ sở Công an xã Mỹ Lộc

0,10

Xã Mỹ Lộc

 

14

Trụ sở Công an xã Phú Lộc

0,10

Xã Phú Lộc

Trụ sở Công an xã Phú Lộc

0,10

Xã Phú Lộc

 

15

Trụ sở Công an xã Hòa Lộc

0,10

Xã Hòa Lộc

Trụ sở Công an xã Hòa Lộc

0,10

Xã Hòa Lộc

 

16

Trụ sở Công an xã Mỹ Thạnh Trung

0,10

Xã Mỹ Thạnh Trung

Trụ sở Công an xã Mỹ Thạnh Trung

0,10

Xã Mỹ Thạnh Trung

 

17

Trụ sở Công an xã Bình Ninh

0,10

Xã Bình Ninh

Trụ sở Công an xã Bình Ninh

0,10

Xã Bình Ninh

 

18

Trụ sở Công an xã Ngãi Tứ

0,10

Xã Ngãi Tứ

Trụ sở Công an xã Ngãi Tứ

0,10

Xã Ngãi Tứ

 

19

Trụ sở Công an xã Long Phú

0,10

Xã Long Phú

Trụ sở Công an xã Long Phú

0,10

Xã Long Phú

 

II.2

Công trình, dự án công trình giao thông

2,38

 

 

2,61

 

 

20

Cầu Tam Bình và đường nối từ đường tỉnh 905 đến đường tỉnh 901 (đường tỉnh 905 nối dài, đoạn km15+300 - km22-061)

2,38

Thị trấn Tam Bình, Tường Lộc

Cầu Tam Bình và đường kết nối từ đường tỉnh 905 đến đường tỉnh 901 (đường tỉnh 905 nối dài, đoạn km15+300 - km22+061)

2,61

Thị trấn Tam Bình, (Tường Lộc cũ)

 

II.3

Công trình, dự án công trình thủy lợi

19,25

 

 

19,25

 

 

21

Dự án đê bao sông Măng Thít, tỉnh Vĩnh Long (giai đoạn 2) trong điều kiện biến đổi khí hậu. Hạng mục: Nạo vét nâng cấp đê bao tuyến kênh Xáng; 04 cống hở (cống Sóc Tro, cống Patydo, cống Tam Bình, cống Ông Đệ)

19,25

Xã Tân Phú, Long Phú, Mỹ Thạnh Trung, Tường Lộc, Hòa Hiệp, Loan Mỹ, Bình Ninh

Dự án đê bao sông Măng Thít, tỉnh Vĩnh Long (giai đoạn 2) trong điều kiện biến đổi khí hậu. Hạng mục: Nạo vét nâng cấp đê bao tuyến kênh Xáng; 04 cống hở (cống Sóc Tro, cống Patydo, cống Tam Bình, cống Ông Đệ)

19,25

Xã Long Phú, Mỹ Thạnh Trung, TT. Tam Bình (Tường Lộc cũ), Hòa Hiệp, Bình Ninh

 

II.4

Công trình, dự án năng lượng, chiếu sáng công cộng

1,93

 

 

2,01

 

 

22

Trạm 110kV Tam Bình và đường dây đấu nối

0,61

Xã Hòa Lộc, Hòa Hiệp

Trạm 110kV Tam Bình và đường dây đấu nối

0,64

Xã Hòa Lộc, Hòa Hiệp

 

23

Đường dây 110kV xuất tuyến trạm 220kV Vĩnh Long 3 (transit vào đường dây 110kV Vĩnh Long - rẽ Tam Bình - Vũng Liêm)

0,52

Xã Hòa Thạnh, Hòa Hiệp

Đường dây 110kV xuất tuyến trạm 220kV Vĩnh Long 3 (transit vào đường dây 110kV Vĩnh Long - rẽ Tam Bình - Vũng Liêm)

0,57

Xã Hòa Thạnh, Hòa Hiệp

 

24

Đường dây 110kV xuất tuyến trạm 220kV Vĩnh Long 3 (transit vào Đường dây 110kV Phước Hòa – Bình Minh)

0,80

Xã Hòa Hiệp, Hòa Lộc, Hậu Lộc, Hòa Thạnh, Phú Lộc, Song Phú

Đường dây 110kV xuất tuyến trạm 220kV Vĩnh Long 3 (transit vào Đường dây 110kV Phước Hòa – Bình Minh)

0,80

Xã Hòa Hiệp, Hòa Lộc, Hậu Lộc, Hòa Thạnh, Phú Lộc, Song Phú

 

 

 

Từ khóa: 678/QĐ-UBND Quyết định 678/QĐ-UBND Quyết định số 678/QĐ-UBND Quyết định 678/QĐ-UBND của Tỉnh Vĩnh Long Quyết định số 678/QĐ-UBND của Tỉnh Vĩnh Long Quyết định 678 QĐ UBND của Tỉnh Vĩnh Long

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 678/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Vĩnh Long
Ngày ban hành 16/04/2025
Người ký Nguyễn Văn Liệt
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 678/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Vĩnh Long
Ngày ban hành 16/04/2025
Người ký Nguyễn Văn Liệt
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long với nội dung chủ yếu như sau:
  • Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tam Bình và đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức thực hiện:
  • Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tam Bình, Trưởng phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện Tam Bình và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.